Điều 11 Nghị định 42/2020/NĐ-CP quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa
Điều 11. Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là các chất dễ cháy, nổ qua công trình hầm, phà
1. Không được vận chuyển các loại thuốc nổ, khí ga, xăng, dầu và các chất dễ cháy, nổ khác đi qua các công trình hầm có chiều dài từ 100m trở lên.
2. Không được vận chuyển đồng thời người (người tham gia giao thông hoặc hành khách) cùng phương tiện (đã được cấp phép vận chuyển hàng nguy hiểm) đang thực hiện vận chuyển các loại thuốc nổ, khí ga, xăng, dầu và các chất dễ cháy, nổ khác trên cùng một chuyến phà.
3. Các loại hàng hoá nguy hiểm do Bộ quản lý chuyên ngành theo quy định tại khoản 2 Điều 2 của Nghị định này không phải áp dụng khoản 1, khoản 2 Điều này.
Nghị định 42/2020/NĐ-CP quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa
- Số hiệu: 42/2020/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 08/04/2020
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 381 đến số 382
- Ngày hiệu lực: 01/06/2020
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 4. Phân loại hàng hóa nguy hiểm
- Điều 5. Danh mục hàng hóa nguy hiểm
- Điều 6. Bao bì, thùng chứa, đóng gói hàng hóa nguy hiểm
- Điều 7. Nhãn hàng, biểu trưng nguy hiểm và báo hiệu nguy hiểm
- Điều 8. Yêu cầu đối với người tham gia vận chuyển hàng hoá nguy hiểm
- Điều 9. Yêu cầu đối với phương tiện vận chuyển hàng hoá nguy hiểm
- Điều 10. Xếp, dỡ hàng hoá nguy hiểm trên phương tiện và lưu kho bãi
- Điều 11. Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là các chất dễ cháy, nổ qua công trình hầm, phà
- Điều 12. Yêu cầu đối với người tham gia vận chuyển hàng hoá nguy hiểm
- Điều 13. Yêu cầu đối với phương tiện vận chuyển hàng hoá nguy hiểm
- Điều 14. Xếp, dỡ hàng hoá nguy hiểm trên phương tiện và lưu kho bãi
- Điều 15. Nội dung, mẫu Giấy phép và thời hạn Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
- Điều 16. Thẩm quyền cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
- Điều 17. Hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
- Điều 18. Trình tự, thủ tục cấp, cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
- Điều 19. Thu hồi Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
- Điều 20. Bộ Giao thông vận tải
- Điều 21. Bộ Công an
- Điều 22. Bộ Khoa học và Công nghệ
- Điều 23. Bộ Y tế
- Điều 24. Bộ Công Thương
- Điều 25. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Điều 26. Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Điều 27. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Điều 28. Đối với người thuê vận tải
- Điều 29. Đối với người vận tải
- Điều 30. Đối với người điều khiển phương tiện