Mục 1 Chương 2 Nghị định 94/2024/NĐ-CP hướng dẫn Luật Kinh doanh bất động sản về xây dựng và quản lý hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản
Mục 1. NỘI DUNG CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ NHÀ Ở
Điều 5. Dữ liệu về nhà ở quốc gia
1. Hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật về nhà ở do Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, các bộ, ngành ban hành theo thẩm quyền.
2. Thông tin, dữ liệu về chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở; chương trình hỗ trợ về nhà ở trên địa bàn theo chương trình mục tiêu quốc gia trên phạm vi toàn quốc tổng hợp từ dữ liệu về nhà ở của các địa phương theo quy định tại khoản 2 và khoản 8 Điều 6 của Nghị định này.
3. Thông tin, dữ liệu về kết quả thực hiện phát triển các loại hình nhà ở trên phạm vi toàn quốc tổng hợp từ dữ liệu về nhà ở của các địa phương theo quy định tại khoản 2 Điều 6 của Nghị định này.
4. Thông tin, dữ liệu về nhà ở trong tổng điều tra dân số và nhà ở; điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ tổng hợp từ Biểu mẫu số 1.
5. Thông tin, dữ liệu của các chương trình điều tra, thống kê về nhà ở trên phạm vi toàn quốc tổng hợp từ dữ liệu về nhà ở của các địa phương theo quy định tại khoản 5 Điều 6 của Nghị định này.
6. Thông tin, dữ liệu về tình hình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất tổng hợp từ Biểu mẫu số 2.
7. Thông tin, dữ liệu về cá nhân đã được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên phạm vi toàn quốc tổng hợp từ dữ liệu về nhà ở của các địa phương theo quy định tại khoản 3 Điều 6 của Nghị định này.
8. Thông tin, dữ liệu về tổ chức, cá nhân người nước ngoài sở hữu nhà ở tại Việt Nam trên phạm vi toàn quốc tổng hợp từ dữ liệu về nhà ở của các địa phương theo quy định tại khoản 4 Điều 6 của Nghị định này.
9. Thông tin, dữ liệu về nhà ở phục vụ tái định cư trên phạm vi toàn quốc tổng hợp từ dữ liệu về nhà ở của các địa phương theo quy định tại khoản 6 Điều 6 của Nghị định này.
10. Thông tin, dữ liệu về nhà ở công vụ hiện có và đang sử dụng trên phạm vi toàn quốc tổng hợp từ dữ liệu về nhà ở của các địa phương theo quy định tại khoản 7 Điều 6 của Nghị định này.
11. Thông tin, dữ liệu về chương trình hỗ trợ về nhà ở theo chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình hỗ trợ về nhà ở khác theo quy định pháp luật trên phạm vi toàn quốc tổng hợp từ cơ sở dữ liệu nhà ở của các địa phương theo quy định tại khoản 8 Điều 6 của Nghị định này.
Điều 6. Dữ liệu về nhà ở địa phương
1. Hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật về nhà ở do địa phương ban hành theo thẩm quyền.
2. Thông tin, dữ liệu về chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở, kết quả thực hiện phát triển các loại hình nhà ở được tổng hợp từ Biểu mẫu số 3, gồm:
a) Phát triển nhà ở thương mại;
b) Phát triển nhà ở xã hội, nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp, nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân;
c) Phát triển nhà ở công vụ;
d) Phát triển nhà ở phục vụ tái định cư;
đ) Cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư;
e) Phát triển các loại nhà ở hỗn hợp.
3. Thông tin, dữ liệu về cá nhân đã được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn được tổng hợp từ Biểu mẫu số 19.
4. Thông tin, dữ liệu về tổ chức, cá nhân người nước ngoài sở hữu nhà ở tại Việt Nam trên địa bàn được tổng hợp từ Biểu mẫu số 20.
5. Thông tin, dữ liệu của các chương trình điều tra, thống kê về nhà ở tại địa phương được tổng hợp từ Biểu mẫu số 4.
6. Thông tin, dữ liệu về nhà ở phục vụ tái định cư trên địa bàn được tổng hợp từ Biểu mẫu số 21.
7. Thông tin, dữ liệu về nhà ở công vụ hiện có và đang sử dụng trên địa bàn được tổng hợp từ Biểu mẫu số 22.
8. Thông tin, dữ liệu về chương trình hỗ trợ về nhà ở theo chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình hỗ trợ về nhà ở khác theo quy định pháp luật trên địa bàn được tổng hợp từ Biểu mẫu số 23.
Nghị định 94/2024/NĐ-CP hướng dẫn Luật Kinh doanh bất động sản về xây dựng và quản lý hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản
- Số hiệu: 94/2024/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 24/07/2024
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Hồng Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 919 đến số 920
- Ngày hiệu lực: 01/08/2024
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Nguyên tắc xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản
- Điều 7. Dữ liệu về thị trường bất động sản quốc gia
- Điều 8. Dữ liệu về thị trường bất động sản địa phương
- Điều 9. Các thông tin đối với dự án kinh doanh bất động sản
- Điều 10. Hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin
- Điều 11. Hệ thống phần mềm phục vụ quản lý, vận hành, khai thác hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản
- Điều 12. Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin và phần mềm phục vụ quản lý, vận hành, khai thác thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản
- Điều 13. Xây dựng cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản
- Điều 14. Thu thập thông tin, dữ liệu
- Điều 15. Chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu
- Điều 16. Tiếp nhận và xử lý, lưu trữ thông tin, dữ liệu
- Điều 17. Thời hạn chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản
- Điều 18. Tổ chức bộ máy quản lý, vận hành hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản
- Điều 19. Quản lý hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản
- Điều 20. Công bố thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản
- Điều 21. Khai thác thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản
- Điều 22. Trách nhiệm của Bộ Xây dựng
- Điều 23. Trách nhiệm của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
- Điều 24. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Điều 25. Trách nhiệm và quyền hạn của các tổ chức, cá nhân
- Điều 26. Quy định chuyển tiếp
- Điều 27. Hiệu lực thi hành