Điều 8 Nghị định 94/2024/NĐ-CP hướng dẫn Luật Kinh doanh bất động sản về xây dựng và quản lý hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản
Điều 8. Dữ liệu về thị trường bất động sản địa phương
1. Hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật về thị trường bất động sản do địa phương ban hành theo thẩm quyền.
2. Thông tin, dữ liệu về cơ cấu sản phẩm bất động sản; bất động sản đủ điều kiện đưa vào giao dịch; chuyển nhượng dự án bất động sản; số lượng và giá trị giao dịch; tồn kho bất động sản của các dự án bất động sản trên địa bàn theo quy định tại Điều 9 được tổng hợp từ Biểu mẫu số 9, Biểu mẫu số 10, Biểu mẫu số 11 của Phụ lục kèm theo Nghị định này.
3. Thông tin, dữ liệu về thị trường bất động sản, gồm:
a) Về vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào lĩnh vực kinh doanh bất động sản trên địa bàn được tổng hợp từ Biểu mẫu số 12;
b) Về cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với các loại dự án bất động sản trên địa bàn được tổng hợp từ Biểu mẫu số 13;
c) Về số lượng, giá trị giao dịch bất động sản thông qua hoạt động công chứng, chứng thực trên địa bàn được tổng hợp từ Biểu mẫu số 14;
d) Về đất ở để đấu giá và tình hình đấu giá đất ở của các dự án đầu tư công xây dựng kết cấu hạ tầng khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất cho cá nhân tự xây dựng nhà ở được tổng hợp từ Biểu mẫu số 15.
4. Thông tin, dữ liệu về tổ chức kinh doanh dịch vụ bất động sản đăng ký hoạt động trên địa bàn được tổng hợp từ Biểu mẫu số 16 gồm:
a) Thông tin về các tổ chức kinh doanh dịch vụ sàn giao dịch bất động sản;
b) Thông tin về các tổ chức kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản;
c) Thông tin về các tổ chức kinh doanh dịch vụ tư vấn, quản lý bất động sản.
5. Thông tin, dữ liệu về số lượng, giá trị giao dịch bất động sản thông qua sàn giao dịch bất động sản trên địa bàn được tổng hợp từ Biểu mẫu số 17.
6. Thông tin, dữ liệu về chứng chỉ môi giới bất động sản được cấp trong kỳ được tổng hợp từ Biểu mẫu số 18.
Nghị định 94/2024/NĐ-CP hướng dẫn Luật Kinh doanh bất động sản về xây dựng và quản lý hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Nguyên tắc xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản
- Điều 7. Dữ liệu về thị trường bất động sản quốc gia
- Điều 8. Dữ liệu về thị trường bất động sản địa phương
- Điều 9. Các thông tin đối với dự án kinh doanh bất động sản
- Điều 10. Hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin
- Điều 11. Hệ thống phần mềm phục vụ quản lý, vận hành, khai thác hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản
- Điều 12. Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin và phần mềm phục vụ quản lý, vận hành, khai thác thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản
- Điều 13. Xây dựng cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản
- Điều 14. Thu thập thông tin, dữ liệu
- Điều 15. Chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu
- Điều 16. Tiếp nhận và xử lý, lưu trữ thông tin, dữ liệu
- Điều 17. Thời hạn chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản
- Điều 18. Tổ chức bộ máy quản lý, vận hành hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản
- Điều 19. Quản lý hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản
- Điều 20. Công bố thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản
- Điều 21. Khai thác thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản
- Điều 22. Trách nhiệm của Bộ Xây dựng
- Điều 23. Trách nhiệm của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
- Điều 24. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Điều 25. Trách nhiệm và quyền hạn của các tổ chức, cá nhân
- Điều 26. Quy định chuyển tiếp
- Điều 27. Hiệu lực thi hành