Điều 7 Nghị định 124/2017/NĐ-CP quy định về đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí
1. Hồ sơ bao gồm:
a) Văn bản đề nghị chuyển ngoại tệ ra nước ngoài, trong đó có nội dung giải trình của nhà đầu tư về nhu cầu chuyển ngoại tệ ra nước ngoài trước khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài;
b) Ý kiến của cơ quan đại diện chủ sở hữu (áp dụng đối với
c) Bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của nhà đầu tư hoặc các văn bản, giấy tờ có giá trị tương đương.
2. Trình tự thực hiện thủ tục chấp thuận chuyển ngoại tệ ra nước ngoài trước khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
a) Nhà đầu tư gửi trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 01 bộ hồ sơ theo quy định tại khoản 1 Điều này;
b) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có văn bản yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ;
c) Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam xem xét, chấp thuận hoặc từ chối việc chuyển ngoại tệ ra nước ngoài. Trường hợp từ chối việc chuyển ngoại tệ ra nước ngoài, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có văn bản thông báo và nêu rõ lý do.
Nghị định 124/2017/NĐ-CP quy định về đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí
- Số hiệu: 124/2017/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 15/11/2017
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 843 đến số 844
- Ngày hiệu lực: 01/01/2018
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Vốn đầu tư ra nước ngoài
- Điều 5. Chuyển ngoại tệ, hàng hóa, máy móc, thiết bị ra nước ngoài để nghiên cứu thị trường, tìm kiếm cơ hội và chuẩn bị đầu tư
- Điều 6. Nguyên tắc chuyển ngoại tệ ra nước ngoài trước khi cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
- Điều 7. Trình tự, thủ tục và hồ sơ xin chấp thuận chuyển ngoại tệ ra nước ngoài đối với trường hợp quy định tại khoản 2 và khoản 4 Điều 5 Nghị định này
- Điều 8. Ngôn ngữ sử dụng trong hồ sơ đầu tư ra nước ngoài
- Điều 9. Hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
- Điều 10. Hồ sơ, trình tự, thủ tục Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài
- Điều 11. Hồ sơ, trình tự, thủ tục Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài và cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
- Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án không phải xin chủ trương đầu tư ra nước ngoài
- Điều 13. Rút ngắn thời gian thẩm định, cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài của Quốc hội
- Điều 14. Rút ngắn thời gian thẩm định, cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án dầu khí thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài của Thủ tướng Chính phủ
- Điều 15. Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
- Điều 16. Rút ngắn thời gian thẩm định, kiểm tra, điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
- Điều 17. Thành lập pháp nhân mới
- Điều 18. Chuyển nhượng dự án dầu khí
- Điều 19. Góp vốn thực hiện dự án dầu khí
- Điều 20. Chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài
- Điều 21. Hồ sơ, trình tự thực hiện thủ tục đăng ký giao dịch ngoại hối liên quan đến đầu tư ra nước ngoài
- Điều 22. Đăng ký, thông báo khi thay đổi giao dịch ngoại hối liên quan đến đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí
- Điều 23. Huy động vốn cho dự án dầu khí và bảo lãnh vay vốn thực hiện dự án
- Điều 24. Chuyển khoản thu hồi vốn (chi phí) và lợi nhuận từ dự án đầu tư nước ngoài về Việt Nam
- Điều 25. Xử lý chi phí không có khả năng thu hồi từ dự án
- Điều 26. Kế toán
- Điều 27. Thuế và các nghĩa vụ tài chính tại Việt Nam
- Điều 28. Ổn định chính sách đối với người lao động tham gia thực hiện dự án dầu khí nước ngoài
- Điều 29. Thuê dịch vụ và mua sắm
- Điều 30. Thanh lý dự án đầu tư ra nước ngoài
- Điều 31. Chấm dứt dự án đầu tư ra nước ngoài