Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng trên 10m3/ngày đêm đến dưới 20m3/ngày đêm
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.010997 |
Số quyết định: | 1180+/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Tài nguyên nước |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Phòng Tài nguyên và môi trường |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ cán bộ tiếp nhận sẽ ghi phiếu hẹn, nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ thì sẽ được hướng dẫn bổ sung cho hoàn chỉnh. |
Bước 2: | Bước 2: Phòng TN-MT nhận hồ sơ cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất |
Bước 3: | Bước 3: Đến ngày ghi trong phiếu hẹn tổ chức đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện xuất trình phiếu hẹn để nhận kết quả. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 31 Ngày làm việc | - 31 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ | |
Trực tuyến | 31 Ngày làm việc | - 31 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ | |
Dịch vụ bưu chính | 31 Ngày làm việc | - 31 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Thiết kế giếng thăm dò - khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nhỏ hơn 200m3/ngày đêm | Mẫu 23.docx | Bản chính: 2 Bản sao: 1 |
Đơn đề nghị cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất | Mẫu 01.docx | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
27/2014/TT-BTNMT | Thông tư 27/2014/TT-BTNMT | 30-05-2014 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
17/2012/QH13 | Luật Tài nguyên nước | 21-06-2012 | |
04/2019/QĐ-UBND | Ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 11-03-2019 | UBND tỉnh Bình Dương |
02/2023/NĐ-CP | Nghị định 02/2023/NĐ-CP | 01-02-2023 | |
02/2023/NĐ-CP | Nghị định 02/2023/NĐ-CP | 01-02-2023 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691