Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 929/BTC-TCDN | Hà Nội, ngày 02 tháng 02 năm 2023 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; |
Thực hiện chỉ đạo của Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Minh Khái tại điểm 2 công văn số 7775/VPCP-ĐMDN ngày 18/11/2022 về tình hình cơ cấu lại DNNN năm 2021, 8 tháng đầu năm 2022, dự kiến cả năm 2022 và nguồn thu từ bán vốn nhà nước giai đoạn 2021-2025 và điểm 3 công văn số 7864/VPCP-KTTH ngày 23/11/2022 về việc báo cáo tình hình hoạt động Quỹ HTSX&PTDN năm 2021, 03 tháng đầu năm 2022 và việc triển khai Nghị định số 148/2021/NĐ-CP, trên cơ sở Quyết định số 22/2021/QĐ-TTg ngày 02/7/2021 về Tiêu chí phân loại doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn nhà nước thực hiện chuyển đổi sở hữu, sắp xếp lại, thoái vốn giai đoạn 2021-2025 (Quyết định số 22/2021/QĐ-TTg) và Quyết định số 1479/QĐ-TTg ngày 29/11/2022 phê duyệt kế hoạch sắp xếp lại DNNN, doanh nghiệp có vốn nhà nước giai đoạn 2022 - 2025 (Quyết định số 1479/QĐ-TTg) của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài chính đề nghị Quý cơ quan, đơn vị:
- Căn cứ Quyết định số 22/2021/QĐ-TTg và Quyết định số 1479/QĐ-TTg để rà soát, lập kế hoạch cụ thể triển khai công tác cổ phần hóa, thoái vốn các doanh nghiệp trực thuộc.
- Trên cơ sở kế hoạch, danh mục cổ phần hóa, thoái vốn, cổ phần hóa đơn vị sự nghiệp đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, đề nghị Quý cơ quan dự kiến số thu từ cổ phần hóa, thoái vốn thu được đề nộp về ngân sách nhà nước giai đoạn 2023 - 2025 (cấp Trung ương và cấp địa phương) theo quy định (mẫu biểu kèm theo), số tiền thu từ cổ phần hóa, thoái vốn đã thu được trong năm 2021, 2022 đang giữ tại địa phương.
- Các Cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm trước Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ về việc dự kiến và hoàn thành số thu từ cổ phần hóa, thoái vốn nộp vào Ngân sách nhà nước. Kịp thời báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ về các khó khăn, vướng mắc dẫn đến việc không hoàn thành kế hoạch đề ra (đồng gửi Bộ Tài chính để tổng hợp chung).
Báo cáo gửi về Bộ Tài chính trước ngày 13/02/2023 để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
Trân trọng cảm ơn sự quan tâm phối hợp của Quý Cơ quan, đơn vị./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục 1
Tên cơ quan/đơn vị:
DỰ KIẾN NGUỒN THU TỪ CỔ PHẦN HÓA
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên doanh nghiệp | Vốn điều lệ | Dự kiến tổng giá trị cổ phần bán đấu giá lần đầu | Dự kiến giá trị cổ phần bán đấu giá thành công | Dự kiến chi phí cổ phần hóa | Dự kiến giá trị thu về, nộp NSNN | Thời gian hoàn thành | Số tiền đã thu được từ cổ phần hóa các doanh nghiệp giai đoạn 2021 - 2022 đang giữ tại địa phương | Ghi chú | ||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách địa phương | 2023 | 2024 - 2025 | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=5-6 | 8=5-6 | 9 | 10 | 11 | 12 |
A | Các doanh nghiệp số cổ phần hóa theo kế hoạch từ năm 2023 đến 2025 | ||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Các doanh nghiệp đã cổ phần hóa giai đoạn 2021 - 2022 chưa nộp tiền thu vào NSNN |
|
|
|
|
|
| ||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 2
Tên cơ quan/đơn vị:
DỰ KIẾN NGUỒN THU TỪ THOÁI VỐN NHÀ NƯỚC
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên doanh nghiệp | Vốn điều lệ | Tỷ lệ vốn nhà nước nắm giữ | Tổng giá trị cổ phần nhà nước | Dự kiến tổng giá trị số cổ phần bán đấu giá | Dự kiến giá trị cổ phần bán đấu giá thành công | Dự kiến chi phí thoái vốn | Dự kiến giá trị thu về, nộp Ngân sách nhà nước | Thời gian hoàn thành | Số tiền đã thu được từ thoái vốn nhà nước tại doanh nghiệp giai đoạn 2021 - 2022 đang giữ tại địa phương | Ghi chú | |||
Theo giá thị trường tại thời điểm báo cáo | Theo mệnh giá | Ngân sách Trung ương | Ngân sách địa phương | 2023 | 2024 - 2025 | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=8-9 | 11=8-9 | 12 | 13 | 14 | 15 |
A | Các doanh nghiệp sẽ cổ phần hóa theo kế hoạch từ năm 2023 đến năm 2025 |
|
|
| ||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Các doanh nghiệp đã thoái vốn giai đoạn 2021 - 2022 chưa nộp tiền thu vào NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Công văn 3870/TCT-KK năm 2020 về xử lý tiền thuế nộp thừa vào ngân sách nhà nước do Tổng cục Thuế ban hành
- 2Công văn 432/TCT-DNL năm 2021 về nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản vào ngân sách nhà nước do Tổng cục Thuế ban hành
- 3Công văn 16280/BTC-KBNN năm 2018 hướng dẫn nộp tiền vào ngân sách nhà nước giá trị M3 do Bộ Tài chính ban hành
- 1Công văn 3870/TCT-KK năm 2020 về xử lý tiền thuế nộp thừa vào ngân sách nhà nước do Tổng cục Thuế ban hành
- 2Công văn 432/TCT-DNL năm 2021 về nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản vào ngân sách nhà nước do Tổng cục Thuế ban hành
- 3Quyết định 22/2021/QĐ-TTg về Tiêu chí phân loại doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn nhà nước thực hiện chuyển đổi sở hữu, sắp xếp lại, thoái vốn giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 148/2021/NĐ-CP về quản lý, sử dụng nguồn thu từ chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, nguồn thu từ chuyển nhượng vốn nhà nước và chênh lệch vốn chủ sở hữu lớn hơn vốn điều lệ tại doanh nghiệp
- 5Công văn 16280/BTC-KBNN năm 2018 hướng dẫn nộp tiền vào ngân sách nhà nước giá trị M3 do Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 1479/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sắp xếp lại doanh nghiệp Nhà nước, doanh nghiệp có vốn Nhà nước giai đoạn 2022-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Công văn 929/BTC-TCDN năm 2023 về nguồn thu từ bán vốn nhà nước nộp về Ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 929/BTC-TCDN
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 02/02/2023
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Cao Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra