Điều 4 Dự thảo Pháp lệnh án phí, lệ phí Tòa án do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
Điều 4. Lệ phí Tòa án
1. Lệ phí giải quyết việc dân sự quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 6 Điều 26, các khoản 1, 2, 3, 4, 5 và 7 Điều 281 khoản 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 10 Điều 27, các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11 Điều 292 của Bộ luật tố tụng dân sự.
2. Lệ phí công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài, quyết định của Trọng tài nước ngoài, bao gồm:
a) Lệ phí công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự, lao động, kinh doanh, thương mại, quyết định về tài sản trong bản án, quyết định hình sự, hành chính của Tòa án nước ngoài;
b) Lệ phí không công nhận bản án, quyết định dân sự, lao động, kinh doanh, thương mại, quyết định về tài sản trong bản án, quyết định hình sự, hành chính của Tòa án nước ngoài mà không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam.
c) Lệ phí công nhận và cho thi hành tại Việt Nam quyết định của Trọng tài nước ngoài.
3. Lệ phí giải quyết các việc dân sự liên quan đến hoạt động Trọng tài thương mại Việt Nam.
4. Lệ phí nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.
5. Lệ phí xét tính hợp pháp của cuộc đình công.
6. Lệ phí bắt giữ tàu biển, tàu bay.
7. Lệ phí thực hiện ủy thác tư pháp của Tòa án nước ngoài tại Việt Nam.
8. Lệ phí thực hiện ủy thác tư pháp ra nước ngoài
9. Lệ phí cấp bản sao giấy tờ, sao chụp tài liệu tại Tòa án, bao gồm:
a) Lệ phí sao chụp tài liệu, chứng cứ trong hồ sơ vụ việc do Tòa án thực hiện;
b) Lệ phí cấp bản sao bản án, quyết định của Tòa án.
c) Lệ phí cấp bản sao giấy chứng nhận xóa án tích;
d) Lệ phí cấp bản sao các giấy tờ khác của Tòa án.
Dự thảo Pháp lệnh án phí, lệ phí Tòa án do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- Số hiệu: Đang cập nhật
- Loại văn bản: Pháp lệnh
- Ngày ban hành: Đang cập nhật
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Đang cập nhật
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Án phí
- Điều 4. Lệ phí Tòa án
- Điều 5. Mức án phí, lệ phí Tòa án
- Điều 6. Nguyên tắc thu, nộp án phí, lệ phí Tòa án
- Điều 7. Tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí Tòa án
- Điều 8. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí, án phí, lệ phí Tòa án.
- Điều 9. Cơ quan thu tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí, án phí, lệ phí Tòa án
- Điều 10. Không phải nộp tiền tạm ứng án phí, án phí
- Điều 11. Miễn nộp toàn bộ tiền tạm ứng án phí, án phí
- Điều 12. Miễn nộp toàn bộ tiền tạm ứng lệ phí, lệ phí Tòa án
- Điều 13. Không phải nộp tiền tạm ứng lệ phí, lệ phí Tòa án
- Điều 14. Miễn nộp một phần tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí, án phí, lệ phí Tòa án
- Điều 15. Nộp đơn đề nghị miễn tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí, án phí, lệ phí Tòa án
- Điều 16. Thẩm quyền xét đơn đề nghị miễn tiền tạm ứng án phí, án phí
- Điều 17. Thẩm quyền xét đơn đề nghị miễn tạm ứng lệ phí, lệ phí Tòa án
- Điều 18. Xử lý tiền tạm ứng án phí, tạm ứng lệ phí, án phí, lệ phí Tòa án
- Điều 19. Kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong việc thu, nộp, miễn án phí, lệ phí Tòa án