- 1Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo do Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 24/2012/QĐ-TTg về chính sách đầu tư phát triển rừng đặc dụng giai đoạn 2011 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 75/2015/NĐ-CP quy định cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2020
- 4Thông tư liên tịch 93/2016/TTLT-BTC-BNNPTNT hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Nghị định 75/2015/NĐ-CP về cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015-2020 do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 886/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2000/QĐ-BTC về bổ sung dự toán chi Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững năm 2017 do Bộ Tài chính ban hành
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 9303/BNN-TCLN | Hà Nội, ngày 06 tháng 11 năm 2017 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện Quyết định số 886/QĐ-TTg ngày 16/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020, để hoàn thành kế hoạch năm 2017, triển khai hiệu quả kế hoạch thực hiện Chương trình năm 2018 và các năm tiếp theo, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
1. Chỉ đạo các Sở, ngành liên quan phân bố vốn cho các đơn vị trên địa bàn theo Quyết định số 2000/QĐ-BTC ngày 05/10/2017 của Bộ Tài chính về việc bổ sung dự toán chi Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững năm 2017 cho các địa phương để thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ và phát triển rừng, trong đó tập trung ưu tiên:
a) Hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số theo Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 của Chính phủ về cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015-2020 (không bao gồm tại các huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP);
b) Khoán bảo vệ rừng phòng hộ đầu nguồn xung yếu, nơi có nguy cơ xâm hại cao; rừng ven biển;
c) Bảo vệ rừng đặc dụng theo Quyết định số 24/2012/NĐ-CP ngày 01/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đầu tư phát triển rừng đặc dụng giai đoạn 2011-2020.
2. Chỉ đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các Sở, ngành liên quan, các chủ đầu tư phấn đấu hoàn thành nhiệm vụ trồng rừng năm 2017; chủ động chuẩn bị hiện trường, cây giống và các điều kiện cần thiết khác để thực hiện kế hoạch năm 2018.
3. Ưu tiên vốn ngân sách nhà nước trong Kế hoạch đầu tư công của địa phương phân bố cho các dự án trồng rừng, đặc biệt là các dự án trồng, phục hồi rừng.
4. Tổng hợp, báo cáo về kế hoạch phân bổ vốn theo Quyết định số 2000/QĐ-BTC (theo mẫu biểu gửi kèm), gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trước ngày 20/11/2017 theo địa chỉ: Văn phòng Ban chỉ đạo nhà nước về Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020, số 2, Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội. Điện thoại: 02437349657.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị các địa phương triển khai thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP BỀN VỮNG NĂM 2017
(Kèm theo văn bản số 9303/BNN-TCLN ngày 06 tháng 11 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. NGUỒN VỐN 2016 CHUYỂN SANG
Biểu 1: Tổng hợp kế hoạch phân bổ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương………
TT | Hạng mục | ĐVT | Khối lượng | Định mức | Thành tiền | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| TỔNG |
|
|
|
|
|
1 | Khoán bảo vệ rừng | ha |
|
|
|
|
1.1 | Xã khu vực II, III (theo Nghị định 75/2015/NĐ-CP) |
|
|
|
| Chi tiết tổng hợp theo mẫu biểu tại Thông tư liên tịch số 93/2016/TTLT- BTC-BNNPTNT |
a | Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Rừng phòng hộ ven biển |
|
|
|
|
|
b | Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
c | Rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
1.2 | Khoán bảo vệ rừng cho các đối tượng khác (không thuộc đối tượng tại mục 1.2, 1.3) |
|
|
|
|
|
a | Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Rừng phòng hộ ven biển |
|
|
|
|
|
b | Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
c | Rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
2 | Hỗ trợ bảo vệ rừng |
|
|
|
|
|
2.1 | Hỗ trợ bảo vệ rừng theo Nghị định 75/2015/NĐ-CP | ha |
|
|
| Chi tiết tổng hợp theo mẫu biểu tại Thông tư liên tịch số 93/2016/TTLT- BTC-BNNPTNT |
a | Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
b | Rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
2.2 | Hỗ trợ bảo vệ rừng theo Quyết định 24/2012/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
a | Diện tích | Ha |
|
|
|
|
b | Hỗ trợ cộng đồng vùng đệm | Cộng đồng |
|
|
|
|
3 | Khoanh nuôi tái sinh rừng | ha |
|
|
|
|
3.1 | KNTS tự nhiên |
|
|
|
|
|
a | Mới |
|
|
|
|
|
b | Chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
3.2 | KNTS có trồng bổ sung cây LN |
|
|
|
|
|
a | Mới |
|
|
|
|
|
b | Chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
| Trong đó: thuộc đối tượng Nghị định 75/2015/NĐ-CP |
|
|
|
| Chi tiết tổng hợp theo mẫu biểu tại Thông tư liên tịch số 93/2016/TTLT- BTC-BNNPTNT |
| Mới |
|
|
|
|
|
| Chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
4 | Nhiệm vụ khác |
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
Biểu 1…………….: Tổng hợp kế hoạch phân bổ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp năm 2017………….
Đơn vị: ……………………….
(tương tự mẫu biểu 1)
II. NGUỒN VỐN 2017: Tổng hợp tương tự theo mẫu biểu như mục I
- 1Thông báo 179/TB-VPCP năm 2017 kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Trịnh Đình Dũng đã chủ trì Hội nghi "Tổng kết Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2016 gắn với tái cơ cấu ngành Lâm nghiệp; triển khai Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020" do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 2915/QĐ-BNN-TCLN năm 2017 về Kế hoạch hành động thực hiện Quyết định 886/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Thông báo 362/TB-VPCP năm 2017 kết luận của Phó Thủ tướng Trịnh Đình Dũng tại Hội nghị triển khai Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 và tổng kết 4 năm thực hiện dự án Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016 do Văn phòng chính phủ ban hành
- 4Thông báo 7652/TB-BNN-VP năm 2017 ý kiến kết luận của Thứ trưởng Lê Quốc Doanh tại hội nghị Phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại Lâm Đồng, kinh nghiệm và giải pháp thúc đẩy phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao toàn quốc do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Công văn 5395/BNN-TCLN năm 2017 về triển khai Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Công văn 4809/LĐTBXH-KHTC năm 2017 về báo cáo tình hình thực hiện mục tiêu phát triển bền vững do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7Quyết định 1857/QĐ-TTg năm 2017 về thành lập Ban Chỉ đạo nhà nước về Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 21/QĐ-BCĐCTPTLN năm 2018 về Quy chế làm việc của Ban Chỉ đạo nhà nước về Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020
- 9Công văn 626/LĐTBXH-KHTC năm 2018 về đề xuất chỉ tiêu và lộ trình thực hiện mục tiêu phát triển bền vững do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 10Công văn 1037/TCLN-KHTC năm 2018 về xây dựng kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững năm 2019 do Tổng cục Lâm nghiệp ban hành
- 11Công văn 1746/BNN-TCLN năm 2021 về tổng kết Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 12Quyết định 3458/QĐ-BNN-TCLN năm 2021 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 523/QĐ-TTg phê duyệt Chiến lược Phát triển Lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 13Nghị quyết 84/NQ-CP năm 2021 phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2021-2025 do Chính phủ ban hành
- 1Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo do Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 24/2012/QĐ-TTg về chính sách đầu tư phát triển rừng đặc dụng giai đoạn 2011 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 75/2015/NĐ-CP quy định cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2020
- 4Thông tư liên tịch 93/2016/TTLT-BTC-BNNPTNT hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Nghị định 75/2015/NĐ-CP về cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015-2020 do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Thông báo 179/TB-VPCP năm 2017 kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Trịnh Đình Dũng đã chủ trì Hội nghi "Tổng kết Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2016 gắn với tái cơ cấu ngành Lâm nghiệp; triển khai Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020" do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 886/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2915/QĐ-BNN-TCLN năm 2017 về Kế hoạch hành động thực hiện Quyết định 886/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Thông báo 362/TB-VPCP năm 2017 kết luận của Phó Thủ tướng Trịnh Đình Dũng tại Hội nghị triển khai Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 và tổng kết 4 năm thực hiện dự án Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016 do Văn phòng chính phủ ban hành
- 9Thông báo 7652/TB-BNN-VP năm 2017 ý kiến kết luận của Thứ trưởng Lê Quốc Doanh tại hội nghị Phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại Lâm Đồng, kinh nghiệm và giải pháp thúc đẩy phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao toàn quốc do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Công văn 5395/BNN-TCLN năm 2017 về triển khai Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11Quyết định 2000/QĐ-BTC về bổ sung dự toán chi Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững năm 2017 do Bộ Tài chính ban hành
- 12Công văn 4809/LĐTBXH-KHTC năm 2017 về báo cáo tình hình thực hiện mục tiêu phát triển bền vững do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 13Quyết định 1857/QĐ-TTg năm 2017 về thành lập Ban Chỉ đạo nhà nước về Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Quyết định 21/QĐ-BCĐCTPTLN năm 2018 về Quy chế làm việc của Ban Chỉ đạo nhà nước về Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020
- 15Công văn 626/LĐTBXH-KHTC năm 2018 về đề xuất chỉ tiêu và lộ trình thực hiện mục tiêu phát triển bền vững do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 16Công văn 1037/TCLN-KHTC năm 2018 về xây dựng kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững năm 2019 do Tổng cục Lâm nghiệp ban hành
- 17Công văn 1746/BNN-TCLN năm 2021 về tổng kết Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 18Quyết định 3458/QĐ-BNN-TCLN năm 2021 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 523/QĐ-TTg phê duyệt Chiến lược Phát triển Lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 19Nghị quyết 84/NQ-CP năm 2021 phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2021-2025 do Chính phủ ban hành
Công văn 9303/BNN-TCLN năm 2017 về thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 9303/BNN-TCLN
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 06/11/2017
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Hà Công Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2017
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết