Điều 16 Nghị định 130/2013/NĐ-CP về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
1. Lựa chọn danh sách ngắn
Việc lựa chọn danh sách ngắn bao gồm sơ tuyển nhà thầu theo quy định tại Khoản 1 Điều 32 Luật đấu thầu, Khoản 7 Điều 2 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản, Chương III Nghị định số 85/2009/NĐ-CP và lựa chọn danh sách gồm tối thiểu năm nhà thầu có đủ năng lực, kinh nghiệm để tham gia đấu thầu hạn chế theo quy định tại Khoản 2 Điều 19 Luật đấu thầu và
2. Lập và phê duyệt hồ sơ mời thầu
Việc lập và phê duyệt hồ sơ mời thầu được thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 32 Luật đấu thầu, Điều 24, Điều 25 Nghị định số 85/2009/NĐ-CP và
3. Mời thầu
Mời thầu được thực hiện theo quy định tại Khoản 3 Điều 32 Luật đấu thầu, Khoản 4 Điều 23 Nghị định số 85/2009/NĐ-CP.
Nghị định 130/2013/NĐ-CP về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
- Số hiệu: 130/2013/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 16/10/2013
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 713 đến số 714
- Ngày hiệu lực: 29/11/2013
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Danh mục sản phẩm, dịch vụ công ích
- Điều 5. Lựa chọn phương thức cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
- Điều 6. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền quyết định phương thức cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
- Điều 7. Thẩm quyền quyết định mức trợ giá, trợ cấp cho sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
- Điều 8. Quyền và nghĩa vụ của nhà sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
- Điều 9. Quản lý vốn, tài sản phục vụ sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
- Điều 10. Điều kiện tổ chức đấu thầu thực hiện sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
- Điều 11. Điều kiện tham gia đấu thầu
- Điều 12. Hình thức đấu thầu
- Điều 13. Trình tự thực hiện đấu thầu sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
- Điều 14. Thẩm quyền phê duyệt kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu và kết quả đấu thầu
- Điều 15. Lập, thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu thầu
- Điều 16. Chuẩn bị đấu thầu
- Điều 17. Tổ chức đấu thầu
- Điều 18. Đánh giá hồ sơ dự thầu
- Điều 19. Trình duyệt, thẩm định, phê duyệt, thông báo kết quả đấu thầu
- Điều 20. Thương thảo, hoàn thiện hợp đồng và ký kết hợp đồng
- Điều 21. Điều kiện đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
- Điều 22. Đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
- Điều 23. Điều chỉnh hợp đồng đặt hàng
- Điều 24. Thanh toán sản phẩm, dịch vụ công ích thực hiện theo phương thức đặt hàng