- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Thông tư 102/2012/TT-BTC quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức Nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do ngân sách Nhà nước bảo đảm kinh phí của Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 161/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Thông tư 71/2018/TT-BTC quy định về chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chế độ tiếp khách trong nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 6Thông tư 56/2022/TT-BTC hướng dẫn nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Luật Công đoàn 2012
- 2Quyết định 826/QĐ-TLĐ năm 2014 về mục lục thu, chi tài chính cơ quan công đoàn do Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam ban hành
- 3Thông tư 107/2017/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 174/QĐ-TLĐ năm 2020 về Điều lệ Công đoàn Việt Nam (khóa XII) do Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam ban hành
- 5Quyết định 2550/QĐ-TLĐ năm 2021 thực hiện chế độ kế toán hành chính sự nghiệp trong các đơn vị kế toán công đoàn do Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam ban hành
- 6Quyết định 4407/QĐ-TLĐ năm 2022 về chia số dư tài chính công đoàn tích lũy của các cấp công đoàn tại thời điểm 31/12/2021 do Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam ban hành
TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 86/HD-TLĐ | Hà Nội, ngày 29 tháng 5 năm 2023 |
Căn cứ Luật Công đoàn năm 2012; Điều lệ Công đoàn Việt Nam năm 2018;
Căn cứ Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ kế toán hành chính sự nghiệp;
Căn cứ Công văn số 10950/BTC-QLKT ngày 18 tháng 09 năm 2019 của Bộ Tài chính về việc thực hiện chế độ kế toán hành chính sự nghiệp theo Thông tư 107/2017/TT-BTC; Công văn số 4346/BTC-QLKT ngày 29 tháng 04 năm 2021 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ kế toán hành chính sự nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 2550/QĐ-TLĐ ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam về việc thực hiện chế độ kế toán hành chính sự nghiệp trong các đơn vị kế toán công đoàn;
Căn cứ Quyết định số 4407/QĐ-TLĐ ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn về việc chia số dư tài chính công đoàn tích lũy tại thời điểm 31/12/2021;
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam hướng dẫn sửa đổi, bổ sung tạm thời một số nội dung của Hướng dẫn số 22/HD-TLĐ ngày 29/4/2021 của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam như sau:
1.1. Sửa đổi “Chương X - Tổ chức thực hiện” như sau:
“Hướng dẫn này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2022, thay thế Hướng dẫn số 1435/HD-TLĐ ngày 30 tháng 9 năm 2014 của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam về việc hướng dẫn thực hiện chế độ kế toán HCSN trong các đơn vị kế toán công đoàn và Quyết định số 826/QĐ-TLĐ ngày 7 tháng 7 năm 2014 của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam về việc ban hành mục lục thu, chi tài chính cơ quan công đoàn. Các nội dung khác thực hiện theo Chế độ kế toán HCSN ban hành theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ kế toán hành chính sự nghiệp”.
1.2. Sửa đổi tên một số tài khoản kế toán
- TK 43161 - “Quỹ đầu tư cơ sở vật chất” thành TK 43161 - “Quỹ đầu tư”.
- TK 431611 - “Quỹ đầu tư cơ sở vật chất bằng tiền” thành TK 431611 - “Quỹ đầu tư bằng tiền”.
- TK 431612 - “Quỹ đầu tư cơ sở vật chất hình thành TSCĐ” thành TK 431612 - “Quỹ đầu tư hình thành TSCĐ”.
- TK 43164 - “Quỹ bảo vệ người lao động” thành TK 43164 - “Quỹ đại diện, bảo vệ người lao động”.
13. Sửa đổi một số nội dung tại Chương VIII - Mục lục tài chính công đoàn
- Sửa đổi mã mục “3.8. Mua công cụ dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng, sửa chữa bảo dưỡng thường xuyên các công trình cơ sở hạ tầng,...(33.08)” thành “3.8. Chi mua công cụ dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng, sửa chữa nhỏ,... (33.08)”.
- Sửa đổi mã mục “3.10. Chi tiền lương, tiền công lao động, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn và chi hoạt động cho lao động thường xuyên theo hợp đồng (33.10) (bao gồm cả lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp và Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập).” thành “3.10. Chi tiền lương, tiền công, các khoản trích theo lương và chi hoạt động cho hợp đồng lao động thường xuyên theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập (33.10)”.
- Sửa đổi mã mục “3.6. Tiếp khách trong nước, đoàn ra, đoàn vào (33.06)” thành “3.6. Tiếp khách trong nước (33.06)”.
- Sửa đổi mã mục “2.6. Chi hoạt động đối ngoại (32.06): Chi đóng niên liễm; Chi viện trợ bằng nguồn tài chính công đoàn” thành “2.6. Chi hoạt động đối ngoại (32.06): Chi đóng niên liễm; Chi viện trợ bằng nguồn tài chính công đoàn; Chế độ công tác phí đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài đối với CBCC thực hiện theo Thông tư số 102/2012/TT-BTC ngày 21/6/2012 của Bộ Tài chính; Chế độ chi tiếp khách, tổ chức các hội thảo quốc tế, dịch tài liệu, thuê phiên dịch,... thực hiện theo Thông tư số 71/2018/TT-BTC ngày 10/8/2018 của Bộ Tài chính và các nội dung chi khác cho hoạt động đối ngoại khi được cơ quan có thẩm quyền giao nhiệm vụ”.
- Sửa đổi mã mục “4.4. Khoản chi hỗ trợ tinh giảm biên chế, chế độ thôi việc đối với công chức trong các cơ quan công đoàn; chế độ đối với cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Tổ chức Công đoàn (34.03)” thành mã mục 34.04.
- Sửa đổi mã mục “6. Chi phí hao mòn tài sản cố định - Mã số 36” thành “6. Chi bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên, mua sắm tài sản cố định, đầu tư xây dựng cơ bản - Mã số 36”
- Sửa đổi mã mục “2.1 - Kinh phí công đoàn cấp trên cấp theo phân phối (28.01)” thành “2.1 - Tài chính công đoàn cấp trên cấp theo phân phối (28.01)”.
- Sửa đổi mã mục “2.2 - Kinh phí công đoàn cấp trên cấp hỗ trợ (28.02)” thành mục “2.2 - Tài chính công đoàn cấp trên cấp hỗ trợ (28.02)”.
- Sửa đổi mã mục “3. ĐPCĐ, KPCĐ cấp dưới nộp lên - Mã số 29” thành mục “3. Tài chính công đoàn cấp dưới nộp lên - Mã số 29”.
- Sửa đổi mã mục “4. Tài chính công đoàn cấp trên đã cấp cho cấp dưới - Mã số 38” thành mục “4. Tài chính công đoàn cấp cho cấp dưới - Mã số 38”.
- Sửa đổi mã mục “KPCĐ cấp trên đã cấp theo phân phối (38.01)” thành mục “Tài chính công đoàn cấp cho cấp dưới theo phân phối (38.01)”.
- Sửa đổi mã mục “Tài chính công đoàn cấp trên cấp hỗ trợ - Mã số 38.02” thành mục “Tài chính công đoàn cấp hỗ trợ cho cấp dưới (38.02)”.
- Sửa đổi mã mục “5. ĐPCĐ, KPCĐ đã nộp cấp trên quản lý trực tiếp - Mã số 39” thành mục “5. Tài chính công đoàn đã nộp cấp trên quản lý trực tiếp - Mã số 39.
- Sửa đổi mã mục “Cấp trả kinh phí cho đơn vị khi thành lập CĐCS - Mã số 42” thành Mã mục số 41.
- Sửa đổi mã mục “Bàn giao Tài chính công đoàn - Mã số 41” thành Mã mục số 42.
- Bỏ mã mục “Chi bổ sung thu nhập tăng thêm từ kết quả khoán quỹ lương và kinh phí quản lý hành chính (34.04)”.
- Bỏ mã mục 31.07: “Chi nghiên cứu, xây dựng quy định, quy chế,.. các chuyên đề hoạt động của công đoàn (31.07)”.
- Bỏ mã mục 60: “TCCĐ phải nộp cấp trên quản lý trực tiếp - Mã số 60”.
2.1. Bổ sung tài khoản và phương pháp kế toán theo dõi chi phí sửa chữa tài sản cố định:
- Bổ sung TK 61136 - Chi bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên TSCĐ.
- Bổ sung hạch toán: Khi phát sinh Chi bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên TSCĐ (chưa đủ điều kiện ghi tăng nguyên giá TSCĐ), kế toán ghi:
Nợ TK 61136 - Chi bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên TSCĐ
Có TK 111, 112, 331, ...
- Khi mua TSCĐ, ghi:
Nợ TK 211- TSCĐ hữu hình
Có các TK 111, 112, 331,...
Đồng thời, ghi:
Nợ TK 4316- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam (431611)
Có TK 4316- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam (431612)
- Cuối kỳ, trước khi xử lý kết quả thặng dư (thâm hụt), kết chuyển vào Quỹ đầu tư chi phí đã mua sắm TSCĐ từ nguồn cân đối thu chi trong năm, ghi:
Nợ TK 421 - Thặng dư (thâm hụt) lũy kế (4216).
Có TK 4316- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam (431611)
- Khi tính hao mòn TSCĐ, ghi:
Nợ TK 611- Chi phí hoạt động (61113)
Có TK 214- Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ.
Đồng thời, ghi:
Nợ TK 4316- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam (431612)
Có TK 421- Thặng dư (thâm hụt) lũy kế (421).
- Đối với cấp trên:
+ Khi nhập nghiệp vụ cấp bằng tiền:
Nợ TK 33882 - Phải trả cấp dưới (Đối với trường hợp cấp theo phân phối) - Áp mục 38.01
Nợ TK 346 - Kinh phí cấp cho cấp dưới (Chi tiết: cấp từ cân đối thu chi) (Đối với trường hợp cấp ngoài phân phối và trong cân đối thu chi) - Áp mục 38.02
Có TK 111, 112.
+ Khi xác định nguồn cấp:
Nợ TK 337862, 337863: Số phải cấp.
Có TK 33882: Số cấp theo phân phối
Có TK 346: Số cấp ngoài phân phối và trong cân đối thu chi
- Đối với cấp dưới:
+ Khi nhận được tiền:
Nợ TK 112: Tiền gửi ngân hàng, kho bạc
Có TK 3378631: Tạm thu tài chính công đoàn nội bộ từ cấp trên → áp mục 28.01 : Đối với trường hợp cấp theo phân phối
Có TK 3378631: Tạm thu tài chính công đoàn nội bộ từ cấp trên → áp mục 28.02: Đối với trường hợp cấp ngoài phân phối và trong cân đối thu chi
2.4. Bổ sung mã mục lục tài chính công đoàn:
- Chi nghiên cứu, xây dựng quy định, quy chế,... các chuyên đề hoạt động của công đoàn - Mã số 33.13.
- Chi bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên TSCĐ - Mã số 36.01.
- Chi mua sắm TSCĐ - Mã số 36.02.
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản - Mã số 36.03.
- Chi đầu tư XDCB từ Quỹ đầu tư - Mã số 36.03.01
- Chi đầu tư XDCB từ Quỹ đầu tư thiết chế CĐ - Mã số 36.03.02
- Chi khác - Mã số 37.01
- Kết quả khoán chi - Mã số 37.02
- Thu Quỹ đầu tư thiết chế công đoàn - Mã số 44.
- Cấp Quỹ đầu tư thiết chế công đoàn cho cấp dưới - Mã số 45
- Tài chính công đoàn còn phải nộp cấp trên, phải cấp cho cấp dưới - Mã số 46.
- TCCĐ còn phải nộp cấp trên quản lý trực tiếp - Mã số 46.01
- TCCĐ còn phải cấp cho cấp dưới - Mã số 46.02
- KPCĐ còn phải cấp cho đơn vị khi thành lập CĐCS - Mã số 46.03
- Các khoản khác tăng nguồn TCCĐ - Mã số 47
- Các nguồn khác giảm nguồn TCCĐ - Mã số 48
3. Các nội dung các mẫu biểu sau:
3.1. Sửa đổi, bổ sung Biểu B15C-TLĐ, Biểu B15-TLĐ và Biểu B15B-TLĐ như sau:
TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM | MẪU SỐ B15C-TLĐ |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU VÀ SỬ DỤNG TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN
NĂM....
A - CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN
TT | Chỉ tiêu | Mã số | Tổng số |
A | B | C | 1 |
I | CÔNG ĐOÀN CƠ SỞ | 01 |
|
1 | Khu vực Hành chính sự nghiệp | 01.01 |
|
2 | Khu vực Sản xuất kinh doanh | 01.02 |
|
3 | Nghiệp đoàn | 01.03 |
|
II | ĐƠN VỊ CHƯA THÀNH LẬP CĐCS | 02 |
|
III | LAO ĐỘNG | 05 |
|
1 | Khu vực Hành chính sự nghiệp | 05.01 |
|
2 | Khu vực Sản xuất kinh doanh | 05.02 |
|
3 | Đơn vị chưa thành lập CĐCS | 05.03 |
|
IV | TỔNG SỐ ĐOÀN VIÊN | 11 |
|
1 | Khu vực Hành chính sự nghiệp | 11.01 |
|
2 | Khu vực sản xuất kinh doanh | 11.02 |
|
3 | Nghiệp đoàn | 11.03 |
|
V | CÁN BỘ CÔNG ĐOÀN CHUYÊN TRÁCH | 15 |
|
1 | LĐLĐ cấp tỉnh, TP và tương đương | 16 |
|
| a- Cán bộ trong biên chế | 16.01 |
|
| b- Lao động khác | 16.02 |
|
2 | CĐ cấp trên trực tiếp cơ sở | 17 |
|
| a- Cán bộ trong biên chế | 17,01 |
|
| b- Lao động khác | 17.02 |
|
3 | Công đoàn cơ sở, nghiệp đoàn | 18 |
|
4 | Đơn vị sự nghiệp hưởng lương từ nguồn TCCĐ | 19 |
|
B - CÁC CHỈ TIÊU THU CHI TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | Mã số | Ước thực hiện năm trước | Tổng hợp dự toán trong kỳ | Chia ra | ||||
CĐCS | CĐ cấp trên trực tiếp cơ sở | Đơn vị sự nghiệp | LĐLĐ tỉnh, TP và tương đương | Tổng Liên đoàn | |||||
A | B | C | 1 | 2= 3+4 +5+6 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TÍCH LŨY ĐẦU KỲ | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Quỹ đầu tư bằng tiền | 10.01 |
|
|
|
|
|
|
|
| a- Quỹ đầu tư bằng tiền | 10.01.01 |
|
|
|
|
|
|
|
| b- Quỹ đầu tư Thiết chế CĐ bằng tiền | 10.01.02 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Quỹ hoạt động thường xuyên | 10.02 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Quỹ đại diện, bảo vệ người lao động | 10.03 |
|
|
|
|
|
|
|
II | PHẦN THU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Thu đoàn phí Công đoàn | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
| a- Khu vực HCSN | 22.01 |
|
|
|
|
|
|
|
| b- Khu vực SXKD | 22.02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Thu kinh phí Công đoàn | 23 |
|
|
|
|
|
|
|
| a- Khu vực HCSN | 23.01 |
|
|
|
|
|
|
|
b- Khu vực SXKD | 23.02 |
|
|
|
|
|
|
| |
| c- Đơn vị chưa thành lập CĐCS | 23.03 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Ngân sách Nhà nước cấp hỗ trợ | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Các khoản thu khác | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
| a- Chuyên môn hỗ trợ | 25.01 |
|
|
|
|
|
|
|
| b- Thu khác | 25.02 |
|
|
|
|
|
|
|
| CỘNG THU TCCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Tài chính công đoàn cấp trên cấp | 28 |
|
|
|
|
|
|
|
| a- TCCĐ cấp trên cấp theo phân phối đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán | 28.01.01 |
|
|
|
|
|
|
|
| b- TCCĐ cấp trên cấp theo phân phối đơn vị không trực tiếp báo cáo quyết toán | 28.01.02 |
|
|
|
|
|
|
|
| c- TCCĐ cấp trên cấp hỗ trợ đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán | 28.02.01 |
|
|
|
|
|
|
|
| d- TCCĐ cấp trên cấp hỗ trợ đơn vị không trực tiếp báo cáo quyết toán | 28.02.02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | TCCĐ cấp dưới nộp lên | 29 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Nhận bàn giao tài chính Công đoàn | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Thu Quỹ đầu tư thiết chế công đoàn | 44 |
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG THU |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | PHẦN CHI |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Chi trực tiếp chăm lo, bảo vệ, đào tạo đoàn viên và NLĐ | 31 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Chi tuyên truyền đoàn viên, NLĐ | 32 |
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Chi quản lý hành chính | 33 |
|
|
|
|
|
|
|
3.4 | Chi lương, phụ cấp và các khoản phải nộp theo lương | 34 |
|
|
|
|
|
|
|
| a- Lương cán bộ trong biên chế | 34.01 |
|
|
|
|
|
|
|
| b- Phụ cấp cán bộ công đoàn | 34.02 |
|
|
|
|
|
|
|
| c- Các khoản phải nộp theo lương | 34.03 |
|
|
|
|
|
|
|
3.5 | Chi hoạt động của đơn vị chưa thành lập CĐCS | 35 |
|
|
|
|
|
|
|
3.6 | Chi bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên, mua sắm TSCĐ, đầu tư XDCB | 36 |
|
|
|
|
|
|
|
| a. Chi bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên TSCĐ | 36.01 |
|
|
|
|
|
|
|
| b. Chi mua sắm TSCĐ | 36.02 |
|
|
|
|
|
|
|
| c. Chi đầu tư XDCB | 36.03 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi đầu tư XDCB từ quỹ đầu tư | 36.03.01 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi đầu tư XDCB từ quỹ đầu tư thiết chế công đoàn | 36.03.02 |
|
|
|
|
|
|
|
3.7 | Các khoản chi khác về hoạt động công đoàn | 37 |
|
|
|
|
|
|
|
| a. Chi khác | 37.01 |
|
|
|
|
|
|
|
| b. Kết quả khoán chi | 37.02 |
|
|
|
|
|
|
|
| CỘNG CHI TCCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.8 | Tài chính công đoàn cấp cho cấp dưới | 38 |
|
|
|
|
|
|
|
| a- TCCĐ cấp cho cấp dưới theo phân phối | 38.01 |
|
|
|
|
|
|
|
| b- TCCĐ cấp hỗ trợ cho cấp dưới | 38.02 |
|
|
|
|
|
|
|
3.9 | Tài chính công đoàn phải nộp cấp trên quản lý trực tiếp | 39 |
|
|
|
|
|
|
|
| a- Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán | 39.01 |
|
|
|
|
|
|
|
| b- Đơn vị không trực tiếp báo cáo quyết toán | 39.02 |
|
|
|
|
|
|
|
3.10 | Cấp trả kinh phí cho đơn vị khi thành lập CĐCS | 41 |
|
|
|
|
|
|
|
3.11 | Bàn giao tài chính Công đoàn | 42 |
|
|
|
|
|
|
|
3.12 | Cấp Quỹ đầu tư thiết chế công đoàn cho cấp dưới | 45 |
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG CHI |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | KINH PHÍ DỰ PHÒNG | 70 |
|
|
|
|
|
|
|
V | TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TÍCH LŨY CUỐI KỲ (V=I+II-III-IV) | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Quỹ đầu tư bằng tiền | 50.01 |
|
|
|
|
|
|
|
| a- Quỹ đầu tư bằng tiền | 50.01.01 |
|
|
|
|
|
|
|
| b- Quỹ đầu tư Thiết chế CĐ bằng tiền | 50.01.02 |
|
|
|
|
|
|
|
5.2 | Quỹ hoạt động thường xuyên | 50.02 |
|
|
|
| - |
|
|
5.3 | Quỹ đại diện, bảo vệ người lao động | 50.03 |
|
|
|
|
|
|
|
C - THUYẾT MINH:
NGƯỜI LẬP BIỂU | TRƯỞNG BAN TÀI CHÍNH | TM. ĐOÀN CHỦ TỊCH |
TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM | MẪU SỐ B15-TLĐ |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU VÀ SỬ DỤNG TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN
NĂM....
A - CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN
TT | Chỉ tiêu | Mã số | Tổng số |
A | B | C | 1 |
I | CÔNG ĐOÀN CƠ SỞ | 01 |
|
1 | Khu vực Hành chính sự nghiệp | 01.01 |
|
2 | Khu vực Sản xuất kinh doanh | 01.02 |
|
3 | Nghiệp đoàn | 01.03 |
|
II | ĐƠN VỊ CHƯA THÀNH LẬP CĐCS | 02 |
|
III | LAO ĐỘNG | 05 |
|
1 | Khu vực Hành chính sự nghiệp | 05.01 |
|
2 | Khu vực Sản xuất kinh doanh | 05.02 |
|
3 | Đơn vị chưa thành lập CĐCS | 05.03 |
|
IV | TỔNG SỐ ĐOÀN VIÊN | 11 |
|
1 | Khu vực Hành chính sự nghiệp | 11.01 |
|
2 | Khu vực sản xuất kinh doanh | 11.02 |
|
3 | Nghiệp đoàn | 11.03 |
|
V | CÁN BỘ CÔNG ĐOÀN CHUYÊN TRÁCH | 15 |
|
1 | LĐLĐ cấp tỉnh, TP và tương đương | 16 |
|
| a- Cán bộ trong biên chế | 16.01 |
|
| b- Lao động khác | 16.02 |
|
2 | CĐ cấp trên trực tiếp cơ sở | 17 |
|
| a- Cán bộ trong biên chế | 17,01 |
|
| b- Lao động khác | 17.02 |
|
3 | Công đoàn cơ sở, nghiệp đoàn | 18 |
|
4 | Đơn vị sự nghiệp hưởng lương từ nguồn TCCĐ | 19 |
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
B - CÁC CHỈ TIÊU THU CHI TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN
TT | Nội dung | Mã số | Ước thực hiện năm trước | Tổng hợp dự toán trong kỳ | Chia ra | |||
CĐCS | CĐ cấp trên trực tiếp cơ sở | Đơn vị sự nghiệp | LĐLĐ tỉnh, TP và tương đương | |||||
A | B | C | 1 | 2= 3 + 4 + 5 + 6 | 3 | 4 | 5 | 6 |
I | TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TÍCH LŨY ĐẦU KỲ | 10 |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Quỹ đầu tư bằng tiền | 10.1 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Quỹ hoạt động thường xuyên | 10.2 |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Quỹ đại diện, bảo vệ người lao động | 10.3 |
|
|
|
|
|
|
II | PHẦN THU |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Thu đoàn phí Công đoàn | 22 |
|
|
|
|
|
|
| a- Khu vực HCSN | 22.01 |
|
|
|
|
|
|
| b- Khu vực SXKD | 22.02 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Thu kinh phí Công đoàn | 23 |
|
|
|
|
|
|
| a- Khu vực HCSN | 23.01 |
|
|
|
|
|
|
b- Khu vực SXKD | 23.02 |
|
|
|
|
|
| |
| c- Đơn vị chưa thành lập CĐCS | 23.03 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Ngân sách Nhà nước cấp hỗ trợ | 24 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Các khoản thu khác | 25 |
|
|
|
|
|
|
| a- Chuyên môn hỗ trợ | 25.01 |
|
|
|
|
|
|
| b- Thu khác | 25.02 |
|
|
|
|
|
|
| CỘNG THU TCCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Tài chính công đoàn cấp trên cấp | 28 |
|
|
|
|
|
|
| a- TCCĐ cấp trên cấp theo phân phối đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán | 28.01.01 |
|
|
|
|
|
|
| b- TCCĐ cấp trên cấp theo phân phối đơn vị không trực tiếp báo cáo quyết toán | 28.01.02 |
|
|
|
|
|
|
| c- TCCĐ cấp trên cấp hỗ trợ đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán | 28.02.01 |
|
|
|
|
|
|
| d- TCCĐ cấp trên cấp hỗ trợ đơn vị không trực tiếp báo cáo quyết toán | 28.02.02 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | TCCĐ cấp dưới nộp lên | 29 |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Nhận bàn giao tài chính Công đoàn | 40 |
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG THU |
|
|
|
|
|
|
|
III | PHẦN CHI |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Chi trực tiếp chăm lo, bảo vệ, đào tạo đoàn viên và NLĐ | 31 |
|
|
|
|
|
|
3.2 | Chi tuyên truyền đoàn viên, NLĐ | 32 |
|
|
|
|
|
|
3.3 | Chi quản lý hành chính | 33 |
|
|
|
|
|
|
3.4 | Chi lương, phụ cấp và các khoản phải nộp theo lương | 34 |
|
|
|
|
|
|
| a- Lương cán bộ trong biên chế | 34.01 |
|
|
|
|
|
|
| b- Phụ cấp cán bộ công đoàn | 34.02 |
|
|
|
|
|
|
| c- Các khoản phải nộp theo lương | 34.03 |
|
|
|
|
|
|
3.5 | Chi hoạt động của đơn vị chưa thành lập CĐCS | 35 |
|
|
|
|
|
|
3.6 | Chi bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên, mua sắm TSCĐ, đầu tư XDCB | 36 |
|
|
|
|
|
|
| a. Chi bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên TSCĐ | 36.01 |
|
|
|
|
|
|
| b. Chi mua sắm TSCĐ | 36.02 |
|
|
|
|
|
|
| c. Chi đầu tư XDCB | 36.03 |
|
|
|
|
|
|
3.7 | Các khoản chi khác về hoạt động công đoàn | 37 |
|
|
|
|
|
|
| a. Chi khác | 37.01 |
|
|
|
|
|
|
| b. Kết quả khoán chi | 37.02 |
|
|
|
|
|
|
| CỘNG CHI TCCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
3.8 | Tài chính công đoàn cấp cho cấp dưới | 38 |
|
|
|
|
|
|
| a- TCCĐ cấp cho cấp dưới theo phân phối | 38.01 |
|
|
|
|
|
|
| b- TCCĐ cấp hỗ trợ cho cấp dưới | 38.02 |
|
|
|
|
|
|
3.9 | Tài chính công đoàn phải nộp cấp trên quản lý trực tiếp | 39 |
|
|
|
|
|
|
| a- Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán | 39.01 |
|
|
|
|
|
|
| b- Đơn vị không trực tiếp báo cáo quyết toán | 39.02 |
|
|
|
|
|
|
3.10 | Cấp trả kinh phí cho đơn vị khi thành lập CĐCS | 41 |
|
|
|
|
|
|
3.11 | Bàn giao tài chính Công đoàn | 42 |
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG CHI |
|
|
|
|
|
|
|
IV | KINH PHÍ DỰ PHÒNG | 70 |
|
|
|
|
|
|
V | TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TÍCH LŨY CUỐI KỲ (V=I+II-III-IV) | 50 |
|
|
|
|
|
|
5.1 | Quỹ đầu tư bằng tiền | 50.1 |
|
|
|
|
|
|
5.2 | Quỹ hoạt động thường xuyên | 50.2 |
|
|
|
|
|
|
5.3 | Quỹ đại diện, bảo vệ người lao động | 50.3 |
|
|
|
|
|
|
C- THUYẾT MINH
NGƯỜI LẬP BIỂU | TRƯỞNG BAN TÀI CHÍNH/KẾ TOÁN TRƯỞNG | TM. BAN THƯỜNG VỤ |
Công đoàn cấp trên… | Mẫu B15B-TLĐ |
DỰ TOÁN THU VÀ SỬ DỤNG TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN
Năm:...
- Số CBVC bình quân/năm hưởng lương tài chính công đoàn:
CÁC CHỈ TIÊU THU - CHI TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | Mã số | Ước thực hiện năm trước | Dự toán năm nay |
A | B | C | 1 | 2 |
I | TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TÍCH LŨY ĐẦU KỲ | 10 |
|
|
1.1 | Quỹ đầu tư bằng tiền | 10.01 |
|
|
| a- Quỹ đầu tư bằng tiền | 10.01.01 |
|
|
| b- Quỹ đầu tư Thiết chế CĐ bằng tiền | 10.01.02 |
|
|
1.2 | Quỹ hoạt động thường xuyên | 10.02 |
|
|
1.3 | Quỹ đại diện, bảo vệ người lao động | 10.03 |
|
|
II | PHẦN THU | 20 |
|
|
2.1 | Tài chính công đoàn cấp trên cấp theo phân phối | 28.01 |
|
|
2.2 | Tài chính công đoàn cấp trên cấp hỗ trợ | 28.02 |
|
|
III | PHẦN CHI | 30 |
|
|
3.1 | Chi trực tiếp chăm lo, bảo vệ, đào tạo đoàn viên và NLĐ | 31 |
|
|
3.2 | Chi tuyên truyền đoàn viên, NLĐ | 32 |
|
|
3.3 | Chi quản lý hành chính | 33 |
|
|
3.4 | Chi lương, phụ cấp và các khoản phải nộp theo lương | 34 |
|
|
| a- Lương cán bộ trong biên chế | 34.01 |
|
|
| b- Phụ cấp cán bộ công đoàn | 34.02 |
|
|
| c- Các khoản phải nộp theo lương | 34.03 |
|
|
3.5 | Chi bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên, mua sắm TSCĐ, đầu tư XDCB | 36 |
|
|
| a. Chi bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên TSCĐ | 36.01 |
|
|
| b. Chi mua sắm TSCĐ | 36.02 |
|
|
| c. Chi đầu tư XDCB | 36.03 |
|
|
| - Chi đầu tư XDCB từ quỹ đầu tư | 36.03.01 |
|
|
| - Chi đầu tư XDCB từ quỹ đầu tư thiết chế CĐ | 36.03.02 |
|
|
3.6 | Các khoản chi khác về hoạt động công đoàn | 37 |
|
|
| a. Chi khác | 37.01 |
|
|
| b. Kết quả khoán chi | 37.02 |
|
|
IV | KINH PHÍ DỰ PHÒNG | 70 |
|
|
V | TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TÍCH LŨY CUỐI KỲ (V=I+II-III-IV) | 50 |
|
|
5.1 | Quỹ đầu tư bằng tiền | 50.01 |
|
|
| a- Quỹ đầu tư bằng tiền | 50.01.01 |
|
|
| b- Quỹ đầu tư Thiết chế Công đoàn bằng tiền | 50.01.02 |
|
|
5.2 | Quỹ hoạt động thường xuyên | 50.02 |
|
|
5.3 | Quỹ đại diện, bảo vệ người lao động | 50.03 |
|
|
C - THUYẾT MINH:
Ngày ….. tháng..... năm ....
NGƯỜI LẬP BIỂU | KẾ TOÁN TRƯỞNG | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
3.2. Sửa đổi, bổ sung Biểu B08-TLĐ, Biểu B08C-TLĐ và Biểu B08B-TLĐ như sau:
TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM | MẪU SỐ B08C-TLĐ |
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU VÀ SỬ DỤNG TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN
NĂM....
A - CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN:
TT | Chỉ tiêu | Mã số | Tổng số |
A | B | C | 1 |
1 | Khu vực Hành chính sự nghiệp | 01.01 |
|
2 | Khu vực sản xuất kinh doanh | 01.02 |
|
3 | Nghiệp đoàn | 01.03 |
|
II | ĐƠN VỊ CHƯA THÀNH LẬP CĐCS | 02 |
|
III | LAO ĐỘNG | 05 |
|
1 | Khu vực Hành chính sự nghiệp | 05.01 |
|
2 | Khu vực sản xuất kinh doanh | 05.02 |
|
3 | Đơn vị chưa thành lập CĐCS | 05.03 |
|
IV | TỔNG SỐ ĐOÀN VIÊN | 11 |
|
1 | Khu vực Hành chính sự nghiệp | 11.01 |
|
2 | Khu vực sản xuất kinh doanh | 11.02 |
|
3 | Nghiệp đoàn | 11.03 |
|
V | CÁN BỘ CÔNG ĐOÀN CHUYÊN TRÁCH | 15 |
|
1 | LĐLĐ cấp tỉnh, TP và tương đương | 16 |
|
| a- Cán bộ trong biên chế | 16.01 |
|
| b- Lao động khác | 16.02 |
|
2 | CĐ cấp trên trực tiếp cơ sở | 17 |
|
| a- Cán bộ trong biên chế | 17,01 |
|
| b- Lao động khác | 17.02 |
|
3 | Công đoàn cơ sở, nghiệp đoàn | 18 |
|
4 | Đơn vị sự nghiệp hưởng lương từ nguồn TCCĐ | 19 |
|
B - CÁC CHỈ TIÊU THU CHI TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN
Đơn vị tính: Đồng
TT | Nội dung | Mã số | Tổng hợp quyết toán trong kỳ | Chia ra | ||||
CĐCS | CĐ cấp trên trực tiếp cơ sở | Đơn vị sự nghiệp | LĐLĐ tỉnh, TP và tương đương | Tổng Liên đoàn | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
I | TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TÍCH LŨY ĐẦU KỲ | 10 |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Quỹ đầu tư bằng tiền | 10.01 |
|
|
|
|
|
|
| a- Quỹ đầu tư bằng tiền | 10.01.01 |
|
|
|
|
|
|
| b- Quỹ đầu tư Thiết chế CĐ bằng tiền | 10.01.02 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Quỹ hoạt động thường xuyên | 10.02 |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Quỹ đại diện, bảo vệ người lao động | 10.03 |
|
|
|
|
|
|
II | PHẦN THU | 20 |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Thu đoàn phí Công đoàn | 22 |
|
|
|
|
|
|
| a- Khu vực HCSN | 22.01 |
|
|
|
|
|
|
| b- Khu vực SXKD | 22.02 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Thu kinh phí Công đoàn | 23 |
|
|
|
|
|
|
| a- Khu vực HCSN | 23.01 |
|
|
|
|
|
|
| b- Khu vực SXKD | 23.02 |
|
|
|
|
|
|
| c- Đơn vị chưa thành lập CĐCS | 23.03 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Ngân sách Nhà nước cấp hỗ trợ | 24 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Các khoản thu khác | 25 |
|
|
|
|
|
|
| a- Chuyên môn hỗ trợ | 25.01 |
|
|
|
|
|
|
| b- Thu khác | 25.02 |
|
|
|
|
|
|
| CỘNG THU TCCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Tài chính công đoàn cấp trên cấp | 28 |
|
|
|
|
|
|
| a- TCCĐ cấp trên cấp theo phân phối đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán | 28.01.01 |
|
|
|
|
|
|
| b- TCCĐ cấp trên cấp theo phân phối đơn vị không trực tiếp báo cáo quyết toán | 28.01.02 |
|
|
|
|
|
|
| c- TCCĐ cấp trên cấp hỗ trợ đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán | 28.02.01 |
|
|
|
|
|
|
| d- TCCĐ cấp trên cấp hỗ trợ đơn vị không trực tiếp báo cáo quyết toán | 28.02.02 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | TCCĐ cấp dưới nộp lên | 29 |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Nhận bàn giao tài chính Công đoàn | 40 |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Thu Quỹ đầu tư thiết chế công đoàn | 44 |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Các khoản khác tăng nguồn TCCĐ | 47 |
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG THU |
|
|
|
|
|
|
|
III | PHẦN CHI |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Chi trực tiếp chăm lo, bảo vệ, đào tạo đoàn viên và NLĐ | 31 |
|
|
|
|
|
|
3.2 | Chi tuyên truyền đoàn viên, NLĐ | 32 |
|
|
|
|
|
|
3.3 | Chi quản lý hành chính | 33 |
|
|
|
|
|
|
3.4 | Chi lương, phụ cấp và các khoản phải nộp theo lương | 34 |
|
|
|
|
|
|
| a- Lương cán bộ trong biên chế | 34.01 |
|
|
|
|
|
|
| b- Phụ cấp cán bộ công đoàn | 34.02 |
|
|
|
|
|
|
| c- Các khoản phải nộp theo lương | 34.03 |
|
|
|
|
|
|
3.5 | Chi hoạt động của đơn vị chưa thành lập CĐCS | 35 |
|
|
|
|
|
|
3.6 | Chi bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên, mua sắm TSCĐ, đầu tư XDCB | 36 |
|
|
|
|
|
|
| a. Chi bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên TSCĐ | 36.01 |
|
|
|
|
|
|
| b. Chi mua sắm TSCĐ | 36.02 |
|
|
|
|
|
|
| c. Chi đầu tư XDCB | 36.03 |
|
|
|
|
|
|
| - Chi đầu tư XDCB từ quỹ đầu tư | 36.03.01 |
|
|
|
|
|
|
| - Chi đầu tư XDCB từ quỹ đầu tư thiết chế công đoàn | 36.03.02 |
|
|
|
|
|
|
3.7 | Các khoản chi khác về hoạt động công đoàn | 37 |
|
|
|
|
|
|
| a. Chi khác | 37.01 |
|
|
|
|
|
|
| b. Kết quả khoán chi | 37.02 |
|
|
|
|
|
|
| CỘNG CHI TCCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
3.8 | Tài chính công đoàn đã cấp cho cấp dưới | 38 |
|
|
|
|
|
|
| a- TCCĐ cấp cho cấp dưới theo phân phối | 38.01 |
|
|
|
|
|
|
| b- TCCĐ cấp hỗ trợ cho cấp dưới | 38.02 |
|
|
|
|
|
|
3.9 | TCCĐ đã nộp cấp trên quản lý trực tiếp | 39 |
|
|
|
|
|
|
| a- Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán | 39.01 |
|
|
|
|
|
|
| b- Đơn vị không trực tiếp báo cáo quyết toán | 39.02 |
|
|
|
|
|
|
3.10 | Kinh phí đã cấp trả cho đơn vị khi thành lập CĐCS | 41 |
|
|
|
|
|
|
3.11 | Bàn giao tài chính Công đoàn | 42 |
|
|
|
|
|
|
3.12 | Quỹ đầu tư thiết chế công đoàn đã cấp cho cấp dưới | 45 |
|
|
|
|
|
|
3.13 | Các khoản khác giảm nguồn TCCĐ | 48 |
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG CHI |
|
|
|
|
|
|
|
IV | TCCĐ CÒN PHẢI NỘP CẤP TRÊN, PHẢI CẤP CHO CẤP DƯỚI | 46 |
|
|
|
|
|
|
4.1 | TCCĐ còn phải nộp cấp trên quản lý trực tiếp | 46.01 |
|
|
|
|
|
|
4.2 | TCCĐ còn phải cấp cho cấp dưới | 46.02 |
|
|
|
|
|
|
4.3 | KPCĐ còn phải cấp cho đơn vị khi thành lập CĐCS | 46.03 |
|
|
|
|
|
|
V | TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TÍCH LŨY CUỐI KỲ (V=I+II-III-IV) | 50 |
|
|
|
|
|
|
5.1 | Quỹ đầu tư bằng tiền | 50.01 |
|
|
|
|
|
|
| a- Quỹ đầu tư bằng tiền | 50.01.01 |
|
|
|
|
|
|
| b- Quỹ đầu tư Thiết chế CĐ bằng tiền | 50.01.02 |
|
|
|
|
|
|
5.2 | Quỹ hoạt động thường xuyên | 50.02 |
|
|
|
|
|
|
5.3 | Quỹ đại diện, bảo vệ người lao động | 50.03 |
|
|
|
|
|
|
C - THUYẾT MINH:
NGƯỜI LẬP BIỂU | TRƯỞNG BAN TÀI CHÍNH/ KẾ TOÁN TRƯỞNG | TM. ĐOÀN CHỦ TỊCH |
TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM | MẪU SỐ B08-TLĐ |
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU VÀ SỬ DỤNG TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN
NĂM....
A - CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN:
TT | Chỉ tiêu | Mã số | Tổng số |
A | B | C | 1 |
1 | Khu vực Hành chính sự nghiệp | 01.01 |
|
2 | Khu vực sản xuất kinh doanh | 01.02 |
|
3 | Nghiệp đoàn | 01.03 |
|
II | ĐƠN VỊ CHƯA THÀNH LẬP CĐCS | 02 |
|
III | LAO ĐỘNG | 05 |
|
1 | Khu vực Hành chính sự nghiệp | 05.01 |
|
2 | Khu vực sản xuất kinh doanh | 05.02 |
|
3 | Đơn vị chưa thành lập CĐCS | 05.03 |
|
IV | TỔNG SỐ ĐOÀN VIÊN | 11 |
|
1 | Khu vực Hành chính sự nghiệp | 11.01 |
|
2 | Khu vực sản xuất kinh doanh | 11.02 |
|
3 | Nghiệp đoàn | 11.03 |
|
V | CÁN BỘ CÔNG ĐOÀN CHUYÊN TRÁCH | 15 |
|
1 | LĐLĐ cấp tỉnh, TP và tương đương | 16 |
|
| a- Cán bộ trong biên chế | 16.01 |
|
| b- Lao động khác | 16.02 |
|
2 | CĐ cấp trên trực tiếp cơ sở | 17 |
|
| a- Cán bộ trong biên chế | 17,01 |
|
| b- Lao động khác | 17.02 |
|
3 | Công đoàn cơ sở, nghiệp đoàn | 18 |
|
4 | Đơn vị sự nghiệp hưởng lương từ nguồn TCCĐ | 19 |
|
B - CÁC CHỈ TIÊU THU CHI TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN
Đơn vị tính: Đồng
TT | Nội dung | Mã số | Tổng hợp quyết toán trong kỳ | Chia ra | |||
CĐCS | CĐ cấp trên trực tiếp cơ sở | Đơn vị sự nghiệp | LĐLĐ tỉnh, TP và tương đương | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TÍCH LŨY ĐẦU KỲ | 10 |
|
|
|
|
|
1.1 | Quỹ đầu tư bằng tiền | 10.1 |
|
|
|
|
|
1.2 | Quỹ hoạt động thường xuyên | 10.2 |
|
|
|
|
|
1.3 | Quỹ đại diện, bảo vệ người lao động | 10.3 |
|
|
|
|
|
II | PHẦN THU | 20 |
|
|
|
|
|
2.1 | Thu đoàn phí Công đoàn | 22 |
|
|
|
|
|
| a- Khu vực HCSN | 22.01 |
|
|
|
|
|
| b- Khu vực SXKD | 22.02 |
|
|
|
|
|
2.2 | Thu kinh phí Công đoàn | 23 |
|
|
|
|
|
| a- Khu vực HCSN | 23.01 |
|
|
|
|
|
b- Khu vực SXKD | 23.02 |
|
|
|
|
| |
| c- Đơn vị chưa thành lập CĐCS | 23.03 |
|
|
|
|
|
2.3 | Ngân sách Nhà nước cấp hỗ trợ | 24 |
|
|
|
|
|
2.4 | Các khoản thu khác | 25 |
|
|
|
|
|
| a- Chuyên môn hỗ trợ | 25.01 |
|
|
|
|
|
| b- Thu khác | 25.02 |
|
|
|
|
|
| CỘNG THU TCCĐ |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Tài chính công đoàn cấp trên cấp | 28 |
|
|
|
|
|
| a- TCCĐ cấp trên cấp theo phân phối đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán | 28.01.01 |
|
|
|
|
|
| b- TCCĐ cấp trên cấp theo phân phối đơn vị không trực tiếp báo cáo quyết toán | 28.01.02 |
|
|
|
|
|
| c- TCCĐ cấp trên cấp hỗ trợ đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán | 28.02.01 |
|
|
|
|
|
| d- TCCĐ cấp trên cấp hỗ trợ đơn vị không trực tiếp báo cáo quyết toán | 28.02.02 |
|
|
|
|
|
2.6 | TCCĐ cấp dưới nộp lên | 29 |
|
|
|
|
|
2.7 | Nhận bàn giao tài chính Công đoàn | 40 |
|
|
|
|
|
2.8 | Các khoản khác tăng nguồn TCCĐ | 47 |
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG THU |
|
|
|
|
|
|
III | PHẦN CHI |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Chi trực tiếp chăm lo, bảo vệ, đào tạo đoàn viên và NLĐ | 31 |
|
|
|
|
|
3.2 | Chi tuyên truyền đoàn viên, NLĐ | 32 |
|
|
|
|
|
3.3 | Chi quản lý hành chính | 33 |
|
|
|
|
|
3.4 | Chi lương, phụ cấp và các khoản phải nộp theo lương | 34 |
|
|
|
|
|
| a- Lương cán bộ trong biên chế | 34.01 |
|
|
|
|
|
| b- Phụ cấp cán bộ công đoàn | 34.02 |
|
|
|
|
|
| c- Các khoản phải nộp theo lương | 34.03 |
|
|
|
|
|
3.5 | Chi hoạt động của đơn vị chưa thành lập CĐCS | 35 |
|
|
|
|
|
3.6 | Chi bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên, mua sắm TSCĐ, đầu tư XDCB | 36 |
|
|
|
|
|
| a. Chi bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên TSCĐ | 36.01 |
|
|
|
|
|
| b. Chi mua sắm TSCĐ | 36.02 |
|
|
|
|
|
| c. Chi đầu tư XDCB | 36.03 |
|
|
|
|
|
3.7 | Các khoản chi khác về hoạt động công đoàn | 37 |
|
|
|
|
|
| a. Chi khác | 37.01 |
|
|
|
|
|
| b. Kết quả khoán chi | 37.02 |
|
|
|
|
|
| CỘNG CHI TCCĐ |
|
|
|
|
|
|
3.8 | Tài chính công đoàn đã cấp cho cấp dưới | 38 |
|
|
|
|
|
| a- TCCĐ cấp cho cấp dưới theo phân phối | 38.01 |
|
|
|
|
|
| b- TCCĐ cấp hỗ trợ cho cấp dưới | 38.02 |
|
|
|
|
|
3.9 | TCCĐ đã nộp cấp trên quản lý trực tiếp | 39 |
|
|
|
|
|
| a- Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán | 39.01 |
|
|
|
|
|
| b- Đơn vị không trực tiếp báo cáo quyết toán | 39.02 |
|
|
|
|
|
3.10 | Kinh phí đã cấp trả cho đơn vị khi thành lập CĐCS | 41 |
|
|
|
|
|
3.11 | Bàn giao tài chính Công đoàn | 42 |
|
|
|
|
|
3.12 | Các khoản khác giảm nguồn TCCĐ | 48 |
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG CHI |
|
|
|
|
|
|
IV | TCCĐ CÒN PHẢI NỘP CẤP TRÊN, PHẢI CẤP CHO CẤP DƯỚI | 46 |
|
|
|
|
|
4.1 | TCCĐ còn phải nộp cấp trên quản lý trực tiếp | 46.01 |
|
|
|
|
|
4.2 | TCCĐ còn phải cấp cho cấp dưới | 46.02 |
|
|
|
|
|
4.3 | KPCĐ còn phải cấp cho đơn vị khi thành lập CĐCS | 46.03 |
|
|
|
|
|
V | TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TÍCH LŨY CUỐI KỲ (V=I+II-III-IV) | 50 |
|
|
|
|
|
5.1 | Quỹ đầu tư bằng tiền | 50.01 |
|
|
|
|
|
5.2 | Quỹ hoạt động thường xuyên | 50.02 |
|
|
|
|
|
5.3 | Quỹ đại diện, bảo vệ người lao động | 50.03 |
|
|
|
|
|
C - THUYẾT MINH
NGƯỜI LẬP BIỂU | TRƯỞNG BAN TÀI CHÍNH/ | TM. BAN THƯỜNG VỤ |
Công đoàn cấp trên... | Mẫu B08B-TLĐ |
QUYẾT TOÁN THU VÀ SỬ DỤNG TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN
Năm:...
- Số CBVC bình quân/năm hưởng lương tài chính công đoàn:
CÁC CHỈ TIÊU THU - CHI TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN
Đơn vị tính: Đồng
TT | Nội dung | Mã số | Dự toán | Quyết toán |
A | B | C | 1 | 2 |
I | TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TÍCH LŨY ĐẦU KỲ | 10 |
|
|
1.1 | Quỹ đầu tư bằng tiền | 10.01 |
|
|
| a- Quỹ đầu tư bằng tiền | 10.01.01 |
|
|
| b- Quỹ đầu tư Thiết chế CĐ bằng tiền | 10.01.02 |
|
|
1.2 | Quỹ hoạt động thường xuyên | 10.02 |
|
|
1.3 | Quỹ đại diện, bảo vệ người lao động | 10.03 |
|
|
II | PHẦN THU | 20 |
|
|
2.1 | Tài chính công đoàn cấp trên cấp theo phân phối | 28.01 |
|
|
2.2 | Tài chính công đoàn cấp trên cấp hỗ trợ | 28.02 |
|
|
III | PHẦN CHI | 30 |
|
|
3.1 | Chi trực tiếp chăm lo, bảo vệ, đào tạo đoàn viên và NLĐ | 31 |
|
|
3.2 | Chi tuyên truyền đoàn viên, NLĐ | 32 |
|
|
3.3 | Chi quản lý hành chính | 33 |
|
|
3.4 | Chi lương, phụ cấp và các khoản phải nộp theo lương | 34 |
|
|
| a- Lương cán bộ trong biên chế | 34.01 |
|
|
| b- Phụ cấp cán bộ công đoàn | 34.02 |
|
|
| c- Các khoản phải nộp theo lương | 34.03 |
|
|
3.5 | Chi bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên, mua sắm TSCĐ, đầu tư XDCB | 36 |
|
|
| a. Chi bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên TSCĐ | 36.01 |
|
|
| b. Chi mua sắm TSCĐ | 36.02 |
|
|
| c. Chi đầu tư XDCB | 36.03 |
|
|
| - Chi đầu tư XDCB từ quỹ đầu tư | 36.03.01 |
|
|
| - Chi đầu tư XDCB từ quỹ đầu tư thiết chế CĐ | 36.03.02 |
|
|
3.7 | Các khoản chi khác về hoạt động công đoàn | 37 |
|
|
| a. Chi khác | 37.01 |
|
|
| b. Kết quả khoán chi | 37.02 |
|
|
IV | TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TÍCH LŨY CUỐI KỲ (V=I+II-III) | 50 |
|
|
4.1 | Quỹ đầu tư bằng tiền | 50.01 |
|
|
| a- Quỹ đầu tư bằng tiền | 50.01.01 |
|
|
| b- Quỹ đầu tư Thiết chế CĐ bằng tiền | 50.01.02 |
|
|
4.2 | Quỹ hoạt động thường xuyên | 50.02 |
|
|
4.3 | Quỹ đại diện, bảo vệ người lao động | 50.03 |
|
|
C - THUYẾT MINH:
NGƯỜI LẬP BIỂU |
KẾ TOÁN TRƯỞNG | Ngày ….. tháng..... năm .... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
HƯỚNG DẪN LẬP BÁO CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU VÀ SỬ DỤNG TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN
(Mẫu B08C-TLĐ, B08-TLĐ, B08B-TLĐ)
1. Mục đích:
Báo cáo tổng hợp quyết toán thu và sử dụng tài chính công đoàn phản ánh tổng quát tình hình thu và sử dụng tài chính công đoàn hàng năm phát sinh tại các cấp công đoàn để thực hiện quyết toán với cơ quan công đoàn cấp trên theo quy định của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.
2- Nguyên tắc và phương pháp tổng hợp.
a) Nguyên tắc tổng hợp
- Báo cáo tổng hợp quyết toán thu và sử dụng tài chính công đoàn được lập căn cứ trên số liệu của Sổ tổng hợp quyết toán thu và sử dụng tài chính công đoàn (Mẫu S84 -TLĐ) mà đơn vị đã lập.
- Số liệu từng mã số các dòng trong sổ tổng hợp quyết toán thu và sử dụng tài chính công đoàn của đơn vị sau khi cộng theo từng khối CĐCS; Cấp trên trực tiếp cơ sở; Đơn vị sự nghiệp; LĐLĐ tỉnh, thành phố và tương đương được ghi vào các mã số tương ứng trên báo cáo tổng hợp quyết toán.
b) Phương pháp tổng hợp:
Phần A: Các chỉ tiêu cơ bản
- Mã số 01.01: Căn cứ số lượng các công đoàn cơ sở đã được tổng hợp ở mã số “01.01- Khu vực HCSN” trên Sổ S84-TLĐ để lấy số liệu vào báo cáo.
- Mã số 01.02: Căn cứ số lượng các công đoàn cơ sở đã được tổng hợp ở mã số “01.02- Khu vực SXKD” trên Sổ S84-TLĐ để lấy số liệu vào báo cáo.
- Mã số 01.03: Căn cứ số lượng các nghiệp đoàn đã được tổng hợp ở mã số “01.03- Nghiệp đoàn” trên Sổ S84-TLĐ để lấy số liệu vào báo cáo.
- Mã số 02: Căn cứ số lượng đơn vị chưa thành lập Công đoàn cơ sở đã được tổng hợp ở mã số “02- Đơn vị chưa thành lập CĐCS” trên Sổ S84-TLĐ để lấy số liệu vào báo cáo.
- Mã số 05.01: Căn cứ số lượng lao động đã được tổng hợp ở mã số “05.01- Khu vực SXKD” trên Sổ S84- TLĐ để lấy số liệu vào báo cáo.
- Mã số 05.02: Căn cứ số lượng lao động đã được tổng hợp ở mã số “05.02- Khu vực SXKD” trên Sổ S84- TLĐ để lấy số liệu vào báo cáo.
- Mã số 05.03: Căn cứ số lượng lao động đã được tổng hợp ở mã số “05.03- Đơn vị chưa thành lập CĐCS” trên Sổ S84-TLĐ để lấy số liệu vào báo cáo.
- Mã số 11.01: Căn cứ số lượng đoàn viên đã được tổng hợp ở mã số “11.01- Khu vực HCSN” trên Sổ S84- TLĐ để lấy số liệu vào báo cáo.
- Mã số 11.02: Căn cứ số lượng đoàn viên đã được tổng hợp ở mã số “11.02- Khu vực SXKD” trên Sổ S84- TLĐ để lấy số liệu vào báo cáo.
- Mã số 11.03: Căn cứ số lượng đoàn viên đã được tổng hợp ở mã số “11.03- Nghiệp đoàn” trên Sổ S84- TLĐ để lấy số liệu vào báo cáo.
- Mã số 16.01: Căn cứ số lượng cán bộ chuyên trách của LĐLĐ cấp tỉnh, TP và tương đương đã được tổng hợp ở mã số “16.01- Cán bộ trong biên chế” trên Sổ S84- TLĐ để lấy số liệu vào báo cáo.
- Mã số 16.02: Căn cứ số lượng cán bộ chuyên trách của LĐLĐ cấp tỉnh, TP và tương đương đã được tổng hợp ở mã số “16.02- Lao động khác” trên Sổ S84- TLĐ để lấy số liệu vào báo cáo.
- Mã số 17.01: Căn cứ số lượng cán bộ chuyên trách của công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở đã được tổng hợp ở mã số “17.01- Cán bộ trong biên chế” trên Sổ S84 để lấy số liệu vào báo cáo.
- Mã số 17.02: Căn cứ số lượng cán bộ chuyên trách của LĐLĐ cấp tỉnh, TP và tương đương đã được tổng hợp ở mã số “17.02- Lao động khác” trên Sổ S84- TLĐ để lấy số liệu vào báo cáo.
- Mã số 18: Căn cứ số lượng cán bộ công đoàn chuyên trách đã được tổng hợp ở mã số “18- CĐCS, nghiệp đoàn” trên Sổ S84- TLĐ để lấy số liệu vào báo cáo.
- Mã số 19: Căn cứ số lượng cán bộ công đoàn chuyên trách đã được tổng hợp ở mã số “19- Đơn vị sự nghiệp hưởng lương từ nguồn TCCĐ” trên Sổ S84- TLĐ để lấy số liệu vào báo cáo.
Phần B: Các chỉ tiêu thu chi tài chính công đoàn
a) Tài chính công đoàn tích lũy đầu kỳ
- Mã số 10: Căn cứ số liệu đã được tổng hợp ở mã số “10- Tài chính công đoàn tích lũy đầu kỳ” trên Sổ S84- TLĐ để lấy số liệu vào báo cáo. Đối với đơn vị trực tiếp báo cáo số liệu ghi vào chỉ tiêu này là Tổng số dư Có đầu kỳ của các TK 431611 “Quỹ đầu tư bằng tiền”, TK 43163 “Quỹ hoạt động thường xuyên”, TK 43164 “Quỹ đại diện, bảo vệ người lao động” và TK 431621 “Quỹ đầu tư thiết chế công đoàn bằng tiền (Tổng Liên đoàn)”,
b) Phần thu
- Mã số 22: Căn cứ số liệu đã được tổng hợp ở mã số “22- Thu đoàn phí công đoàn” (Chi tiết 22.01; 22.02) trên Sổ S84-TLĐ để lấy số liệu vào báo cáo. Đối với đơn vị trực tiếp báo cáo số liệu ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế phát sinh bên Có của TK 337861 “Thu đoàn phí công đoàn” được áp mục lục TCCĐ 22.01, 22.02.
- Mã Số 23: Căn cứ số liệu đã được tổng hợp ở mã số “23- Thu kinh phí công đoàn” trên Sổ S84- TLĐ để lấy số liệu vào báo cáo. Đối với đơn vị trực tiếp báo cáo số liệu ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế phát sinh bên Có của TK 337862 “Thu kinh phí công đoàn” được áp mục lục TCCĐ 23.01, 23.02, 23.03.
- Mã số 24: Căn cứ số liệu đã được tổng hợp ở mã số “24- Ngân sách Nhà nước cấp hỗ trợ” trên Sổ S84- TLĐ để lấy số liệu vào báo cáo. Đối với đơn vị trực tiếp báo cáo số liệu ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế phát sinh bên Có của TK 5168 “Thu khác” được áp mục lục TCCĐ 24.
- Mã số 25: Căn cứ số liệu đã được tổng hợp ở mã số “25- Các khoản thu khác” trên Sổ S84- TLĐ để lấy số liệu vào báo cáo. Đối với đơn vị trực tiếp báo cáo số liệu ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế phát sinh bên Có của TK 5168 “Thu khác” được áp mục lục TCCĐ 25.01, 25.02.
- Mã số 28: Căn cứ số liệu đã được tổng hợp ở mã số “28- Tài chính công đoàn cấp” trên Sổ S84- TLĐ để lấy số liệu vào báo cáo.
Mã số 28 = Mã số 28.01 + Mã số 28.02
+ Mã số 28.01- TCCĐ cấp trên cấp theo phân phối: Chỉ tiêu này phản ánh số tài chính công đoàn cấp trên cấp theo tỷ lệ phân phối hoặc cấp từ dự toán trong năm. Số liệu ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế phát sinh bên Có của TK 337863 “Tạm thu tài chính công đoàn nội bộ” được áp mục lục TCCĐ 28.01.01, 28.01.02.
+ Mã số 28.02- TCCĐ cấp trên cấp hỗ trợ: Chỉ tiêu này phản ánh số tài chính công đoàn cấp trên cấp hỗ trợ hoạt động từ Quỹ hoạt động Công đoàn, số liệu ghi vào chỉ tiêu này là Tổng lũy kế phát sinh bên Có của các TK 431611 “Quỹ đầu tư bằng tiền”, TK 43163 “Quỹ hoạt động thường xuyên” và TK 43164 “Quỹ đại diện, bảo vệ người lao động” được áp mục lục TCCĐ 28.02.01, 28.02.02.
- Mã số 29: Căn cứ số liệu đã được tổng hợp ở mã số “29- TCCĐ cấp dưới nộp lên” trên Sổ S84- TLĐ để lấy số liệu vào báo cáo. Đối với đơn vị trực tiếp báo cáo số liệu ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế phát sinh bên Có của TK 337863 “Tạm thu tài chính công đoàn nội bộ” được áp mục lục TCCĐ 29.01, 29.02.
- Mã số 40: Căn cứ số liệu đã được tổng hợp ở mã số “40- Nhận bàn giao tài chính công đoàn” trên Sổ S84- TLĐ để lấy số liệu vào báo cáo. Đối với đơn vị trực tiếp báo cáo số liệu ghi vào chỉ tiêu này là tổng lũy kế phát sinh bên Có của các TK 431611 “Quỹ đầu tư bằng tiền”, TK 43163 “Quỹ hoạt động thường xuyên” và TK 43164 “Quỹ đại diện, bảo vệ người lao động” được áp mục lục TCCĐ 40.
- Mã số 44: Thu Quỹ đầu tư thiết chế công đoàn chỉ phát sinh tại Cấp Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, số liệu ghi vào chỉ tiêu này là Lũy kế phát sinh bên Có của các TK 431621 “Quỹ đầu tư thiết chế công đoàn bằng tiền” được áp mục lục TCCĐ 44.
- Mã số 47: Các khoản khác tăng nguồn TCCĐ phản ánh các khoản tăng nguồn TCCĐ chưa phản ánh ở các chỉ tiêu Thu TCCĐ và Thu luân chuyển nội bộ.
c) Phần chi
- Mã số 31: Căn cứ số liệu đã được tổng hợp ở mã số “31 - Chi trực tiếp chăm lo, bảo vệ, đào tạo đoàn viên và NLĐ” trên Sổ S84- TLĐ để lấy số liệu vào báo cáo. Đối với đơn vị trực tiếp báo cáo số liệu ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế phát sinh bên Nợ của TK 6113 “Chi phí hoạt động công đoàn” được áp mục lục 31.
- Mã số 32: Căn cứ số liệu đã được tổng hợp ở mã số “32- Chi tuyên truyền đoàn viên, NLĐ” trên Sổ S84- TLĐ để lấy số liệu vào báo cáo. Đối với đơn vị trực tiếp báo cáo số liệu ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế phát sinh bên Nợ của TK 6113 “Chi phí hoạt động công đoàn” được áp mục lục 32.
- Mã số 33: Căn cứ số liệu đã được tổng hợp ở mã số “33- Chi quản lý hành chính” trên Sổ S84- TLĐ để lấy số liệu vào báo cáo. Đối với đơn vị trực tiếp báo cáo số liệu ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế phát sinh bên Nợ của TK 6113 “Chi phí hoạt động công đoàn” được áp mục lục 33.
- Mã số 34: Căn cứ số liệu đã được tổng hợp ở mã số “34- Chi lương, phụ cấp và các khoản phải nộp theo lương” trên Sổ S84- TLĐ để lấy số liệu vào báo cáo. Đối với đơn vị trực tiếp báo cáo số liệu ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế phát sinh bên Nợ của TK 6113 “Chi phí hoạt động công đoàn” được áp mục lục 34.
- Mã số 35: Căn cứ số liệu đã được tổng hợp ở mã số “35- Chi hoạt động của đơn vị chưa thành lập CĐCS” trên Sổ S84- TLĐ để lấy số liệu vào báo cáo. Đối với đơn vị trực tiếp báo cáo số liệu ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế phát sinh bên Nợ của TK 6113 “Chi phí hoạt động công đoàn” được áp mục lục 35.
- Mã số 36: Căn cứ số liệu đã được tổng hợp ở mã số “36- Chi bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên, mua sắm TSCĐ, đầu tư XDCB” trên Sổ S84- TLĐ để lấy số liệu vào báo cáo.
Mã số 36 = Mã số 36.01 + Mã số 36.02 + Mã số 36.03
+ Mã số 36.01- Chi bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên TSCĐ: Chỉ tiêu này phản ánh các khoản chi bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên TSCĐ theo Quyết định số 5068/QĐ-TLĐ. Số liệu ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế phát sinh bên Nợ của TK 6113 “Chi phí hoạt động công đoàn” được áp mục lục 36.01.
+ Mã số 36.02- Chi mua sắm TSCĐ: Chỉ tiêu này phản ánh các khoản chi mua sắm TSCĐ theo Quyết định số 5068/QĐ-TLĐ. Số liệu ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế phát sinh bên Nợ của TK 431611 “Quỹ đầu tư bằng tiền” được áp mục lục 36.02.
+ Mã số 36.03- Chi đầu tư XDCB: Chỉ tiêu này phản ánh các khoản chi đầu tư XDCB từ nguồn TCCĐ trong năm. Số liệu ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế phát sinh bên Nợ của TK 431611 “Quỹ đầu tư bằng tiền” được áp mục lục 36.03.
- Mã số 37: Căn cứ số liệu đã được tổng hợp ở mã số “37- Chi khác” trên Sổ S84- TLĐ để lấy số liệu vào báo cáo.
Mã số 37 = Mã số 37.01 + Mã số 37.02
+ Mã số 37.01- Chi khác: Chỉ tiêu này phản ánh các khoản chi khác về hoạt động công đoàn. Số liệu ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế phát sinh bên Nợ của TK 6113 “Chi phí hoạt động công đoàn” được áp mục lục 37.
+ Mã số 37.02- Kết quả khoán chi: Chỉ tiêu này phản ánh số tiết kiệm chi từ đề án khoán chi quản lý hành chính và khoán quỹ lương trong năm. Số liệu ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế phát sinh bên Nợ của TK 4216 “Thặng dư (thâm hụt) lũy kế của hoạt động công đoàn” theo định khoản Nợ 4216/ Có 137 (Số đã tạm chi bổ sung thu nhập, khen thưởng, phúc lợi từ kết quả khoán chi trong năm) và Nợ 4216/ Có 4311, 4312, 4315 (Số trích lập quỹ Khen thưởng, Phúc lợi, Dự phòng ổn định thu nhập cuối năm)
- Mã số 38: Căn cứ số liệu đã được tổng hợp ở mã số “38- TCCĐ đã cấp cho cấp dưới” trên Sổ S84- TLĐ để lấy số liệu vào báo cáo.
Mã số 38 = Mã số 38.01 + Mã số 38.02
+ Mã số 38.01- TCCĐ đã cấp cho cấp dưới theo phân phối: Chỉ tiêu này phản ánh số tài chính công đoàn cấp cho cấp dưới theo tỷ lệ phân phối hoặc cấp từ dự toán trong năm. Số liệu ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế phát sinh bên Nợ của TK 33882 “Phải trả cấp dưới về tài chính công đoàn” được áp mục lục TCCĐ 38.01.
+ Mã số 38.02- TCCĐ đã cấp hỗ trợ cho cấp dưới: Chỉ tiêu này phản ánh số tài chính công đoàn cấp hỗ trợ hoạt động từ quỹ hoạt động công đoàn cho cấp dưới. Số liệu ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế phát sinh bên Nợ của TK 346 “Kinh phí cấp cho cấp dưới” được áp mục lục TCCĐ 38.02.
- Mã số 39: Căn cứ số liệu đã được tổng hợp ở mã số “39- TCCĐ đã nộp cấp trên” trên Sổ S84- TLĐ để lấy số liệu vào báo cáo. Đối với đơn vị trực tiếp báo cáo số liệu ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế phát sinh bên Nợ của TK 33881 “Phải trả cấp trên về tài chính công đoàn” được áp mục lục 39.01, 39.02.
- Mã số 41: Căn cứ số liệu đã được tổng hợp ở mã số “41- Kinh phí đã cấp trả cho đơn vị khi thành lập CĐCS” trên Sổ S84- TLĐ để lấy số liệu vào báo cáo. Đối với đơn vị trực tiếp báo cáo số liệu ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế phát sinh bên Nợ của TK 33883 “Phải trả nơi chưa thành lập công đoàn cơ sở” được áp mục lục 41.
- Mã số 42: Căn cứ số liệu đã được tổng hợp ở mã số “42- Bàn giao tài chính công đoàn” trên Sổ S84-TLĐ để lấy số liệu vào báo cáo. Đối với đơn vị trực tiếp báo cáo số liệu ghi vào chỉ tiêu này là tổng lũy kế phát sinh bên Nợ của các TK 431611 “Quỹ đầu tư bằng tiền”, TK 43163 “Quỹ hoạt động thường xuyên” và TK 43164 “Quỹ đại diện, bảo vệ người lao động” được áp mục lục TCCĐ 42.
- Mã số 45- Quỹ đầu tư thiết chế công đoàn đã cấp cho cấp dưới: Chỉ tiêu này phản ánh số Quỹ đầu tư thiết chế công đoàn mà Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam đã cấp cho các đơn vị cấp dưới, số liệu ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế phát sinh bên Nợ của TK 346 “Kinh phí cấp cho cấp dưới” được áp mục lục TCCĐ 45.
- Mã số 48: Các khoản khác giảm nguồn TCCĐ phản ánh các khoản giảm nguồn TCCĐ chưa phản ánh ở các chỉ tiêu chi TCCĐ và chi luân chuyển nội bộ.
d) TCCĐ còn phải nộp cấp trên, phải cấp cho cấp dưới
- Mã số 46: Căn cứ số liệu đã được tổng hợp ở mã số “46- TCCĐ còn phải nộp cấp trên, phải cấp cho cấp dưới” trên Sổ S84- TLĐ để lấy số liệu vào báo cáo.
Mã số 46 = Mã số 46.01 + Mã số 46.02 + Mã số 46.03
+ Mã số 46.01- TCCĐ còn phải nộp cấp trên quản lý trực tiếp: Chỉ tiêu này phản ánh số tài chính công đoàn còn phải nộp cấp trên quản lý trực tiếp theo quyết toán trong năm. Số liệu ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế phát sinh bên Có của TK 33881 “Phải trả cấp trên về tài chính công đoàn” (Số phải nộp) - Số liệu phản ánh trên Mã số 39 “TCCĐ đã nộp cấp trên” (Số đã nộp).
+ Mã số 46.02- TCCĐ còn phải cấp cho cấp dưới: Chỉ tiêu này phản ánh số tài chính công đoàn còn phải cấp cho cấp dưới theo quyết toán trong năm. Số liệu ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế phát sinh bên Có của TK 33882 “Phải trả cấp dưới về tài chính công đoàn” (Số phải cấp theo phân phối) - Số liệu phản ánh trên Mã số 38.01 “TCCĐ đã cấp cho cấp dưới theo phân phối” (Số đã cấp theo phân phối).
+ Mã số 46.03- KPCĐ còn phải cấp cho đơn vị khi thành lập CĐCS: Chỉ tiêu này phản ánh số tài chính công đoàn còn phải cấp cho đơn vị chưa thành lập công đoàn cơ sở. Số liệu ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế phát sinh bên Có của TK 33883 “Phải trả nơi chưa thành lập công đoàn cơ sở” (Số phải cấp trong năm) - Số liệu phản ánh trên Mã số 35 “Chi hoạt động của đơn vị chưa thành lập CĐCS” (Số đã chi cho đơn vị chưa thành lập CĐCS) - Số liệu phản ánh trên Mã số 41 “Kinh phí đã cấp trả cho đơn vị khi thành lập CĐCS” (Số đã cấp trả cho đơn vị chưa thành lập CĐCS).
e) Tài chính công đoàn tích lũy cuối kỳ
- Mã số 50: Tích lũy tài chính cuối kỳ = Tích lũy tài chính đầu kỳ - Tổng cộng thu - Tổng cộng chi. Số liệu này khớp với số dư Có của các TK 431611 “Quỹ đầu tư bằng tiền”, TK 43163 “Quỹ hoạt động thường xuyên”, TK 43164 “Quỹ đại diện, bảo vệ người lao động” và TK 431621 “Quỹ đầu tư thiết chế công đoàn bằng tiền (Tổng Liên đoàn) cuối kỳ kế toán.
3.3. Sửa đổi, bổ sung TB16-TLĐ, TB10-TLĐ, TB18-TLĐ, TB02-TLĐ như sau:
| Mẫu TB16-TLĐ |
CĐ cấp trên: ……………………… Đơn vị: ……………………………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………… | …, ngày..... tháng..... năm.... |
DUYỆT DỰ TOÁN THU VÀ SỬ DỤNG TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN
Năm:.....
Căn cứ Quyết định số …/QĐ-.... ngày …/…/…… của ……… về việc phê duyệt dự toán thu và sử dụng tài chính công đoàn năm ………, ………………. thông báo duyệt dự toán thu và sử dụng tài chính công đoàn năm ……… của .... như sau:
A - CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN:
TT | Chỉ tiêu | Mã số | Tổng số |
A | B | C | 1 |
1 | Khu vực Hành chính sự nghiệp | 01.01 |
|
2 | Khu vực sản xuất kinh doanh | 01.02 |
|
3 | Nghiệp đoàn | 01.03 |
|
II | ĐƠN VỊ CHƯA THÀNH LẬP CĐCS | 02 |
|
III | LAO ĐỘNG | 05 |
|
1 | Khu vực Hành chính sự nghiệp | 05.01 |
|
2 | Khu vực sản xuất kinh doanh | 05.02 |
|
3 | Đơn vị chưa thành lập CĐCS | 05.03 |
|
IV | TỔNG SỐ ĐOÀN VIÊN | 11 |
|
1 | Khu vực Hành chính sự nghiệp | 11.01 |
|
2 | Khu vực sản xuất kinh doanh | 11.02 |
|
3 | Nghiệp đoàn | 11.03 |
|
V | CÁN BỘ CÔNG ĐOÀN CHUYÊN TRÁCH | 15 |
|
1 | LĐLĐ cấp tỉnh, TP và tương đương | 16 |
|
| a- Cán bộ trong biên chế | 16.01 |
|
| b- Lao động khác | 16.02 |
|
2 | CĐ cấp trên trực tiếp cơ sở | 17 |
|
| a- Cán bộ trong biên chế | 17,01 |
|
| b- Lao động khác | 17.02 |
|
3 | Công đoàn cơ sở, nghiệp đoàn | 18 |
|
4 | Đơn vị sự nghiệp hưởng lương từ nguồn TCCĐ | 19 |
|
B - CÁC CHỈ TIÊU THU CHI TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN
Đơn vị tính: Đồng
TT | Nội dung | Mã số | Tổng hợp quyết toán trong kỳ | Chia ra | |||
CĐCS | CĐ cấp trên trực tiếp cơ sở | Đơn vị sự nghiệp | LĐLĐ tỉnh, TP và tương đương | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TÍCH LŨY ĐẦU KỲ | 10 |
|
|
|
|
|
1.1 | Quỹ đầu tư bằng tiền | 10.1 |
|
|
|
|
|
1.2 | Quỹ hoạt động thường xuyên | 10.2 |
|
|
|
|
|
1.3 | Quỹ đại diện, bảo vệ người lao động | 10.3 |
|
|
|
|
|
II | PHẦN THU | 20 |
|
|
|
|
|
2.1 | Thu đoàn phí Công đoàn | 22 |
|
|
|
|
|
| a- Khu vực HCSN | 22.01 |
|
|
|
|
|
| b- Khu vực SXKD | 22.02 |
|
|
|
|
|
2.2 | Thu kinh phí Công đoàn | 23 |
|
|
|
|
|
| a- Khu vực HCSN | 23.01 |
|
|
|
|
|
b- Khu vực SXKD | 23.02 |
|
|
|
|
| |
| c- Đơn vị chưa thành lập CĐCS | 23.03 |
|
|
|
|
|
2.3 | Ngân sách Nhà nước cấp hỗ trợ | 24 |
|
|
|
|
|
2.4 | Các khoản thu khác | 25 |
|
|
|
|
|
| a- Chuyên môn hỗ trợ | 25.01 |
|
|
|
|
|
| b- Thu khác | 25.02 |
|
|
|
|
|
| CỘNG THU TCCĐ |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Tài chính công đoàn cấp trên cấp | 28 |
|
|
|
|
|
| a- TCCĐ cấp trên cấp theo phân phối đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán | 28.01.01 |
|
|
|
|
|
| b- TCCĐ cấp trên cấp theo phân phối đơn vị không trực tiếp báo cáo quyết toán | 28.01.02 |
|
|
|
|
|
| c- TCCĐ cấp trên cấp hỗ trợ đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán | 28.02.01 |
|
|
|
|
|
| d- TCCĐ cấp trên cấp hỗ trợ đơn vị không trực tiếp báo cáo quyết toán | 28.02.02 |
|
|
|
|
|
2.6 | TCCĐ cấp dưới nộp lên | 29 |
|
|
|
|
|
2.7 | Nhận bàn giao tài chính Công đoàn | 40 |
|
|
|
|
|
2.8 | Các khoản khác tăng nguồn TCCĐ | 47 |
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG THU |
|
|
|
|
|
|
III | PHẦN CHI |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Chi trực tiếp chăm lo, bảo vệ, đào tạo đoàn viên và NLĐ | 31 |
|
|
|
|
|
3.2 | Chi tuyên truyền đoàn viên, NLĐ | 32 |
|
|
|
|
|
3.3 | Chi quản lý hành chính | 33 |
|
|
|
|
|
3.4 | Chi lương, phụ cấp và các khoản phải nộp theo lương | 34 |
|
|
|
|
|
| a- Lương cán bộ trong biên chế | 34.01 |
|
|
|
|
|
| b- Phụ cấp cán bộ công đoàn | 34.02 |
|
|
|
|
|
| c- Các khoản phải nộp theo lương | 34.03 |
|
|
|
|
|
3.5 | Chi hoạt động của đơn vị chưa thành lập CĐCS | 35 |
|
|
|
|
|
3.6 | Chi bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên, mua sắm TSCĐ, đầu tư XDCB | 36 |
|
|
|
|
|
| a. Chi bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên TSCĐ | 36.01 |
|
|
|
|
|
| b. Chi mua sắm TSCĐ | 36.02 |
|
|
|
|
|
| c. Chi đầu tư XDCB | 36.03 |
|
|
|
|
|
3.7 | Các khoản chi khác về hoạt động công đoàn | 37 |
|
|
|
|
|
| a. Chi khác | 37.01 |
|
|
|
|
|
| b. Kết quả khoán chi | 37.02 |
|
|
|
|
|
| CỘNG CHI TCCĐ |
|
|
|
|
|
|
3.8 | Tài chính công đoàn đã cấp cho cấp dưới | 38 |
|
|
|
|
|
| a- TCCĐ cấp cho cấp dưới theo phân phối | 38.01 |
|
|
|
|
|
| b- TCCĐ cấp hỗ trợ cho cấp dưới | 38.02 |
|
|
|
|
|
3.9 | TCCĐ đã nộp cấp trên quản lý trực tiếp | 39 |
|
|
|
|
|
| a- Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán | 39.01 |
|
|
|
|
|
| b- Đơn vị không trực tiếp báo cáo quyết toán | 39.02 |
|
|
|
|
|
3.10 | Kinh phí đã cấp trả cho đơn vị khi thành lập CĐCS | 41 |
|
|
|
|
|
3.11 | Bàn giao tài chính Công đoàn | 42 |
|
|
|
|
|
3.12 | Các khoản khác giảm nguồn TCCĐ | 48 |
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG CHI |
|
|
|
|
|
|
IV | TCCĐ CÒN PHẢI NỘP CẤP TRÊN, PHẢI CẤP CHO CẤP DƯỚI | 46 |
|
|
|
|
|
4.1 | TCCĐ còn phải nộp cấp trên quản lý trực tiếp | 46.01 |
|
|
|
|
|
4.2 | TCCĐ còn phải cấp cho cấp dưới | 46.02 |
|
|
|
|
|
4.3 | KPCĐ còn phải cấp cho đơn vị khi thành lập CĐCS | 46.03 |
|
|
|
|
|
V | TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TÍCH LŨY CUỐI KỲ (V=I+II-III-IV) | 50 |
|
|
|
|
|
5.1 | Quỹ đầu tư bằng tiền | 50.01 |
|
|
|
|
|
5.2 | Quỹ hoạt động thường xuyên | 50.02 |
|
|
|
|
|
5.3 | Quỹ đại diện, bảo vệ người lao động | 50.03 |
|
|
|
|
|
GHI CHÚ, NHẬN XÉT, KIẾN NGHỊ:
| TM. BAN THƯỜNG VỤ |
| Mẫu TB10-TLĐ |
CĐ cấp trên: ……………………… Đơn vị: ……………………………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………… | …, ngày..... tháng..... năm.... |
DUYỆT QUYẾT TOÁN THU VÀ SỬ DỤNG TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN
Năm: …..
Căn cứ Quyết định số ……/QĐ-.... ngày …/…/…… của ………… về việc phê duyệt quyết toán thu và sử dụng tài chính công đoàn năm ……, …………… thông báo duyệt quyết toán thu và sử dụng tài chính công đoàn năm .... của .... như sau:
A - CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN:
TT | Chỉ tiêu | Mã số | Tổng số |
A | B | C | 1 |
1 | Khu vực Hành chính sự nghiệp | 01.01 |
|
2 | Khu vực sản xuất kinh doanh | 01.02 |
|
3 | Nghiệp đoàn | 01.03 |
|
II | ĐƠN VỊ CHƯA THÀNH LẬP CĐCS | 02 |
|
III | LAO ĐỘNG | 05 |
|
1 | Khu vực Hành chính sự nghiệp | 05.01 |
|
2 | Khu vực sản xuất kinh doanh | 05.02 |
|
3 | Đơn vị chưa thành lập CĐCS | 05.03 |
|
IV | TỔNG SỐ ĐOÀN VIÊN | 11 |
|
1 | Khu vực Hành chính sự nghiệp | 11.01 |
|
2 | Khu vực sản xuất kinh doanh | 11.02 |
|
3 | Nghiệp đoàn | 11.03 |
|
V | CÁN BỘ CÔNG ĐOÀN CHUYÊN TRÁCH | 15 |
|
1 | LĐLĐ cấp tỉnh, TP và tương đương | 16 |
|
| a- Cán bộ trong biên chế | 16.01 |
|
| b- Lao động khác | 16.02 |
|
2 | CĐ cấp trên trực tiếp cơ sở | 17 |
|
| a- Cán bộ trong biên chế | 17,01 |
|
| b- Lao động khác | 17.02 |
|
3 | Công đoàn cơ sở, nghiệp đoàn | 18 |
|
4 | Đơn vị sự nghiệp hưởng lương từ nguồn TCCĐ | 19 |
|
B - CÁC CHỈ TIÊU THU CHI TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN
Đơn vị tính: Đồng
TT | Nội dung | Mã số | Tổng hợp quyết toán trong kỳ | Chia ra | |||
CĐCS | CĐ cấp trên trực tiếp cơ sở | Đơn vị sự nghiệp | LĐLĐ tỉnh, TP và tương đương | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TÍCH LŨY ĐẦU KỲ | 10 |
|
|
|
|
|
1.1 | Quỹ đầu tư bằng tiền | 10.1 |
|
|
|
|
|
1.2 | Quỹ hoạt động thường xuyên | 10.2 |
|
|
|
|
|
1.3 | Quỹ đại diện, bảo vệ người lao động | 10.3 |
|
|
|
|
|
II | PHẦN THU | 20 |
|
|
|
|
|
2.1 | Thu đoàn phí Công đoàn | 22 |
|
|
|
|
|
| a- Khu vực HCSN | 22.01 |
|
|
|
|
|
| b- Khu vực SXKD | 22.02 |
|
|
|
|
|
2.2 | Thu kinh phí Công đoàn | 23 |
|
|
|
|
|
| a- Khu vực HCSN | 23.01 |
|
|
|
|
|
b- Khu vực SXKD | 23.02 |
|
|
|
|
| |
| c- Đơn vị chưa thành lập CĐCS | 23.03 |
|
|
|
|
|
2.3 | Ngân sách Nhà nước cấp hỗ trợ | 24 |
|
|
|
|
|
2.4 | Các khoản thu khác | 25 |
|
|
|
|
|
| a- Chuyên môn hỗ trợ | 25.01 |
|
|
|
|
|
| b- Thu khác | 25.02 |
|
|
|
|
|
| CỘNG THU TCCĐ |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Tài chính công đoàn cấp trên cấp | 28 |
|
|
|
|
|
| a- TCCĐ cấp trên cấp theo phân phối đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán | 28.01.01 |
|
|
|
|
|
| b- TCCĐ cấp trên cấp theo phân phối đơn vị không trực tiếp báo cáo quyết toán | 28.01.02 |
|
|
|
|
|
| c- TCCĐ cấp trên cấp hỗ trợ đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán | 28.02.01 |
|
|
|
|
|
| d- TCCĐ cấp trên cấp hỗ trợ đơn vị không trực tiếp báo cáo quyết toán | 28.02.02 |
|
|
|
|
|
2.6 | TCCĐ cấp dưới nộp lên | 29 |
|
|
|
|
|
2.7 | Nhận bàn giao tài chính Công đoàn | 40 |
|
|
|
|
|
2.8 | Các khoản khác tăng nguồn TCCĐ | 47 |
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG THU |
|
|
|
|
|
|
III | PHẦN CHI |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Chi trực tiếp chăm lo, bảo vệ, đào tạo đoàn viên và NLĐ | 31 |
|
|
|
|
|
3.2 | Chi tuyên truyền đoàn viên, NLĐ | 32 |
|
|
|
|
|
3.3 | Chi quản lý hành chính | 33 |
|
|
|
|
|
3.4 | Chi lương, phụ cấp và các khoản phải nộp theo lương | 34 |
|
|
|
|
|
| a- Lương cán bộ trong biên chế | 34.01 |
|
|
|
|
|
| b- Phụ cấp cán bộ công đoàn | 34.02 |
|
|
|
|
|
| c- Các khoản phải nộp theo lương | 34.03 |
|
|
|
|
|
3.5 | Chi hoạt động của đơn vị chưa thành lập CĐCS | 35 |
|
|
|
|
|
3.6 | Chi bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên, mua sắm TSCĐ, đầu tư XDCB | 36 |
|
|
|
|
|
| a. Chi bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên TSCĐ | 36.01 |
|
|
|
|
|
| b. Chi mua sắm TSCĐ | 36.02 |
|
|
|
|
|
| c. Chi đầu tư XDCB | 36.03 |
|
|
|
|
|
3.7 | Các khoản chi khác về hoạt động công đoàn | 37 |
|
|
|
|
|
| a. Chi khác | 37.01 |
|
|
|
|
|
| b. Kết quả khoán chi | 37.02 |
|
|
|
|
|
| CỘNG CHI TCCĐ |
|
|
|
|
|
|
3.8 | Tài chính công đoàn đã cấp cho cấp dưới | 38 |
|
|
|
|
|
| a- TCCĐ cấp cho cấp dưới theo phân phối | 38.01 |
|
|
|
|
|
| b- TCCĐ cấp hỗ trợ cho cấp dưới | 38.02 |
|
|
|
|
|
3.9 | TCCĐ đã nộp cấp trên quản lý trực tiếp | 39 |
|
|
|
|
|
| a- Đơn vị trực tiếp báo cáo quyết toán | 39.01 |
|
|
|
|
|
| b- Đơn vị không trực tiếp báo cáo quyết toán | 39.02 |
|
|
|
|
|
3.10 | Kinh phí đã cấp trả cho đơn vị khi thành lập CĐCS | 41 |
|
|
|
|
|
3.11 | Bàn giao tài chính Công đoàn | 42 |
|
|
|
|
|
3.12 | Các khoản khác giảm nguồn TCCĐ | 48 |
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG CHI |
|
|
|
|
|
|
IV | TCCĐ CÒN PHẢI NỘP CẤP TRÊN, PHẢI CẤP CHO CẤP DƯỚI | 46 |
|
|
|
|
|
4.1 | TCCĐ còn phải nộp cấp trên quản lý trực tiếp | 46.01 |
|
|
|
|
|
4.2 | TCCĐ còn phải cấp cho cấp dưới | 46.02 |
|
|
|
|
|
4.3 | KPCĐ còn phải cấp cho đơn vị khi thành lập CĐCS | 46.03 |
|
|
|
|
|
V | TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TÍCH LŨY CUỐI KỲ (V=I+II-III-IV) | 50 |
|
|
|
|
|
5.1 | Quỹ đầu tư bằng tiền | 50.01 |
|
|
|
|
|
5.2 | Quỹ hoạt động thường xuyên | 50.02 |
|
|
|
|
|
5.3 | Quỹ đại diện, bảo vệ người lao động | 50.03 |
|
|
|
|
|
GHI CHÚ, NHẬN XÉT, KIẾN NGHỊ:
| TM. BAN THƯỜNG VỤ |
Công đoàn cấp trên.......... Đơn vị ……………………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………… | Hà Nội, ngày..... tháng..... năm …… |
DUYỆT DỰ TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
Năm: ……
Kính gửi: ………………………………………………………
(Đơn vị duyệt) thông báo duyệt dự toán thu, chi năm ...của đơn vị như sau:
Đơn vị: đồng
Thu, chi tài chính công đoàn (B15B-TLĐ) | Thu, chi hoạt động sự nghiệp | ||||
TT | Nội dung | Số tiền được duyệt | TT | Nội dung | Số tiền được duyệt |
A | B | C | D | E | G |
I | PHẦN THU (B) | - | 1 | Chênh lệch thu, chi đầu kỳ |
|
1 | Tài chính công đoàn cấp trên cấp theo phân phối (mã số 28.01) |
| 2 | Thu trong kỳ |
|
2 | Tài chính công đoàn cấp trên cấp hỗ trợ (mã số 28.02) |
|
| a- Thu hoạt động hành chính, sự nghiệp |
|
3 | Thu khác |
|
| (*) Trong đó: Thu từ hỗ trợ, được giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu nguồn NSNN và TCCĐ |
|
II | PHẦN CHI (C) | - |
| b- Thu hoạt động sản xuất, kinh doanh dịch vụ |
|
1 | Chi trực tiếp chăm lo, bảo vệ, đào tạo đoàn viên và NLĐ (mã số 31) |
|
| c- Thu hoạt động tài chính |
|
2 | Chi tuyên truyền đoàn viên, người lao động (mã số 32) |
|
| d- Thu khác |
|
3 | Chi quản lý hành chính (mã số 33) |
| 3 | Chi trong kỳ |
|
4 | Chi lương, phụ cấp và các khoản phải nộp theo lương (mã số 34) |
|
| Trong đó: |
|
| a-Lương cán bộ CĐ trong biên chế (mã số 34.01) |
|
| a- Chi lương, phụ cấp và các khoản phải nộp theo lương |
|
| b-Phụ cấp cán bộ công đoàn (mã số 34.02) |
|
| (*) Trong đó: số chi sử dụng từ nguồn NSNN và TCCĐ |
|
| c-Các khoản phải nộp theo lương (mã số 34.03) |
|
| b- Khấu hao TSCĐ |
|
5 | Chi bảo dưỡng, sửa chữa TX, mua sắm TSCĐ, đầu tư XDCB (mã số 36) |
| 4 | Chênh lệch thu, chi trong kỳ (4=2-3) |
|
| a-Chi bảo dưỡng, sửa chữa TX TSCĐ (mã số 36.01) |
| 5 | Chi phí Thuế TNDN |
|
| b-Chi mua sắm TSCĐ (mã số 36.02) |
| 6 | Thặng dư/ Thâm hụt trong năm |
|
| c-Chi đầu tư XDCB (mã số 36.03) |
| 7 | Nộp cấp trên kỳ này (nếu có) |
|
| - Chi đầu tư XDCB từ quỹ đầu tư (mã số 36.03.01) |
| 8 | Kinh phí CTX tiết kiệm được đơn vị tự chủ |
|
| - Chi đầu tư XDCB từ quỹ đầu tư thiết chế công đoàn (mã số 36.03.02) |
| 9 | Trích lập các quỹ đơn vị kỳ này |
|
6 | Các khoản chi khác về hoạt động công đoàn (mã số 37) |
|
| a- Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp |
|
| a-Chi khác (mã số 37.01) |
|
| b- Quỹ bổ sung thu nhập |
|
| b-Kết quả khoán chi (mã số 37.02) |
|
| c- Quỹ khen thưởng, Quỹ phúc lợi |
|
III | KINH PHÍ DỰ PHÒNG (D) | - |
| d- Quỹ khác theo quy định |
|
TỔNG HỢP TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TÍCH LŨY (B15B-TLĐ) | |||||
TT | Nội dung | Ước thực hiện đến 31/12 năm trước | TT | Nội dung | Dự toán thực hiện năm nay |
| ĐẦU KỲ (A) | - | II | CUỐI KỲ (A+B-C-D) | - |
1 | Quỹ đầu tư bằng tiền (mã số 50.01) |
| 1 | Quỹ đầu tư bằng tiền (mã số 50.01) |
|
| a- Quỹ đầu tư bằng tiền (mã số 50.01.01) |
|
| a- Quỹ đầu tư bằng tiền (mã số 50.01.01) |
|
| b- Quỹ đầu tư Thiết chế CĐ bằng tiền (mã số 50.01.02) |
|
| b- Quỹ đầu tư Thiết chế CĐ bằng tiền (mã số 50.01.02) |
|
2 | Quỹ hoạt động thường xuyên (mã số 50.02) |
| 2 | Quỹ hoạt động thường xuyên (mã số 50.02) |
|
3 | Quỹ đại diện, bảo vệ người lao động (mã số 50.03) |
| 3 | Quỹ đại diện, bảo vệ người lao động (mã số 50.03) |
|
Ghi chú: <cán bộ quản lý nhập nội dung yêu cầu trong giao dự toán... >
Nhận xét:
CÁN BỘ QUẢN LÝ | TRƯỞNG BAN TÀI CHÍNH | TM. BAN THƯỜNG VỤ |
Công đoàn cấp trên.......... Đơn vị ……………………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………… | Hà Nội, ngày..... tháng..... năm …… |
DUYỆT QUYẾT TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
Năm: ……
Kính gửi: ………………………………………………………
(Đơn vị duyệt) thông báo duyệt quyết toán thu, chi năm ... của đơn vị như sau:
Đơn vị: đồng
Thu, chi tài chính công đoàn (B08B-TLĐ) | Thu, chi hoạt động sự nghiệp | ||||
TT | Nội dung | Số tiền được duyệt | TT | Nội dung | Số tiền được duyệt |
A | B | C | D | E | G |
I | PHẦN THU (B) | - | 1 | Chênh lệch thu, chi đầu kỳ |
|
1 | Tài chính công đoàn cấp trên cấp theo phân phối (mã số 28.01) |
| 2 | Thu trong kỳ |
|
2 | Tài chính công đoàn cấp trên cấp hỗ trợ (mã số 28.02) |
|
| a- Thu hoạt động hành chính, sự nghiệp |
|
3 | Thu khác |
|
| (*) Trong đó: Thu từ hỗ trợ, được giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu nguồn NSNN và TCCĐ |
|
II | PHẦN CHI (C) | - |
| b- Thu hoạt động sản xuất, kinh doanh dịch vụ |
|
1 | Chi trực tiếp chăm lo, bảo vệ, đào tạo đoàn viên và NLĐ (mã số 31) |
|
| c- Thu hoạt động tài chính |
|
2 | Chi tuyên truyền đoàn viên, người lao động (mã số 32) |
|
| d- Thu khác |
|
3 | Chi quản lý hành chính (mã số 33) |
| 3 | Chi trong kỳ |
|
4 | Chi lương, phụ cấp và các khoản phải nộp theo lương (mã số 34) |
|
| Trong đó: |
|
| a-Lương cán bộ CĐ trong biên chế (mã số 34.01) |
|
| a- Chi lương, phụ cấp và các khoản phải nộp theo lương |
|
| b-Phụ cấp cán bộ công đoàn (mã số 34.02) |
|
| (*) Trong đó: số chi sử dụng từ nguồn NSNN và TCCĐ |
|
| c-Các khoản phải nộp theo lương (mã số 34.03) |
|
| b- Khấu hao TSCĐ |
|
5 | Chi bảo dưỡng, sửa chữa TX, mua sắm TSCĐ, đầu tư XDCB (mã số 36) |
| 4 | Chênh lệch thu, chi trong kỳ (4=2-3) |
|
| a-Chi bảo dưỡng, sửa chữa TX TSCĐ (mã số 36.01) |
| 5 | Chi phí Thuế TNDN |
|
| b-Chi mua sắm TSCĐ (mã số 36.02) |
| 6 | Thặng dư/ Thâm hụt trong năm |
|
| c-Chi đầu tư XDCB (mã số 36.03) |
| 7 | Nộp cấp trên kỳ này (nếu có) |
|
| - Chi đầu tư XDCB từ quỹ đầu tư (mã số 36.03.01) |
| 8 | Kinh phí chi TX tiết kiệm được đơn vị tự chủ |
|
| - Chi đầu tư XDCB từ quỹ đầu tư thiết chế công đoàn (mã số 36.03.02) |
| 9 | Trích lập các quỹ đơn vị kỳ này |
|
6 | Các khoản chi khác về hoạt động công đoàn (mã số 37) |
|
| a- Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp |
|
| a-Chi khác (mã số 37.01) |
|
| b- Quỹ bổ sung thu nhập |
|
| b-Kết quả khoán chi (mã số 37.02) |
|
| c- Quỹ khen thưởng, Quỹ phúc lợi |
|
III | KINH PHÍ DỰ PHÒNG (D) | - |
| d- Quỹ khác theo quy định |
|
TỔNG HỢP TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TÍCH LŨY (B08B-TLĐ) | |||||
TT | Nội dung | 01/01/N | TT | Nội dung | 31/12/N |
| ĐẦU KỲ (A) | - | II | CUỐI KỲ (A+B-C-D) | - |
1 | Quỹ đầu tư bằng tiền (mã số 50.01) |
| 1 | Quỹ đầu tư bằng tiền (mã số 50.01) |
|
| a- Quỹ đầu tư bằng tiền (mã số 50.01.01) |
|
| a- Quỹ đầu tư bằng tiền (mã số 50.01.01) |
|
| b- Quỹ đầu tư Thiết chế CĐ bằng tiền (mã số 50.01.02) |
|
| b- Quỹ đầu tư Thiết chế CĐ bằng tiền (mã số 50.01.02) |
|
2 | Quỹ hoạt động thường xuyên (mã số 50.02) |
| 2 | Quỹ hoạt động thường xuyên (mã số 50.02) |
|
3 | Quỹ đại diện, bảo vệ người lao động (mã số 50.03) |
| 3 | Quỹ đại diện, bảo vệ người lao động (mã số 50.03) |
|
Ghi chú: <cán bộ quản lý nhập nội dung yêu cầu trong giao dự toán... >
Nhận xét:
CÁN BỘ QUẢN LÝ | TRƯỞNG BAN TÀI CHÍNH | TM. BAN THƯỜNG VỤ |
3.4. Sửa đổi, bổ sung B12-TLĐ, B13-TLĐ, B19-TLĐ như sau:
Công đoàn cấp trên: Đơn vị báo cáo: |
|
TỔNG HỢP BÁO CÁO DỰ TOÁN THU - CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
NĂM ...
Số TT | Tên đơn vị | SỐ LAO ĐỘNG | TỔNG THU | TỔNG CHI | Chi phí thuế TNDN | THẶNG DƯ/THÂM HỤT TRONG NĂM | |||||||||||
Tổng số | Trong đó: | Tổng cộng | Trong đó: | Tổng cộng | Trong đó: |
| Tổng cộng | Trong đó: | |||||||||
Số lao động được duyệt tại Đề án vị trí việc làm hưởng NSNN, TCCĐ | Hoạt động hành chính, sự nghiệp | Hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ | Thu hoạt động tài chính | Thu khác | Chi tiền lương và các khoản đóng góp theo tiền lương | Khấu hao TSCĐ | Kinh phí chi thường xuyên tiết kiệm được đơn vị tự chủ | Chênh lệch thu chi được phân phối vào Quỹ thuộc đơn vị | |||||||||
Tổng số | Trong đó: Thu từ hỗ trợ, được giao NV, đặt hàng, đấu thầu cung cấp DVSN công sử dụng NSNN, TCCĐ | Tổng cộng | Trong đó: Số chi sử dụng từ nguồn NSNN, TCCĐ | ||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3= 4+6+7+8 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14= 3-9- 13 | 15 | 16 |
1 | ĐV sự nghiệp A... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐV sự nghiệp B... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
Ngày... tháng... năm...
Người lập biểu | Trưởng Ban Tài chính | TM. Ban Thường vụ |
(*) Phương pháp lập chỉ tiêu:
- Mẫu B19-TLĐ được sử dụng để công đoàn cấp trên tổng hợp dự toán báo cáo Tổng Liên đoàn (gồm: đơn vị sự nghiệp có sử dụng NSNN, TCCĐ và không sử dụng NSNN, TCCĐ)
- Cột 1: Ước tổng số lao động đóng BHXH có mặt tại thời điểm 31/12 năm báo cáo;
- Cột 2: Ước Tổng số lao động được cấp có thẩm quyền duyệt tại đề án vị trí việc làm đến thời điểm 31/12 năm báo cáo;
- Cột 5: Ước Dự toán năm Kinh phí NSNN và Công đoàn cấp trên hỗ trợ, giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu cung cấp DVSN công sử dụng NSNN, TCCĐ;
- Cột 10: Ước Dự toán tổng chi tiền lương và khoản đóng góp theo lương theo số Lao động đóng BHXH của đơn vị;
- Cột 11: Ước Dự toán chi tiền lương và khoản đóng góp theo lương NSNN, TCCĐ hỗ trợ theo số Lao động được duyệt tại Đề án vị trí việc làm hướng NSNN, TCCĐ;
- Cột 12: Số ước Khấu hao TSCĐ năm theo danh mục TSCĐ hiện có hoặc dự kiến đến thời điểm 31/12 năm báo cáo;
- Cột 15 : Ước Dự toán kinh phí chi TX tiết kiệm được đối với đơn vị sự nghiệp tự chủ nhóm 3, 4 theo NĐ 60/2021/NĐ-CP và TT 56/2022/TT-BTC;
- Cột 16: Ước Dự toán trích lập các Quỹ đơn vị đối với đơn vị sự nghiệp tự chủ nhóm 1, nhóm 2, nhóm 3 theo NĐ 60/2021/NĐ-CP và TT 56/2022/TT-BTC;
- (x): Yêu cầu số liệu bắt buộc khi có phát sinh tại dòng, cột tương ứng;
Công đoàn cấp trên: Đơn vị báo cáo: |
|
TỔNG HỢP BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU - CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
NĂM ...
Số TT | Tên đơn vị | SỐ LAO ĐỘNG | TỔNG THU | TỔNG CHI |
| THẶNG DƯ/THÂM HỤT TRONG NĂM | |||||||||||
Tổng số | Trong đó: | Tổng cộng | Trong đó: |
| Trong đó: |
| Trong đó: | ||||||||||
Số lao động được duyệt tại Đề án vị trí việc làm hưởng NSNN, TCCĐ | Hoạt động hành chính, sự nghiệp | Hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ | Thu hoạt động tài chính | Thu khác | Tổng cộng | Chi tiền lương và các khoản đóng góp theo tiền lương | Khấu hao TSCĐ | Chi phí thuế TNDN | Tổng cộng | Kinh phí chi thường xuyên tiết kiệm được đơn vị tự chủ | Chênh lệch thu chi được phân phối vào Quỹ thuộc đơn vị | ||||||
Tổng số | Trong đó: Thu từ hỗ trợ, được giao NV, đặt hàng, đấu thầu cung cấp DVSN công sử dụng NSNN, TCCĐ | Tổng cộng | Trong đó: Số chi sử dụng từ nguồn NSNN, TCCĐ | ||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3= 4 + 6 + 7 + 8 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14= 3-9- 13 | 15 | 16 |
1 | ĐV sự nghiệp A... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐV sự nghiệp B... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
Người lập biểu |
Trưởng Ban Tài chính | Ngày... tháng... năm... TM. Ban Thường vụ |
(*) Phương pháp lập chỉ tiêu:
Mẫu B12-TLĐ được sử dụng để Công đoàn cấp trên tổng hợp dự toán báo cáo Tổng Liên đoàn (gồm: đơn vị sự nghiệp có sử dụng NSNN, TCCĐ và không sử dụng NSNN, TCCĐ);
- Cột 1: Tổng số lao động đóng BHXH có mặt tại thời điểm 31/12 năm báo cáo;
- Cột 2: Ước Tổng số lao động được cấp có thẩm quyền duyệt tại đề án vị trí việc làm đến thời điểm 31/12 năm báo cáo;
- Cột 3: Căn cứ số liệu năm báo cáo tại Mã số 01+10+20+30 trên mẫu số B02-BCTC để lấy số liệu vào báo cáo;
- Cột 4: Căn cứ số liệu năm báo cáo tại mã số 01 hoặc bằng tổng mã số 02+03+04+04a trên mẫu số B02-BCTC để lấy số liệu vào báo cáo;
- Cột 5: Kinh phí hỗ trợ từ NSNN, TCCĐ và kinh phí giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công; bằng tổng mã số 02+04a trên mẫu số B02-BCTC để lấy số liệu vào báo cáo;
- Cột 6: Căn cứ số liệu năm báo cáo tại mã số 10 trên mẫu số B02-BCTC để lấy số liệu vào báo cáo;
- Cột 7: Căn cứ số liệu năm báo cáo tại mã số 20 trên mẫu số B02-BCTC để lấy số liệu vào báo cáo;
- Cột 8: Căn cứ số liệu năm báo cáo tại mã số 30 trên mẫu số B02-BCTC để lấy số liệu vào báo cáo;
- Cột 9: Căn cứ số liệu năm báo cáo tại mã số 05+11+21+31 trên mẫu số B02-BCTC để lấy số liệu vào báo cáo;
- Cột 10: Tổng quỹ lương và các khoản đóng góp theo tiền lương ghi nhận vào chi phí đơn vị năm báo cáo;
- Cột 11: Tổng quỹ lương và các khoản đóng góp theo tiền lương của CBCCVC và người lao động tại đơn vị sự nghiệp được NSNN, TCCĐ hỗ trợ trong năm báo cáo;
- Cột 12: Khấu hao TSCĐ trích vào chi phí trong năm báo cáo theo quy định;
- Cột 13: Chi phí thuế TNDN trong năm theo quy định;
- Cột 14: Căn cứ số liệu năm báo cáo tại mã số 50 trên mẫu số B02-BCTC để lấy số liệu vào báo cáo; hoặc bằng giá trị hàng ngang cột (14=3-9-13);
- Cột 15: Căn cứ số liệu năm báo cáo tại Mã số 51 trên mẫu số B02-BCTC để lấy số liệu vào báo cáo (đối với ĐVSN tự chủ nhóm 3, 4 theo NĐ 60/2021/NĐ-CP và TT 56/2022/TT-BTC)
- Cột 16: Căn cứ số liệu năm báo cáo tại Mã số 52 trên mẫu số B02-BCTC để lấy số liệu vào báo cáo (đối với ĐVSN tự chủ nhóm 1, 2, 3 theo NĐ 60/2021/NĐ-CP và TT 56/2022/TT-BTC)
(x): Yêu cầu số liệu bắt buộc khi có phát sinh tại dòng, cột tương ứng;
Công đoàn cấp trên: Đơn vị báo cáo: |
|
TỔNG HỢP BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
NĂM ...
Số TT | ĐƠN VỊ | SỐ LAO ĐỘNG | TỔNG TÀI SẢN | TỔNG NGUỒN VỐN | KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG | THỰC HIỆN NGHĨA VỤ | ||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | Tài sản ngắn hạn | Tài sản dài hạn | Vốn chủ sở hữu | Nợ phải trả | Tổng doanh thu | Tổng chi phí | Lợi nhuận kế toán trước thuế | Thuế và các khoản phải nộp NSNN | Cổ tức, Lợi nhuận được chia | ||||||||
Người quản lý doanh nghiệp | Tổng cộng TSDH | Trong đó: | Tổng cộng Vốn CSH | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||
Nguyên giá TSCĐ | GTCL của TSCĐ | Vốn góp của CSH | LNST chưa phân phối |
| Quỹ tiền lương | Khấu hao TSCĐ | ||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 (mã số 100) | 4 (mã số 200) | 5 | 6 (mã số 220) | 7 (mã số 410) | 8 | 9 (mã số 421) | 10 (mã số 300) | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 (mã số 50) | 16 | 17 |
1 | ĐV doanh nghiệp A... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐV doanh nghiệp B... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
Người lập biểu |
Trưởng Ban Tài chính | Ngày... tháng... năm... TM. Ban Thường vụ |
(*) Phương pháp lập chỉ tiêu:
Mẫu B13-TLĐ được sử dụng để Công đoàn cấp trên tổng hợp báo cáo Tổng Liên đoàn (gồm: Công ty TNHH, công ty cổ phần chi phối, công ty cổ phần không chi phối...)
- Cột 1: Tổng số lao động có mặt đến 31/12 năm báo cáo (bao gồm cả người quản lý doanh nghiệp, số lượng được ghi tại Thuyết minh BCTC);
- Cột 2: Tổng số người quản lý doanh nghiệp đến 31/12 năm báo cáo (các chức danh: Chủ tịch Công ty; Chủ tịch và thành viên HĐTV, HĐQT; Ban Tổng Giám đốc, Ban Giám đốc; Kiểm soát viên; Kế toán trưởng);
- Cột 3: Số liệu cuối năm 31/12, mã số 100 trên mẫu số B01-DN TT 200/2017/TT-BTC;
- Cột 4: Số liệu cuối năm 31/12, mã số 200 trên mẫu số B01-DN;
- Cột 5: Số liệu cuối năm 31/12, tổng cộng mã số (222+225+228) trên mẫu số B01-DN;
- Cột 6: Số liệu cuối năm 31/12, mã số 220 trên mẫu số B01-DN;
- Cột 7: Số liệu cuối năm 31/12, mã số 410 trên mẫu số B01-DN;
- Cột 8: Số liệu cuối năm 31/12, mã số 411+412+414+418+420 trên mẫu số B01-DN;
- Cột 9: Số liệu cuối năm 31/12, mã số 421 trên mẫu số B01-DN;
- Cột 10: Số liệu cuối năm 31/12, mã số 300 hoặc tổng cộng mã số (310+330) trên mẫu số B01-DN;
- Cột 11: Số liệu năm nay, mã số 01-02+21+31 trên mẫu số B02-DN;
- Cột 12: Số liệu năm nay, mã số 01-02+21+31-50 trên mẫu số B02-DN;
- Cột 13: Số liệu năm nay, tổng quỹ lương hạch toán vào chi phí năm của doanh nghiệp (gồm cả quỹ lương dự phòng trích trong năm nay);
- Cột 14: Số liệu năm nay, tổng khấu hao TSCĐ hạch toán vào chi phí năm của doanh nghiệp (sử dụng số liệu tại Bảng tính khấu hao TSCĐ);
- Cột 15: Số liệu năm nay, mã số 50 trên mẫu số B02-DN;
- Cột 16: Số liệu năm nay, tổng các khoản thuế phải trả doanh nghiệp đã kê khai với cơ quan Thuế (thuế GTGT, thu nhập doanh nghiệp...);
- Cột 17: Số liệu năm nay, tổng các khoản cổ tức, lợi nhuận được chia doanh nghiệp thực hiện (đã thực nhận) trong năm;
(x): Yêu cầu số liệu bắt buộc khi có phát sinh tại dòng, cột tương ứng;
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam thông báo để các đơn vị được biết và thực hiện./.
| TL. ĐOÀN CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 09/2007/QĐ-BLĐTBXH bổ sung mẫu các loại chứng từ, tài khoản kế toán, sổ kế toán, báo cáo tài chính vào Chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp theo Quyết định 19/2006/QĐ-BTC áp dụng cho kế toán nguồn ngân sách Trung ương thực hiện chính sách đối với người có công với cách mạng do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý do Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Hướng dẫn 2212/HD-TLĐ thực hiện chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp trong đơn vị kế toán công đoàn do Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam ban hành
- 3Công văn 5113/LĐTBXH-KHTC năm 2017 về thực hiện Chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp từ ngày 01/01/2018 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 1Quyết định 09/2007/QĐ-BLĐTBXH bổ sung mẫu các loại chứng từ, tài khoản kế toán, sổ kế toán, báo cáo tài chính vào Chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp theo Quyết định 19/2006/QĐ-BTC áp dụng cho kế toán nguồn ngân sách Trung ương thực hiện chính sách đối với người có công với cách mạng do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý do Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 3Hướng dẫn 2212/HD-TLĐ thực hiện chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp trong đơn vị kế toán công đoàn do Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam ban hành
- 4Thông tư 102/2012/TT-BTC quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức Nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do ngân sách Nhà nước bảo đảm kinh phí của Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật Công đoàn 2012
- 6Quyết định 826/QĐ-TLĐ năm 2014 về mục lục thu, chi tài chính cơ quan công đoàn do Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam ban hành
- 7Thông tư 107/2017/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Nghị định 161/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
- 9Thông tư 71/2018/TT-BTC quy định về chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chế độ tiếp khách trong nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Công văn 5113/LĐTBXH-KHTC năm 2017 về thực hiện Chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp từ ngày 01/01/2018 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 11Quyết định 174/QĐ-TLĐ năm 2020 về Điều lệ Công đoàn Việt Nam (khóa XII) do Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam ban hành
- 12Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 13Quyết định 2550/QĐ-TLĐ năm 2021 thực hiện chế độ kế toán hành chính sự nghiệp trong các đơn vị kế toán công đoàn do Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam ban hành
- 14Quyết định 4407/QĐ-TLĐ năm 2022 về chia số dư tài chính công đoàn tích lũy của các cấp công đoàn tại thời điểm 31/12/2021 do Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam ban hành
- 15Thông tư 56/2022/TT-BTC hướng dẫn nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Hướng dẫn 86/HD-TLĐ năm 2023 sửa đổi tạm thời nội dung của Hướng dẫn 22/HD-TLĐ do Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam ban hành
- Số hiệu: 86/HD-TLĐ
- Loại văn bản: Hướng dẫn
- Ngày ban hành: 29/05/2023
- Nơi ban hành: Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam
- Người ký: Nguyễn Minh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/05/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực