Điều 35 Nghị định 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng
Điều 35. Nội dung giấy phép quy hoạch
1. Nội dung giấy phép quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng tập trung quy định tại
a) Chủ đầu tư.
b) Phạm vi, ranh giới, quy mô đất đai, dân số khu vực lập quy hoạch xây dựng.
c) Các chỉ tiêu sử dụng đất về nhà ở, dịch vụ thương mại; công trình hạ tầng xã hội, cây xanh, giao thông; các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch xây dựng cho toàn khu vực quy hoạch; các yêu cầu về tổ chức không gian kiến trúc, cảnh quan, môi trường; các yêu cầu về chỉ tiêu và công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật làm cơ sở đầu tư lập nhiệm vụ và đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng.
d) Thời hạn của giấy phép quy hoạch.
2. Nội dung giấy phép quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ quy định tại
a) Chủ đầu tư.
b) Phạm vi, ranh giới, diện tích đất khu vực lập quy hoạch xây dựng.
c) Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch xây dựng về tầng cao xây dựng, hệ số sử dụng đất, mật độ xây dựng đối với khu đất; các yêu cầu về kiến trúc công trình, môi trường; các yêu cầu về chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật và các yêu cầu khác làm cơ sở chủ đầu tư lập dự án đầu tư xây dựng công trình.
d) Thời hạn của giấy phép quy hoạch.
3. Mẫu Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch và mẫu Giấy phép quy hoạch được thể hiện tại các Phụ lục kèm theo Nghị định này.
Nghị định 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng
- Số hiệu: 44/2015/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 06/05/2015
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 559 đến số 560
- Ngày hiệu lực: 30/06/2015
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Điều 2. Rà soát quy hoạch xây dựng
- Điều 3. Bản đồ phục vụ lập đồ án quy hoạch xây dựng
- Điều 4. Kinh phí từ ngân sách nhà nước cho công tác quy hoạch xây dựng
- Điều 5. Quản lý nguồn kinh phí từ ngân sách nhà nước cho công tác quy hoạch xây dựng
- Điều 6. Nguyên tắc lập quy hoạch xây dựng vùng
- Điều 7. Nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng
- Điều 8. Đồ án quy hoạch xây dựng vùng
- Điều 9. Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch xây dựng vùng
- Điều 10. Nguyên tắc lập quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù
- Điều 11. Nhiệm vụ quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù
- Điều 12. Đồ án quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù
- Điều 13. Đồ án quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù
- Điều 14. Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù
- Điều 15. Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù
- Điều 16. Nguyên tắc lập quy hoạch xây dựng nông thôn
- Điều 17. Nhiệm vụ quy hoạch xây dựng nông thôn
- Điều 18. Đồ án quy hoạch chung xây dựng xã
- Điều 19. Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn
- Điều 20. Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn
- Điều 21. Lấy ý kiến về quy hoạch xây dựng vùng
- Điều 22. Lấy ý kiến về quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù
- Điều 23. Lấy ý kiến về quy hoạch xây dựng nông thôn
- Điều 24. Tiếp thu ý kiến
- Điều 25. Trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng
- Điều 26. Thời gian thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng
- Điều 27. Hồ sơ trình thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng
- Điều 28. Trách nhiệm lập kế hoạch thực hiện quy hoạch xây dựng
- Điều 29. Nội dung kế hoạch thực hiện quy hoạch xây dựng
- Điều 30. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong tổ chức thực hiện quy hoạch xây dựng vùng liên tỉnh