Hệ thống pháp luật

TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG
VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/HD-TLĐ

Hà Nội, ngày 29 tháng 04 năm 2021

 

HƯỚNG DẪN

THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP TRONG CÁC ĐƠN VỊ KẾ TOÁN CƠ QUAN CÔNG ĐOÀN

- Căn cứ Luật Công đoàn năm 2012; Điều lệ Công đoàn Việt Nam năm 2018;

- Căn cứ Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2015;

- Căn cứ Nghị định số 174/2016/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán;

- Căn cứ Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ kế toán hành chính sự nghiệp;

- Căn cứ Công văn số 10950/BTC-QLKT ngày 18 tháng 09 năm 2019 của Bộ Tài chính về việc thực hiện chế độ kế toán hành chính sự nghiệp theo Thông tư 107/2017/TT-BTC;

- Căn cứ Công văn số 4346/BTC-QLKT ngày 29 tháng 04 năm 2021 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ kế toán hành chính sự nghiệp;

- Căn cứ Quyết định số 2550/QĐ-TLĐ ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam về việc thực hiện chế độ kế toán hành chính sự nghiệp trong các đơn vị kế toán công đoàn.

Theo đề nghị của Ban Tài chính Tổng Liên đoàn;

Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam hướng dẫn thực hiện chế độ kế toán hành chính sự nghiệp trong các đơn vị kế toán công đoàn như sau:

CHƯƠNG I

ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG

- Đơn vị kế toán cấp Tổng dự toán các cấp (Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam; Liên đoàn Lao động cấp tỉnh, thành phố và tương đương; Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở);

- Đơn vị dự toán (đơn vị kế toán các cơ quan công đoàn, đơn vị công đoàn cơ sở có tổ chức bộ máy kế toán);

- Đơn vị sự nghiệp sử dụng tài chính công đoàn. (Đơn vị sự nghiệp không sử dụng tài chính công đoàn thực hiện theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ kế toán hành chính sự nghiệp).

CHƯƠNG II

TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

1. Danh mục hệ thống tài khoản kế toán

STT

Số hiệu TK cấp 1

Số hiệu TK cấp 2, 3,4

Tên tài khoản

Phạm vi áp dụng

A

 

 

CÁC TÀI KHOẢN TRONG BẢNG

 

 

 

 

LOẠI 1

 

1

111

 

Tiền mặt

Mọi đơn vị

 

 

1111

Tiền Việt Nam

 

 

 

1112

Ngoại tệ

 

2

112

 

Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc

Mọi đơn vị

 

 

1121

Tiền Việt Nam

 

 

 

1122

Ngoại tệ

 

3

113

 

Tiền đang chuyển

Mọi đơn vị

4

121

 

Đầu tư tài chính

Mọi đơn vị

5

131

 

Phải thu khách hàng

Mọi đơn vị

6

133

 

Thuế GTGT được khấu trừ

Mọi đơn vị

 

 

1331

Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ

 

 

 

1332

Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

 

7

136

 

Phải thu nội bộ

Mọi đơn vị

8

137

 

Tạm chi

Mọi đơn vị

 

 

1371

Tạm chi bổ sung thu nhập

 

 

 

1374

Tm chi từ d toán ứng trước

 

 

 

1378

Tạm chi khác

 

9

138

 

Phải thu khác

Đơn vị có phát sinh

 

 

1381

Phải thu tiền lãi

 

 

 

1382

Phải thu cổ tức/lợi nhuận

 

 

 

1383

Phải thu các khoản phí và lệ phí

 

 

 

1388

Phải thu khác

Chi tiết đối tượng

 

 

13881

Phải thu cấp trên về TCCĐ

 

 

 

13882

Phải thu cấp dưới về TCCĐ

 

 

 

13888

Phải thu khác

 

10

141

 

Tạm ứng

Mọi đơn vị

11

152

 

Nguyên liệu, vật liệu

Mọi đơn vị

12

153

 

Công cụ, dụng cụ

Mọi đơn vị

13

154

 

Chi phí SXKD, dịch vụ dở dang

ĐVSN

14

155

 

Sản phẩm

ĐVSN

15

156

 

Hàng hóa

ĐVSN

 

 

 

LOẠI 2

 

16

211

 

Tài sản cố định hữu hình

Mọi đơn vị

 

 

2111

Nhà cửa, vật kiến trúc

 

 

 

21111

Nhà cửa

 

 

 

21112

Vật kiến trúc

 

 

 

2112

Phương tiện vận tải

 

 

 

21121

Phương tiện vận tải đường bộ

 

 

 

21122

Phương tiện vận tải đường thủy

 

 

 

21123

Phương tiện vận tải đường không

 

 

 

21124

Phương tiện vận tải đường sắt

 

 

 

21128

Phương tiện vận tải khác

 

 

 

2113

Máy móc thiết bị

 

 

 

21131

Máy móc thiết bị văn phòng

 

 

 

21132

Máy móc thiết bị động lực

 

 

 

21133

Máy móc thiết bị chuyên dùng

 

 

 

2114

Thiết bị truyền dẫn

 

 

 

2115

Thiết bị đo lường thí nghiệm

 

 

 

2116

Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm

 

 

 

2118

Tài sản cố định hữu hình khác

 

17

213

 

Tài sản cố định vô hình

Mọi đơn vị

 

 

2131

Quyền sử dụng đất

 

 

 

2132

Quyền tác quyền

 

 

 

2133

Quyền sở hữu công nghiệp

 

 

 

2134

Quyền đối với giống cây trồng

 

 

 

2135

Phần mềm ứng dụng

 

 

 

2138

TSCĐ vô hình khác

 

18

214

 

Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ

Mọi đơn vị

 

 

2141

Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ hữu hình

 

 

 

2142

Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ vô hình

 

19

241

 

Xây dựng bản d dang

Đơn vị có phát sinh

 

 

2411

Mua sắm TSCĐ

 

 

 

2412

Xây dựng cơ bản

 

 

 

2413

Nâng cấp TSCĐ

 

20

242

 

Chi phí trả trước

Mọi đơn vị

21

248

 

Đặt cọc, ký quỹ, ký cược

Mọi đơn vị

 

 

 

LOẠI 3

 

22

331

 

Phải trả cho người bán

Mọi đơn vị

 

 

 

 

 

23

332

 

Các khoản phải nộp theo lương

Mọi đơn vị

 

 

3321

Bảo hiểm xã hội

 

 

 

3322

Bảo hiểm y tế

 

 

 

3323

Kinh phí công đoàn

 

 

 

3324

Bảo hiểm thất nghiệp

 

24

333

 

Các khoản phải nộp nhà nước

Mọi đơn vị

 

 

3331

Thuế GTGT phải nộp

 

 

 

33311

Thuế GTGT đầu ra

 

 

 

33312

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

 

 

 

3332

Phí, lệ phí

 

 

 

3334

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

3335

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

3337

Thuế khác

 

 

 

3338

Các khoản phải nộp nhà nước khác

 

25

334

 

Phải trả người lao động

Mọi đơn vị

 

 

3341

Phải trả công chức, viên chức

 

 

 

3348

Phải trả người lao động khác

 

26

336

 

Phải trả nội bộ

Mọi đơn vị

27

337

 

Tạm thu

Mọi đơn vị

 

 

3371

Kinh phí hoạt động bằng tiền

 

 

 

3372

Viện trợ, vay nợ nước ngoài

 

 

 

3373

Tạm thu phí, lệ phí

 

 

 

3374

Ứng trước dự toán

 

 

 

3378

Tạm thu khác

 

 

 

33781

Tạm thu từ hoạt động đu thu

 

 

 

33782

Tạm thu về thanh lý, nhượng bán TSCĐ

 

 

 

33786

Tạm thu tài chính công đoàn

 

 

 

337861

Tạm thu đoàn phí công đoàn

 

 

 

337862

Tạm thu kinh phí công đoàn

 

 

 

337863

Tạm thu tài chính công đoàn nội bộ

 

 

 

33788

Các khoản tạm thu khác

 

28

338

 

Phải trả khác

Đơn vị có phát sinh

 

 

3381

Các khoản thu hộ, chi hộ

 

 

 

3382

Phải trả nợ vay

 

 

 

3383

Doanh thu nhận nước

 

 

 

3388

Phải trả khác

 

 

 

33881

Phải trả cấp trên về TCCĐ

 

 

 

33882

Phải trả cấp dưới về TCCĐ

 

 

 

33883

Phải trả nơi chưa thành lập công đoàn cơ sở

 

 

 

33888

Phải trả khác

 

29

346

 

Kinh phí cấp cho cấp dưới

Đơn vị có phát sinh

30

348

 

Nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cược

ĐVSN

31

353

 

Các quỹ đặc thù

Mọi đơn vị

32

366

 

Các khoản nhận trước chưa ghi thu

Mọi đơn vị

 

 

3661

NSNN cấp

 

 

 

36611

Giá trị còn lại của TSCĐ

 

 

 

36612

Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho

 

 

 

3662

Viện trợ, vay nợ nước ngoài

 

 

 

36621

Giá trị còn lại của TSCĐ

 

 

 

36622

Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho

 

 

 

3663

Phí được khu trừ, để lại

 

 

 

36631

Giá trị còn lại của TSCĐ

 

 

 

36632

Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho

 

 

 

3664

Kinh phí đầu tư XDCB

 

 

 

 

LOẠI 4

 

33

411

 

Nguồn vốn kinh doanh

ĐVSN

34

413

 

Chênh lệch tỷ giá hi đoái

Mọi đơn vị

35

421

 

Thặng dư (thâm hụt) lũy kế

Mọi đơn vị

 

 

4211

Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động hành chính sự nghiệp

 

 

 

4212

Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động SXKD, dịch vụ

 

 

 

4213

Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động tài chính

 

 

 

4216

Thặng dư (thâm hụt) của hoạt động tải chính công đoàn

 

 

 

4218

Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động khác

 

36

431

 

Các quỹ

Mọi đơn vị

 

 

4311

Quỹ khen thưởng

 

 

 

43111

NSNN cấp

 

 

 

43118

Khác

 

 

 

4312

Quỹ phúc lợi

 

 

 

43121

Quỹ phúc lợi

 

 

 

43122

Quỹ phúc lợi hình thành TSCĐ

 

 

 

4313

Quỹ bổ sung thu nhập

 

 

 

4314

Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

 

 

 

43141

Quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp

 

 

 

43142

Quỹ PTHĐSN hình thành TSCĐ

 

 

 

4315

Quỹ dự phòng ổn định thu nhập

 

 

 

4316

Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam

Đơn vị có phát sinh

 

 

43161

Quỹ đầu tư cơ sở vật chất

 

 

 

431611

Quỹ đầu tư cơ sở vật chất bằng tiền

 

 

 

431612

Quỹ đầu tư cơ sở vật chất hình thành TSCĐ

 

 

 

43162

Quỹ đầu tư thiết chế công đoàn

 

 

 

431621

Quỹ đầu tư thiết chế công đoàn bằng tiền

 

 

 

431622

Quỹ đầu tư thiết chế công đoàn hình thành TSCĐ

 

 

 

43163

Quỹ hoạt động thường xuyên

 

 

 

43164

Quỹ bảo vệ người lao động

 

37

468

 

Nguồn cải cách tiền lương

Mọi đơn vị

 

 

 

LOẠI 5

 

38

511

 

Thu hoạt động do NSNN cấp

Đơn vị có phát sinh

 

 

5111

Thường xuyên

 

 

 

5112

Không thường xuyên

 

 

 

5118

Thu hoạt động khác

 

39

512

 

Thu viện trợ, vay nợ nước ngoài

Đơn vị có nhận viện trợ, vay nợ nước ngoài

 

 

5121

Thu viện trợ

 

 

 

5122

Thu vay nợ nước ngoài

 

40

514

 

Thu phí được khấu trừ, để lại

Đơn vị có thu phí được khấu trừ, để lại

41

515

 

Doanh thu tài chính

ĐVSN

42

516

 

Thu tài chính công đoàn

Mọi đơn vị

 

 

5161

Thu đoàn phí công đoàn

 

 

 

5162

Thu kinh phí công đoàn

 

 

 

5168

Thu khác

 

43

531

 

Doanh thu hoạt động SXKD, dịch vụ

ĐVSN

 

 

 

LOẠI 6

 

44

611

 

Chi phí hoạt động

 

 

 

6111

Thường xuyên

Đơn vị có phát sinh

 

 

61111

Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên

 

 

 

61112

Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng

 

 

 

61113

Chi phí hao mòn TSCĐ

 

 

 

61118

Chi phí hoạt động khác

 

 

 

6112

Không thường xuyên

Đơn vị có phát sinh

 

 

61121

Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên

 

 

 

61122

Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng

 

 

 

61123

Chi phí hao mòn TSCĐ

 

 

 

61128

Chi phí hoạt động khác

 

 

 

6113

Chi phí hoạt động công đoàn

 

 

 

61131

Chi trực tiếp chăm lo, bảo vệ, đào tạo đoàn viên và người lao động

 

 

 

61132

Chi tuyên truyền đoàn viên và người lao động

 

 

 

61133

Chi phí quản lý hành chính

 

 

 

61134

Chi lương, phụ cấp và các khoản phải nộp theo lương

 

 

 

61135

Chi của đơn vị chưa thành lập CĐCS

 

 

 

61138

Chi khác

 

45

612

 

Chi phí từ nguồn viện tr, vay nợ nước ngoài

Đơn vị có nhận viện trợ, vay nợ nước ngoài

 

 

6121

Chi từ nguồn viện trợ

 

 

 

6122

Chi từ nguồn vay nợ nước ngoài

 

46

614

 

Chi phí hoạt động thu phí

Đơn vị có thu phí

 

 

6141

Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên

 

 

 

6142

Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng

 

 

 

6143

Chi phí khấu hao TSCĐ

 

 

 

6148

Chi phí hoạt động khác

 

47

615

 

Chi phí tài chính

ĐVSN

48

632

 

Giá vốn hàng bán

ĐVSN

49

642

 

Chi phí quản lý của hoạt động SXKD, dịch vụ

ĐVSN

 

 

6421

Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên

 

 

 

6422

Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng

 

 

 

6423

Chi phí khấu hao TSCĐ

 

 

 

6428

Chi phí hoạt động khác

 

50

652

 

Chi phí chưa xác định đối tượng chịu chi phí

Mọi đơn vị

 

 

6521

Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên

 

 

 

6522

Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng

 

 

 

6523

Chi phí khu hao và hao mòn TSCĐ

 

 

 

6528

Chi phí hoạt động khác

 

 

 

 

LOẠI 7

 

51

711

 

Thu nhập khác

Mọi đơn vị

 

 

7111

Thu nhập từ thanh lý, nhượng bán tài sản

 

 

 

7118

Thu nhập khác

 

 

 

 

LOẠI 8

 

52

811

 

Chi phí khác

Mọi đơn vị

 

 

8111

Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản

 

 

 

8118

Chi phí khác

 

53

821

 

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

ĐVSN

 

 

 

LOẠI 9

 

54

911

 

Xác định kết quả

Mọi đơn vị

 

 

9111

Xác định kết quả hoạt động hành chính sự nghiệp

 

 

 

9112

Xác định kết quả hoạt động SXKD, dịch vụ

 

 

 

9113

Xác định kết quả hoạt động tài chính

 

 

 

9118

Xác định kết quả hoạt động khác

 

 

 

91181

Kết quả hoạt động thanh lý, nhượng bán tài sn

 

 

 

91188

Kết quả hoạt động khác

 

B

 

 

CÁC TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG

 

1

001

 

Tài sản thuê ngoài

 

2

002

 

Tài sản nhận giữ hộ, nhận gia công

 

3

004

 

Kinh phí viện trợ không hoàn lại

 

 

 

0041

Năm trước

 

 

 

00411

Ghi thu - ghi tạm ứng

 

 

 

00412

Ghi thu - ghi chi

 

 

 

0042

Năm nay

 

 

 

00421

Ghi thu - ghi tạm ứng

 

 

 

00422

Ghi thu - ghi chi

 

4

006

 

Dự toán vay nợ nưc ngoài

 

 

 

0061

Năm trước

 

 

 

00611

Tạm ứng

 

 

 

00612

Thực chi

 

 

 

0062

Năm nay

 

 

 

00621

Tạm ứng

 

 

 

00622

Thực chi

 

5

007

 

Ngoại tệ các loại

 

6

008

 

Dự toán chi hoạt động

 

 

 

0081

Năm trước

 

 

 

00811

Dự toán chi thường xuyên

 

 

 

008111

Tạm ứng

 

 

 

008112

Thực chi

 

 

 

00812

Dự toán chi không thường xuyên

 

 

 

008121

Tạm ứng

 

 

 

008122

Thực chi

 

 

 

0082

Năm nay

 

 

 

00821

Dự toán chi thường xuyên

 

 

 

008211

Tạm ứng

 

 

 

008212

Thực chi

 

 

 

00822

Dự toán chi không thường xuyên

 

 

 

008221

Tạm ứng

 

 

 

008222

Thực chi

 

7

009

 

Dự toán đầu tư XDCB

 

 

 

0091

Năm trước

 

 

 

00911

Tm ứng

 

 

 

00912

Thực chi

 

 

 

0092

Năm nay

 

 

 

00921

Tạm ứng

 

 

 

00922

Thực chi

 

 

 

0093

Năm sau

 

 

 

00931

Tạm ứng

 

 

 

00932

Thực chi

 

8

012

 

Lệnh chi tiền thực chi

 

 

 

0121

Năm trước

 

 

 

01211

Chi thường xuyên

 

 

 

01212

Chi không thường xuyên

 

 

 

0122

Năm nay

 

 

 

01221

Chi thường xuyên

 

 

 

01222

Chi không thường xuyên

 

9

013

 

Lệnh chi tiền tạm ứng

 

 

 

0131

Năm trước

 

 

 

01311

Chi thường xuyên

 

 

 

01312

Chi không thường xuyên

 

 

 

0132

Năm nay

 

 

 

01321

Chi thường xuyên

 

 

 

01322

Chi không thường xuyên

 

10

014

 

Phí được khu trừ, để lại

 

 

 

0141

Chi thường xuyên

 

 

 

0142

Chi không thường xuyên

 

11

016

 

Phải thu tài chính công đoàn

Đơn vị có phát sinh

 

 

0161

ĐPCĐ còn phải thu

 

 

 

0162

KPCĐ còn phải thu

 

12

018

 

Thu hoạt động khác được để lại

 

 

 

0181

Chi thường xuyên

 

 

 

0182

Chi không thường xuyên

 

2. Danh mục tài khoản kế toán đặc thù của đơn vị kế toán công đoàn.

2.1. Bổ sung 03 TK cấp 1

a. Tài khoản 346 - Kinh phí cấp cho cấp dưới

b. Tài khoản 516 - Thu tài chính công đoàn, chi tiết:

- TK 5161 - Thu đoàn phí công đoàn

- TK 5162 - Thu kinh phí công đoàn

- TK 5168 - Thu khác

c. Tài khoản 016 - Phi thu tài chính công đoàn, chi tiết:

- TK 0161 - Đoàn phí công đoàn còn phải thu

- TK 0162 - Kinh phí công đoàn còn phải thu

2.2. Bổ sung 03 TK cấp 2

a. Tài khoản 4216 - Thặng dư (thâm hụt) của hoạt động tài chính công đoàn

b. Tài khoản 4316 - Quỹ thuc hoạt động công đoàn Việt Nam, chi tiết:

- TK 43161 - Quỹ đầu tư cơ sở vật chất

+ TK 431611 - Quỹ đầu tư cơ sở vật chất bằng tiền

+ TK 431612 - Quỹ đầu tư cơ sở vật chất hình thành TSCĐ

- TK 43162 - Quỹ đầu tư thiết chế công đoàn

+ TK 431621 - Quỹ đầu tư thiết chế công đoàn bằng tiền

+ TK 431622 - Quỹ đầu tư thiết chế công đoàn hình thành TSCĐ

- TK 43163 - Quỹ hoạt động thường xuyên

- TK 43164 - Quỹ bảo vệ người lao động

c. Tài khoản 6113 - Chi phí hoạt động công đoàn, chi tiết:

- TK 61131 - Chi trực tiếp chăm lo, bảo vệ, đào tạo đoàn viên và người lao động

- TK 61132 - Chi tuyên truyền đoàn viên và người lao động

- TK 61133 - Chi phí quản lý hành chính

- TK 61134 - Chi lương, phụ cấp và các khoản phải nộp theo lương

- TK 61135 - Chi của đơn vị chưa thành lập công đoàn cơ sở

- TK 61138 - Chi khác

2.3. Chi tiết một số TK cấp 3,4

a. Tài khoản 1388 - Phải thu khác, chi tiết:

- TK 13881 - Phải thu cấp trên về TCCĐ

- TK 13882 - Phải thu cấp dưới về TCCĐ

- TK 13888 - Phải thu khác

b. Tài khoản 3378 - Tạm thu khác, chi tiết:

- TK 33781 - Tạm thu từ hoạt động đu thầu

- TK 33782 - Tạm thu về thanh lý, nhượng bán TSCĐ

- TK 33786 - Tạm thu tài chính công đoàn, chi tiết;

+ TK 337861 - Tạm thu đoàn phí công đoàn

+ TK 337862 - Tạm thu kinh phí công đoàn

+ TK 337863 - Tạm thu tài chính công đoàn nội bộ

- TK 33788- Các khoản tạm thu khác

c. Tài khoản 3388- Phải trả khác, chi tiết:

- TK 33881 - Phải trả cấp trên về TCCĐ

- TK 33882 - Phải trả cấp dưới về TCCĐ

- TK 33883 - Phải trả nơi chưa thành lập công đoàn cơ sở

- TK 33888 - Phải trả khác

CHƯƠNG III

NỘI DUNG, KẾT CẤU VÀ PHƯƠNG PHÁP GHI CHÉP TÀI KHOẢN KẾ TOÁN ĐẶC THÙ CỦA TỔ CHỨC CÔNG ĐOÀN

1. Tài khoản 1388 - Phải thu khác

1.1. Nguyên tắc kế toán

- Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản phải thu cấp trên, cấp dưới về tài chính công đoàn, các khoản phải thu khác (trừ các khoản phải thu đã được phản ánh ở các TK 1381-Phải thu tiền lãi; TK 1382-Phải thu c tức, lợi nhuận; TK 1383-Phải thu các khoản phí và lệ phí) và tình hình thanh toán các khoản phải thu đó.

- Tài khoản 13881- Phải thu cấp trên về TCCĐ và Tài khoản 13882- Phải thu cấp dưới về TCCĐ chỉ dùng khi đơn vị xác định được số còn phải thu chắc chắn về tài chính công đoàn theo báo cáo quyết toán với đơn vị cấp trên, cấp dưới.

- Các khoản phải thu được hạch toán chi tiết theo từng đối tượng phải thu, từng khoản phải thư và từng lần thanh toán. Hạch toán chi tiết các khoản phải thu thực hiện trên mẫu s chi tiết các tài khoản.

1.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 1388- Phải thu khác

Bên N:

- S còn phải thu cấp trên, cấp dưới về tài chính công đoàn khi quyết toán (gồm phải thu theo số nộp nghĩa vụ, số phân phối theo tỷ lệ, số kinh phí chỉ đạo phối hợp, phải thu khác về tài chính công đoàn);

- Các khoản phải thu khác.

Bên Có:

- Số đã thu cấp trên, cấp dưới về tài chính công đoàn (gồm phải thu theo số nộp nghĩa vụ, số phân phối theo tỷ lệ, s kinh phí chỉ đạo phối hợp, phải thu khác về tài chính công đoàn);

- Bù trừ giữ nợ phải thu với nợ phải trả của cùng một đối tượng;

- Số tiền đã thu của các khoản nợ phải thu khác.

Số dư Bên Nợ: Các khoản còn phải thu nhưng chưa thu được.

Tài khoản này có thể có số dư bên Có: Phản ánh số đã thu lớn hơn số phải thu.

Tài khoản 1388 - Phải thu khác, có 3 tài khoản cấp 3:

- Tài khoản 13881- Phải thu cấp trên về TCCĐ: Phản ánh các khoản phải thu cấp trên về TCCĐ và tình hình thanh toán các khoản phải thu đó.

- Tài khoản 13882- Phải thu cấp dưới về TCCĐ: Phn ánh các khoản phải thu cấp dưới về TCCĐ và tình hình thanh toán các khoản phải thu đó.

- Tài khoản 13888- Phải thu khác: Phản ánh các khoản phải thu khác ngoài các khoản phải thu đã phản ánh ở trên.

1.3. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu về phải thu tài chính công đoàn

1.3.1. Khi xác định số còn phải thu cấp trên, cấp dưới về tài chính công đoàn theo báo cáo quyết toán, ghi:

Nợ các TK 13881, 13882

Có TK 33786- Tạm thu tài chính công đoàn (337863).

1.3.2. Khi thu được s phải thu cấp trên, cấp dưới về tài chính công đoàn, ghi:

Nợ các TK 111, 112

Có các TK 13881, 13882.

1.3.3. Khi bù trừ số phải thu và phải trả của cùng một đối tượng, ghi:

Nợ các TK 33881,33882

Có các TK 13881, 13882.

2. Tài khoản 33786 - Tạm thu tài chính công đoàn

2.1. Nguyên tắc kế toán

- Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản tạm thu tài chính công đoàn phát sinh tại đơn vị nhưng chưa đủ điều kiện ghi nhận doanh thu ngay. Các khoản tạm thu phản ánh vào tài khoản này bao gồm: Tạm thu đoàn phí công đoàn, tạm thu kinh phí công đoàn và tạm thu tài chính công đoàn nội bộ.

- Các khoản tạm thu đoàn phí công đoàn, tạm thu kinh phí công đoàn chỉ được hạch toán tại đơn vị được phân cấp thu.

- Đơn vị xác định số phải nộp cấp trên, số cấp cho cấp dưới, số phải trả nơi chưa thành lập CĐCS và số được để lại đơn vị theo tỷ lệ phân phối trên cơ sở số thực thu và số phải thu tài chính công đoàn nội bộ nếu xác định được chắc chắn.

- Trường hợp thu kinh phí công đoàn qua hệ thống tài khoản công đoàn Việt Nam, đơn vị được phân cấp thu phải phản ánh toàn bộ số thu kinh phí công đoàn vào TK 337862- Tạm thu kinh phí công đoàn để theo dõi việc phân bổ kinh phí công đoàn cho các cấp công đoàn.

- Đối với đơn vị không được phân cấp thu khi nhận được kinh phí cấp dưới nộp lên hoặc cấp trên cấp xuống theo tỷ lệ phân phối thì đơn vị phản ánh số kinh phí nhận được vào TK 337863- Tạm thu tài chính công đoàn nội bộ để theo dõi.

- Khi đối chiếu hoặc quyết toán với đơn vị cấp trên, cấp dưới nếu phát sinh số phải thu về tài chính công đoàn, đơn vị phản ánh vào TK 33786- Tạm thu tài chính công đoàn để theo dõi.

- Kế toán phải theo dõi chi tiết từng khoản tạm thu tài chính công đoàn, khoản nào đủ điều kiện ghi nhận doanh thu được chuyển sang tài khoản doanh thu tương ứng.

2.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 33786- Tạm thu tài chính công đoàn

Bên Nợ: Phản ánh số tạm thu tài chính công đoàn đã chuyển sang tài khoản doanh thu tương ứng, số phải nộp cấp trên, số phải cấp cho cấp dưới và số phải trả nơi chưa thành lập CĐCS.

Bên Có: Phản ánh các khoản tạm thu tài chính công đoàn phát sinh tại đơn vị.

Số dư bên Có: Phản ánh số tạm thu tài chính công đoàn hiện còn chưa phân phối.

Tài khoản 33786- Tạm thu tài chính công đoàn, có 3 tài khoản cấp 4:

- Tài khoản 337861- Tạm thu đoàn phí công đoàn: Phản ánh khoản thu đoàn phí công đoàn phát sinh tại đơn vị được phân cấp thu.

- Tài khoản 337862- Tạm thu kinh phí công đoàn: Phản ánh khoản thu kinh phí công đoàn phát sinh tại đơn vị được phân cấp thu.

- Tài khoản 337863- Tạm thu tài chính công đoàn nội bộ: Phản ánh khoản thu đoàn phí công đoàn, kinh phí công đoàn luân chuyển nội bộ phát sinh tại đơn vị không được phân cấp thu và số kinh phí chỉ đạo phối hợp do Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam cấp.

2.3. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu

2.3.1. Khi phát sinh các khoản thu kinh phí công đoàn, đoàn phí công đoàn tại đơn vị được phân cấp thu, kế toán ghi:

Nợ các TK 111, 112

Có TK 33786- Tạm thu tài chính công đoàn (337861, 337862).

Định kỳ, phản ánh nguồn thu đơn vị được sử dụng theo tỷ lệ phân phối, ghi:

Nợ TK 33786- Tạm thu tài chính công đoàn (337861, 337862)

Có TK 516- Thu tài chính công đoàn (5161, 5162)

Có TK 3388- Phải trả khác (chi tiết số phải nộp cấp trên, số phải cấp cho cấp dưới và số phải trả đơn vị chưa thành lập CĐCS).

2.3.2. Đối với thu kinh phí công đoàn qua hệ thống tài khoản thu của công đoàn Việt Nam.

a. Tại Tổng LĐLĐ:

- Đối với tài khoản thu tập trung của công đoàn Việt Nam:

+ Căn cứ báo Có của Ngân hàng về số tiền các đơn vị nộp vào tài khoản công đoàn Việt Nam, ghi:

Nợ TK 112- Tiền gửi ngân hàng (TK thu tập trung)

Có TK 338- Phải trả khác.

+ Căn cứ báo Nợ của Ngân hàng về số tiền đã trích trả các đơn vị theo tỷ lệ quy định, ghi:

Nợ TK 338- Phải trả khác

Có TK 112- Tiền gửi ngân hàng (TK thu tập trung).

- Đối với tài khoản nhận được 2% số phân phối cho Tổng Liên đoàn, căn cứ báo có của Ngân hàng, ghi:

Nợ TK 112- Tiền gửi ngân hàng (TK tiền gửi nhận 2% kinh phí được phân phối)

Có TK 33786- Tạm thu tài chính công đoàn (337863).

b. Tại tổ chức công đoàn được phân cp thu:

- Khi nhận được tiền, căn cứ chứng từ, ghi:

Nợ TK 112- Tiền gửi ngân hàng

Có TK 33786- Tạm thu tài chính công đoàn (337862).

- Căn cứ “Báo cáo thu kinh phí công đoàn khu vực sản xuất kinh doanh qua tài khoản Công đoàn Việt Nam” về số kinh phí đã phân phối tự động từ tài khoản thu tập trung cho các đơn vị có liên quan, hạch toán số đã trả cho các đơn vị theo tỷ lệ, ghi:

Nợ TK 3388- Phải trả khác (33881, 33882)

Có TK 33786- Tạm thu tài chính công đoàn (337862).

- Sau khi thực hiện đối chiếu (chi tiết số đã phân bổ cho cấp trên, cấp dưới, số phải trả nơi chưa thành lập CĐCS), quyết toán số kinh phí phân bổ tự động qua tài khoản công đoàn Việt Nam, ghi:

Nợ TK 33786- Tạm thu tài chính công đoàn (337862)

Có TK 338- Phải trả khác (33881,33882, 33883).

2.3.3. Khi nhận được số kinh phí công đoàn, đoàn phí công đoàn do công đoàn cấp dưới nộp lên, công đoàn cấp trên cấp xuống theo tỷ lệ phân phối hoặc số kinh phí chỉ đạo phối hợp do Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam cấp, ghi:

Nợ các TK 111, 112

Có TK 33786- Tạm thu tài chính công đoàn (337863).

2.3.4. Cuối kỳ căn cứ vào số liệu quyết toán:

- Xác định số phải thu cấp trên, cấp dưới về tài chính công đoàn, ghi:

Nợ các TK 13881, 13882 (chi tiết số còn phải thu theo quyết toán)

Có TK 33786- Tạm thu tài chính công đoàn (337863).

- Xác định phần kinh phí đơn vị được sử dụng, ghi:

Nợ TK 33786- Tạm thu tài chính công đoàn

Có TK 516- Thu tài chính công đoàn (5161, 5162).

3. Tài khoản 3388- Phải trả khác

3.1. Nguyên tắc kế toán

- Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản phải trả cấp trên, cấp dưới về tài chính công đoàn, số kinh phí công đoàn phải trả cho nơi chưa thành lập công đoàn cơ sở, các khoản phải trả khác (trừ các khoản phải trả đã được phản ánh ở các TK 3381- Các khoản thu hộ, chi hộ; TK 3382-Phải trả nợ vay; TK 3383- Doanh thu nhận trước) và tình hình thanh toán các khoản phải trả đó.

- Kế toán phải mở s chi tiết theo dõi từng nội dung cho từng đối tượng phải trả.

3.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 3388- Phải trả khác

Bên Nợ:

- Các khoản đã trả cấp trên, cấp dưới về tài chính công đoàn (gồm số nộp nghĩa vụ, số phân phối theo tỷ lệ, số kinh phí chỉ đạo phối hợp, phải trả khác về tài chính công đoàn);

- Số kinh phí công đoàn đã trả cho đơn vị khi thành lập công đoàn cơ sở;

- Bù trừ giữ nợ phải trả với nợ phải thu của cùng một đối tượng;

- Số tiền đã trả của các khoản nợ phải trả khác.

Bên Có:

- Các khoản phải trả cấp trên, cấp dưới về tài chính công đoàn (gồm số nộp nghĩa vụ, số phân phối theo tỷ lệ, số kinh phí chỉ đạo phối hợp, phải trả khác về tài chính công đoàn);

- Số kinh phí công đoàn phải trả cho nơi chưa thành lập công đoàn cơ sở;

- Các khoản phải trả khác.

Số dư bên Có:

- Các khoản phải trả cấp trên, cấp dưới về tài chính công đoàn còn phải trả cuối kỳ;

- Số kinh phí công đoàn còn phải trả cho nơi chưa thành lập công đoàn cơ sở cuối kỳ;

- Các khoản phải trả khác còn cuối kỳ.

Tài khoản 3388- Phải trả khác, có 4 tài khoản cấp 3:

- Tài khoản 33881- Phải trả cấp trên về TCCĐ: Phản ánh các khoản phải trả cấp trên về TCCĐ và tình hình thanh toán các khoản phải trả này.

- Tài khoản 33882- Phải trả cấp dưới về TCCĐ: Phản ánh các khoản phải trả cấp dưới về TCCĐ và tình hình thanh toán các khoản phải trả này.

- Tài khoản 33883- Phải trả nơi chưa thành lập công đoàn cơ sở: Phản ánh số kinh phí công đoàn phải trả nơi chưa thành lập công đoàn cơ sở và tình hình thanh toán các khoản phải trả này.

- Tài khoản 33888- Phải trả khác: Phản ánh các khoản phải trả khác của đơn vị ngoài các khoản phải trả đã phản ánh ở các tài khoản 33881, 33882, 33883 trên.

3.3. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu

3.3.1. Khi xác định số phải trả cấp trên, cấp dưới về tài chính công đoàn, số kinh phí công đoàn phải trả nơi chưa thành lập công đoàn cơ sở, ghi:

Nợ TK 33786- Tạm thu tài chính công đoàn

Có các TK 33881, 33882, 33883.

3.3.2. Khi thanh toán số phải trả cấp trên, dưới về tài chính công đoàn, cấp trả số kinh phí công đoàn cho đơn vị khi thành lập công đoàn cơ sở, ghi:

Nợ các TK 33881, 33882, 33883

Có các TK 111, 112.

3.3.3. Khi bù trừ số phải thu và phải trả của cùng một đối tượng, ghi:

Nợ các TK 33881, 33882

Có các TK 13881, 13882.

4. Tài khoản 346- Kinh phí cấp cho cấp dưới

4.1. Nguyên tắc hạch toán

- Tài khoản này sử dụng ở các đơn vị kế toán cấp trên để phản ánh số kinh phí mà đơn vị cấp trên cấp cho đơn vị cấp dưới (nguồn hỗ trợ ngoài tỷ lệ cấp dưới được hưởng) theo cơ chế tài chính công đoàn và tình hình thanh toán số kinh phí đó.

- Đơn vị cấp kinh phí phải mở số kế toán theo dõi chi tiết các đơn vị cấp dưới được cấp kinh phí

4.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 346- Kinh phí cấp cho cấp dưới

Bên N:

- Số kinh phí đã cấp cho đơn vị cấp dưới;

- Thanh toán bù trừ giữa số kinh phí cấp cho cấp dưới và số kinh phí phải thu của cấp dưới;

- Số kinh phí cấp dưới được giảm nộp theo quyết định của cấp có thẩm quyền.

Bên Có: Số kinh phí phải cấp cho cấp dưới.

Số dư bên Có: Số kinh phí còn phải cấp cho cấp dưới

4.3. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu

4.3.1. Xác định số kinh phí từ quỹ cấp cho cấp dưới, ghi:

Nợ TK 4316- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam

Có TK 346- Kinh phí cấp cho cấp dưới.

4.3.2. Thanh toán bù trừ giữa số kinh phí cấp cho cấp dưới và số kinh phí phải thu của cấp dưới, ghi:

Nợ TK 346- Kinh phí cấp cho cấp dưới

Có TK 337863- Tạm thu tài chính công đoàn nội bộ (Bù trừ với số KP phải thu năm nay)

Có TK 13882- Phải thu cấp dưới về TCCĐ (Bù trừ với số KP phải thu năm trước).

4.3.3. Khi cấp kinh phí cho cấp dưới, ghi:

Nợ TK 346- Kinh phí cấp cho cấp dưới

Có các TK 111, 112.

5. Tài khoản 4216- Thặng dư (thâm hụt) của hoạt động tài chính công đoàn 5.1. Nguyên tắc kế toán

- Nguyên tắc hạch toán tài khoản này tuân theo nguyên tắc hạch toán của tài khoản 421- Thặng dư (thâm hụt) lũy kế quy định tại Thông tư 107/2017/TT-BTC.

- Tài khoản này dùng để phản ánh tổng số chênh lệch thu, chi hoạt động công đoàn của đơn vị tại ngày lập báo cáo tài chính và việc xử lý số thặng dư hoặc thâm hụt của hoạt động công đoàn.

- Việc phân phối và sử dụng số thặng dư hoặc bù đắp thâm hụt phải tuân thủ theo các quy định hiện hành của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.

5.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 4216- Thặng dư (thâm hụt) của hoạt động tài chính công đoàn

Bên Nợ:

- Thâm hụt phát sinh do chi phí hoạt động công đoàn trong kỳ lớn hơn thu tài chính công đoàn trong kỳ;

- Kết chuyển (phân phối) thặng dư vào các tài khoản liên quan theo quy định.

Bên Có:

- Thặng dư phát sinh do thu tài chính công kỳ lớn hơn chi hoạt động công đoàn trong kỳ;

- Kết chuyển số thâm hụt vào các tài khoản liên quan khi có quyết định xử lý.

Tài khoản 4216 có số dư bên N hoặc số dư bên Có:

Số dư Bên Nợ: Số thâm hụt (lỗ) còn lại chưa xử lý.

Số dư bên có: Số thặng dư (lãi) còn lại chưa phân phối.

5.3. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu

5.3.1. Cuối năm, kết chuyển các khoản thu, chi tài chính công đoàn:

- Kết chuyển các khoản thu tài chính công đoàn, ghi:

Nợ TK 516- Thu tài chính công đoàn

Có TK 911- Xác định kết quả (9111)

- Kết chuyển các khoản chi phí hoạt động công đoàn, ghi:

Nợ TK 911- Xác định kết quả (9111)

Có TK 611- Chi phí hoạt động.

5.3.2. Tính và kết chuyển số thặng dư (thâm hụt) của hoạt động công đoàn:

- Nếu thặng dư (lãi), ghi:

Nợ TK 911- Xác định kết quả

Có TK 4216- Thặng dư (thâm hụt) của hoạt động tài chính công đoàn

- Nếu thâm hụt, ghi:

Nợ TK 4216- Thặng dư (thâm hụt) của hoạt động tài chính công đoàn

Có TK 911- Xác định kết quả.

5.3.3. Xử lý số thặng dư theo cơ chế tài chính hiện hành, ghi:

Nợ TK 4216- Thặng dư (thâm hụt) của hoạt động tài chính công đoàn

Có các TK 353,431.

5.3.4. Căn cứ vào quy định của cấp có thẩm quyền, đơn vị xử lý số thâm hụt theo cơ chế tài chính hiện hành, ghi:

Nợ TK 431 - Các quỹ

Có TK 4216- Thặng dư (thâm hụt) của hoạt động tài chính công đoàn

5.3.5. Riêng đối với các TSCĐ được mua bằng Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam:

- Khi tính hao mòn TSCĐ, ghi:

Nợ TK 611- Chi phí hoạt động (61113)

Có TK 214- Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ.

- Cuối năm, kết chuyển số hao mòn đã tính trong năm, ghi:

Nợ TK 4316- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam (431612, 431622)

Có TK 421- Thặng dư (thâm hụt) lũy kế (4216).

5.3.6. Trường hợp đơn vị thực hiện theo đề án khoản chi quản lý hành chính:

- Định kỳ, căn cứ vào đề án khoán chi, nếu được phép tạm chi bổ sung thu nhập cho người lao động trong đơn vị, phản ánh số phải trả người lao động, ghi:

Nợ TK 137- Tạm chi (1371)

Có TK 334- Phải trả người lao động

- Khi chi bổ sung thu nhập cho người lao động, ghi:

Nợ TK 334- Phải trả người lao động

Có các TK 111, 112.

- Cuối năm, sau khi hoàn thành các nhiệm vụ được giao, cơ quan công đoàn xác định số kinh phí quản lý hành chính tiết kiệm được, kết chuyển số đã tạm chi trong năm, ghi:

Nợ TK 421- Thặng dư (thâm hụt) lũy kế (4216)

Có TK 137- Tạm chi.

- Trường hợp số kinh phí tiết kiệm chi vẫn chưa sử dụng hết, cơ quan công đoàn được trích lập quỹ dự phòng ổn định thu nhập, ghi:

Nợ TK 421- Thặng dư (thâm hụt) lũy kế

Có TK 431-Các quỹ (4315).

- Khi tính số bổ sung thu nhập cho người lao động từ Quỹ dự phòng ổn định thu nhập, ghi:

Nợ TK 431- Các quỹ (4315)

Có TK 334- Phải trả người lao động

- Khi thanh toán cho người lao động:

Nợ TK 334- Phải trả người lao động

Có các TK 111, 112.

6. Tài khoản 4316- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam

6.1. Nguyên tắc kế toán:

- Tài khoản này phản ánh các Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam và tình hình sử dụng các quỹ đó.

- Các Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam phải được hình thành và sử dụng đúng mục đích theo quy định của Tổng Liên đoàn, đơn vị phải mở s theo dõi chi tiết từng loại quỹ và chi tiết theo nguồn hình thành quỹ.

6.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 4316- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam

Bên Nợ: Các khoản chi từ các quỹ.

Bên Có: Trích lập các quỹ từ thặng dư (chênh lệch thu lớn hơn chi) của các hoạt động theo quy định của Tổng liên đoàn.

Số dư bên Có: Số quỹ hiện còn chưa sử dụng.

Tài khoản 4316- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam, có 4 tài khoản cấp 3:

- Tài khoản 43161- Quỹ đầu tư cơ sở vật chất: Phản ánh tình hình tăng, giảm quỹ đầu tư cơ sở vật chất của công đoàn Việt Nam.

Tài này có 2 tài khoản cấp 4:

+ Tài khoản 431611- Quỹ đầu tư cơ sở vật chất bằng tiền: Phản ánh tình hình tăng, giảm quỹ đầu tư cơ sở vật chất bằng tiền;

+ Tài khoản 431612- Quỹ đầu tư cơ sở vật chất hình thành TSCĐ: Phản ánh tình hình tăng, giảm quỹ đầu tư cơ sở vật chất đã hình thành TSCĐ.

- Tài khoản 43162- Quỹ đầu tư thiết chế công đoàn: Phản ánh tình hình tăng, giảm quỹ đầu tư thiết chế công đoàn của công đoàn Việt Nam.

Tài khoản này có 2 tài khoản cấp 4:

+ Tài khoản 431621- Quỹ đầu tư thiết chế công đoàn bằng tiền: Phản ánh tình hình tăng, giảm quỹ đầu tư thiết chế công đoàn bằng tiền;

+ Tài khoản 431622- Quỹ đầu tư thiết chế công đoàn hình thành TSCĐ: Phản ánh tình hình tăng, giảm quỹ đầu tư thiết chế công đoàn đã hình thành TSCĐ.

- Tài khoản 43163- Quỹ hoạt động thường xuyên: Phản ánh tình hình tăng, giảm Quỹ hoạt động thường xuyên của công đoàn Việt Nam.

- Tài khoản 43164- Quỹ bảo vệ người lao động: Phản ánh tình hình tăng, giảm Quỹ bảo vệ người lao động của công đoàn Việt Nam.

6.3. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu

6.3.1. Trích lập Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam từ thặng dư của các hoạt động trong năm, ghi:

Nợ TK 421- Thặng dư (thâm hụt) lũy kế

Có TK 4316- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam,

6.3.2. Khi được cấp trên cấp Quỹ đầu tư cơ sở vật chất để mua sm, đầu tư XDCB, ghi:

Nợ TK 112- Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc

Có TK 4316- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam (431611).

6.3.3. Trường hợp TSCĐ hình thành bằng Quỹ đầu tư cơ sở vật chất, Quỹ đầu tư thiết chế công đoàn:

- Khi mua TSCĐ, ghi:

Nợ TK 211- TSCĐ hữu hình

Có các TK 111, 112, 331,...

Đồng thời, ghi:

Nợ TK 4316- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam (431611, 431621)

Có TK 4316- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam (431612, 431622)

- Tính hao mòn TSCĐ, ghi:

Nợ TK 611- Chi phí hoạt động (61113)

Có TK 214- Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ.

- Cuối năm, kết chuyển số hao mòn đã tính trong năm, ghi:

Nợ TK 4316- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam (431612, 431622)

Có TK 421- Thặng dư (thâm hụt) lũy kế (4216).

6.3.4. Xây dựng cơ bản bằng Quỹ đầu tư cơ sở vật chất, Quỹ đầu tư thiết chế công đoàn:

- Khi phát sinh chi phí đầu tư XDCB, ghi:

Nợ TK 241- XDCB dở dang

Có các TK 111, 112,...

- Khi công trình hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng, căn cứ giá trị quyết toán công trình (hoặc giá tạm tính), ghi:

Nợ TK 211 - TSCĐ hữu hình

Có TK 241- XDCB dở dang (2412).

Đồng thời, ghi:

Nợ TK 4316- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam (431611, 431621)

Có TK 4316- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam (431612, 431622)

6.3.5. Hạch toán cấp kinh phí cho cấp dưới từ quỹ

- Tại đơn vị cấp trên:

+ Căn cứ hồ sơ chứng từ về việc hỗ trợ kinh phí cho đơn vị cấp dưới, ghi:

Nợ TK 4316- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam

Có TK 346- Kinh phí cấp cho cấp dưới

+ Khi chuyển tiền, căn cứ chứng từ, ghi:

Nợ TK 346- Kinh phí cấp cho cấp dưới

Có TK 112- Tiền gửi ngân hàng, Kho bạc

- Tại đơn vị cấp dưới:

+ Khi nhận được tiền, căn cứ chứng từ, ghi:

Nợ TK 112- Tiền gửi ngân hàng, Kho bạc

Có TK 4316- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam

+ Khi chi phí bằng tiền, căn cứ chứng từ, ghi:

Nợ TK 6113- Chi phí hoạt động công đoàn Có TK 111, 112

+ Cuối kỳ, kết chuyển số đã chi hoạt động từ nguồn quỹ nhận cấp trên cấp:

Nợ 4316- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam

Có TK 421- Thặng dư (thâm hụt) lũy kế

6.3.6. Khi đơn vị nhận bàn giao tài chính, ghi:

Nợ các TK 111, 112, 138...

Có TK 4316- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam.

6.3.7. Khi bàn giao tài chính theo quyết định của đơn vị, ghi:

Nợ TK 4316- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam

Có các TK 111,112.

6.3.8. Khi nhận được thông báo miễn giảm nộp của cấp trên, ghi:

Nợ TK 33881 - Phải thu cấp trên về TCCĐ

Có TK 4316- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam..

6.3.9. Cuối kỳ, kết chuyn số đã chi hoạt động từ nguồn Quỹ hoạt động thường xuyên, ghi:

Nợ TK 4316- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam (43163)

Có TK 421- Thặng dư (thâm hụt) lũy kế (4216).

7. Tài khoản 516- Thu tài chính công đoàn

7.1. Nguyên tắc kế toán

- Tài khoản này dùng cho các đơn vị kế toán công đoàn để phản ánh các khoản thu tài chính công đoàn đơn vị được sử dụng bao gồm:

+ Thu đoàn phí công đoàn;

+ Thu kinh phí công đoàn;

+ Thu khác của tổ chức công đoàn: Thu hoạt động kinh tế do công đoàn tổ chức, thu từ các hoạt động văn hóa thể thao, thu các đơn vị sự nghiệp nộp nghĩa vụ lên cấp trên,...

- Khi phát sinh các khoản thu kinh phí công đoàn, đoàn phí công đoàn, các khoản thu luân chuyển nội bộ theo tỷ lệ phân phối đơn vị phản ánh vào TK 33786- Tạm thu tài chính công đoàn. Định kỳ, đơn vị xác định số phân phối cho cấp trên, cấp dưới; phần đơn vị được sử dụng là nguồn thu của đơn vị và hạch toán vào TK 516- Thu tài chính công đoàn.

- Cuối năm, kết chuyển toàn bộ số thu tài chính công đoàn vào TK 911- Xác định kết quả (9111) để xác định thặng dư (thâm hụt). Việc xử lý số chênh lệch thu lớn hơn chi của hoạt động công đoàn được thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước và Tổng Liên đoàn.

- Đơn vị phải m s kế toán theo dõi chi tiết theo các nội dung thu tài chính công đoàn phát sinh tại đơn vị.

7.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 516- Thu tài chính công đoàn

Bên Nợ: Kết chuyển số thu tài chính công đoàn đơn vị được sử dụng sang tài khoản 911 “Xác định kết quả”.

Bên Có: Số thu tài chính công đoàn đơn vị được sử dụng gồm: Đoàn phí công đoàn, kinh phí công đoàn và các khoản thu tài chính công đoàn khác.

Tài khoản này không có số dư cuối kỳ.

Tài khoản 516- Thu tài chính công đoàn, có 3 tài khoản cấp 2:

- Tài khoản 5161- Thu đoàn phí công đoàn: Phản ánh số đoàn phí công đoàn đơn vị được sử dụng.

- Tài khoản 5162- Thu kinh phí công đoàn: Phản ánh toàn bộ số kinh phí công đoàn đơn vị được sử dụng.

- Tài khoản 5168- Thu khác: Phản ánh các khoản thu tài chính công đoàn khác ngoài các khoản thu đã phản ánh ở các TK trên.

7.3. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu

7.3.1. Định kỳ, phản ánh nguồn thu đơn vị được sử dụng theo tỷ lệ phân phối, ghi:

Nợ TK 33786- Tạm thu tài chính công đoàn

Có TK 516- Thu tài chính công đoàn (5161, 5162)

Có TK 3388-Phải trả khác.

7.3.2. Hạch toán tại tổ chức công đoàn nơi chưa thành lập công đoàn cơ sở

- Khi nhận khoản thu, căn cứ chứng từ, ghi:

Nợ TK 111, 112- Tiền mặt, Tiền gửi ngân hàng

Có TK 33786- Tạm thu tài chính công đoàn.

- Căn cứ tỷ lệ phân phối cho đơn vị nơi chưa thành lập công đoàn cơ sở, ghi:

Nợ TK 33786- Tạm thu tài chính công đoàn

Có TK 33883- Phải trả nơi chưa thành lập công đoàn cơ sở.

- Khi chi phí các hoạt động cho đơn vị nơi chưa thành lập công đoàn cơ sở, căn cứ chứng từ, ghi:

Nợ TK 611- Chi phí hoạt động

Có TK 111, 112- Tiền mặt, Tiền gửi ngân hàng.

Đồng thời, ghi:

Nợ TK 33883- Phải trả nơi chưa thành lập công đoàn cơ sở

Có TK 516- Thu tài chính công đoàn (5162).

- Đối với phần kinh phí công đoàn cấp trả cho đơn vị khi thành lập công đoàn cơ sở, ghi:

Nợ TK 33883- Phải trả nơi chưa thành lập công đoàn cơ sở

Có TK 111, 112- Tiền mặt, Tiền gửi ngân hàng.

7.3.3. Khi phát sinh các khoản thu khác, ngân sách nhà nước hỗ trợ chi hoạt động thường xuyên, hỗ trợ đột xuất và hỗ trợ khác cho công đoàn (cơ quan tài chính không yêu cầu quyết toán), ghi:

Nợ các TK 111, 112- Tiền mặt, Tiền gửi ngân hàng, kho bạc.

Có TK 5168-Thu khác.

7.3.4. Cuối năm, kết chuyển số thu tài chính công đoàn sang tài khoản xác định kết quả, ghi:

Nợ TK 516- Thu tài chính công đoàn (5161, 5162, 5168)

Có TK 911- Xác định kết quả (9111).

8. Tài khoản 6113- Chi phí hoạt động công đoàn

8.1. Nguyên tắc hạch toán

- Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản chi phí hoạt động công đoàn, bao gồm: Các khoản chi Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước; nâng cao trình độ chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp cho người lao động; chi tổ chức hoạt động đại diện, bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp chính đáng của CNVCLĐ; chi phát triển đoàn viên, thành lập CĐCS, xây dựng CĐCS vừng mạnh; chi tổ chức phong trào thi đua do Công đoàn phát động; chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công đoàn; đào tạo, bồi dưỡng người lao động ưu tú tạo nguồn cán bộ cho Đảng, Nhà nước và tổ chức công đoàn; chi tổ chức hoạt động văn hóa, thể thao, du lịch cho NLĐ; chi tổ chức hoạt động về giới và bình đẳng giới; chi thăm hỏi, trợ cấp cho đoàn viên công đoàn và người lao động khi ốm đau, thai sản, hoạn nạn, khó khăn; tổ chức hoạt động chăm lo khác cho người lao động; chi động viên, khen thưởng người lao động, con của người lao động có thành tích trong học tập, công tác; chi trả lương cho cán bộ công đoàn chuyên trách, phụ cấp trách nhiệm cho cán bộ công đoàn không chuyên trách; chi hoạt động bộ máy và các nhiệm vụ chi khác.

- Đơn vị thực hiện chi theo đúng định mức và tiêu chuẩn của các khoản chi, tuân thủ các quy định của cơ quan Nhà nước và Tổng Liên đoàn.

- Hạch toán vào tài khoản này những khoản chi thuộc dự toán hàng năm của đơn vị và những khoản chi phát sinh không có trong dự toán hằng năm nhưng đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

8.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 6113- Chi phí hoạt động công đoàn

Bên Nợ: Các khoản chi phí hoạt động công đoàn phát sinh ở đơn vị.

Bên Có:

- Các khoản được phép ghi giảm chi phí hoạt động công đoàn trong năm;

- Kết chuyển số chi phí hoạt động công đoàn vào TK 911- Xác định kết quả.

Tài khoản này không có số dư cuối kỳ.

Tài khoản 6113- Chi phí hoạt động công đoàn, có 6 tài khoản cấp 2:

+ TK 61131- Chi trực tiếp chăm lo, bảo vệ, đào tạo đoàn viên và người lao động: Phản ánh các khoản chi hoạt động đại diện, bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của đoàn viên, người lao động; Hỗ trợ du lịch; Thăm hỏi, trợ cấp; Khen thưởng; Đào tạo cán bộ; Nghiên cứu khoa học; Chi nghiên cứu, xây dựng quy định, quy chế,... các chuyên đề hoạt động của công đoàn và các khoản chi khác phục vụ hoạt động chăm lo, bảo vệ, đào tạo đoàn viên và người lao động.

+ TK 61132- Chi tuyên truyền đoàn viên và người lao động: Phản ánh các khoản chi tuyên truyền; Phát triển đoàn viên, thành lập công đoàn cơ sở, xây dựng công đoàn cơ sở vững mạnh; Tổ chức phong trào thi đua; Tổ chức hoạt động văn hóa, thể thao; Tổ chức các hoạt động về giới và bình đẳng giới; Hoạt động đối ngoại; Đại hội, hội nghị Ban Chấp hành, Đoàn Chủ tịch, Ban Thường vụ; hội nghị, hội thảo chuyên đề và các nội dung chi khác phục vụ hoạt động tuyên truyền đoàn viên và người lao động..

+ TK 61133- Chi phí quản lý hành chính: Phản ánh các khoản chi thanh toán dịch vụ công cộng; Vật tư văn phòng; Thông tin liên lạc; Phương tiện vận tải; Công tác phí; Tiếp khách trong nước, đoàn ra, đoàn vào; Phúc lợi tập thể; Mua công cụ dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng, sửa chữa bảo dưỡng thường xuyên các công trình cơ sở hạ tầng; Chi tiền lương, tiền công lao động, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn và chi hoạt động cho lao động thường xuyên theo hợp đồng; Hội nghị; Hỗ trợ hoạt động của tổ chức đảng, đoàn thể trong cơ quan công đoàn theo quy định của Nhà nước; Thuê nhà, đất, thiết bị ...

+ TK 61134- Chi lương, tiền công khác cho người lao động: Phản ánh các khoản chi lương, phụ cấp của cán bộ trong biên chế; Chi phụ cấp cán bộ công đoàn; Các khoản phải nộp theo lương, tiền công khác cho cán bộ công đoàn; Khoản chi hỗ trợ tinh giảm biên chế, chế độ thôi việc đối với công chức trong các cơ quan công đoàn; chế độ đối với cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Tổ chức Công đoàn.

+ TK 61135- Chi của đơn vị chưa thành lập công đoàn cơ sở: Phản ánh các khoản chi phí hoạt động công đoàn của công đoàn cấp trên cho đơn vị chưa thành lập công đoàn cơ sở.

+ TK 61138- Chi khác: Phản ánh các khoản chi khác về hoạt động công đoàn.

9.3. Phương pháp hạch toán kế toán một s nghiệp vụ kinh tế chủ yếu

9.3.1, Khi phát sinh các khoản chi phí hoạt động công đoàn bằng tiền mặt, tin gửi, ghi:

Nợ TK 6113- Chi phí hoạt động công đoàn

Có các TK 111, 112- Tiền mặt, Tiền gửi ngân hàng.

9.3.2. Xác định tiền lương, tiền công, phụ cấp... phải trả cho cán bộ công đoàn, người lao động trong đơn vị tính vào chi hoạt động, ghi:

Nợ TK 6113- Chi phí hoạt động công đoàn

Có TK 334- Phải trả người lao động.

Khi thanh toán tiền lương, tiền công, phụ cấp..., ghi:

Nợ TK 334- Phải trả người lao động

Có các TK 111, 112- Tiền mặt, Tiền gửi ngân hàng.

9.3.3. Hàng tháng trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN tính vào chi hoạt động công đoàn, ghi:

Nợ TK 6113- Chi phí hoạt động công đoàn

Nợ TK 334 - Phải trả người lao động

Có TK 332- Các khoản phải nộp theo lương.

Khi thanh toán tiền đóng BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN, ghi:

Nợ TK 332- Các khoản phải nộp theo lương

Có TK 111, 112 - Tiền mặt, Tiền gửi ngân hàng.

9.3.4. Phải trả về các dịch vụ điện, nước, điện thoại, bưu phí... đơn vị đã sử dụng nhưng chưa thanh toán (căn cứ vào hóa đơn của bên cung cấp dịch vụ) tính vào chi hoạt động công đoàn, ghi:

Nợ TK 6113- Chi phí hoạt động công đoàn

Có TK 331- Phải trả cho người bán.

Khi thanh toán dịch vụ mua ngoài, ghi:

Nợ TK 331- Phải trả cho người bán

Có TK 111, 112- Tiền mặt, Tiền gửi ngân hàng.

9.3.5. Khi chi tại nơi chưa thành lập công đoàn cơ sở, ghi:

Nợ TK 6113- Chi phí hoạt động công đoàn (61135)

Có TK 111, 112- Tiền mặt, Tiền gửi ngân hàng.

Đồng thời, ghi:

Nợ TK 33883- Phải trả nơi chưa thành lập công đoàn cơ sở

Có TK 516- Thu tài chính công đoàn (5162).

9.3.6. Cuối năm, kết chuyển chi phí hoạt động công đoàn sang Tài khoản 911 “Xác định kết quả”, ghi:

Nợ TK 911- Xác định kết quả (9111)

Có TK 6113- Chi phí hoạt động công đoàn.

9. Tài khoản 016- Phải thu tài chính công đoàn

9.1. Nguyên tắc kế toán:

- Tài khoản này dùng cho các cơ quan công đoàn phản ánh các khoản thu về tài chính công đoàn bao gồm kinh phí công đoàn mà doanh nghiệp còn nợ tổ chức công đoàn và khoản đoàn phí công đoàn mà doanh nghiệp thu hộ chưa nộp về tổ chức công đoàn.

- Đơn vị phải mở s theo dõi chi tiết đến từng đối tượng phải thu và chi tiết số phải thu, đã thu, còn phải thu để đôn đốc các đơn vị nộp đúng, nộp đủ và kịp thời.

9.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 016- Phải thu tài chính công đoàn

Bên Nợ: Số đoàn phí, kinh phí công đoàn phải thu.

Bên Có: Số đoàn phí, kinh phí công đoàn đã thu được.

Số dư bên Nợ: Số đoàn phí, kinh phí công đoàn còn phải thu.

Tài khoản 016- Phải thu tài chính công đoàn, có 2 tài khoản cấp 2:

- Tài khoản 0161- Đoàn phí công đoàn còn phải thu: Phản ánh số đoàn phí công đoàn còn phải thu ở các doanh nghiệp (trong trường hợp chuyên môn thu hộ đoàn phí công đoàn).

- Tài khoản 0162- Kinh phí công đoàn còn phải thu: Phản ánh số kinh phí công đoàn còn phải thu ở các doanh nghiệp.

9.3. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế ch yếu

9.3.1. Căn cứ Biên bản đối chiếu giữa tổ chức công đoàn và doanh nghiệp, xác định được so đoàn phí, kinh phí công đoàn còn phải thu, ghi:

Nợ TK 016- Phải thu tài chính công đoàn (0161, 0162).

9.3.2. Khi đơn vị thu được số đoàn phí, kinh phí công đoàn, ghi:

Có TK 016- Phải thu tài chính công đoàn (0161, 0162).

Đồng thời, ghi:

Nợ các TK 111, 112

Có TK 33786- Tạm thu tài chính công đoàn.

CHƯƠNG IV

HƯỚNG DẪN HẠCH TOÁN KẾ TOÁN MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU TRONG CÁC ĐƠN VỊ KẾ TOÁN CÔNG ĐOÀN

TT

Diễn giải

Tài khoản đối ứng

Nợ

I

KTOÁN TĂNG, GIM TSCĐ HỮU HÌNH

 

 

A

Kế toán tăng TSCĐ hữu hình

 

 

1

TSCĐ tăng do mua sắm từ nguồn Quỹ đầu tư cơ sở vật chất, Quỹ phúc lợi, Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp.

 

 

1.1- Tăng TSCĐ hữu hình do mua sắm bằng tiền mặt, tiền gửi (Bao gồm chi phí mua, vận chuyển, bốc dỡ,...):

211

111,112,...

1.2- Đồng thời ghi tăng nguồn kinh phí hình thành TSCĐ:

431611, 43121, 43141

431612, 43122, 43142

2

TSCĐ tăng đo công đoàn cấp trên cấp, điều chuyển đến.

 

 

2.1- TSCĐ mới:

211

431612

2.2- TSCĐ đã qua sử dụng:

211

214

431612

3

TSCĐ tăng do xây dựng cơ bản hoàn thành bàn giao từ Quỹ đầu tư cơ sở vật chất, Quỹ phúc lợi, Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp.

 

 

3.1- Khi tập hợp chi phí XDCB dở dang:

241

111,112,331,..

3.2- Công trình XDCB hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng, ghi tăng TSCĐ:

211

241

3.3- Đồng thời, ghi tăng nguồn kinh phí hình thành TSCĐ:

431611, 43121, 43141

431612, 43122, 43142

4

TSCĐ tăng do mua băng nguồn vốn kinh doanh của đơn vị về để dùng cho hoạt động SXKD.

 

 

4.1- Nếu TSCĐ mua về dùng cho hoạt động SXKD hàng hóa, dịch vụ được khu trừ thuế GTGT thì nguyên giá TSCĐ mua về là giá mua chưa có thuế GTGT:

211

111, 112,

133

331,...

4.2- Nếu TSCĐ mua về dùng cho hoạt động SXKD hàng hóa, dịch vụ không được khấu trừ thuế GTGT, thì nguyên giá TSCĐ mua về là tng giá thanh toán (bao gồm c thuế GTGT):

211

111, 112, 331,...

5

TSCĐ tăng do vay mua sắm.

 

 

5.1- Đơn vị sự nghiệp vay tiền mua sắm TSCĐ dùng cho hoạt động SXKD, dịch vụ căn cứ hóa đơn mua TSCĐ (Chi tiết từng khoản vay, lãi vay, trả nợ vay):

211

3382

5.2- Căn cứ hợp đồng vay tiền, hàng tháng tính lãi vay phải trả (nếu lãi vay được nhập gốc vay):

615

3382

5.3- Hàng tháng trích khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động SXKD, dịch vụ:

154,642

214

5.4- Trả gốc và lãi tiền vay (Chi tiết từng khoản vay):

3382

111, 112

5.5- Trường hợp đơn vị sử dụng quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp mua sắm TSCĐ dùng cho hoạt động SXKD, dịch vụ:

43141

43142

6

TSCĐ được hình thành từ Quỹ phúc lợi phát hiện thừa khi kiểm kê.

 

 

6.1- Phản ánh nguyên giá xác định theo kiểm kê, ghi:

211

43122

6.2- Phản ánh giá trị hao mòn lũy kế xác định theo kim kê, ghi:

43122

214

7

TSCĐ được hình thành từ Quỹ đầu tư cơ sở vật chất, Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp phát hiện thừa khi kiểm kê.

 

 

7.1- Phản ánh nguyên giá xác định theo kiểm kê:

211

431612, 43142

7.2- Phản ánh giá trị hao mòn lũy kế xác định theo kiểm kê.

 

 

- TSCĐ dùng cho hoạt động HCSN:

611

214

- TSCĐ đúng cho hoạt động SXKD, dịch vụ:

154,642

214

7.3- Đồng thời, phn ánh số hao mòn, khấu hao:

431612, 43142

421

431611,43141

8

TSCĐ được hình thành từ nguồn vốn kinh doanh thừa do chưa ghi số:

211

214

411

B

Kế toán giảm TSCĐ hữu hình

 

 

9

TSCĐ giảm do nhượng bán, thanh lý, mất, điều chuyển cho đơn vị khác, tháo dỡ một hoặc một số bộ phận...:

431612, 43142, 43122

211

214

10

TSCĐ hữu hình hình thành từ các Quỹ (Quỹ đầu tư cơ sở vật chất, Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp, Quỹ phúc lợi) không đủ tiêu chuẩn chuyển thành công cụ, dụng cụ:

431612, 43142, 43122

211

214

11

TSCĐ hữu hình thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồn vốn vay không đủ tiêu chuẩn chuyển thành công cụ, dụng cụ:

154, 642, 242

211

214

12

TSCĐ hữu hình phát hiện thiếu khi kim kê.

 

 

12.1- Trong thời gian chờ quyết định xử lý, kế toán căn cứ vào kết quả kiểm kê để ghi giảm TSCĐ:

1388

211

214

12.2- Khi có quyết định xử lý căn cứ vào số thu hồi được trong từng trường hợp cụ thể, ghi:

111, 112, 334,...

1388

12.3- Đồng thời (nếu TSCĐ thành từ các Quỹ), ghi:

431612, 43142, 43122

431611, 43141, 43121

II

KẾ TOÁN TĂNG, GIẢM TSCĐ VÔ HÌNH

 

 

(Giá trị quyền sử dụng đất, bằng phát minh sáng chế, phần mềm máy vi tính,..) tương tự trường hợp tăng, giảm TSCĐ hữu hình

 

 

III

KTOÁN HAO MÒN TSCĐ

 

 

13

Tính và phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ hữu hình hình thành bằng Quỹ phúc lợi:

43122

214

14

Trường hợp TSCĐ được mua sắm, đầu tư bằng Quỹ đầu tư cơ sở vật chất, Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp.

 

 

14.1- Tính hao mòn TSCĐ (nếu dùng cho hoạt động HCSN):

61113

214

14.2- Trích khấu hao TSCĐ (nếu dùng cho hoạt động SXKD, dịch vụ):

154,642

214

14.3- Cuối năm, đơn vị kết chuyển số hao mòn, khấu hao đã tính (trích) trong năm

 

 

- Số hao mòn dùng cho hoạt động HCSN:

431612, 43142

421

- Số khấu hao dùng cho hoạt động SXKD, dịch vụ:

431612, 43142

431611, 3141

IV

ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH

 

 

15

a) Gửi tiền có kỳ hạn

 

 

Khi chuyển tiền để gửi tiền có kỳ hạn vào các ngân hàng, tổ chức tín dụng, ghi:

121

111,112

Định kỳ nhận lãi tiền gửi (nếu theo cơ chế tài chính được phép ghi thu TCCĐ):

111, 112

5168

15.1- Trường hợp gửi tiền có kỳ hạn nhn lãi trước.

 

 

Khi xuất quỹ để gửi tiền có kỳ hạn, ghi:

121

111, 112

3383

Định kỳ, kết chuyển số lãi phải thu từng kỳ tính vào thu nhập kỳ kế toán:

3383

5168

Khi khoản tiền gửi có kỳ hạn đến hạn thu hồi:

111, 112

121

15.2- Trường hợp gửi tiền có kỳ hạn nhận lãi sau.

 

 

Khi chuyển tiền để gửi tiền có kỳ hạn vào các ngân hàng, tổ chức tín dụng, ghi:

121

111, 112

Định kỳ xác định số lãi phải thu của kỳ báo cáo:

1381

5168

Khi thu hồi khoản tiền gửi có kỳ hạn đến ngày đáo hạn:

111, 112

121, 1381, 5168

16

b) Đầu tư tài chính khác

 

 

16.1- Khi chi tiền để đầu tư khác, ghi:

121

111, 112

16.2- Định kỳ ghi vào thu nhập theo số lãi phải thu hoặc thực thu từng kỳ:

111, 112, 138

5168, 515

16.3- Khi thu hồi các khoản đầu tư tài chính khác.

 

 

- Nếu lãi:

111,112

121

5168,515

- Nếu l:

111,112

121

61138,615

V

KẾ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN

 

 

17

17.1- Tạm ứng kinh phí cho bên nhà thầu theo hợp đồng XDCB.

331

 

- Từ Quỹ đầu tư cơ sở vật chất, Quỹ đầu tư thiết chế công đoàn:

331

111,112

- Từ NSNN cấp bằng dự toán đầu tư XDCB:

331

3364

00921

17.2- Nghiệm thu giá trị công trình khi nhà thầu bàn giao khối lượng XDCB hoàn thành:

241

331

17.3- Thanh toán tiền giám sát công trình, chi phí quản lý dự án,...

 

 

- Từ Quỹ đầu tư cơ sở vật chất, Quỹ đầu tư thiết chế công đoàn:

241

111, 112

- Từ NSNN cấp bằng dự toán đầu tư XDCB:

241

3364

00922

17.4- Quyết toán công trình XDCB đưa vào sử dụng.

 

 

a- Giá trị TSCĐ hoàn thành bàn giao đã vào sử dụng:

211

241

b- Kết chuyển nguồn.

 

 

- Đầu tư bằng Quỹ đầu tư cơ sở vật chất, Quỹ đầu tư thiết chế công đoàn:

431611, 431621

431612, 431622

- Đầu tư bằng nguồn NSNN cấp:

3664

3661

VI

CÁC KHOẢN THANH TOÁN

 

 

18

Trường hợp phát hiện thiếu VL, CCDC, tiền mặt khi kiểm kê; các khoản đã chi nhưng chưa được duyệt phải thu hồi:

1388

111, 152, 153, 6113, 241

19

Thu hồi các khoản phái thu khác:

111, 112, 334

1388

20

20.1- Tạm ứng kinh phí chi hoạt động, đi công tác:

141

111, 112

20.2- Thanh toán tiền tạm ứng.

 

 

- Bằng tiền mặt:

111

141

- Bằng chứng từ chi hoạt động, XDCB d dang, trừ qua tương:

6113, 241, 334

141

21

21.1- Tính BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ (phần đơn vị phải nộp):

6113,241

332

21.2- Nộp BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN:

332

111, 112

21.3- Xác định số BHXH phải trả cho CBCC (ốm đau, thai sản, TNLĐ..):

332

334

21.4- Chi trả BHXH cho CBCC:

334

111, 112

22

22.1- Tính lương phải trả cho CBCC:

6113

334

22.2- Chi lương cho CBCC qua tài khoản ATM:

334

112

22.3- Xuất quỹ chi lương, trừ tạm ứng, các khoản phải nộp theo lương, tiền bồi thường, khấu trừ thuế thu nhập cá nhân:

334

111, 141, 332, 3388, 3335

VII

CÁC KHOẢN THU, CHI, CP KINH PHÍ

 

 

23

23.1- Thu kinh phí công đoàn, đoàn phí công đoàn của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp đóng:

111, 112

33786

- Định kỳ, phản ánh số đơn vị được sử dụng:

33786

5161, 5162

- Xác định số Phải trả cấp dưới về TCCĐ, phải nộp cấp trên, phải trả nơi chưa thành lập CĐCS:

33786

33882, 33881, 33883

23.2- Nhận kinh phí ngân sách nhà nước cấp hỗ trợ (cơ quan tài chính không yêu cầu quyết toán):

111, 112

5168

23.3- Thu tài chính công đoàn khác phát sinh tại đơn vị (chuyên môn hỗ trợ, lãi tiền gửi,...):

111, 112

5168

23.4- Nhận kinh phí cấp trên cấp (nguồn hỗ trợ ngoài tỷ lệ được sử dụng);

111, 112

4316

23.5- Khi đơn vị nhận bàn giao tài chính, căn cứ biên bản bàn giao tài chính, ghi:

111, 112, 211,...

4316

24

24.1- Các khoản chi phí hoạt động công đoàn bằng tiền phát sinh tại đơn vị:

6113

111, 112

24.2- NVL, CCDC xuất dùng cho hoạt động công đoàn:

6113

152,153

24.3- Các khoản phải trả người lao động:

6113

334

24.4- Các khoản phải trả nhà cung cấp hàng hóa, dịch vụ:

6113

331

24.5- Cấp kinh phí cho đơn vị cấp dưới (nguồn hỗ trợ ngoài tỷ lệ được sử dụng):

346

111, 112

25.6- Nộp ĐPCĐ, KPCĐ lên cấp trên theo tỷ lệ phân phối:

33881

111, 112

26.7- Cấp KPCĐ cho cấp dưới theo tỷ lệ phân phối:

33882

111, 112

26.8- Khi đơn vị bàn giao tài chính, căn cứ biên bản bàn giao tài chính, ghi:

4316

111, 112, 211,...

VIII

K TOÁN THU, CHI CỦA ĐƠN VỊ CHƯA CÓ TCHỨC CÔNG ĐOÀN

 

 

25

25.1- Thu kinh phí công đoàn của đơn vị chưa có tổ chức công đoàn:

111, 112

337862

25.2- Đồng thời, xác định so kinh phí công đoàn phải trả đơn vị chưa thành lập CĐCS:

337862

33883

26

26.1- Khi chi tại đơn vị chưa thành lập CĐCS:

61135

111,112

26.2- Đồng thời, ghi:

33883

5162

26.3- Khi cấp trả kinh phí cho đơn vị khi thành lập CĐCS:

33883

111,112

IV

K TOÁN KHOÁN CHI HÀNH CHÍNH

 

 

27

27.1- Định kỳ, căn cứ vào đề án khoán chi, nếu được phép tạm chi bổ sung thu nhập cho người lao động trong đơn vị, ghi:

1371

334

27.2- Khi chi bổ sung thu nhập cho người lao động:

334

111,112

27.3- Kết thúc năm, xác định số kinh phí quản lý hành chính tiết kiệm được, kết chuyển số đã tạm chi trong năm:

4216

1371

27.4- Trường hợp, số kinh phí tiết kiệm chi vẫn chưa sử dụng hết đơn vị trích lập quỹ bổ sung thu nhập:

4216

4315

X

K TOÁN CÁC QUỸ XÃ HỘI

 

 

28

28.1- Tổ chức, cá nhân đóng góp bằng tiền mặt, tiền gửi, vật liệu, tài sản cố định:

111, 112, 152, 153, 211

353

28.2- Chi hoạt động xã hội, ủng hộ đồng bào bão lụt, xóa đói giảm nghèo,...

353

111, 112, 152, 153, 211

28.3- Chuyển nộp công đoàn cấp trên kinh phí hoạt động xã hội:

353

111,112

28.4- Chuyển số dư kinh phí hoạt động xã hội sang thu khác của tài chính công đoàn:

353

5168

XI

K TOÁN CÁC BÚT TOÁN KT CHUYỂN CUỐI KỲ

 

 

29

Kết chuyển thu, chi tài chính công đoàn

 

 

29.1- Kết chuyển thu tài chính công đoàn

516

9111

29.2- Kế chuyển chi phí hoạt động công đoàn

9111

6113

30

Xác định kết quả thặng dư (thâm hụt).

 

 

30.1- Nếu thặng dư:

9111

4216

30.2- Nếu thâm hụt:

4216

9111

31

Xử lý kết quả thặng dư (thâm hụt).

 

 

31.1- Trích lập các quỹ theo cơ chế tài chính (nếu thặng dư)

4216

4316

31.2- Bù đắp thâm hụt (nếu thâm hụt)

4316

421

CHƯƠNG V

SỔ SÁCH KẾ TOÁN

1. Danh mục số kế toán bổ sung

TT

Tên Số

Ký hiệu

Đơn vị áp dụng

1

S tổng hợp dự toán thu - chi tài chính công đoàn

S83-TLĐ

CĐ cấp trên cơ sở

2

S tổng hợp quyết toán thu - chi tài chính công đoàn

S84-TLĐ

CĐ cấp trên cơ sở

3

Schi tiết chi tài chính cơ quan công đoàn

S85-TLĐ

CĐ cấp trên cơ sở

4

S chi tiết thu, chi Quỹ xã hội

S86-TLĐ

Đơn vị có quỹ

2. Mẫu s kế toán bổ sung và hướng dẫn lập


Công đoàn cấp trên: .................

Công đoàn: ...............................

Mu số S83-TLĐ

 

SỔ TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN

Năm ............

PHẦN A- CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN

TT

Tên đơn vị

Công đoàn cơ sở

Đơn vị chưa thành lập CĐCS

Lao động

Đoàn viên

Cán bộ CĐ chuyên trách

Khu vực HCSN

Khu vực SXKD

Nghiệp đoàn

Cộng

Khu vực HCSN

Khu vực SXKD

Đơn vị chưa thành lập CĐCS

Cộng

Khu vực HCSN

Khu vực SXKD

Nghiệp đoàn

Cộng

LĐLĐ cấp tỉnh, TP và tương đương

CĐ cấp trên trực tiếp cơ sở

CĐCS, nghiệp đoàn

Đơn vị sự nghiệp hưởng lương từ nguồn TCCĐ

Cộng

CB trong biên chế

khác

CB trong biên chế

khác

A

B

01.01

01.02

01.03

01

02

05.01

05.02

05.03

05

11.01

11.02

11.03

11

16.01

16.02

17.01

17.02

18

19

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN B- CÁC CHỈ TIÊU THU

TT

Đơn vị

Tài chính công đoàn tích lũy đầu kỳ

Thu tài chính công đoàn

Chỉ tiêu luân chuyển nội bộ phần thu

Nhận bàn giao tài chính công đoàn

Tng cộng thu

Thu đoàn phí CĐ

Thu kinh phí CĐ

Ngân sách Nhà nước cấp hỗ trợ

Các khoản thu khác

TCCĐ cấp trên cấp

ĐPCĐ, KPCĐ cấp dưới nộp lên

a-Khu vực HCSN

b-Khu vực SXKD

a-Khu vực HCSN

b-Khu vực SXKD

c-Đơn vchưa thành lập CĐCS

a-Chuyên môn hỗ trợ

b-Thu khác

a-KPCĐ cấp trên cấp theo phân phối đơn vị trực tiếp BC quyết toán

b-KPCĐ cấp trên cấp theo phân phối đơn vị không trực tiếp BC quyết toán

c-TCCĐ cấp trên cấp hỗ trợ đơn vị trực tiếp BC quyết toán

d-TCCĐ cấp trên cấp h trợ đơn vị không trực tiếp BC quyết toán

A

B

10

22.01

22.02

23.01

23.02

23.03

24

25.01

25.02

28.01.01

28.01.02

28.02.01

28.02.02

29

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN C- CÁC CHTIÊU CHI

TT

Đơn vị

Chi tài chính công đoàn

Ch tiêu luân chuyn nội bộ phần chi

Cấp tr kinh phí cho đơn vị khi thành lập CĐCS

Bàn giao tài chính

Tổng cộng chi

Tích lũy tài chính cuối kỳ

Kinh phí dự phòng

Chi trực tiếp chăm lo, bảo vệ, đào tạo đoàn viên và NLĐ

Chi tuyên truyền đoàn viên, NLĐ

Chi quản hành chính

Chi lương, phụ cấp và các khoản phải nộp theo lương

Chi hoạt động của đơn vị chưa thành lập CĐCS

Chi khác

TCCĐ cấp cho cấp dưới

ĐPCĐ, KPCĐ phải nộp cấp trên

Lương cán bộ trong biên chế

Phụ cấp cán bộ công đoàn

Các khoản phải nộp theo lương

a-KPCĐ cấp cho cấp dưới theo phân phối

b-TCCĐ cấp hỗ trợ cho cấp dưới

a- Đơn vị trực tiếp BC quyết toán

b- Đơn vị không trực tiếp BC quyết toán

A

B

31

32

33

34.01

34.02

34.03

35

37

38.01

38.02

39.01

39.02

41

42

 

50

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI GHI S
(Ký, họ tên)

 

PHỤ TRÁCH K TOÁN
(Ký, họ tên)

TM.BAN THƯỜNG VỤ (BCH)
(Ký, họ tên)

 

 

Công đoàn cấp trên: .......................

Công đoàn: ....................................

Mẫu số S84-TLĐ

 

SỔ TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU, CHI TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN

Năm ..............

PHẦN A- CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN

TT

Tên đơn vị

Công đoàn cơ sở

Đơn vị chưa thành lập CĐCS

Lao động

Đoàn viên

Cán bộ CĐ chuyên trách

Khu vực HCSN

Khu vực SXKD

Nghiệp đoàn

Cộng

Khu vực HCSN

Khu vực SXKD

Đơn vị chưa thành lập CĐCS

Cộng

Khu vực HCSN

Khu vực SXKD

Nghiệp đoàn

Cộng

LĐLĐ cấp tỉnh, TP và tương đương

CĐ cấp trên trực tiếp cơ sở

CĐCS, nghiệp đoàn

Đơn vị sự nghiệp hưởng lương từ nguồn TCCĐ

Cộng

CB trong biên chế

khác

CB trong biên chế

khác

A

B

01.01

01.02

01.03

01

02

05.01

05.02

05.03

05

11.01

11.02

11.03

11

16.01

16.02

17.01

17.02

18

19

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN B- CÁC CHỈ TIÊU THU

TT

Đơn vị

Tài chính công đoàn tích lũy đầu kỳ

Thu tài chính công đoàn

Chỉ tiêu luân chuyển nội bộ phần thu

Nhận bàn giao tài chính công đoàn

Tng cộng thu

Thu đoàn phí CĐ

Thu kinh phí CĐ

Ngân sách Nhà nước cấp hỗ trợ

Các khoản thu khác

TCCĐ cấp trên cấp

ĐPCĐ, KPCĐ cấp dưới nộp lên

a-Khu vực HCSN

b-Khu vực SXKD

a-Khu vực HCSN

b-Khu vực SXKD

c-Đơn vchưa thành lập CĐCS

a-Chuyên môn hỗ trợ

b-Thu khác

a-KPCĐ cấp trên cấp theo phân phối đơn vị trực tiếp BC quyết toán

b-KPCĐ cấp trên cấp theo phân phối đơn vị không trực tiếp BC quyết toán

c-TCCĐ cấp trên cấp hỗ trợ đơn vị trực tiếp BC quyết toán

d-TCCĐ cấp trên cấp h trợ đơn vị không trực tiếp BC quyết toán

A

B

10

22.01

22.02

23.01

23.02

23.03

24

25.01

25.02

28.01.01

28.01.02

28.02.01

28.02.02

29

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN C- CÁC CHTIÊU CHI

TT

Đơn vị

Chi tài chính công đoàn

Ch tiêu luân chuyn nội bộ phần chi

Cấp tr kinh phí cho đơn vị khi thành lập CĐCS

Bàn giao tài chính

Tổng cộng chi

Tài chính công đoàn tích lũy cuối kỳ

ĐPCĐ, KPCĐ phải nộp cấp trên quản lý trực tiếp

Chi trực tiếp chăm lo, bảo vệ, đào tạo đoàn viên và NLĐ

Chi tuyên truyền đoàn viên, NLĐ

Chi quản hành chính

Chi lương, phụ cấp và các khoản phải nộp theo lương

Chi hoạt động của đơn vị chưa thành lập CĐCS

Chi khác

TCCĐ cấp cho cấp dưới

ĐPCĐ, KPCĐ phải nộp cấp trên

Lương cán bộ trong biên chế

Phụ cấp cán bộ công đoàn

Các khoản phải nộp theo lương

a-KPCĐ cấp cho cấp dưới theo phân phối

b-TCCĐ cấp hỗ trợ cho cấp dưới

a- Đơn vị trực tiếp BC quyết toán

b- Đơn vị không trực tiếp BC quyết toán

A

B

31

32

33

34.01

34.02

34.03

35

37

38.01

38.02

39.01

39.02

41

42

 

50

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI GHI S
(Ký, họ tên)

 

PHỤ TRÁCH K TOÁN
(Ký, họ tên)

TM.BAN THƯỜNG VỤ (BCH)
(Ký, họ tên)

 

 


HƯỚNG DẪN LẬP S TNG HỢP QUYẾT TOÁN THU CHI

TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN

(Mu s S84-TLĐ)

1. Mục đích;

S này dùng cho công đoàn cấp trên cơ sở tổng hợp báo cáo quyết toán thu, chi tài chính công đoàn của cấp dưới đã được duyệt làm căn cứ để lập Báo cáo tổng hợp quyết toán thu - chi tài chính công đoàn của đơn vị.

2- Nguyên tắc và phương pháp tổng hợp.

a) Nguyên tắc tng hợp

- Công đoàn cấp trên cơ sở căn cứ Báo cáo quyết toán thu - chi tài chính công đoàn của đơn vị cấp dưới đã được duyệt để ghi vào số tổng hợp, mỗi đơn vị được ghi một dòng, thứ tự không thay đổi trong các kỳ tổng hợp.

- Số liệu các mã số trong báo cáo quyết toán đã được duyệt được ghi vào số tổng hợp quyết toán thu chi theo các mã số tương ứng sau khi đã tổng hợp, kiểm tra lại tính cân đối và chính xác của số liệu trong báo cáo quyết toán đã duyệt.

b) Phương pháp tổng hợp

Căn cứ Báo cáo quyết toán thu chi tài chính công đoàn cơ sở đã được duyệt (Mẫu số B07-TLĐ), Báo cáo quyết toán thu chi tài chính công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở trở lên đã được duyệt (Mẫu số B08-TLĐ), Báo cáo quyết toán thu chi tài chính công đoàn của đơn vị sự nghiệp (Mẫu s B08B). Đơn vị tổng hợp lấy số liệu ghi vào s tổng hợp theo trình tự: Thứ tự, Tên đơn vị, Số liệu cơ bản và các chỉ tiêu thu, chi tài chính công đoàn tương ứng.

Phần A: Các chỉ tiêu cơ bản

- Mã số 01.01: Căn cứ số lượng báo cáo B07, B08 đã duyệt của các công đoàn cấp dưới theo khu vực Hành chính sự nghiệp để tổng hợp.

- Mã số 01.02: Căn cứ số lượng báo cáo B07, B08 đã duyệt của các công đoàn cấp dưới theo khu vực Sản xuất kinh doanh để tổng hp.

- Mã số 01.03: Căn cứ số lượng báo cáo B07 đã duyệt của các nghiệp đoàn để tổng hợp.

- Mã số 02: Căn cứ số lượng các đơn vị chưa thành lập Công đoàn cơ sở trực tiếp quản lý và số liệu trên Báo cáo B08 của công đoàn cấp dưới đã được duyệt để tổng hợp.

- Mã số 05.01: Căn cứ số lượng lao động trên báo cáo B07, B08 đã duyệt của các công đoàn cấp dưới theo khu vực Hành chính sự nghiệp để tổng hợp.

- Mã số 05.02: Căn cứ số lượng lao động trên báo cáo B07, B08 đã duyệt của các công đoàn cấp dưới theo khu vực Sản xuất kinh doanh để tổng hợp.

- Mã số 05.03: Căn cứ số lượng lao động của các đơn vị chưa thành lập Công đoàn cơ sở trực tiếp quản lý và số liệu trên Báo cáo B08 của công đoàn cấp dưới đã được duyệt để tổng hợp.

- Mã số 11.01: Căn cứ số lượng đoàn viên trên báo cáo B07, B08 đã duyệt của các công đoàn cấp dưới theo khu vực Hành chính sự nghiệp để tổng hợp.

- Mã số 11.02: Căn cứ số lượng đoàn viên trên báo cáo B07, B08 đã duyệt của các công đoàn cấp dưới theo khu vực Sản xuất kinh doanh để tổng hợp.

- Mã số 11.03: Căn cứ số lượng đoàn viên trên báo cáo B07 đã duyệt của các nghiệp đoàn để tổng hợp.

- Mã số 16.01: Căn cứ số lượng cán bộ trong biên chế của LĐLĐ cấp tỉnh, thành phố, Công đoàn ngành TW và tương đương để tổng hợp.

- Mã số 16.02: Căn cứ số lượng lao động khác của LĐLĐ cấp tỉnh, thành phố, Công đoàn ngành TW và tương đương để tổng hợp

- Mã số 17.01: Căn cứ số lượng cán bộ trong biên chế của LĐLĐ quận, huyện và tương đương để tổng hợp.

- Mã số 17.02: Căn cứ số lượng lao động khác của LĐLĐ quận, huyện và tương đương để tổng hợp.

- Mã số 18: Căn cứ số lượng cán bộ công đoàn chuyên trách trên Báo cáo B07, B08 của các công đoàn đã được duyệt để tổng hợp số cán bộ công đoàn chuyên trách của CĐCS, nghiệp đoàn.

- Mã số 19: Căn cứ số lượng cán bộ công đoàn chuyên trách trên Báo cáo B08, B08B của công đoàn cấp dưới và đơn vị sự nghiệp đã được duyệt để tổng hợp số cán bộ công đoàn chuyên trách của các đơn vị sự nghiệp hưởng lương từ nguồn TCCĐ.

Phần B: Các chỉ tiêu thu

- Mã số 10: Căn cứ số kỳ trước mang sang trên Quyết toán đã được duyệt để đưa vào báo cáo.

- Mã số 22: Căn cứ chỉ tiêu “Thu đoàn phí công đoàn” trên báo cáo B07 đã duyệt của các CĐCS để tổng hợp theo khu vực hành chính sự nghiệp hoặc đơn vị sản xuất kinh doanh.

- Mã số 23: Căn cứ chỉ tiêu “Thu kinh phí công đoàn” trên báo cáo B07, B08 đã duyệt của các công đoàn cấp dưới để tổng hợp có đối chiếu với tài khoản “Tạm thu kinh phí công đoàn” được áp mục lục TCCĐ 23.01; 23.02; 23.03.

- Mã số 24: Căn cứ chỉ tiêu “Ngân sách nhà nước hỗ trợ” trên báo cáo B07, B08 đã duyệt của các công đoàn cấp dưới để tổng hợp có đối chiếu với tài khoản “Thu TCCĐ khác” được áp mục lục TCCĐ 24.

- Mã số 25: Căn cứ chỉ tiêu “Các khoản thu khác” trên báo cáo B07, B08 đã duyệt của các công đoàn cấp dưới để tổng hợp có đối chiếu với tài khoản “Thu TCCĐ khác” được áp mục lục TCCĐ 25.01; 25.02.

- Mã số 28.01: Căn cứ chỉ tiêu “KPCĐ cấp trên cấp theo phân phối” trên báo cáo B07, B08 đã duyệt của các công đoàn cấp dưới để tổng hợp có đối chiếu với tài khoản “Tạm thu tài chính công đoàn nội bộ” được áp mục lục TCCĐ 28.01.

- Mã số 28.02: Căn cứ chỉ tiêu “TCCĐ cấp trên cấp hỗ trợ” trên báo cáo B07, B08 đã duyệt của các công đoàn cấp dưới để tổng hợp có đối chiếu với tài khoản “Quỹ thuộc hoạt động Công đoàn Việt Nam” được áp mục lục TCCĐ 28.02.

- Mã số 29: Căn cứ chỉ tiêu “ĐPCĐ, KPCĐ cấp dưới nộp lên” trên báo cáo B08 đã duyệt của các công đoàn cấp dưới để tổng hợp có đối chiếu với tài khoản “Tạm thu tài chính công đoàn nội bộ” được áp mục lục TCCĐ 29.

- Mã số 40: Căn cứ ch tiêu “Nhận bàn giao tài chính công đoàn” trên báo cáo B07, B08 đã duyệt của các công đoàn cấp dưới để tổng hợp có đối chiếu với tài khoản “Quỹ thuộc hoạt động Công đoàn Việt Nam” được áp mục lục TCCĐ 40.

Phần C: Các chỉ tiêu chi

- Mã số 31: Căn cứ chỉ tiêu “Chi trực tiếp chăm lo, bảo vệ, đào tạo đoàn viên và NLĐ” trên báo cáo B07, B08 đã duyệt của các công đoàn cấp dưới để tổng hợp có đi chiếu với tài khoản “Chi phí hoạt động công đoàn” được áp mục lục TCCĐ 31.

- Mã số 32: Căn cứ chỉ tiêu “Chi tuyên truyền đoàn viên, NLĐ” trên báo cáo B07, B08 đã duyệt của các công đoàn cấp dưới để tổng hợp có đối chiếu với tài khoản “Chi phí hoạt động công đoàn” được áp mục lục TCCĐ 32.

- Mã số 33: Căn cứ chỉ tiêu “Chi quản lý hành chính” trên báo cáo B07, B08 đã duyệt của các công đoàn cấp dưới để tổng hợp có đối chiếu với tài khoản “Chi phí hoạt động công đoàn” được áp mục lục TCCĐ 33.

- Mã số 34: Căn cứ chỉ tiêu “Chi lương, phụ cấp và các khoản phải nộp theo lương” trên báo cáo B07, B08 đã duyệt của các công đoàn cấp dưới để tổng hợp có đối chiếu với tài khoản “Chi phí hoạt động công đoàn” được áp mục lục TCCĐ 34.01; 34.02; 34.03.

- Mã số 35: Căn cứ chỉ tiêu “Chi hoạt động của đơn vị chưa thành lập CĐCS” hên báo cáo B08 đã duyệt của các công đoàn cấp dưới để tổng hợp có đối chiếu với tài khoản “Chi phí hoạt động công đoàn” được áp mục lục TCCĐ 35.

- Mã số 37: Căn cứ chỉ tiêu “Chi khác” trên báo cáo B07, B08 đã duyệt của các công đoàn cấp dưới để tổng hợp có đối chiếu với tài khoản “Chi phí hoạt động công đoàn” được áp mục lục TCCĐ 36; 37.

- Mã số 38.01: Căn cứ chỉ tiêu “KPCĐ cấp cho cấp dưới theo phân phối” trên báo cáo B08 đã duyệt của các công đoàn cấp dưới để tổng hợp có đối chiếu với tài khoản “Phải trả cấp dưới về TCCĐ” được áp mục TCCĐ 38.01.

- Mã số 38.02: Căn cứ chỉ tiêu “TCCĐ cấp hỗ trợ cho cấp dưới” trên báo cáo B08 đã duyệt của các công đoàn cấp dưới để tổng hợp có đối chiếu với tài khoản “Kinh phí cấp cho cấp dưới” được áp mục TCCĐ 38.02.

- Mã số 39: Căn cứ chỉ tiêu “ĐPCĐ, KPCĐ đã nộp cấp trên quản lý trực tiếp” trên báo cáo B07, B08 đã duyệt của các công đoàn cấp dưới để tổng hợp có đối chiếu với tài khoản “Phải trả cấp trên về TCCĐ” được áp mục TCCĐ 39.

- Mã số 41: Căn cứ chỉ tiêu “Cấp trả kinh phí cho đơn vị khi thành lập CĐCS” trên báo cáo B08 đã duyệt của các công đoàn cấp dưới để tổng hợp có đối chiếu với tài khoản “Phải trả nơi chưa thành lập CĐCS” được áp mục TCCĐ 42.

- Mã số 42: Căn cứ chỉ tiêu “Bàn giao tài chính công đoàn” trên báo cáo B07, B08 đã duyệt của các công đoàn cấp dưới để tổng hợp có đối chiếu với tài khoản “Quỹ thuộc hoạt động Công đoàn Việt Nam” được áp mục TCCĐ 41.

- Mã số 50: Tích lũy tài chính cuối kỳ = Tích lũy tài chính đầu kỳ - Tổng cộng thu - Tổng cộng chi. Số liệu này khớp số dư có trên tài khoản quỹ hoạt động Công đoàn Việt Nam và số kinh phí còn phải trả nơi chưa thành lập Công đoàn cơ sở cuối kỳ kế toán.

- Mã số 60: ĐPCĐ, KPCĐ phải nộp cấp trên quản lý trực tiếp: Số liệu ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế số phát sinh bên Có của tài khoản “Phải trả cấp trên về TCCĐ”.

 

Đơn vị:…………….

Mẫu S85-TLĐ

 

SỔ CHI TIẾT CHI TÀI CHÍNH CƠ QUAN CÔNG ĐOÀN

NĂM …..

Mục:………………………………………………………….

Tiểu mục: ……………………

Chứng từ

Diễn giải

Tài khoản đối ứng

Số tiền

Ghi có

 

Số hiệu

Ngày, tháng

A

B

C

1

2

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng phát sinh tháng

 

 

 

 

 

 

Lũy kế từ đầu năm

 

 

 

 

 

HƯỚNG DẪN LẬP SỔ CHI TIẾT CHI TÀI CHÍNH

CƠ QUAN CÔNG ĐOÀN

(Mẫu S85-TLĐ)

1. Mục đích: Sổ này dùng cho cơ quan công đoàn cấp trên cơ sở và đơn vị sự nghiệp để theo dõi các khoản chi tài chính công đoàn phát sinh trong năm.

2. Căn cứ và phương pháp ghi sổ

Căn cứ ghi sổ là các chứng từ kế toán liên quan đến các khoản chi phí hoạt động công đoàn.

Cột A: Ghi số hiệu chứng từ.

Cột B: Ghi ngày, tháng ghi sổ.

Cột C: Ghi nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo từng chứng từ kế toán.

Cột 1: Ghi số hiệu tài khoản đối ứng.

Cột 2: Ghi số tiền phát sinh trên chứng từ.

Cột 3: Ghi số được phép ghi giảm chi phí.

 

Công đoàn cấp trên …………..
Công đoàn …………………….

Mẫu S86-TLĐ

 

SỔ THU, CHI QUỸ XÃ HỘI

Năm…….

Quỹ:..........................

Chứng từ

Diễn giải

TK đối ứng

Thu

Chi

Tồn quỹ

Ngày tháng

Số hiệu

Thu

Chi

A

B

C

D

E

1

2

3

 

 

 

Số dư đầu kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng phát sinh

 

 

 

 

 

 

 

Luỹ kế từ đầu quý

 

 

 

 

 

 

 

Luỹ kế từ đầu năm

 

 

 

 

 

HƯỚNG DẪN LẬP SỔ THU, CHI QUỸ XÃ HỘI

(Mẫu S86-TLĐ)

1. Mục đích:

Sổ thu, chi quỹ xã hội sử dụng cho các cơ quan công đoàn, đơn vị sự nghiệp của công đoàn, công đoàn cơ sở (nếu có) để theo dõi thu, chi, tồn quỹ các quỹ xã hội của đơn vị.

Sổ thu, chi quỹ xã hội mở chi tiết theo từng quỹ.

2. Căn cứ và phương pháp ghi sổ

Căn cứ để ghi sổ là các Phiếu thu, Phiếu chi, Giấy báo Nợ, báo Có của Ngân hàng, Kho bạc và các chứng từ khác có liên quan đến hoạt động thu chi quỹ xã hội.

Cột A: Ghi ngày, tháng phát sinh.

Cột B, C: Ghi số hiệu chứng từ thu, chi.

Cột D: Ghi nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

Cột E: Ghi tài khoản đối ứng

Cột 1: Ghi số dư đầu kỳ, số thu phát sinh.

Cột 2: Ghi số chi phát sinh.

Cột 3: Tồn quỹ cuối ngày, cuối kỳ.

CHƯƠNG VI

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

1. Quy định chung về BCTC áp dụng cho đơn vị kế toán công đoàn

1.1. Danh mục báo cáo

STT

Ký hiệu biểu

Tên biểu báo cáo

Kỳ hạn lập báo cáo

Nơi nhận

Cơ quan cấp trên

Cơ quan thuế (1)

1

2

3

4

5

6

1

B01/BCTC

Báo cáo tình hình tài chính

Năm

x

x

2

B02/BCTC

Báo cáo kết quả hoạt động

Năm

x

x

3

B03a/BCTC (*)

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Phương pháp trực tiếp )

Năm

x

x

4

B03b/BCTC (**)

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Phương pháp gián tiếp )

Năm

x

x

5

B04/BCTC

Thuyết minh báo cáo tài chính

Năm

x

x

(1) Trường hợp đơn vị có khoản phải thu nộp thuế theo quy định về pháp luật thuế thì phải nộp báo cáo cho cơ quan Thuế.

(*), (**) Đơn vị được lựa chọn lập báo cáo theo một trong 2 phương pháp (trực tiếp hoặc gián tiếp).

1.2. Mẫu báo cáo tài chính

- Các mẫu báo cáo B01/BCTC thực hiện theo quy định tại Thông tư số 107/2017/TT-BTC.

- Mẫu “Báo cáo kết quả hoạt động” (B02/BCTC) bổ sung thêm mã số 04a (sau mã số 04) chỉ tiêu “Từ nguồn tài chính công đoàn” là số phát sinh bên Có TK 516 (trừ đi các khoản giảm trừ nếu có).

- Mẫu “Thuyết minh báo cáo tài chính” (B04/BCTC) thực hiện theo mẫu quy định tại Thông tư số 107/2017/TT-BTC, ngoài ra bổ sung 1 số chỉ tiêu như sau:

+ Tại phần III “Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính”, Chỉ tiêu 13 “Các quỹ” sửa đổi như sau:

13. Các quỹ

Chỉ tiêu

Số cuối năm

Số đầu năm

- Quỹ khen thưởng

 

 

- Quỹ phú lợi

 

 

- Quỹ bổ sung thu nhập

 

 

- Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

 

 

- Quỹ dự phòng ổn định thu nhập

 

 

- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam

 

 

Tổng các quỹ

 

 

+ Tại phần IV “Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động”, Chỉ tiêu 6 “Phân phối cho các quỹ” sửa đổi như sau:

6. Phân phối cho các quỹ

Chỉ tiêu

Năm nay

Năm trước

- Quỹ khen thưởng

 

 

- Quỹ phú lợi

 

 

- Quỹ bổ sung thu nhập

 

 

- Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

 

 

- Quỹ dự phòng ổn định thu nhập

 

 

- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam

 

 

Tổng số đã phân phối cho các quỹ trong năm

 

 

1.3. Hướng dẫn lập báo cáo tài chính nhà nước

Đơn vị thực hiện theo quy định tại Thông tư số 107/2017/TT-BTC, riêng các chỉ tiêu bổ sung tại mục b nêu trên, quỹ nào không được trích lập thì bỏ trống không ghi số liệu, riêng chỉ tiêu “Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam”, tổng hợp từ số liệu hạch toán của số dư TK 4316- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam.

2. Hướng dẫn cụ thể về mẫu biểu BCTC

2.1. Báo cáo tình hình tài chính

 

Tên cơ quan cấp trên:……….
Đơn vị báo cáo:………………

Mẫu B01/BCTC
(Ban hành theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính)

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

Tại ngày…… tháng ..... năm …….

Đơn vị tính:…

STT

Chỉ tiêu

Mã số

Thuyết minh

Số cuối năm

Số đầu năm

A

B

C

D

1

2

 

TÀI SẢN