- 1Nghị định 69/2005/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 48/2001/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân
- 2Thông tư 62/2006/TT-BTC hướng dẫn thực hiện chế độ tài chính đối với Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở do Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 48/2001/NĐ-CP về việc tổ chức và hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 9600/NHNN-TCKT | Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2009 |
Kính gửi: | - Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh, thành phố |
- Căn cứ Nghị định số 48/2001/NĐ-CP ngày 13/8/2001 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân và Nghị định số 69/2005/NĐ-CP ngày 26/5/2005 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2001/NĐ-CP ;
- Căn cứ Thông tư số 62/2006/TT-BTC ngày 29/6/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Chế độ tài chính đối với Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở (QTDCS);
- Theo đề nghị của Tổng Giám đốc Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương tại Công văn số 303/CV-QTDTW ngày 26/11/2009 v/v xin đăng ký bổ sung tài khoản kế toán Dự án CVN 6014 01F và Dự án ADB 2513;
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN) hướng dẫn bổ sung một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán QTDCS (ban hành kèm theo Công văn số 1179/CV-KTTC2 ngày 19/8/2004 của NHNN và các công văn sửa đổi, bổ sung), cụ thể:
I- Bổ sung vào Hệ thống tài khoản QTDCS các tài khoản sau:
1. Bổ sung vào các tài khoản 2111, 2112, 2113, 2114, 2115 thuộc tài khoản 211- Cho vay ngắn hạn bằng đồng Việt Nam các tài khoản tương ứng sau:
21116- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F
21117- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513
21126- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F
21127- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513
21136- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F
21137- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513
21146- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F
21147- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513
21156- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F
21157- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513
2. Bổ sung vào các tài khoản 2121, 2122, 2123, 2124, 2125 thuộc tài khoản 212- Cho vay trung hạn bằng đồng Việt Nam các tài khoản tương ứng sau:
21216- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F
21217- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513
21226- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F
21227- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513
21236- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F
21237- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513
21246- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F
21247- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513
21256- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F
21257- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513
3. Bổ sung vào các tài khoản 2131, 2132, 2133, 2134, 2135 thuộc tài khoản 213- Cho vay dài hạn bằng đồng Việt Nam các tài khoản tương ứng sau:
21316- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F
21317- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513
21326- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F
21327- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513
21336- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F
21337- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513
21346- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F
21347- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513
21356- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F
21357- Cho vay bằng nguồn vốn Dự án ADB 2513
4. Bổ sung vào các tài khoản 41511, 41591- Vay Quỹ tín dụng Trung ương thuộc tài khoản 415- Vay các tổ chức tín dụng trong nước bằng đồng Việt Nam các tài khoản tương ứng sau:
415116- Vay từ nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F
415117- Vay từ nguồn vốn Dự án ADB 2513
415916- Vay từ nguồn vốn Dự án CVN 6014 01F
415917- Vay từ nguồn vốn Dự án ADB 2513
II- Nội dung hạch toán trên các tài khoản quy định tại phần I Công văn này:
Nội dung hạch toán các tài khoản được bổ sung tại phần I Công văn này được thực hiện theo hướng dẫn nội dung hạch toán các tài khoản tương ứng tại Công văn số 1179/CV-KTTC2 ngày 19/8/2004 và Công văn số 1459/NHNN-KTTC ngày 18/02/2008 của NHNN.
III- Giám đốc Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh, thành phố; Chủ tịch Hội đồng Quản trị, Giám đốc Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở chịu trách nhiệm chỉ đạo, tổ chức triển khai thực hiện theo nội dung hướng dẫn tại Công văn này./.
Nơi nhận: | TL/THỐNG ĐỐC |
- 1Quyết định 08/2013/QĐ-TTg về chế độ kế toán áp dụng đối với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 425/1998/QĐ-NHNN2 về hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước
- 3Công văn 5948/TCT-KK năm 2014 xin sử dụng hệ thống tài khoản kế toán theo Tập đoàn do Tổng cục Thuế ban hành
- 4Quyết định 288/QĐ-NH2 năm 1994 bổ sung tài khoản vào hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước do Thống đốc Ngân Hàng Nhà nước ban hành
- 5Công văn 1687/NHNN-TCKT năm 2015 Ban hành hệ thống tài khoản kế toán dành cho quỹ tín dụng Nhân dân do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 1Nghị định 69/2005/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 48/2001/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân
- 2Thông tư 62/2006/TT-BTC hướng dẫn thực hiện chế độ tài chính đối với Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở do Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 48/2001/NĐ-CP về việc tổ chức và hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân
- 4Công văn số 1459/NHNN-KTTC về việc sửa đổi, bổ sung, huỷ bỏ một số Tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 5Quyết định 08/2013/QĐ-TTg về chế độ kế toán áp dụng đối với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 425/1998/QĐ-NHNN2 về hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước
- 7Công văn 5948/TCT-KK năm 2014 xin sử dụng hệ thống tài khoản kế toán theo Tập đoàn do Tổng cục Thuế ban hành
- 8Quyết định 288/QĐ-NH2 năm 1994 bổ sung tài khoản vào hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước do Thống đốc Ngân Hàng Nhà nước ban hành
- 9Công văn 1687/NHNN-TCKT năm 2015 Ban hành hệ thống tài khoản kế toán dành cho quỹ tín dụng Nhân dân do Ngân hàng Nhà nước ban hành
Công văn 9600/NHNN-TCKT bổ sung tài khoản vào Hệ thống tài khoản kế toán Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- Số hiệu: 9600/NHNN-TCKT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 08/12/2009
- Nơi ban hành: Ngân hàng Nhà nước
- Người ký: Nguyễn Thị Thanh Hương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/12/2009
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết