Điều 15 Nghị định 42/2020/NĐ-CP quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa
Điều 15. Nội dung, mẫu Giấy phép và thời hạn Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
1. Nội dung của Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm
a) Tên, địa chỉ, điện thoại liên hệ của đơn vị được cấp giấy phép; họ và tên, chức danh người đại diện theo pháp luật;
b) Loại, nhóm hàng hoá nguy hiểm;
c) Hành trình, lịch trình vận chuyển;
d) Thời hạn của giấy phép.
Đối với trường hợp cấp theo từng chuyến hàng phải có thêm thông tin về phương tiện và người điều khiển phương tiện.
2. Mẫu Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm, báo hiệu nguy hiểm do cơ quan cấp quản lý và phát hành.
3. Thời hạn Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm cấp theo từng chuyến hàng hoặc từng thời kỳ theo đề nghị của đơn vị vận chuyển hàng hóa nguy hiểm nhưng không quá 24 tháng và không quá niên hạn sử dụng của phương tiện.
Nghị định 42/2020/NĐ-CP quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa
- Số hiệu: 42/2020/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 08/04/2020
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 381 đến số 382
- Ngày hiệu lực: 01/06/2020
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 4. Phân loại hàng hóa nguy hiểm
- Điều 5. Danh mục hàng hóa nguy hiểm
- Điều 6. Bao bì, thùng chứa, đóng gói hàng hóa nguy hiểm
- Điều 7. Nhãn hàng, biểu trưng nguy hiểm và báo hiệu nguy hiểm
- Điều 8. Yêu cầu đối với người tham gia vận chuyển hàng hoá nguy hiểm
- Điều 9. Yêu cầu đối với phương tiện vận chuyển hàng hoá nguy hiểm
- Điều 10. Xếp, dỡ hàng hoá nguy hiểm trên phương tiện và lưu kho bãi
- Điều 11. Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là các chất dễ cháy, nổ qua công trình hầm, phà
- Điều 12. Yêu cầu đối với người tham gia vận chuyển hàng hoá nguy hiểm
- Điều 13. Yêu cầu đối với phương tiện vận chuyển hàng hoá nguy hiểm
- Điều 14. Xếp, dỡ hàng hoá nguy hiểm trên phương tiện và lưu kho bãi
- Điều 15. Nội dung, mẫu Giấy phép và thời hạn Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
- Điều 16. Thẩm quyền cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
- Điều 17. Hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
- Điều 18. Trình tự, thủ tục cấp, cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
- Điều 19. Thu hồi Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
- Điều 20. Bộ Giao thông vận tải
- Điều 21. Bộ Công an
- Điều 22. Bộ Khoa học và Công nghệ
- Điều 23. Bộ Y tế
- Điều 24. Bộ Công Thương
- Điều 25. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Điều 26. Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Điều 27. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Điều 28. Đối với người thuê vận tải
- Điều 29. Đối với người vận tải
- Điều 30. Đối với người điều khiển phương tiện