Điều 5 Nghị định 21/2015/NĐ-CP quy định về nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, sân khấu và các loại hình nghệ thuật biểu diễn khác
Điều 5. Nhuận bút đối với tác phẩm điện ảnh
Nhuận bút đối với tác phẩm điện ảnh (phim truyện, phim tài liệu, phim khoa học, phim phóng sự, phim hoạt hình), không phân biệt vật liệu ghi hình, căn cứ vào thể loại, chất lượng, được trả cho các chức danh sáng tạo tác phẩm điện ảnh theo tỷ lệ phần trăm (%) của chi phí sản xuất được duyệt như sau:
1. Phim truyện
STT | Chức danh | Tỷ lệ phần trăm (%) chi phí sản xuất |
1 | Biên kịch | 2,25 - 2,75 |
2 | Đạo diễn | 2,50 - 3,00 |
3 | Đạo diễn hình ảnh | 1,70 - 2,10 |
4 | Thiết kế âm thanh | 1,70 - 2,10 |
5 | Người làm kỹ xảo | 0,80 - 1,10 |
6 | Người dựng phim | 0,70 - 0,80 |
7 | Nhạc sĩ | 1,50 - 1,90 |
8 | Họa sĩ | 1,00 - 1,20 |
9 | Người làm hóa trang | 0,80 -1,10 |
2. Phim tài liệu, phim khoa học
STT | Chức danh | Tỷ lệ phần trăm (%) chi phí sản xuất |
1 | Biên kịch | 4,21 - 5,50 |
2 | Đạo diễn | 4,21 - 5,50 |
3 | Quay phim | 2,15 - 3,00 |
4 | Người dựng phim | 0,43 - 0,80 |
5 | Thiết kế âm thanh | 0,86 - 1,40 |
6 | Nhạc sĩ | 0,86 - 1,40 |
7 | Họa sĩ | 1,00 - 1,50 |
3. Phim phóng sự
STT | Chức danh | Tỷ lệ phần trăm (%) chi phí sản xuất |
1 | Biên kịch | 2,70 - 3,20 |
2 | Đạo diễn | 2,70 - 3,20 |
3 | Quay phim | 2,20 - 2,50 |
4 | Người dựng phim | 0,30 - 0,40 |
5 | Nhạc sĩ | 0,60 - 0,70 |
4. Phim hoạt hình
STT | Chức danh | Tỷ lệ phần trăm (%) chi phí sản xuất |
1 | Biên kịch | 3,65 - 4,95 |
2 | Đạo diễn | 3,65 - 4,95 |
3 | Quay phim | 1,80 - 2,50 |
4 | Người dựng phim | 0,33 - 0,53 |
5 | Thiết kế âm thanh | 0,86 - 1,40 |
6 | Nhạc sĩ | 1,30 - 1,80 |
7 | Họa sĩ chính | 2,70 - 3,70 |
8 | Họa sĩ dàn cảnh - diễn xuất | 2,50 - 3,50 |
9 | Họa sĩ trang trí phông | 0,50 - 1,00 |
Nghị định 21/2015/NĐ-CP quy định về nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, sân khấu và các loại hình nghệ thuật biểu diễn khác
- Số hiệu: 21/2015/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 14/02/2015
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 299 đến số 300
- Ngày hiệu lực: 15/04/2015
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Nguyên tắc trả nhuận bút, thù lao
- Điều 5. Nhuận bút đối với tác phẩm điện ảnh
- Điều 6. Những quy định khác về nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm điện ảnh
- Điều 7. Nhuận bút đối với tác phẩm mỹ thuật
- Điều 8. Nhuận bút đối với tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh được sử dụng để trưng bày, triển lãm
- Điều 9. Hình thức thanh toán nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm sân khấu và các loại hình nghệ thuật biểu diễn khác
- Điều 10. Nhuận bút, thù lao theo khung nhuận bút, thù lao
- Điều 11. Nhuận bút, thù lao theo doanh thu cuộc biểu diễn
- Điều 12. Những quy định khác về nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm sân khấu và các loại hình nghệ thuật biểu diễn khác