Điều 85 Luật Xây dựng 2014
Điều 85. Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong việc thiết kế xây dựng
1. Chủ đầu tư có các quyền sau:
a) Tự thực hiện thiết kế xây dựng khi có đủ điều kiện năng lực hoạt động, năng lực hành nghề phù hợp với loại, cấp công trình xây dựng;
b) Đàm phán, ký kết hợp đồng thiết kế xây dựng; giám sát và yêu cầu nhà thầu thiết kế thực hiện đúng hợp đồng đã ký kết;
c) Yêu cầu nhà thầu thiết kế xây dựng sửa đổi, bổ sung thiết kế hoặc lựa chọn nhà thầu thiết kế khác thực hiện sửa đổi, bổ sung, thay đổi thiết kế trong trường hợp nhà thầu thiết kế ban đầu từ chối thực hiện công việc này;
d) Đình chỉ thực hiện hoặc chấm dứt hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và quy định của pháp luật có liên quan;
đ) Các quyền khác theo quy định của hợp đồng và quy định của pháp luật có liên quan.
2. Chủ đầu tư có các nghĩa vụ sau:
a) Lựa chọn nhà thầu thiết kế xây dựng trong trường hợp không tự thực hiện thiết kế xây dựng;
b) Xác định nhiệm vụ thiết kế xây dựng;
c) Cung cấp đầy đủ thông tin, tài liệu cho nhà thầu thiết kế xây dựng;
d) Thực hiện đúng hợp đồng thiết kế xây dựng đã ký kết;
đ) Trình thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán xây dựng và nộp phí thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng;
e) Lưu trữ hồ sơ thiết kế xây dựng;
g) Bồi thường thiệt hại khi vi phạm hợp đồng thiết kế xây dựng;
h) Các nghĩa vụ khác theo quy định của hợp đồng thiết kế xây dựng và quy định của pháp luật có liên quan.
Luật Xây dựng 2014
- Số hiệu: 50/2014/QH13
- Loại văn bản: Luật
- Ngày ban hành: 18/06/2014
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Sinh Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 679 đến số 680
- Ngày hiệu lực: 01/01/2015
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Nguyên tắc cơ bản trong hoạt động đầu tư xây dựng
- Điều 5. Loại và cấp công trình xây dựng
- Điều 6. Áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng
- Điều 7. Chủ đầu tư
- Điều 8. Giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng
- Điều 9. Bảo hiểm trong hoạt động đầu tư xây dựng
- Điều 10. Chính sách khuyến khích trong hoạt động đầu tư xây dựng
- Điều 11. Hợp tác quốc tế trong hoạt động đầu tư xây dựng
- Điều 12. Các hành vi bị nghiêm cấm
- Điều 13. Quy hoạch xây dựng và căn cứ lập quy hoạch xây dựng
- Điều 14. Yêu cầu và nguyên tắc tuân thủ đối với quy hoạch xây dựng
- Điều 15. Rà soát quy hoạch xây dựng
- Điều 16. Trách nhiệm lấy ý kiến về quy hoạch xây dựng
- Điều 17. Hình thức, thời gian lấy ý kiến về quy hoạch xây dựng
- Điều 18. Lựa chọn tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng
- Điều 19. Kinh phí cho công tác lập quy hoạch xây dựng
- Điều 20. Trình tự lập, phê duyệt quy hoạch xây dựng
- Điều 21. Lưu trữ hồ sơ đồ án quy hoạch xây dựng
- Điều 22. Quy hoạch xây dựng vùng và trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch xây dựng vùng
- Điều 23. Nhiệm vụ và nội dung đồ án quy hoạch xây dựng vùng
- Điều 24. Đối tượng và trách nhiệm lập quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù
- Điều 25. Các cấp độ quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù
- Điều 26. Quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù
- Điều 27. Quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù
- Điều 28. Quy hoạch chi tiết xây dựng trong khu chức năng đặc thù
- Điều 29. Đối tượng, cấp độ và trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch xây dựng nông thôn
- Điều 30. Quy hoạch chung xây dựng xã
- Điều 31. Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn
- Điều 32. Thẩm quyền thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng
- Điều 33. Hội đồng thẩm định và nội dung thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng
- Điều 34. Thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng
- Điều 35. Điều kiện điều chỉnh quy hoạch xây dựng
- Điều 36. Nguyên tắc điều chỉnh quy hoạch xây dựng
- Điều 37. Các loại điều chỉnh quy hoạch xây dựng
- Điều 38. Trình tự điều chỉnh tổng thể quy hoạch xây dựng
- Điều 39. Trình tự điều chỉnh cục bộ quy hoạch xây dựng
- Điều 40. Công bố công khai quy hoạch xây dựng
- Điều 41. Trách nhiệm tổ chức công bố công khai quy hoạch xây dựng
- Điều 42. Hình thức công bố công khai quy hoạch xây dựng
- Điều 43. Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng
- Điều 44. Cắm mốc giới xây dựng ngoài thực địa
- Điều 45. Nguyên tắc quản lý xây dựng theo quy hoạch xây dựng
- Điều 46. Giới thiệu địa điểm xây dựng
- Điều 47. Giấy phép quy hoạch xây dựng
- Điều 48. Tổ chức quản lý thực hiện quy hoạch xây dựng
- Điều 49. Phân loại dự án đầu tư xây dựng
- Điều 50. Trình tự đầu tư xây dựng
- Điều 51. Yêu cầu đối với dự án đầu tư xây dựng
- Điều 52. Lập dự án đầu tư xây dựng
- Điều 53. Nội dung Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng
- Điều 54. Nội dung Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
- Điều 55. Nội dung Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
- Điều 56. Thẩm định dự án đầu tư xây dựng
- Điều 57. Thẩm quyền thẩm định dự án đầu tư xây dựng
- Điều 58. Nội dung thẩm định dự án đầu tư xây dựng
- Điều 59. Thời gian thẩm định dự án đầu tư xây dựng
- Điều 60. Thẩm quyền quyết định đầu tư xây dựng
- Điều 61. Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
- Điều 62. Hình thức tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng
- Điều 63. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực
- Điều 64. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng một dự án
- Điều 65. Thuê tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng
- Điều 66. Nội dung quản lý dự án đầu tư xây dựng
- Điều 67. Quản lý tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng
- Điều 68. Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong việc lập và quản lý thực hiện dự án đầu tư xây dựng
- Điều 69. Quyền và nghĩa vụ của ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
- Điều 70. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu tư vấn lập dự án, quản lý dự án đầu tư xây dựng
- Điều 71. Quyền, trách nhiệm của cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng
- Điều 72. Quyền và trách nhiệm của người quyết định đầu tư xây dựng
- Điều 73. Loại hình khảo sát xây dựng
- Điều 74. Yêu cầu đối với khảo sát xây dựng
- Điều 75. Nội dung chủ yếu của báo cáo kết quả khảo sát xây dựng
- Điều 76. Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong khảo sát xây dựng
- Điều 77. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu khảo sát xây dựng
- Điều 78. Quy định chung về thiết kế xây dựng
- Điều 79. Yêu cầu đối với thiết kế xây dựng
- Điều 80. Nội dung chủ yếu của thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
- Điều 81. Thi tuyển, tuyển chọn thiết kế kiến trúc công trình xây dựng
- Điều 82. Thẩm quyền thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng
- Điều 83. Nội dung thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và dự toán xây dựng
- Điều 84. Điều chỉnh thiết kế xây dựng
- Điều 85. Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong việc thiết kế xây dựng
- Điều 86. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu thiết kế xây dựng công trình
- Điều 87. Quyền, trách nhiệm của cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng
- Điều 88. Lưu trữ hồ sơ công trình xây dựng
- Điều 89. Đối tượng và các loại giấy phép xây dựng
- Điều 90. Nội dung chủ yếu của giấy phép xây dựng
- Điều 91. Điều kiện cấp giấy phép xây dựng đối với công trình trong đô thị
- Điều 92. Điều kiện cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến ngoài đô thị
- Điều 93. Điều kiện cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ
- Điều 94. Điều kiện cấp giấy phép xây dựng có thời hạn
- Điều 95. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng mới
- Điều 96. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình
- Điều 97. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình
- Điều 98. Điều chỉnh giấy phép xây dựng
- Điều 99. Gia hạn giấy phép xây dựng
- Điều 100. Cấp lại giấy phép xây dựng
- Điều 101. Thu hồi, hủy giấy phép xây dựng
- Điều 102. Quy trình cấp, cấp lại, điều chỉnh và gia hạn giấy phép xây dựng
- Điều 103. Thẩm quyền cấp, điều chỉnh, gia hạn, cấp lại và thu hồi giấy phép xây dựng
- Điều 104. Trách nhiệm của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng
- Điều 105. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức liên quan đến cấp giấy phép xây dựng
- Điều 106. Quyền và nghĩa vụ của người đề nghị cấp giấy phép xây dựng
- Điều 107. Điều kiện khởi công xây dựng công trình
- Điều 108. Chuẩn bị mặt bằng xây dựng
- Điều 109. Yêu cầu đối với công trường xây dựng
- Điều 110. Yêu cầu về sử dụng vật liệu xây dựng
- Điều 111. Yêu cầu đối với thi công xây dựng công trình
- Điều 112. Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong việc thi công xây dựng công trình
- Điều 113. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu thi công xây dựng
- Điều 114. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu thiết kế trong việc thi công xây dựng
- Điều 115. An toàn trong thi công xây dựng công trình
- Điều 116. Bảo vệ môi trường trong thi công xây dựng công trình
- Điều 117. Di dời công trình xây dựng
- Điều 118. Phá dỡ công trình xây dựng
- Điều 119. Sự cố công trình xây dựng
- Điều 120. Giám sát thi công xây dựng công trình
- Điều 121. Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong việc giám sát thi công xây dựng công trình
- Điều 122. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình
- Điều 123. Nghiệm thu công trình xây dựng
- Điều 124. Bàn giao công trình xây dựng
- Điều 125. Bảo hành công trình xây dựng
- Điều 126. Bảo trì công trình xây dựng
- Điều 127. Dừng khai thác sử dụng công trình xây dựng
- Điều 128. Công trình xây dựng đặc thù
- Điều 129. Xây dựng công trình bí mật nhà nước
- Điều 130. Xây dựng công trình theo lệnh khẩn cấp
- Điều 131. Xây dựng công trình tạm
- Điều 132. Nguyên tắc quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- Điều 133. Nội dung quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- Điều 134. Tổng mức đầu tư xây dựng
- Điều 135. Dự toán xây dựng
- Điều 136. Định mức, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng
- Điều 137. Thanh toán, quyết toán dự án đầu tư xây dựng
- Điều 138. Quy định chung về hợp đồng xây dựng
- Điều 139. Hiệu lực của hợp đồng xây dựng
- Điều 140. Các loại hợp đồng xây dựng
- Điều 141. Nội dung hợp đồng xây dựng
- Điều 142. Hồ sơ hợp đồng xây dựng
- Điều 143. Điều chỉnh hợp đồng xây dựng
- Điều 144. Thanh toán hợp đồng xây dựng
- Điều 145. Tạm dừng và chấm dứt hợp đồng xây dựng
- Điều 146. Thưởng, phạt hợp đồng xây dựng, bồi thường thiệt hại do vi phạm và giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng
- Điều 147. Quyết toán, thanh lý hợp đồng xây dựng
- Điều 148. Quy định chung về điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân hoạt động xây dựng
- Điều 149. Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
- Điều 150. Điều kiện của tổ chức lập thiết kế quy hoạch xây dựng
- Điều 151. Điều kiện của tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng
- Điều 152. Điều kiện của tổ chức tư vấn quản lý dự án, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
- Điều 153. Điều kiện của tổ chức khảo sát xây dựng
- Điều 154. Điều kiện của tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình
- Điều 155. Điều kiện của tổ chức tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình, kiểm định xây dựng
- Điều 156. Điều kiện của tổ chức tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- Điều 157. Điều kiện của tổ chức thi công xây dựng công trình
- Điều 158. Điều kiện của cá nhân hành nghề độc lập
- Điều 159. Quản lý và giám sát năng lực hoạt động xây dựng