Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 987/BXD-KTXD | Hà Nội, ngày 05 tháng 05 năm 2015 |
Kính gửi: Công ty TNHH Xây lắp điện Nha Trang
Bộ Xây dựng nhận được văn bản số 07/XLNT ngày 21/3/2015 của Công ty TNHH Xây lắp điện Nha Trang đề nghị hướng dẫn thời hạn bảo hành công trình, Bộ Xây dựng có ý kiến như sau:
Về nguyên tắc, thời hạn bảo hành theo hợp đồng xây dựng thực hiện theo quy định của hợp đồng phù hợp với các quy định của nhà nước có liên quan.
Theo quy định tại khoản 1 Điều 29 Nghị định số 209/204/NĐ-CP ngày 16/12/2004, khoản 2 Điều 45 Nghị định số 48/2010/NĐ-CP ngày 07/5/2010 của Chính phủ về hợp đồng trong hoạt động xây dựng, bên nhận thầu có trách nhiệm bảo hành công trình, bảo hành thiết bị theo đúng các thỏa thuận trong hợp đồng nhưng phải đảm bảo thời hạn bảo hành tối thiểu đối với công trình cấp đặc biệt và cấp I là 24 tháng kể từ ngày chủ đầu tư ký biên bản bản nghiệm thu đưa công trình, hạng mục công trình vào sử dụng.
Theo nội dung văn bản số 07/XLNT ngày 21/3/2015, thời hạn bảo hành đối với hạng mục hệ thống điện chiếu sáng, trang trí cầu Hùng Vương theo thỏa thuận của hợp đồng là 24 tháng, thời hạn này phù hợp với quy định các quy định của pháp luật ở trên. Thời hạn bảo hành được tính từ thời điểm ký biên bản nghiệm thu đưa vào vận hành hạng mục hệ thống điện chiếu sáng, trang trí cầu Hùng Vương. Riêng các bóng đèn chiếu sáng, thời hạn bảo hành cần căn cứ thêm thời hạn hoạt động do nhà sản xuất cung cấp, tiêu chuẩn TCVN 8250:2009 như đã thỏa thuận trong hợp đồng để xác định.
Trên đây là ý kiến của Bộ Xây dựng, đề nghị Công ty TNHH Xây lắp điện Nha Trang thực hiện theo quy định./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1Quyết định 499/BXD-GĐ năm 1996 về Quy chế bảo hành xây lắp công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 2Công văn số 1183/BXD-GĐ về việc tiền bảo hành công trình và bảo đảm thực hiện hợp đồng thi công xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 3Công văn 32/BXD-KTXD về thời gian bảo hành và thanh toán tiền bảo hành công trình xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 4Công văn 4605/TCĐBVN-QLBTĐB năm 2015 về nâng cao trách nhiệm bảo hành đối với dự án xây dựng công trình kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Bộ Giao thông vận tải đầu tư do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
- 5Công văn 24/BXD-GĐ năm 2017 về hướng dẫn việc bảo hành công trình sau khi sửa chữa do Bộ Xây dựng ban hành
- 6Công văn 2654/BXD-GĐ năm 2022 về thanh toán tiền bảo hành Gói thầu số 1, đoạn tuyến Năm Căn - Đất Mũi thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường Hồ Chí Minh do Bộ Xây dựng ban hành
- 7Công văn 3316/BXD-KTXD năm 2023 hướng dẫn vướng mắc trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo hành công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 1Nghị định 209/2004/NĐ-CP về quản lý chất lượng công trình xây dựng
- 2Quyết định 499/BXD-GĐ năm 1996 về Quy chế bảo hành xây lắp công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 3Công văn số 1183/BXD-GĐ về việc tiền bảo hành công trình và bảo đảm thực hiện hợp đồng thi công xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 4Nghị định 48/2010/NĐ-CP về hợp đồng trong hoạt động xây dựng
- 5Công văn 32/BXD-KTXD về thời gian bảo hành và thanh toán tiền bảo hành công trình xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 6Công văn 4605/TCĐBVN-QLBTĐB năm 2015 về nâng cao trách nhiệm bảo hành đối với dự án xây dựng công trình kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Bộ Giao thông vận tải đầu tư do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
- 7Công văn 24/BXD-GĐ năm 2017 về hướng dẫn việc bảo hành công trình sau khi sửa chữa do Bộ Xây dựng ban hành
- 8Công văn 2654/BXD-GĐ năm 2022 về thanh toán tiền bảo hành Gói thầu số 1, đoạn tuyến Năm Căn - Đất Mũi thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường Hồ Chí Minh do Bộ Xây dựng ban hành
- 9Công văn 3316/BXD-KTXD năm 2023 hướng dẫn vướng mắc trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo hành công trình do Bộ Xây dựng ban hành
Công văn 987/BXD-KTXD năm 2015 về hướng dẫn thời hạn bảo hành công trình xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- Số hiệu: 987/BXD-KTXD
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 05/05/2015
- Nơi ban hành: Bộ Xây dựng
- Người ký: Bùi Phạm Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra