BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4620TCT/NV7 | Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2002 |
Kính gửi: Cục thuế tỉnh Sơn La
Tổng cục thuế nhận được công văn số 600CT/QĐ ngày 04/11/2002 của Cục thuế tỉnh Sơn La hỏi về chính sách thuế GTGT đối với sản phẩm sửa tươi nguyên liệu của Công ty giống bò sữa Mộc Châu. Căn cứ quy định tại điểu 1, Mục II-Phần A và điểu 2.26-Mục II-Phần B- Thông tư số 122/2000/TT-BTC ngày 29/12/2000 của Bộ Tài chính, Tổng cục thuế có ý kiến như sau:
Việc thực hiện các quy định trên đây cần phải phân biệt rõ: đối với cùng một loại sản phẩm sữa tươi sơ chế bán ra, nếu:
- Công ty giống bò sữa Mộc Châu giao khoán đàn bò (kể cả đàn bò giống gốc) cho các hộ nông trường viên nuôi dưỡng, chăm sóc và thu về sản phầm sữa tươi rồi sơ chế (lọc tạp chất, làm lạnh) để bảo quan sau đó bán cho Tổng công ty sữa Việt Nam hoặc bán cho các đơn vị khác thì sản phẩm sữa tươi nguyên liệu đã qua sơ chế thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT.
- Trường hợp Công ty tổ chức thu mua sản phẩm sữa tươi từ các tổ chức, cá nhân khác tự sản xuất (kể cả sản phẩm sữa tươi vượt khoán của các hộ nông trường viên) về sơ chế sau đó bán ra thì sản phẩm sữa tươi nguyên liệu này thuộc đối tượng chịu thuế GTGT với mức thuế suất là 5%.
Tổng cục thuế thông báo để Cục thuế tỉnh Sơn La biết và hướng dẫn thực hiện./.
| KT TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ |
- 1Công văn số 2226/TCHQ-KTTT ngày 16/05/2003 của Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính về việc xác định sản phẩm sữa đã pha thêm đường
- 2Thông tư 122/2000/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 79/2000/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng do Bộ tài chính ban hành
- 3Công văn 220/TCT-CS năm 2014 về thuế giá trị gia tăng đối với giao dịch giữa Công ty TNHH Cán thép Tam Điệp và Công ty TNHH Kyoei Steel Việt Nam do Tổng cục Thuế ban hành
Công văn số 4620TCT/NV7 ngày 05/12/2002 của Bộ Tài chính-Tổng cục thuế về việc thuế giá trị gia tăng đối với sản phẩm sữa tươi
- Số hiệu: 4620TCT/NV7
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 05/12/2002
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính, Tổng cục Thuế
- Người ký: Phạm Duy Khương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/12/2002
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực