Điều 3 Nghị định 133/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chuyển giao công nghệ
Điều 3. Phương thức thanh toán trong hợp đồng chuyển giao công nghệ
Các bên tham gia hợp đồng có thể thỏa thuận thanh toán theo một hoặc một số phương thức sau đây:
1. Trả một lần hoặc nhiều lần bằng tiền hoặc hàng hóa;
2. Chuyển giá trị công nghệ thành vốn góp vào dự án đầu tư hoặc vào vốn của doanh nghiệp;
Trường hợp các bên có thỏa thuận góp vốn bằng công nghệ, sau khi hoàn thành việc chuyển giao công nghệ và được các bên xác nhận thì giá trị công nghệ mới được tính vào vốn góp của bên giao công nghệ trong dự án đầu tư hoặc vốn góp của doanh nghiệp;
3. Trả kỳ vụ theo phần trăm (%) giá bán tịnh.
Giá bán tịnh được xác định bằng giá bán sản phẩm, dịch vụ được tạo ra bằng công nghệ được chuyển giao (tính theo hóa đơn bán hàng) trừ đi các khoản sau: thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu (nếu có); chi phí mua các bán thành phẩm, bộ phận, chi tiết, linh kiện được nhập khẩu hoặc mua ở trong nước; chi phí mua bao bì, chi phí đóng gói, chi phí vận tải sản phẩm đến nơi tiêu thụ, chi phí quảng cáo;
4. Trả theo phần trăm (%) doanh thu thuần.
Doanh thu thuần được xác định bằng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được tạo ra bằng công nghệ được chuyển giao, trừ đi các khoản giảm trừ doanh thu gồm chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại;
5. Trả theo phần trăm (%) lợi nhuận trước thuế của bên nhận.
Lợi nhuận trước thuế được xác định bằng doanh thu thuần trừ đi tổng chi phí hợp lý để sản xuất sản phẩm có áp dụng công nghệ chuyển giao đã bán trên thị trường;
6. Kết hợp các phương thức thanh toán quy định tại khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều này.
Nghị định 133/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chuyển giao công nghệ
- Số hiệu: 133/2008/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 31/12/2008
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 39 đến số 40
- Ngày hiệu lực: 02/02/2009
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Lập hợp đồng chuyển giao công nghệ
- Điều 3. Phương thức thanh toán trong hợp đồng chuyển giao công nghệ
- Điều 4. Chuyển giao công nghệ có sử dụng vốn nhà nước
- Điều 5. Danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao, Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao và Danh mục công nghệ cấm chuyển giao.
- Điều 6. Đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ
- Điều 7. Hồ sơ đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ
- Điều 8. Đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ
- Điều 9. Thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ
- Điều 10. Chấp thuận chuyển giao công nghệ đối với công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao
- Điều 11. Cấp phép chuyển giao công nghệ đối với công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao
- Điều 12. Hồ sơ đề nghị chấp thuận chuyển giao công nghệ, hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ đối với công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao
- Điều 13. Chuyển giao công nghệ trong dự án hoặc trong hợp đồng nhượng quyền thương mại, hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp, hợp đồng mua bán máy móc, thiết bị kèm theo chuyển giao công nghệ
- Điều 14. Hợp đồng chuyển giao công nghệ không được cấp Giấy chứng nhận đăng ký, Giấy phép chuyển giao công nghệ
- Điều 15. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ, Giấy phép chuyển giao công nghệ.
- Điều 16. Báo cáo thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ
- Điều 17. Thanh lý hợp đồng chuyển giao công nghệ đối với công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao
- Điều 18. Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ
- Điều 19. Nội dung giám định công nghệ
- Điều 20. Quyền trưng cầu giám định công nghệ, quyền yêu cầu giám định
- Điều 21. Quyền và nghĩa vụ của người trưng cầu giám định công nghệ, người yêu cầu giám định công nghệ
- Điều 22. Tổ chức giám định công nghệ và giám định viên công nghệ
- Điều 23. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức giám định công nghệ
- Điều 24. Trưng cầu giám định công nghệ
- Điều 25. Yêu cầu giám định công nghệ
- Điều 26. Giám định bổ sung, giám định lại
- Điều 27. Văn bản kết luận giám định công nghệ
- Điều 28. Dịch vụ chuyển giao công nghệ
- Điều 29. Dịch vụ đánh giá, định giá công nghệ, giám định công nghệ và tư vấn chuyển giao công nghệ
- Điều 30. Kết quả đánh giá, định giá công nghệ
- Điều 31. Kiểm tra hoạt động chuyển giao công nghệ
- Điều 32. Chính sách thuế để thúc đẩy hoạt động chuyển giao công nghệ
- Điều 33. Chương trình đổi mới công nghệ quốc gia
- Điều 34. Quỹ đổi mới công nghệ quốc gia
- Điều 35. Thống kê hoạt động chuyển giao công nghệ
- Điều 36. Điều khoản chuyển tiếp
- Điều 37. Hiệu lực thi hành
- Điều 38. Trách nhiệm thi hành