Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2915/QĐ-BNN-TCLN | Hà Nội, ngày 05 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 886/QĐ-TTG NGÀY 16/6/2017 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 886/QĐ-TTg ngày 16 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch hành động thực hiện Quyết định số 886/QĐ-TTg ngày 16/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế Quyết định số 4817/QĐ-BNN-TCLN ngày 21/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Kế hoạch hành động thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Chánh Văn phòng Ban chỉ đạo nhà nước về Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG
THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 886/QĐ-TTG NGÀY 16/6/2017 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Quyết định số 2915/QĐ-BNN-TCLN ngày 05/7/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Nhiệm vụ | Cơ quan, đơn vị chủ trì | Cơ quan, đơn vị phối hợp | Thời gian hoàn thành | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
I | KIỆN TOÀN BỘ MÁY TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH |
|
|
|
|
1 | Xây dựng, trình Thủ tướng Chính phủ phương án kiện toàn Ban chỉ đạo nhà nước về Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 (sau đây gọi tắt là Chương trình) | Tổng cục Lâm nghiệp | Các Bộ, ngành liên quan | Tháng 6/2017 |
|
2 | Kiện toàn Ban chỉ đạo cấp tỉnh về Chương trình (theo hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Các Bộ, ngành liên quan | Tháng 7/2017 |
|
3 | Sửa đổi, hoàn thiện và trình ban hành quy chế làm việc của Ban chỉ đạo nhà nước về Chương trình | Tổng cục Lâm nghiệp | Các Bộ, ngành liên quan | Tháng 7/2017 |
|
4 | Sửa đổi, hoàn thiện và trình ban hành quy chế làm việc của Ban chỉ đạo cấp tỉnh về Chương trình | UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Các cơ quan, đơn vị liên quan | Tháng 8/2017 |
|
5 | Kiện toàn Văn phòng giúp Ban chỉ đạo nhà nước về Chương trình trên cơ sở kiện toàn Văn phòng Ban chỉ đạo nhà nước về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020. | Vụ Tổ chức cán bộ | Tổng cục Lâm nghiệp và các cơ quan, đơn vị liên quan | Tháng 7/2017 |
|
6 | Sửa đổi, hoàn thiện và trình ban hành quy chế làm việc Văn phòng Ban chỉ đạo nhà nước về Chương trình | Vụ Tổ chức cán bộ | Tổng cục Lâm nghiệp và các cơ quan, đơn vị liên quan | Tháng 7/2017 |
|
7 | Thành lập Văn phòng thường trực cấp tỉnh về Chương trình (theo hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Các cơ quan, đơn vị liên quan | Tháng 8/2017 |
|
8 | Ban hành Quy chế làm việc của Văn phòng thường trực cấp tỉnh về Chương trình | UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Các cơ quan, đơn vị liên quan | Tháng 8/2017 |
|
II | RÀ SOÁT, HƯỚNG DẪN, XÂY DỰNG CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH |
|
|
|
|
1 | Hướng dẫn thực hiện Chương trình | Văn phòng giúp Ban chỉ đạo nhà nước về Chương trình, Tổng cục Lâm nghiệp | Các Bộ, ngành, đơn vị liên quan | Thường xuyên |
|
3 | Chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành có liên quan sửa đổi, bổ sung, xây dựng mới các cơ chế chính sách thực hiện Chương trình | Tổng cục Lâm nghiệp | Các địa phương, đơn vị liên quan | Thường xuyên |
|
4 | Phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trong việc phân bổ nguồn lực, thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối nguồn vốn các dự án thuộc Chương trình. | Văn phòng giúp Ban chỉ đạo nhà nước về Chương trình, Tổng cục Lâm nghiệp | Các địa phương, đơn vị liên quan | Hàng năm |
|
5 | Hoàn thành rà soát, đánh giá lại quy hoạch tổng thể rừng cấp quốc gia và cấp vùng | Tổng cục Lâm nghiệp | Các địa phương, đơn vị liên quan | Năm 2018 |
|
6 | Đẩy mạnh giao, cho thuê rừng cho tổ chức, cộng đồng dân cư thôn, hộ gia đình, cá nhân | UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Các cơ quan, đơn vị liên quan | Hằng năm |
|
7 | Hoàn thành việc sắp xếp, đổi mới và nâng cao hiệu quả hoạt động của các Công ty lâm nghiệp theo Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 của Chính phủ về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp. | UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Các cơ quan, đơn vị liên quan | Quý IV, năm 2017 |
|
8 | Nghiên cứu, xây dựng quy định về duy tu, bảo dưỡng các công trình lâm nghiệp. | Tổng cục Lâm nghiệp | Các địa phương, đơn vị liên quan | Năm 2018 |
|
9 | Xây dựng trình Thủ tướng Chính phủ nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn, kinh phí hỗ trợ từ ngân sách trung ương theo từng hoạt động của Chương trình; tỷ lệ đối ứng từ ngân sách địa phương thực hiện Chương trình. | Văn phòng giúp Ban chỉ đạo nhà nước về Chương trình, Tổng cục Lâm nghiệp | Các địa phương, đơn vị liên quan | Quý IV, năm 2017 |
|
10 | Hướng dẫn các địa phương xây dựng nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đối với nguồn vốn cân đối ứng từ ngân sách địa phương thực hiện Chương trình. | Văn phòng giúp Ban chỉ đạo nhà nước về Chương trình, Tổng cục Lâm nghiệp | Các địa phương, đơn vị liên quan | Quý IV, năm 2017 |
|
11 | Xây dựng bộ chỉ số theo dõi Chương trình. | Văn phòng giúp Ban chỉ đạo nhà nước về Chương trình, Tổng cục Lâm nghiệp | Các địa phương, đơn vị liên quan | Quý IV, năm 2017 |
|
III | XÂY DỰNG, TRIỂN KHAI KẾ HOẠCH, CÁC ĐỀ ÁN, DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng hợp và xây dựng kế hoạch thực hiện Chương trình hàng năm, 3 năm | Văn phòng giúp Ban chỉ đạo nhà nước về Chương trình, Tổng cục Lâm nghiệp | Các địa phương, đơn vị liên quan | Hàng năm |
|
2 | Các Đề án |
|
|
|
|
a | Đề án bảo vệ, khôi phục và phát triển rừng bền vững vùng Tây Nguyên giai đoạn 2016-2025. | Tổng cục Lâm nghiệp | Các tỉnh Tây Nguyên và Bộ, ngành liên quan | Quý III năm 2017 |
|
b | Đề án bảo vệ, khôi phục và phát triển rừng bền vững vùng Tây Bắc giai đoạn 2016-2025. | Tổng cục Lâm nghiệp | Các tỉnh Tây Bắc và Bộ, ngành liên quan | Quý IV năm 2017 |
|
3 | Các Dự án |
|
|
|
|
a | Dự án đầu tư 3 khu lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại 3 vùng: miền Bắc, miền Trung và miền Nam. | Tổng cục Lâm nghiệp | Các địa phương, đơn vị liên quan | Quý IV năm 2017 |
|
b | Dự án bảo vệ và phát triển rừng bền vững huyện Mường Nhé giai đoạn 2016-2020. | UBND tỉnh Điện Biên | Tổng cục Lâm nghiệp, các đơn vị liên quan | Quý III năm 2017 |
|
c | Dự án giám sát, đánh giá Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020. | Văn phòng giúp Ban chỉ đạo nhà nước về Chương trình, Tổng cục Lâm nghiệp | Các địa phương đơn vị liên quan | Quý III năm 2017 | Vốn SN |
d | Dự án đánh giá, theo dõi tài nguyên rừng quốc gia | Viện Điều tra Quy hoạch rừng | Viện ĐTQH rừng và các đơn vị liên quan | Quý III năm 2017 | Vốn SN |
đ | Dự án hỗ trợ nâng cao năng lực, nhận thức về quản lý rừng bền vững và chứng chỉ quản lý rừng bền vững. | Tổng cục Lâm nghiệp | Các địa phương, đơn vị liên quan | Quý III năm 2017 | Vốn SN |
e | Dự án Quản lý, bảo vệ và phát triển bền vững tài nguyên rừng gắn với vùng hồ, đập thủy lợi vùng Tây Nguyên. | Ban quản lý các dự án Lâm nghiệp | Tổng cục Lâm nghiệp, các tỉnh Tây Nguyên và Bộ, ngành liên quan | Quý IV năm 2017 | Vốn ODA |
IV | KIỂM TRA, GIÁM SÁT THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH |
|
|
|
|
1 | Kiểm tra, đôn đốc, giám sát tình hình thực hiện Chương trình. | Văn phòng giúp Ban chỉ đạo nhà nước về Chương trình | Các Bộ, ngành, địa phương, đơn vị liên quan | Thường xuyên |
|
2 | Theo dõi, tổng hợp tình hình thực hiện Chương trình. | Văn phòng giúp Ban chỉ đạo nhà nước về Chương trình | Các Bộ, ngành, địa phương, đơn vị liên quan | Hàng tháng |
|
3 | Định kỳ tổ chức sơ kết, tổng kết đánh giá kết quả thực hiện Chương trình. | Văn phòng giúp Ban chỉ đạo nhà nước về Chương trình | Các Bộ, ngành, địa phương, đơn vị liên quan | Quý IV hàng năm |
|
V | TUYÊN TRUYỀN |
|
|
|
|
1 | Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, nâng cao nhận thức pháp luật, tăng cường năng lực của các cấp chính quyền địa phương. | Tổng cục Lâm nghiệp, UBND các tỉnh | Các cơ quan, đơn vị liên quan | Thường xuyên |
|
2 | Tăng cường giáo dục pháp luật, nâng cao nhận thức về bảo vệ và phát triển rừng trong nhân dân, triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững. | Tổng cục Lâm nghiệp, UBND các tỉnh | Các cơ quan, đơn vị liên quan | Thường xuyên |
|
- 1Thông báo 362/TB-VPCP năm 2017 kết luận của Phó Thủ tướng Trịnh Đình Dũng tại Hội nghị triển khai Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 và tổng kết 4 năm thực hiện dự án Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016 do Văn phòng chính phủ ban hành
- 2Công văn 5395/BNN-TCLN năm 2017 về triển khai Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Công văn 9303/BNN-TCLN năm 2017 về thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 1857/QĐ-TTg năm 2017 về thành lập Ban Chỉ đạo nhà nước về Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 4817/QĐ-BNN-TCLN năm 2016 về Kế hoạch hành động thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Công văn 1746/BNN-TCLN năm 2021 về tổng kết Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Nghị định 118/2014/NĐ-CP về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp
- 2Nghị định 15/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Quyết định 886/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông báo 362/TB-VPCP năm 2017 kết luận của Phó Thủ tướng Trịnh Đình Dũng tại Hội nghị triển khai Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 và tổng kết 4 năm thực hiện dự án Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016 do Văn phòng chính phủ ban hành
- 5Công văn 5395/BNN-TCLN năm 2017 về triển khai Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Công văn 9303/BNN-TCLN năm 2017 về thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Quyết định 1857/QĐ-TTg năm 2017 về thành lập Ban Chỉ đạo nhà nước về Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Công văn 1746/BNN-TCLN năm 2021 về tổng kết Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 2915/QĐ-BNN-TCLN năm 2017 về Kế hoạch hành động thực hiện Quyết định 886/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 2915/QĐ-BNN-TCLN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/07/2017
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Nguyễn Xuân Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra