Điều 25 Luật hợp tác xã 2012
Điều 25. Sổ đăng ký thành viên, hợp tác xã thành viên
Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã phải lập sổ đăng ký thành viên, hợp tác xã thành viên ngay sau khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký. Sổ đăng ký phải có các nội dung sau đây:
1. Tên, địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; số và ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký;
a) Họ, tên, địa chỉ thường trú, quốc tịch, số giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với thành viên là cá nhân hoặc người đại diện cho hộ gia đình;
b) Tên, địa chỉ trụ sở chính, số quyết định thành lập hoặc số đăng ký của thành viên là pháp nhân; họ, tên, địa chỉ thường trú, quốc tịch, số giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật đối với thành viên là pháp nhân đó;
c) Tên, địa chỉ trụ sở chính, số đăng ký của hợp tác xã thành viên; họ, tên, địa chỉ thường trú, quốc tịch, số giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã thành viên đó;
3. Giá trị vốn góp của từng thành viên, hợp tác xã thành viên; thời điểm góp vốn;
4. Số và ngày cấp giấy chứng nhận vốn góp của từng thành viên, hợp tác xã thành viên;
5. Chữ ký của thành viên là cá nhân, người đại diện hợp pháp của hộ gia đình, người đại diện theo pháp luật của pháp nhân; chữ ký của người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã thành viên;
6. Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
Luật hợp tác xã 2012
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 4. Giải thích từ ngữ
- Điều 5. Bảo đảm của Nhà nước đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 6. Chính sách hỗ trợ, ưu đãi của Nhà nước
- Điều 7. Nguyên tắc tổ chức, hoạt động
- Điều 8. Quyền của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 9. Nghĩa vụ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 10. Chế độ lưu giữ tài liệu của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 11. Tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp trong hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 12. Các hành vi bị nghiêm cấm
- Điều 13. Điều kiện trở thành thành viên, hợp tác xã thành viên
- Điều 14. Quyền của thành viên, hợp tác xã thành viên
- Điều 15. Nghĩa vụ của thành viên, hợp tác xã thành viên
- Điều 16. Chấm dứt tư cách thành viên, hợp tác xã thành viên
- Điều 17. Góp vốn điều lệ và giấy chứng nhận vốn góp
- Điều 18. Trả lại, thừa kế vốn góp
- Điều 19. Sáng lập viên
- Điều 20. Hội nghị thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 21. Nội dung điều lệ hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 22. Tên, biểu tượng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 23. Đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 24. Điều kiện cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 25. Sổ đăng ký thành viên, hợp tác xã thành viên
- Điều 26. Trụ sở chính của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 27. Văn phòng đại diện, chi nhánh và địa điểm kinh doanh
- Điều 28. Thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 29. Cơ cấu tổ chức
- Điều 30. Đại hội thành viên
- Điều 31. Triệu tập đại hội thành viên
- Điều 32. Quyền hạn và nhiệm vụ của đại hội thành viên
- Điều 33. Chuẩn bị đại hội thành viên
- Điều 34. Biểu quyết trong đại hội thành viên
- Điều 35. Hội đồng quản trị hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 36. Quyền hạn và nhiệm vụ của hội đồng quản trị
- Điều 37. Quyền hạn và nhiệm vụ của chủ tịch hội đồng quản trị
- Điều 38. Giám đốc (tổng giám đốc) hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 39. Ban kiểm soát, kiểm soát viên
- Điều 40. Điều kiện trở thành thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên, giám đốc (tổng giám đốc) hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 41. Miễn nhiệm, bãi nhiệm, cách chức, chấm dứt hợp đồng các chức danh quản lý hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 42. Xác định giá trị vốn góp
- Điều 43. Tăng, giảm vốn điều lệ hợ tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 44. Huy động vốn và các khoản trợ cấp, hỗ trợ
- Điều 45. Vốn hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 46. Phân phối thu nhập
- Điều 47. Quản lý, sử dụng các quỹ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 48. Tài sản của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 49. Xử lý tài sản và vốn của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã khi giải thể
- Điều 50. Xử lý các khoản lỗ, khoản nợ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 51. Trình tự trả lại vốn góp
- Điều 52. Chia, tách hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 53. Hợp nhất, sáp nhập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 54. Giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 55. Giải quyết yêu cầu tuyên bố phá sản đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 56. Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 57. Tổ chức đại diện của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Điều 58. Tổ chức liên minh hợp tác xã Việt Nam, tổ chức liên minh hợp tác xã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương