- 1Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông tư 65/2017/TT-BTC Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5563/TCHQ-TXNK | Hà Nội, ngày 25 tháng 09 năm 2018 |
Kính gửi: Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố.
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Tổng cục Hải quan ban hành kèm theo Công văn này bản dịch Chú giải chi tiết Danh mục HS và Tuyển tập ý kiến phân loại hàng hóa theo phiên bản 2017 Chú giải chi tiết Danh mục HS và Tuyển tập ý kiến phân loại hàng hóa của Tổ chức Hải quan thế giới làm tài liệu tham khảo chính thức, phục vụ việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
Trong quá trình áp dụng, nếu có sự khác biệt về mô tả hàng hóa bằng tiếng Việt và mô tả hàng hóa bằng Tiếng Anh thì áp dụng trực tiếp mô tả hàng hóa bằng tiếng Anh.
Tổng cục Hải quan xin hoan nghênh và sẵn sàng tiếp thu các ý kiến đóng góp về dịch thuật để hoàn thiện trong các phiên bản sau.
Tổng cục Hải quan thông báo để các đơn vị biết, thực hiện./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
PHẦN I | SECTION I |
ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT | LIVE ANIMALS; ANIMAL PRODUCTS |
Chú giải. | Notes. |
1. Trong phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non. | 1. Any reference in this Section to a particular genus or species of an animal, except where the context otherwise requires, includes a reference to the young of that genus or species. |
2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào liên quan đến các sản phẩm "được làm khô" cũng bao gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh. | 2. Except where the context otherwise requires, throughout the Nomenclature any reference to “dried” products also covers products which have been dehydrated, evaporated or freeze-dried. |
01.01 | - Ngựa, lừa, la sống (+). | 01.01 | - Live horses, asses, mules and hinnies (+). | ||
| - Ngựa: |
| - Horses: | ||
| 0101.21 | - - Loại thuần chủng để nhân giống |
| 0101.21 | - - Pure-bred breeding animals |
| 0101.29 | - - Loại khác |
| 0101.29 | - - Other |
| 0101.30 | - Lừa |
| 0101.30 | - Asses |
| 0101.90 | - Loại khác |
| 0101.90 | - Other |
Nhóm này gồm các loại ngựa (ngựa cái, ngựa đực, ngựa thiến, ngựa con, lừa con và ngựa nhỏ (pony)), lừa, la, nuôi hoặc hoang. | This heading covers horses (mares, stallions, geldings, foals and ponies), asses, mules and hinnies, whether domestic or wild. | ||||
Con la (mule) là giống lai giữa lừa đực và ngựa cái. Con la (hinny) do ngựa đực và lừa cái sinh. | Mules are the hybrid offspring of the ass and the mare. The hinny is bred from the stallion and the ass. | ||||
Chú giải phân nhóm. Phân nhóm 0101.21 Theo mục đích của phân nhóm 0101.21, thuật ngữ “Loại thuần chủng để nhân giống” chỉ gồm những động vật giống được cơ quan có thẩm quyền quốc gia công nhận là “thuần chủng”. | Subheading Explanatory Note. Subheading 0101.21 For the purposes of subheading 0101.21, the expression “pure-bred breeding animals” covers only those breeding animals which are regarded as “pure-bred” by the competent national authorities. | ||||
01.02 | - Động vật sống họ trâu bò (+). | 01.02 | - Live bovine animals (+). | ||
|
| - Gia súc: |
|
| - Cattle: |
| 0102.21 | - - Loại thuần chủng để nhân giống |
| 0102.21 | - - Pure-bred breeding animals |
| 0102.29 | - - Loại khác: |
| 0102.29 | - - Other |
|
| - Trâu: |
|
| - Buffalo: |
| 0102.31 | - - Loại thuần chủng để nhân giống |
| 0102.31 | - - Pure-bred breeding animals |
| 0102.39 | - - Loại khác |
| 0102.39 | - - Other |
| 0102.90 | - Loại khác |
| 0102.90 | - Other |
Nhóm này bao gồm tất cả các loại trâu bò, phân họ Bovinae, nuôi hoặc hoang và dù mục đích sử dụng thế nào (ví dụ, dự trữ, chăn nuôi, vỗ béo, nhân giống, làm thịt). Trong số đó có thể dẫn ra: | This heading covers all animals of the sub-family Bovinae, whether or not domestic and irrespective of their intended use (e.g., stock, raising, fattening, breeding, slaughter). These include, inter alia: | ||||
(1) Gia súc: Loại này bao gồm các động vật họ trâu bò thuộc giống Bos, được chia thành bốn giống: Bos, Bibos, Novibos và Poephagus. Có thể kể ra: | (1) Cattle: This category covers bovine animals of the genus Bos, which is divided into four sub-genera: Bos, Bibos, Novibos and Poephagus. These include, inter alia: | ||||
(A) Bò thông thường (Bos taurus), bò Zebu hoặc bò có bướu (Bos indicus) và bò Watussi. | (A) The common ox (Bos taurus), the Zebu or humped ox (Bos indicus) and the Watussi ox. | ||||
(B) Các loại bò Châu Á thuộc phân giống Bibos như bò tót rừng (Bos gaurus), bò tót nhà (Bos frontalis) và bò banteng (Bos Sondaicus và Bos javanicus). | (B) The Asiatic oxen of the sub-genus Bibos, such as the gaur (Bos gaurus), the gayal (Bos frontalis) and the banteng (Bos sondaicus or Bos javanicus). | ||||
(C) Các động vật thuộc phân giống Poephagus, như bò Tây Tạng (Bos grunniens). | (C) Animals of the sub-genus Poephagus, such as the Tibetan yak (Bos grunniens). | ||||
(2) Trâu: Loại này bao gồm các động vật thuộc giống Bubalus, Syncerus và Bison. Có thể kể ra: | (2) Buffalo: This category covers animals of the genera Bubalus, Syncerus and Bison. These include, inter alia: | ||||
(A) Các động vật thuộc giống Bubalus, kể cả trâu Ấn Độ hoặc trâu nước (Bubalus bubalus), trâu Châu Á hoặc arni (Bubalus arni) và trâu Anoa hoặc trâu lùn đồng bằng (Bubalus depressicornis hoặc Anoa depressicornis). | (A) Animals of the genus Bubalus, including the Indian or water buffalo (Bubalus bubalus), the Asiatic buffalo or arni (Bubalus arni) and the Celebese anoa or pigmy buffalo (Bubalus depressicornis or Anoa depressicornis). | ||||
(B) Trâu Châu Phi giống Syncerus, như trâu rừng lùn (Syncerus nanus) và trâu rừng lớn Caffrarian (Syncerus caffer). | (B) African buffaloes of the genus Syncerus, such as the dwarf buffalo (Syncerus nanus) and the large Caffrarian buffalo (Syncerus caffer). | ||||
(C) Động vật giống Bison, như bò rừng bizon Châu Mỹ (Bison Bison) hoặc “trâu” và bò rừng bizon Châu Âu (Bison bonasus). | (C) Animals of the genus Bison, i.e., the American bison (Bison bison) or “buffalo” and the European bison (Bison bonasus). | ||||
(D) “Beeffalo” (giống lai giống giữa bò rừng bizon và bò nuôi). | (D) The Beeffalo (a cross between a bison and a domestic beef animal). | ||||
(3) Loại khác, kể cả linh dương bốn sừng (Tetracerus quadricornis) và linh dương sừng xoắn giống Taurotragus và Tragelaphus. | (3) Other, including the four-horned antelope (Tetracerus quadricornis) and the spiral-horned antelopes of the genera Taurotragus and Tragelaphus. | ||||
Chú giải phân nhóm. | Subheading Explanatory Note. | ||||
Phân nhóm 0102.21 và 0102.31 | Subheading 0102.21 and 0102.31 | ||||
Theo mục đích của phân nhóm 0102.21 và 0102.31, thuật ngữ “Loại thuần chủng để nhân giống” chỉ bao gồm những động vật giống được cơ quan có thẩm quyền quốc gia công nhận là “thuần chủng”. | For the purposes of subheadings 0102.21 and 0102.31, the expression “pure-bred breeding animals” covers only those breeding animals which are regarded as “pure-bred” by the competent national authorities. | ||||
01.03 | - Lợn sống (+). | 01.03 | - Live swine (+). | ||
| 0103.10 | - Loại thuần chủng để nhân giống |
| 0103.10 | - Pure-bred breeding animals |
|
| - Loại khác: |
|
| - Other: |
| 0103.91 | - - Trọng lượng dưới 50 kg |
| 0103.91 | - - Weighing less than 50 kg |
| 0103.92 | - - Trọng lượng từ 50 kg trở lên |
| 0103.92 | - - Weighing 50 kg or more |
Nhóm này gồm lợn nuôi và lợn hoang (như lợn lòi). | This heading covers both domestic pigs and wild pigs (e.g., wild boars). | ||||
Chú giải phân nhóm | Subheading Explanatory Notes. | ||||
Phân nhóm 0103.10 Theo mục đích của phân nhóm 0103.10, thuật ngữ “Loại thuần chủng để nhân giống” chỉ gồm những động vật giống được cơ quan có thầm quyền quốc gia công nhận là “thuần chủng”. | Subheading 0103.10 For the purposes of subheading 0103.10, the expression “pure-bred breeding animals” covers only those breeding animals which are regarded as “pure-bred” by the competent national authorities. | ||||
Phân nhóm 0103.91 và 0103.92 Theo mục đích của các phân nhóm 0103.91 và 0103.92, các giới hạn trọng lượng được mô tả liên quan đến trọng lượng của mỗi con vật. | Subheadings 0103.91 and 0103.92 For the purposes of subheadings 0103.91 and 0103.92, the specified weight limits relate to the weight of each animal. | ||||
01.04 | - Cừu, dê sống. | 01.04 | - Live sheep and goats. | ||
| 0104.10 | - Cừu |
| 0104.10 | - Sheep |
| 0104.20 | - Dê |
| 0104.20 | - Goats |
Nhóm này bao gồm cừu nuôi hoặc hoang (cừu cái, cừu đực, cừu non) và dê cái, dê đực, dê con, nuôi hoặc hoang. | This heading covers domestic or wild sheep (rams, ewes, and lambs) and domestic or wild goats and kids. | ||||
01.05 | - Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (+). | 01.05 | - Live poultry, that is to say, fowls of the species Gallus domesticus, ducks, geese, turkeys and guinea fowls (+). | ||
|
| - Loại trọng lượng không quá 185 g: |
|
| - Weighing not more than 185 g: |
| 0105.11 | - - Gà thuộc loài Gallus domesticus |
| 0105.11 | - - Fowls of the species Gallus domesticus |
| 0105.12 | - - Gà tây |
| 0105.12 | - - Turkeys |
| 0105.13 | - - Vịt, ngan |
| 0105.13 | - - Ducks |
| 0105.14 | - - Ngỗng |
| 0105.14 | - - Geese |
| 0105.15 | - - Gà lôi |
| 0105.15 | - - Guinea fowls |
|
| - Loại khác: |
|
| - Other: |
| 0105.94 | - - Gà thuộc loài Gallus domesticus |
| 0105.94 | - - Fowls of the species Gallus domesticus |
| 0105.99 | - - Loại khác |
| 0105.99 | - - Other |
Nhóm này chỉ bao gồm các loại chim sống được chỉ rõ trong nhóm. Gà thuộc các loài Gallus domesticus gồm gà giò và gà trống thiến. Nhóm này không bao gồm các loại chim sống khác (vd, gà gô, gà lôi, chim bồ câu, vịt trời, ngỗng trời) (nhóm 01.06). | This heading covers only live birds of the kinds specified in the heading. Fowls of the species Gallus domesticus include chickens and capons. Other live birds (e.g., partridges, pheasants, pigeons, wild ducks, wild geese) are excluded (heading 01.06). | ||||
Chú giải phân nhóm. | Subheading Explanatory Note. | ||||
Phân nhóm 0105.11, 0105.12, 0105.13, 0105.14, và 0105.15 | Subheadings 0105.11, 0105.12, 0105.13, 0105.14 and 0105.15 | ||||
Theo mục đích của các phân nhóm 0105.11, 0105.12, 0105.13, 0105.14 và 0105.15, giới hạn trọng lượng được mô tả liên quan đến trọng lượng của mỗi con chim. | For the purposes of subheadings 0105.11, 0105.12, 0105.13, 0105.14 and 0105.15, the specified weight limit relates to the weight of each bird. | ||||
01.06 | - Động vật sống khác. | 01.06 | - Other live animals. | ||
|
| - Động vật có vú: |
|
| - Mammals: |
| 0106.11 | - - Bộ động vật linh trưởng |
| 0106.11 | - - Primates |
| 0106.12 | - - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia) |
| 0106.12 | - - Whales, dolphins and porpoises (mammals of the order Cetacea); manatees and dugongs (mammals of the order Sirenia); seals, sea lions and walruses (mammals of the suborder Pinnipedia) |
| 0106.13 | - - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) |
| 0106.13 | - - Camels and other camelids (Camelidae) |
| 0106.14 | - - Thỏ |
| 0106.14 | - - Rabbits and hares |
| 0106.19 | - - Loại khác |
| 0106.19 | - - Other |
| 0106.20 | - Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
| 0106.20 | - Reptiles (including snakes and turtles) |
|
| - Các loại chim: |
|
| - Birds: |
| 0106.31 | - - Chim săn mồi |
| 0106.31 | - - Birds of prey |
| 0106.32 | - - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào) |
| 0106.32 | - - Psittaciformes (including parrots, parakeets, macaws and cockatoos) |
| 0106.33 | - - Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae) |
| 0106.33 | - - Ostriches; emus (Dromaius novaehollandiae) |
| 0106.39 | - - Loại khác |
| 0106.39 | - - Other |
|
| - Côn trùng: |
|
| - Insects: |
| 0106.41 | - - Các loại ong |
| 0106.41 | - - Bees |
| 0106.49 | - - Loại khác |
| 0106.49 | - - Other |
| 0106.90 | - Loại khác |
| 0106.90 | - Other |
Nhóm này có thể kể ra các động vật nuôi hoặc hoang sau: | This heading includes, inter alia, the following domestic or wild animals: | ||||
(A) Động vật có vú: | (A) Mammals: | ||||
(1) Bộ động vật linh trưởng | (1) Primates. | ||||
(2) Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia). | (2) Whales, dolphins and porpoises (mammals of the order Cetacea); manatees and dugongs (mammals of the order Sirenia); seals, sea lions and walruses (mammals of the suborder Pinnipedia). | ||||
(3) Loại khác (ví dụ: tuần lộc, mèo, chó, sư tử, hổ, gấu, voi, lạc đà (bao gồm lạc đà một bướu), ngựa vằn, thỏ, thỏ rừng, hươu nai, linh dương (trừ những động vật thuộc phân họ Bovinae), sơn dương, cáo, chồn vizon (mink) và những loại thú nuôi lấy lông khác) | (3) Other (e.g., reindeer, cats, dogs, lions, tigers, bears, elephants, camels (including dromedaries), zebras, rabbits, hares, deer, antelope (other than those of the sub-family Bovinae), chamois, foxes, minks and other animals for fur farms). | ||||
(B) Loài bò sát (bao gồm cả rắn và rùa). | (B) Reptiles (including snakes and turtles). | ||||
(C) Các loại chim: | (C) Birds: | ||||
(1) Chim săn mồi. | (1) Birds of prey. | ||||
(2) Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào). | (2) Psittaciformes (including parrots, parakeets, macaws and cockatoos). | ||||
(3) Loại khác (ví dụ: gà gô, gà lôi, chim cút, chim dẽ gà, chim dẽ giun, chim bồ câu, gà gô trắng, chim sẻ rừng, vịt trời, ngỗng trời, chim hoét (thrushes), chim két, chim chiền chiện, chim họ sẻ, chim sẻ ngô, chim ruồi, công, thiên nga và những loại chim khác chưa được chi tiết trong nhóm 01.05). | (3) Other (e.g., partridges, pheasants, quail, woodcocks, snipe, pigeons, grouse, ortolan, wild ducks, wild geese, thrushes, blackbirds, larks, finches, tits, humming birds, peacocks, swans and other birds not specified in heading 01.05). | ||||
(D) Côn trùng, ví dụ các loại ong (có hay không ở trong các thùng hoặc lồng hoặc tổ ong lưu động). | (D) Insects, e.g., bees (whether or not in travelling boxes or cages or hives). | ||||
(E) Loại khác, ví dụ các loại ếch. Nhóm này không bao gồm bầy thú thuộc rạp xiếc, bầy thú hoặc động vật làm trò lưu động tương tự khác (nhóm 95.08). | (E) Other, e.g., frogs. This heading excludes animals forming part of circuses, menageries or other similar travelling animal shows (heading 95.08). |
Chương 2 | Chapter 2 | ||||
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ | Meat and edible meat offal | ||||
Chú giải. | Note. | ||||
1- Chương này không bao gồm: | 1.- This Chapter does not cover: | ||||
(a) Những sản phẩm thuộc loại đã được mô tả trong các nhóm 02.01 đến 02.08 hoặc 02.10, nhưng không thích hợp làm thức ăn cho người; | (a) Products of the kinds described in headings 02.01 to 02.08 or 02.10, unfit or unsuitable for human consumption; | ||||
(b) Ruột, bong bóng hoặc dạ dày của động vật (nhóm 05.04) hoặc tiết động vật (nhóm 05.11 hoặc 30.02); hoặc | (b) Guts, bladders or stomachs of animals (heading 05.04) or animal blood (heading 05.11 or 30.02); or | ||||
(c) Mỡ động vật, trừ các sản phẩm của nhóm 02.09 (Chương 15). | (c) Animal fat, other than products of heading 02.09 (Chapter 15). | ||||
TỔNG QUÁT | GENERAL | ||||
Chương này bao gồm thịt cả con (tức là thân thịt động vật có hoặc không có đầu), nửa con (tức là thân thịt động vật bổ dọc làm đôi), phần tư con, từng miếng v.v..., phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, và bột mịn và bột thô của thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, của tất cả các loại động vật (trừ cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác - Chương 3), thích hợp dùng làm thức ăn cho người. | This Chapter applies to meat in carcasses (i.e., the body of an animal with or without the head), half-carcasses (resulting from the lengthwise splitting of a carcass), quarters, pieces, etc., to meat offal, and to flours and meals of meat or meat offal, of all animals (except fish and crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates - Chapter 3), suitable for human consumption. | ||||
Thịt và phụ phẩm dạng thịt không phù hợp hoặc không thích hợp dùng làm thức ăn cho người bị loại trừ (nhóm 05.11). Bột mịn, bột thô và viên từ thịt hoặc phụ phẩm thịt sau giết mổ, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người cũng bị loại trừ (nhóm 23.01). | Meat and meat offal unsuitable or unfit for human consumption are excluded (heading 05.11). Flours, meals and pellets unfit for human consumption, obtained from meat or meat offal, are also excluded (heading 23.01). | ||||
Nhìn chung phụ phẩm sau giết mổ có thể chia thành bốn loại: | Offal generally can be grouped in four categories: | ||||
(1) Chủ yếu làm thức ăn cho người (ví dụ: đầu và những phần của đầu (bao gồm cả tai), chân, đuôi, tim, lưỡi, thịt hông (thick skirts, thin skirts), màng ruột (cauls), cổ họng, ức). | (1) That which is mainly used for human consumption (e.g., heads and cuts thereof (including ears), feet, tails, hearts, tongues, thick skirts, thin skirts, cauls, throats, thymus glands). | ||||
(2) Chỉ dùng làm chế phẩm của các mặt hàng dược phẩm (ví dụ: túi mật, tuyến thượng thận, nhau thai). | (2) That which is used solely in the preparation of pharmaceutical products (e.g., gall bags, adrenal glands, placenta). | ||||
(3) Có thể dùng làm thức ăn cho người hoặc làm chế phẩm của các mặt hàng dược phẩm (ví dụ: gan, bầu dục, phổi, óc, tụy, lá lách, tủy sống, buồng trứng, dạ con, tinh hoàn, vú, tuyến giáp, tuyến yên). | (3) That which can be used for human consumption or for the preparation of pharmaceutical products (e.g., livers, kidneys, lungs, brains, pancreas, spleens, spinal cords, ovaries, uteri, testes, udders, thyroid glands, pituitary glands). | ||||
(4) Như là da, có thể dùng làm thức ăn cho người cũng như dùng vào mục đích khác (ví dụ sản xuất da thuộc). | (4) That, such as skins, which can be used for human consumption or for other purposes (e.g., manufacture of leather). | ||||
Phụ phẩm sau giết mổ nêu tại đoạn (1), tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói, vẫn được phân loại vào Chương này, trừ trường hợp không thích hợp dùng làm thức ăn cho người, thì phân loại vào nhóm 05.11. | The offal referred to in paragraph (1), fresh, chilled, frozen, salted, in brine, dried or smoked, remains classified in this Chapter unless it is unfit for human consumption, in which case it is to be classified inheading 05.11. | ||||
Phụ phẩm sau giết mổ nêu tại đoạn (2) được phân loại vào nhóm 05.10 khi ở dạng tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác và trong nhóm 30.01 khi ở dạng được làm khô. | The offal referred to in paragraph (2) falls in heading 05.10 when fresh, chilled, frozen or otherwise provisionally preserved and in heading 30.01 when dried. | ||||
Phụ phẩm sau giết mổ nêu tại đoạn (3) được phân loại như sau: | The offal referred to in paragraph (3) is classified as follows: | ||||
(a) Vào nhóm 05.10 khi được bảo quản tạm thời để làm chế phẩm của các mặt hàng dược phẩm (ví dụ bảo quản bằng glycerol, acetone, rượu, fomaldehyde, natri borate). | (a) In heading 05.10 when provisionally preserved for the preparation of pharmaceutical products (e.g., in glycerol, acetone, alcohol, formaldehyde, sodium borate). | ||||
(b) Vào nhóm 30.01 khi ở dạng được làm khô. | (b) In heading 30.01 when dried. | ||||
(c) Vào Chương 2 nếu thích hợp dùng làm thức ăn cho người, tuy nhiên phân loại vào nhóm 05.11 nếu không thích hợp dùng làm thức ăn cho người. | (c) In Chapter 2 when suitable for human consumption, but in heading 05.11 if unfit for human consumption. | ||||
Phụ phẩm sau giết mổ nêu tại đoạn (4) được phân loại vào Chương 2 khi thích hợp dùng làm thức ăn cho người hoặc thường vào nhóm 05.11 hoặc Chương 41 nếu không thích hợp dùng làm thức ăn cho người. | The offal referred to in paragraph (4) is classified in Chapter 2 when suitable for human consumption or generally in heading 05.11 or Chapter 41 if unfit for human consumption. | ||||
Ruột, bong bóng và dạ dày của động vật (trừ của cá), có hoặc không ăn được, được phân loại vào nhóm 05.04. | Guts, bladders and stomachs of animals (other than fish), whether or not edible, are classified in heading 05.04. | ||||
Mỡ động vật để riêng bị loại trừ (Chương 15) (trừ mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, chúng được phân loại vào nhóm 02.09 ngay cả khi chỉ thích hợp dùng trong công nghiệp), nhưng mỡ dính vào thân thịt hoặc dính vào thịt được xem như là một phần của thịt. | Animal fat presented separately is excluded (Chapter 15) (except in the case of pig fat, free of lean meat, and poultry fat, not rendered or otherwise extracted, which fall in heading 02.09 even if fit only for industrial use), but fat presented in the carcass or adhering to meat is treated as forming part of the meat. | ||||
Phân biệt giữa thịt và phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ trong Chương này và những sản phẩm trong Chương 16. | Distinction between meat and meat offal of this Chapter and those of Chapter 16. | ||||
Chương này bao gồm thịt và phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ chỉ ở các dạng sau, dù trước đó chúng đã hoặc chưa được tráng nước sôi hoặc xử lý tương tự, nhưng không làm chín hẳn: | This Chapter covers meat and meat offal in the following states only, whether or not they have been previously scalded or similarly treated but not cooked: | ||||
(1) Tươi (bao gồm thịt và phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, được đóng gói cùng với muối nhằm bảo quản tạm thời trong khi vận chuyển). | (1) Fresh (including meat and meat offal, packed with salt as a temporary preservative during transport). | ||||
(2) Được ướp lạnh, tức là làm lạnh thông thường đến khoảng 0°C, không dẫn đến đông lạnh. | (2) Chilled, that is, reduced in temperature generally to around 0°C, without being frozen. | ||||
(3) Được đông lạnh, tức là làm lạnh dưới điểm đóng băng của sản phẩm cho đến khi đông lạnh toàn phần. | (3) Frozen, that is, cooled to below the product’s freezing point until it is frozen throughout. | ||||
(4) Được muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. | (4) Salted, in brine, dried or smoked. | ||||
Thịt và phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, ướp ít đường hoặc tưới nước đường cũng thuộc Chương này. | Meat and meat offal, slightly sprinkled with sugar or with an aqueous solution of sugar are also classified in this Chapter. | ||||
Thịt và phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ ở dạng như đã liệt kê từ Mục (1) đến (4) ở trên vẫn được phân loại vào Chương này dù chúng có được làm mềm bằng enzyme phân giải protein (ví dụ: papain), hoặc được cắt, chặt hoặc xay (nghiền) hay không. Thêm vào đó, sự pha trộn hoặc kết hợp các sản phẩm thuộc các nhóm khác nhau của Chương này (ví dụ: thịt gia cầm thuộc nhóm 02.07 được bọc mỡ lợn thuộc nhóm 02.09) cũng thuộc Chương này. | Meat and meat offal in the states referred to in Items (1) to (4) above remain classified in this Chapter whether or not they have undergone tenderising treatment with proteolytic enzymes (e.g., papain) or have been cut, chopped or minced (ground). In addition, mixtures or combinations of products of different headings of the Chapter (e.g., poultry meat of heading 02.07 covered with pig fat of heading 02.09) remain classified in this Chapter. | ||||
Thịt và phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ không thuộc bất cứ nhóm nào của Chương này được phân loại vào Chương 16, ví dụ: | Meat and meat offal not falling in any heading of this Chapter are classified in Chapter 16, e.g.: | ||||
(a) Xúc xích hoặc sản phẩm tương tự, chín hoặc chưa chín (nhóm 16.01) | (a) Sausages and similar products, whether or not cooked (heading 16.01). | ||||
(b) Thịt và phụ phẩm dạng thịt được nấu bằng bất cứ cách nào (luộc, hấp, nướng, rán hoặc quay), hoặc được chế biến hoặc bảo quản bởi bất cứ phương pháp nào không nêu trong Chương này, bao gồm cả thịt và phụ phẩm dạng thịt chỉ bao bột hoặc vụn bánh mì, thêm nấm hoặc ướp gia vị (ví dụ: hạt tiêu và muối), bao gồm cả patê và patê gan (nhóm 16.02). | (b) Meat and meat offal cooked in any way (boiled, steamed, grilled, fried or roasted), or otherwise prepared or preserved by any process not provided for in this Chapter, including those merely covered with batter or bread crumbs, truffled or seasoned (e.g., with pepper and salt), as well as liver pastes and patés (heading 16.02). | ||||
Chương này cũng bao gồm thịt và phụ phẩm dạng thịt thích hợp dùng làm thức ăn cho người, dù được nấu chín hoặc chưa chín, ở dạng bột mịn hoặc bột thô. | This Chapter also includes meat and meat offal suitable for human consumption, whether or not cooked, in the form of flour or meal. | ||||
Cần lưu ý là thịt và phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ trong Chương này vẫn được phân loại vào Chương này ngay cả khi được đóng bao bì kín khí (ví dụ: thịt làm khô đựng trong hộp). Tuy nhiên, trong hầu hết các trường hợp, các sản phẩm đóng gói bằng cách này, được phân loại vào Chương 16, nếu chúng đã được chế biến hoặc bảo quản khác với những phương pháp nêu tại các nhóm của Chương này. | It should be noted that meat and meat offal of this Chapter remain classified here even if put up in airtight packings (e.g., dried meat in cans). In most cases, however, products put up in these packings have been prepared or preserved otherwise than as provided for in the headings of this Chapter and, accordingly, are classified in Chapter 16. | ||||
Tương tự, thịt và các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ của Chương này vẫn được phân loại vào Chương này (ví dụ: thịt tươi hoặc ướp lạnh của động vật họ trâu bò) khi chúng được đóng gói bằng Phương pháp đóng gói điều chỉnh không khí- Modified Atmospheric Packaging (MAP). Trong phương pháp MAP, không khí bao quanh sản phẩm được thay đổi hay kiểm soát (ví dụ bằng cách loại bỏ hoặc giảm hàm lượng oxy và thay bằng hay làm tăng hàm lượng nitơ hoặc carbon dioxide). | Similarly, meat and meat offal of this Chapter remain classified here (e.g., fresh or chilled meat of bovine animals) when subjected to packaging by means of a Modified Atmospheric Packaging (MAP) process. In a MAP process the atmosphere surrounding the product is altered or controlled (e.g., by removing or reducing the oxygen content and replacing it with or increasing the nitrogen or carbon dioxide content). | ||||
Chú giải phân nhóm. Có xương Thuật ngữ “có xương” nghĩa là thịt với tất cả xương nguyên vẹn, cũng như thịt có một số hoặc một phần xương bị lọc bỏ (ví dụ: thịt mông đùi (hams) đã rút xương ống và một nửa thịt mông đùi). Thuật ngữ này không bao gồm các sản phẩm có xương bị lọc và sau đó được nhồi lại vì những xương đó không còn nối liền với mô thịt. | Subheading Explanatory Note. With bone in The expression “with bone in” means meat with all bones intact, as well as meat where some or part of the bones have been removed (e.g., shankless and semi-boneless hams). This expression does not cover products where the bones have been removed and thereafter reinserted so that they are no longer connected to the meat tissues. | ||||
02.01 | - Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh. | 02.01 | - Meat of bovine animals, fresh or chilled. | ||
| 0201.10 | - Thịt cả con và nửa con |
| 0201.10 | - Carcasses and half-carcasses |
| 0201.20 | - Thịt pha có xương khác |
| 0201.20 | - Other cuts with bone in |
| 0201.30 | - Thịt lọc không xương |
| 0201.30 | - Boneless |
Nhóm này gồm thịt tươi hoặc ướp lạnh của động vật họ trâu bò nuôi hoặc hoang thuộc nhóm 01.02. | This heading covers fresh or chilled meat of domestic or wild bovine animals of heading 01.02. | ||||
02.02 | - Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh. | 02.02 | - Meat of bovine animals, frozen. | ||
| 0202.10 | - Thịt cả con và nửa con |
| 0202.10 | - Carcasses and half-carcasses |
| 0202.20 | - Thịt pha có xương khác |
| 0202.20 | - Other cuts with bone in |
| 0202.30 | - Thịt lọc không xương |
| 0202.30 | - Boneless |
Nhóm này gồm thịt đông lạnh của động vật họ trâu bò nuôi hoặc hoang thuộc nhóm 01.02. | This heading covers frozen meat of domestic or wild bovine animals of heading 01.02. | ||||
02.03 | - Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. | 02.03 | - Meat of swine, fresh, chilled or frozen. | ||
|
| - Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
| - Fresh or chilled: |
| 0203.11 | - - Thịt cả con và nửa con |
| 0203.11 | - - Carcasses and half-carcasses |
| 0203.12 | - - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
| 0203.12 | - - Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in |
| 0203.19 | - - Loại khác |
| 0203.19 | - - Other |
|
| - Đông lạnh: |
|
| - Frozen: |
| 0203.21 | - - Thịt cả con và nửa con |
| 0203.21 | - - Carcasses and half-carcasses |
| 0203.22 | - - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
| 0203.22 | - - Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in |
| 0203.29 | - - Loại khác |
| 0203.29 | - - Other |
Nhóm này bao gồm thịt tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh của lợn nuôi hoặc lợn rừng (ví dụ: lợn lòi). Nhóm này gồm thịt ba chỉ và thịt tương tự có có tỷ lệ mỡ giắt cao và mỡ tạo thành lớp dính với thịt. | This heading covers fresh, chilled or frozen meat of pigs and other swine, whether domestic or wild (e.g., wild boars). The heading includes streaky pork and similar meats interlarded with a high proportion of fat, and fat with an adhering layer of meat. | ||||
02.04 | - Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh (+). | 02.04 | - Meat of sheep or goats, fresh, chilled or frozen (+). | ||
| 0204.10 | - Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh |
| 0204.10 | - Carcasses and half-carcasses of lamb, fresh or chilled |
|
| - Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
| - Other meat of sheep, fresh or chilled: |
| 0204.21 | - - Thịt cả con và nửa con |
| 0204.21 | - - Carcasses and half-carcasses |
| 0204.22 | - - Thịt pha có xương khác |
| 0204.22 | - - Other cuts with bone in |
| 0204.23 | - - Thịt lọc không xương |
| 0204.23 | - - Boneless |
| 0204.30 | - Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh |
| 0204.30 | - Carcasses and half-carcasses of lamb, frozen |
|
| - Thịt cừu khác, đông lạnh: |
|
| - Other meat of sheep, frozen: |
| 0204.41 | - - Thịt cả con và nửa con |
| 0204.41 | - - Carcasses and half-carcasses |
| 0204.42 | - - Thịt pha có xương khác |
| 0204.42 | - - Other cuts with bone in |
| 0204.43 | - - Thịt lọc không xương |
| 0204.43 | - - Boneless |
| 0204.50 | - Thịt dê |
| 0204.50 | - Meat of goats |
Nhóm này bao gồm thịt tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh của cừu (cừu đực, cừu cái và cừu non), dê hoặc dê non, nuôi hoặc hoang. | This heading covers fresh, chilled or frozen meat of sheep (rams, ewes and lambs), goats or kids, whether domestic or wild. | ||||
Chú giải phân nhóm. Phân nhóm 0204.10 và 0204.30 Theo mục đích của các phân nhóm 0204.10 và 0204.30, thịt cừu non là thịt từ một động vật thuộc loài cừu không quá 12 tháng tuổi. Thịt đó là thịt thớ mịn và kết cấu khít, màu hồng đậm và bề mặt mịn. Cân nặng cả con không quá 26kg. | Subheading Explanatory Note. Subheadings 0204.10 and 0204.30 For the purposes of subheadings 0204.10 and 0204.30, meat of lamb is meat derived from an animal of the ovine species not more than 12 months of age. The flesh is of fine grain and texture, pinkish-red in colour and of velvety appearance. The weight of carcasses does not exceed 26 kg. | ||||
0205 | - Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. | 0205 | - Meat of horses, asses, mules or hinnies, fresh, chilled or frozen. | ||
Nhóm này gồm thịt tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh của những động vật mà khi còn sống được phân loại vào nhóm 01.01. | This heading covers fresh, chilled or frozen meat of those animals which, when live, are classified in heading 01.01. | ||||
02.06 | - Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. | 02.06 | - Edible offal of bovine animals, swine, sheep, goats, horses, asses, mules or hinnies, fresh, chilled or frozen. | ||
| 0206.10 | - Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh |
| 0206.10 | - Of bovine animals, fresh or chilled |
|
| - Của động vật họ trâu bò, đông lạnh: |
|
| - Of bovine animals, frozen: |
| 0206.21 | - - Lưỡi |
| 0206.21 | - - Tongues |
| 0206.22 | - - Gan |
| 0206.22 | - - Livers |
| 0206.29 | - - Loại khác |
| 0206.29 | - - Other |
| 0206.30 | - Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh |
| 0206.30 | - Of swine, fresh or chilled |
|
| - Của lợn, đông lạnh: |
|
| - Of swine, frozen: |
| 0206.41 | - - Gan |
| 0206.41 | - - Livers |
| 0206.49 | - - Loại khác |
| 0206.49 | - - Other |
| 0206.80 | - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
| 0206.80 | - Other, fresh or chilled |
| 0206.90 | - Loại khác, đông lạnh |
| 0206.90 | - Other, frozen |
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ thuộc nhóm này bao gồm: đầu và những bộ phận của đầu (gồm cả tai), chân, đuôi, tim, vú, gan, bầu dục, ức, tụy, óc, phổi, cổ họng, thịt hông (thick skirts, thin skirts), lá lách, lưỡi, màng ruột, tủy sống, da ăn được và cơ quan sinh sản (ví dụ: dạ con, buồng trứng và tinh hoàn), tuyến giáp, tuyến yên. Về những nguyên tắc dùng để phân loại các phụ phẩm ăn được, xem Chú giải Tổng quát của Chương này. | The edible offal of this heading includes the following: heads and cuts thereof (including ears), feet, tails, hearts, udders, livers, kidneys, sweetbreads (thymus glands and pancreas), brains, lungs, throats, thick skirts, thin skirts, spleens, tongues, caul, spinal cords, edible skin, reproductive organs (e.g., uteri, ovaries and testes), thyroid glands, pituitary glands. For the principles to be applied for the classification of offal, see the general Explanatory Note to this Chapter. | ||||
02.07 | - Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. | 02.07 | - Meat and edible offal, of the poultry of heading 01.05, fresh, chilled or frozen. | ||
|
| - Của gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
| - Of fowls of the species Gallus domesticus: |
| 0207.11 | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
| 0207.11 | - - Not cut in pieces, fresh or chilled |
| 0207.12 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
| 0207.12 | - - Not cut in pieces, frozen |
| 0207.13 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
| 0207.13 | - - Cuts and offal, fresh or chilled |
| 0207.14 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
| 0207.14 | - - Cuts and offal, frozen: |
|
| - Của gà tây: |
|
| - Of turkeys: |
| 0207.24 | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
| 0207.24 | - - Not cut in pieces, fresh or chilled |
| 0207.25 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
| 0207.25 | - - Not cut in pieces, frozen |
| 0207.26 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
| 0207.26 | - - Cuts and offal, fresh or chilled |
| 0207.27 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
| 0207.27 | - - Cuts and offal, frozen: |
|
| - Của vịt, ngan: |
|
| - Of ducks: |
| 0207.41 | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
| 0207.41 | - - Not cut in pieces, fresh or chilled |
| 0207.42 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
| 0207.42 | - - Not cut in pieces, frozen |
| 0207.43 | - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
| 0207.43 | - - Fatty livers, fresh or chilled |
| 0207.44 | - - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
| 0207.44 | - - Other, fresh or chilled |
| 0207.45 | - - Loại khác, đông lạnh |
| 0207.45 | - - Other, frozen |
|
| - Của ngỗng: |
|
| - Of geese: |
| 0207.51 | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
| 0207.51 | - - Not cut in pieces, fresh or chilled |
| 0207.52 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
| 0207.52 | - - Not cut in pieces, frozen |
| 0207.53 | - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
| 0207.53 | - - Fatty livers, fresh or chilled |
| 0207.54 | - - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
| 0207.54 | - - Other, fresh or chilled |
| 0207.55 | - - Loại khác, đông lạnh |
| 0207.55 | - - Other, frozen |
| 0207.60 | - Của gà lôi |
| 0207.60 | - Of guinea fowls |
Nhóm này chỉ bao gồm thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh của gia cầm nuôi mà khi sống, được phân loại vào nhóm 01.05. | This heading covers only fresh, chilled or frozen meat and edible offal of domestic poultry which, when live, are classified in heading 01.05. | ||||
Những phụ phẩm ăn được sau giết mổ của gia cầm chiếm phần quan trọng trong thương mại quốc tế là gan gà, gan ngỗng hoặc gan vịt, ngan. Những loại này bao gồm cả "gan béo" của ngỗng hoặc của vịt, ngan có thể phân biệt được với những loại gan khác vì chúng to hơn, nặng hơn, đặc hơn và nhiều mỡ hơn; màu của “gan béo” thay đổi từ be trắng sang mầu hạt dẻ nhạt, trong khi những loại gan khác nói chung có màu đỏ đậm hoặc nhạt. | The poultry offal of greatest importance in international trade is chicken, goose or duck livers. These include “fatty livers” of geese or ducks which may be distinguished from other livers by the fact that they are much larger and heavier, firmer and richer in fat; their colour varies from whitish beige to light chestnut, while the other livers are in general of a dark or light reddish colour. | ||||
02.08 | - Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. | 02.08 | - Other meat and edible meat offal, fresh, chilled or frozen. | ||
| 0208.10 | - Của thỏ hoặc thỏ rừng |
| 0208.10 | - Of rabbits or hares |
| 0208.30 | - Của bộ động vật linh trưởng |
| 0208.30 | - Of primates |
| 0208.40 | - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia) |
| 0208.40 | - Of whales, dolphins and porpoises (mammals of the order Cetacea); of manatees and dugongs (mammals of the order Sirenia); of seals, sea lions and walruses (mammals of the suborder Pinnipedia) |
| 0208.50 | - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
| 0208.50 | - Of reptiles (including snakes and turtles) |
| 0208.60 | - Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) |
| 0208.60 | - Of camels and other camelids (Camelidae) |
| 0208.90 | - Loại khác |
| 0208.90 | - Other |
Nhóm này bao gồm thịt và phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ của động vật thuộc nhóm 01.06, miễn là chúng thích hợp dùng làm thức ăn cho người (ví dụ, thỏ, thỏ rừng, ếch, tuần lộc, hải ly, cá voi, rùa). | This heading covers meat and meat offal of the animals classified in heading 01.06, provided that they are suitable for human consumption (e.g., rabbit, hare, frog, reindeer, beaver, whale, turtle). | ||||
02.09 | - Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. | 02.09 | - Pig fat, free of lean meat, and poultry fat, not rendered or otherwise extracted, fresh, chilled, frozen, salted, in brine, dried or smoked. | ||
| 0209.10 | - Của lợn |
| 0209.10 | - Of pigs |
| 0209.90 | - Loại khác |
| 0209.90 | - Other |
Mỡ lợn của nhóm này được giới hạn là mỡ không dính nạc; mỡ như vậy thuộc nhóm này ngay cả khi chỉ thích hợp dùng cho công nghiệp. Thịt ở các dạng ăn được nói chung bị loại trừ khỏi nhóm này (ví dụ, thịt lợn ba chỉ và các loại thịt tương tự có tỷ lệ mỡ giắt cao và mỡ tạo thành lớp dính với thịt tùy trường hợp được phân loại vào nhóm 02.03 hoặc 02.10). | The pig fat of this heading is restricted to fat free of lean meat; such fat falls in the heading even if suitable only for industrial use. Meat in forms commonly eaten as such is excluded (heading 02.03 or 02.10 as the case may be, for example, streaky pork and similar meats interlarded with a high proportion of fat, and fat with an adhering layer of meat). | ||||
Đặc biệt nhóm này bao gồm mỡ chủ yếu ở xung quanh những bộ phận nội tạng của lợn mà khi được nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác thì được phân loại vào nhóm 15.01. | This heading includes, in particular, the fat found mainly round the pig's viscera and which, when rendered, or otherwise extracted, is classified in heading 15.01. | ||||
Mỡ của gia cầm nuôi hoặc hoang (ví dụ, của ngỗng), chưa nấu chảy hoặc chưa chiết xuất cách khác, cũng thuộc nhóm này; khi đã được nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác thì chúng bị loại trừ (nhóm 15.01). | Fat of domestic or wild poultry (e.g., of geese), not rendered or otherwise extracted, also falls in the heading; when rendered or otherwise extracted it is excluded (heading 15.01). | ||||
Mỡ của những động vật có vú ở biển bị loại trừ (Chương 15). | Fat from marine mammals is excluded (Chapter 15). | ||||
02.10 | - Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ. | 02.10 | - Meat and edible meat offal, salted, in brine, dried or smoked; edible flours and meals of meat or meat offal. | ||
|
| - Thịt lợn: |
|
| - Meat of swine: |
| 0210.11 | - - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
| 0210.11 | - - Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in |
| 0210.12 | - - Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng |
| 0210.12 | - - Bellies (streaky) and cuts thereof |
| 0210.19 | - - Loại khác |
| 0210.19 | - - Other |
| 0210.20 | - Thịt động vật họ trâu bò |
| 0210.20 | - Meat of bovine animals |
|
| - Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: |
|
| - Other, including edible flours and meals of meat or meat offal: |
| 0210.91 | - - Của bộ động vật linh trưởng |
| 0210.91 | - - Of primates |
| 0210.92 | - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): |
| 0210.92 | - - Of whales, dolphins and porpoises (mammals of the order Cetacea); of manatees and dugongs (mammals of the order Sirenia); of seals, sea lions and walruses (mammals of the suborder Pinnipedia) |
| 0210.93 | - - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
| 0210.93 | - - Of reptiles (including snakes and turtles) |
| 0210.99 | - - Loại khác |
| 0210.99 | - - Other |
Nhóm này áp dụng cho tất cả các loại thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ đã được chế biến theo như mô tả trong nhóm, ngoại trừ mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chưa chiết xuất cách khác (nhóm 02.09). Nhóm này bao gồm cả thịt ba chỉ và các loại thịt tương tự có tỷ lệ mỡ giắt cao và mỡ tạo thành lớp dính với thịt, miễn là chúng được chế biến theo như mô tả trong nhóm. | This heading applies to all kinds of meat and edible meat offal which have been prepared as described in the heading, other than pig fat, free of lean meat, and poultry fat, not rendered or otherwise extracted (heading 02.09). The heading includes streaky pork and similar meats interlarded with a high proportion of fat, and fat with an adhering layer of meat, provided they have been prepared as described in the heading. | ||||
Thịt muối, làm khô (kể cả bằng cách làm mất nước hoặc làm khô bằng đông lạnh) hoặc thịt hun khói (như thịt lợn muối xông khói, thịt mông đùi (hams) xông khói, thịt vai xông khói) vẫn được phân loại trong nhóm này khi chúng được nhồi trong ruột, dạ dày, bong bóng, da hoặc vỏ bọc tương tự (tự nhiên hoặc nhân tạo), với điều kiện chúng chưa được chặt nhỏ hoặc băm nhỏ và kết hợp với thành phần khác trước khi được đặt trong vỏ bọc (nhóm 16.01). | Salted, dried (including dehydrated or freeze-dried) or smoked meat (e.g., bacon, ham, shoulder) remains classified in this heading if it has been enclosed in guts, stomachs, bladders, skins or similar casings (natural or artificial), provided that it has not been previously chopped or minced and combined with other ingredients (heading 16.01). | ||||
Bột mịn và bột thô từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ cũng được phân loại trong nhóm này; bột mịn và bột thô từ thịt và phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ không thích hợp dùng làm thức ăn cho người (ví dụ, làm thức ăn gia súc) bị loại trừ (nhóm 23.01). | Edible flours and meals of meat or meat offal also fall in this heading; flours and meals of meat or meat offal unfit for human consumption (e.g., for feeding animals) are excluded (heading 23.01). | ||||
Chú giải của nhóm 02.06 áp dụng cho các phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của nhóm này với những sửa đổi chi tiết thích hợp. | The provisions of Explanatory Note to heading 02.06 apply, mutatis mutandis, to edible meat offal of this heading. |
Chương 3 | Chapter 3 | ||||
Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác | Fish and crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates | ||||
Chú giải. | Notes. | ||||
1.- Chương này không bao gồm: | 1.- This Chapter does not cover: | ||||
(a) Động vật có vú thuộc nhóm 01.06; | (a) Mammals of heading 01.06; | ||||
(b) Thịt của động vật có vú thuộc nhóm 01.06 (nhóm 02.08 hoặc 02.10); | (b) Meat of mammals of heading 01.06 (heading 02.08 or 02.10); | ||||
(c) Cá (kể cả gan, sẹ và bọc trứng cá) hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, đã chết và không thích hợp dùng làm thức ăn cho người hoặc vì lý do chủng loại hoặc vì trạng thái của chúng (Chương 5); các loại bột mịn, bột thô hoặc viên làm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 23.01); hoặc | (c) Fish (including livers, roes and milt thereof) or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, dead and unfit or unsuitable for human consumption by reason of either their species or their condition (Chapter 5); flours, meals or pellets of fish or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, unfit for human consumption (heading 23.01); or | ||||
(d) Trứng cá tầm muối hoặc các sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối từ trứng cá (nhóm 16.04). | (d) Caviar or caviar substitutes prepared from fish eggs (heading 16.04). | ||||
2.- Trong Chương này khái niệm "viên" (pellets) có nghĩa là các sản phẩm được liên kết hoặc bằng cách nén trực tiếp hoặc bằng cách cho thêm một lượng nhỏ chất kết dính. | 2.- In this Chapter the term “pellets” means products which have been agglomerated either directly by compression or by the addition of a small quantity of binder. | ||||
TỔNG QUÁT Chương này bao gồm tất cả các loại cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, sống hoặc chết, dùng làm thức ăn trực tiếp hoặc dùng trong công nghiệp (đóng hộp, v.v...), để cho đẻ, cho nuôi làm cảnh, v.v..., trừ cá chết (kể cả gan, sẹ và bọc trứng cá), động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác đã chết không phù hợp hoặc không thích hợp dùng làm thức ăn cho người vì lý do về chủng loại hoặc vì trạng thái của chúng (Chương 5). | GENERAL This Chapter covers all fish and crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates, whether live or dead, presented for direct consumption, or for industrial purposes (canning, etc.), for spawning, for aquaria, etc., with the exception of dead fish (including livers and roes thereof), crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates which are unfit or unsuitable for human consumption by reason of either their species or their condition (Chapter 5). | ||||
Thuật ngữ “ướp lạnh” là nhiệt độ của sản phẩm thường được hạ đến khoảng 0°C nhưng không làm đông lạnh sản phẩm. Thuật ngữ "Đông lạnh" có nghĩa là một sản phẩm bị làm lạnh xuống dưới điểm đông lạnh cho đến khi đông lạnh toàn phần. | The term “chilled” means that the temperature of a product has been reduced, generally to around 0°C, without the product being frozen. The expression “frozen” means that the product has been cooled to below the product’s freezing point until it is frozen throughout. | ||||
Chương này cũng bao gồm trứng cá và bọc trứng cá dùng làm thức ăn, tức là trứng cá vẫn còn nằm trong màng buồng trứng, chưa được chế biến hay bảo quản, hoặc chỉ được chế biến và bảo quản bằng những cách đã nêu trong Chương này. Trứng cá và bọc trứng cá được chế biến và bảo quản bằng cách khác, ngay cả khi còn trong màng trứng hay không, đều được phân loại vào nhóm 16.04. | This Chapter also covers edible fish roes, i.e., fish eggs still enclosed in the ovarian membrane, not prepared or preserved, or prepared or preserved only by processes provided for in this Chapter. Otherwise prepared or preserved edible roes, whether or not enclosed in the ovarian membrane, are classified in heading 16.04. | ||||
Phân biệt giữa sản phẩm của Chương này và sản phẩm của Chương 16. Chương này chỉ giới hạn đối với cá (kể cả gan, sẹ và bọc trứng cá) và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác ở những dạng được mô tả trong các nhóm của Chương. Theo điều kiện này chúng vẫn được phân loại trong Chương, mặc dù chúng đã hoặc chưa được cắt, chặt, xay hoặc nghiền v.v... Ngoài ra, những hỗn hợp hoặc phối trộn của sản phẩm nêu trong những nhóm khác nhau của Chương (ví dụ: cá của các nhóm từ 03.02 đến 03.04 phối hợp với động vật giáp xác nhóm 03.06) vẫn được phân loại trong Chương này. | Distinction between goods of this Chapter and those of Chapter 16. This Chapter is limited to fish (including livers and roes thereof) and crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates in the states described in the headings. Subject to this proviso, they remain classified in the Chapter whether or not they have been cut, chopped, minced, ground, etc. In addition, mixtures or combinations of products of different headings of the Chapter (e.g., fish of headings 03.02 to 03.04 combined with crustaceans of heading 03.06) remain classified in this Chapter. | ||||
Mặt khác, cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm, động vật thủy sinh không xương sống khác được phân loại trong Chương 16 nếu chúng được nấu chín hoặc chế biến hoặc bảo quản khác với cách đã nêu trong Chương này (ví dụ: phi-lê cá chỉ bao bột hoặc vụn bánh mỳ, cá chín); tuy nhiên, cần lưu ý rằng cá hun khói và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác hun khói, mà có thể đã được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, và động vật giáp xác còn vỏ chỉ mới được hấp hoặc luộc trong nước vẫn được phân loại tương ứng, vào nhóm 03.05, 03.06, 03.07 và 03.08, và rằng bột mịn, bột thô và viên chế biến từ cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác đã chín thì tương ứng phân loại vào các nhóm 03.05, 03.06, 03.07 và 03.08. | On the other hand, fish and crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates are classified in Chapter 16 if they have been cooked or otherwise prepared or preserved by processes not provided for in this Chapter (e.g., fish fillets merely covered with batter or bread crumbs, cooked fish); it should, however, be noted that smoked fish and smoked crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates, which may have undergone cooking during or before the smoking process, and crustaceans in their shells simply steamed or boiled in water, remain classified in headings 03.05, 03.06, 03.07 and 03.08, respectively, and that flours, meals and pellets obtained from cooked fish and cooked crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates remain classified in headings 03.05, 03.06, 03.07 and 03.08, respectively. | ||||
Lưu ý: Cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác trong Chương này vẫn được phân loại vào đây ngay cả khi chúng được đóng bao bì kín khí (ví dụ: cá hồi hun khói đóng hộp). Tuy nhiên, trong hầu hết các trường hợp, sản phẩm được đóng trong các loại bao bì này đều đã được chế biến và bảo quản khác với các cách nêu trong các nhóm thuộc Chương này sẽ được phân loại vào Chương 16. | It should also be noted that fish and crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates of this Chapter remain classified here even if put up in airtight containers (e.g., smoked salmon in cans). In most cases, however, products put up in these packings have been prepared or preserved otherwise than as provided for in the headings of this Chapter, and accordingly fall to be classified in Chapter 16. | ||||
Tương tự, cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác của Chương này vẫn được phân loại vào đây (ví dụ: cá tươi hoặc ướp lạnh) khi đóng gói bằng phương pháp Đóng gói điều chỉnh không khí- Modified Atmospheric Packaging (MAP). Trong phương pháp MAP, không khí bao quanh sản phẩm được thay đổi hay kiểm soát (ví dụ bằng cách loại bỏ hoặc giảm hàm lượng oxy và thay bằng hay làm tăng hàm lượng nitơ và carbon dioxide). | Similarly, fish and crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates of this Chapter remain classified here (e.g., fresh or chilled fish) when subjected to packaging by means of a Modified Atmospheric Packaging (MAP) process. In a MAP process the atmosphere surrounding the product is altered or controlled (e.g., by removing or reducing the oxygen content and replacing it with or increasing the nitrogen or carbon dioxide content). | ||||
Ngoài những phần được loại trừ đã nêu trên, Chương này còn không bao gồm: | In addition to the exclusions referred to above, the Chapter alo excludes: | ||||
(a) Động vật có vú thuộc nhóm 01.06. | (a) Mammals of heading 01.06. | ||||
(b) Thịt của động vật có vú thuộc nhóm 01.06 (nhóm 02.08 hoặc 02.10). | (b) Meat of mammals of heading 01.06 (heading 02.08 or 02.10). | ||||
(c) Phế liệu của cá và trứng cá không làm thực phẩm (ví dụ: trứng cá tuyết muối dùng làm mồi câu) (nhóm 05.11). | (c) Fish waste and inedible roes (e.g., salted cod roes used as fishing bait) (heading 05.11). | ||||
(d) Bột, bột thô và viên làm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 23.01). | (d) Flours, meals and pellets of fish or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, unfit for human consumption (heading 23.01). | ||||
Chú giải chi tiết phân nhóm | Subheading Explanatory Note. | ||||
“Các phân nhóm 0305.10, 0306.19, 0306.39, 0306.99, 0307.91, 0307.92, 0307.99 và 0308.90 | “Subheadings 0305.10, 0306.19, 0306.39, 0306.99, 0307.91, 0307.92, 0307.99 and 0308.90 | ||||
Trong các nhóm 03.05, 03.06, 03.07 và 03.08, bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người được phân loại vào các phân nhóm tương ứng 0305.10, 0306.19, 0306.39, 0306.99, 0307.91, 0307.92, 0307.99 và 0308.90” | Within headings 03.05, 03.06, 03.07 and 03.08, flours, meals and pellets, fit for human consumption, are to be classified in subheadings 0305.10, 0306.19, 0306.39, 0306.99, 0307.91, 0307.92, 0307.99 and 0308.90, as appropriate” | ||||
03.01 | - Cá sống (+). | 03.01 | - Live fish (+). | ||
|
| - Cá cảnh: |
|
| - Ornamental fish |
| 0301.11 | - - Cá nước ngọt |
| 0301.11 | - - Freshwater |
| 0301.19 | - - Loại khác |
| 0301.19 | - - Other |
|
| - Cá sống khác: |
|
| - Other live fish: |
| 0301.91 | - - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
| 0301.91 | - - Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster) |
| 0301.92 | - - Cá chình (Anguilla spp.) |
| 0301.92 | - - Eels (Anguilla spp.) |
| 0301.93 | - - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) |
| 0301.93 | - - Carp (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) |
| 0301.94 | - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
| 0301.94 | - - Atlantic and Pacific bluefin tunas (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
| 0301.95 | - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
| 0301.95 | - - Southern bluefin tunas (Thunnus maccoyii) |
| 0301.99 | - - Loại khác |
| 0301.99 | - - Other |
Nhóm này bao gồm tất cả các loại cá sống, không kể công dụng như thế nào (ví dụ: cá cảnh). | This heading covers all live fish, whatever their intended use (e.g., ornamental fish). | ||||
Cá thuộc nhóm này thường được chuyên chở trong những thùng chứa thích hợp (bể, thùng cá,... ) có thể giữ cá còn sống trong điều kiện tương tự như ở môi trường tự nhiên. | The fish of this heading are normally transported in suitable containers (aquaria, fish tanks, etc.) in which they can be kept alive in conditions similar to those found in their natural environment. | ||||
Chú giải phân nhóm | Subheading Explanatory Note. | ||||
Phân nhóm 0301.11 và 0301.19 | Subheadings 0301.11 and 0301.19 | ||||
Thuật ngữ “cá cảnh” có nghĩa là cá còn sống được dùng với mục đích trang trí, đặc biệt là nuôi trong bể cảnh vì mầu sắc và hình dáng của chúng. | The expression “ornamental fish” means live fish which, because of their colours or shapes, are normally used for ornamental purposes, in particular, in aquaria. | ||||
03.02 | - Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 (+). | 03.02 | - Fish, fresh or chilled, excluding fish fillets and other fish meat of heading 03.04 (+). | ||
|
| - Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
| - Salmonidae, excluding edible fish offal of subheadings 0302.91 to 0302.99: |
| 0302.11 | - - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
| 0302.11 | - - Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster) |
| 0302.13 | - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) |
| 0302.13 | - - Pacific salmon (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus) |
| 0302.14 | - - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho) |
| 0302.14 | - - Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho) |
| 0302.19 | - - Loại khác |
| 0302.19 | - - Other |
|
| - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
| - Flat fish (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae and Citharidae), excluding edible fish offal of subheadings 0302.91 to 0302.99: |
| 0302.21 | - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) |
| 0302.21 | - - Halibut (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) |
| 0302.22 | - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
| 0302.22 | - - Plaice (Pleuronectes platessa) |
| 0302.23 | - - Cá bơn sole (Solea spp.) |
| 0302.23 | - - Sole (Solea spp.) |
| 0302.24 | - - Cá bơn turbot (Psetta maxima) |
| 0302.24 | - -Turbots (Psetta maxima) |
| 0302.29 | - - Loại khác |
| 0302.29 | - - Other |
|
| - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
| - Tunas (of the genus Thunnus), skipjack or stripe-bellied bonito (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), excluding edible fish offal of subheadings 0302.91 to 0302.99: |
| 0302.31 | - - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) |
| 0302.31 | - - Albacore or longfinned tunas (Thunnus alalunga) |
| 0302.32 | - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
| 0302.32 | - - Yellowfin tunas (Thunnus albacares) |
| 0302.33 | - - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa |
| 0302.33 | - - Skipjack or stripe-bellied bonito |
| 0302.34 | - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) |
| 0302.34 | - - Bigeye tunas (Thunnus obesus) |
| 0302.35 | - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
| 0302.35 | - - Atlantic and Pacific bluefin tunas (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
| 0302.36 | - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
| 0302.36 | - - Southern bluefin tunas (Thunnus maccoyii) |
| 0302.39 | - - Loại khác |
| 0302.39 | - - Other |
|
| - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saria), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Enthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
| - Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii), anchovies (Engraulis spp.), sardines (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), sardinella (Sardinella spp.), brisling or sprats (Sprattus sprattus), mackerel (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), jack and horse mackerel (Trachurus spp.), jacks, crevalles (Caranx spp.), cobia (Rachycentron canadum), Pacific saury (Cololabis saria), scads, swordfish (Xiphias gladius), Kawakawa (Enthynnus affinis), bonitos (Sarda spp.), marlins, sailfishes, spearfish (Istiophoridae), excluding edible fish offal of subheadings 0302.91 to 0302.99: |
| 0302.41 | - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
| 0302.41 | - - Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
| 0302.42 | - - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) |
| 0302.42 | - - Anchovies (Engraulis spp.) |
| 0302.43 | - - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) |
| 0302.43 | - - Sardines (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), sardinella (Sardinella spp.), brisling or sprats (Sprattus sprattus) |
| 0302.44 | - - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) |
| 0302.44 | - - Mackerel (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) |
| 0302.45 | - - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) |
| 0302.45 | - - Jack and horse mackerel (Trachurus spp.) |
| 0302.46 | - - Cá giò (Rachycentron canadum) |
| 0302.46 | - - Cobia (Rachycentron canadum) |
| 0302.47 | - - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
| 0302.47 | - - Swordfish (Xiphias gladius) |
|
| - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
| - Fish of the families Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae, excluding edible fish offal of subheadings 0302.91 to 0302.99: |
| 0302.51 | - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
| 0302.51 | - - Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
| 0302.52 | - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
| 0302.52 | - - Haddock (Melanogrammus aeglefinus) |
| 0302.53 | - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
| 0302.53 | - - Coalfish (Pollachius virens) |
| 0302.54 | - - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
| 0302.54 | - - Hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
| 0302.55 | - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
| 0302.55 | - - Alaska Pollack (Theragra chalcogramma) |
| 0302.56 | - - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) |
| 0302.56 | - - Blue whitings (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) |
| 0302.59 | - - Loại khác |
| 0302.59 | - - Other |
|
| - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
| - Tilapias (Oreochromis spp.), catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), carp (Cyprinus spp., Carassius spp, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and snakeheads (Channa spp.), excluding edible fish offal of subheadings 0302.91 to 0302.99: |
| 0302.71 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
| 0302.71 | - - Tilapias (Oreochromis spp.) |
| 0302.72 | - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
| 0302.72 | - - Catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
| 0302.73 | - - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) |
| 0302.73 | - - Carp (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) |
| 0302.74 | - - Cá chình (Anguilla spp.) |
| 0302.74 | - - Eels (Anguilla spp.) |
| 0302.79 | - - Loại khác |
| 0302.79 | - - Other |
|
| - Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
| - Other fish, excluding edible fish offal of subheadings 0302.91 to 0302.99: |
| 0302.81 | - - Cá nhám góc và cá mập khác |
| 0302.81 | - - Dogfish and other sharks |
| 0302.82 | - - Cá đuối (Rajidae) |
| 0302.82 | - - Rays and skates (Rajidae) |
| 0302.83 | - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
| 0302.83 | - - Toothfish (Dissostichus spp.) |
| 0302.84 | - - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) |
| 0302.84 | - - Seabass (Dicentrarchus spp.) |
| 0302.85 | - - Cá tráp biển (Sparidae) |
| 0302.85 | - - Seabream (Sparidae) |
| 0302.89 | - - Loại khác: |
| 0302.89 | - - Other: |
|
| - Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá: |
|
| - Livers, roes, milt, fish fins, heads, tails, maws and other edible fish offal: |
| 0302.91 | - - Gan, sẹ và bọc trứng cá |
| 0302.91 | Livers, roes and milt |
| 0302.92 | - - Vây cá mập |
| 0302.92 | Shark fins |
| 0302.99 | - - Loại khác |
| 0302.99 | Other |
Nhóm này gồm cá, tươi hoặc ướp lạnh, có thể nguyên con, bỏ đầu, moi ruột hoặc cắt khúc còn xương hoặc sụn. Tuy nhiên, nhóm này không bao gồm phi-lê cá và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. Cá có thể được đóng gói với muối hoặc đá hoặc ngâm trong nước muối để bảo quản tạm thời trong lúc vận chuyển. | This heading covers fish, fresh or chilled, whether whole, headless, gutted, or in cuts containing bones or cartilage. However, the heading does not include fish fillets and other fish meat of heading 03.04. The fish may be packed with salt or ice or sprinkled with salt water as a temporary preservative during transport. | ||||
Cá được ướp với ít đường hoặc được đóng gói với ít lá nguyệt quế thơm vẫn được phân loại trong nhóm này. | Fish slightly sugared or packed with a few bay leaves remains in this heading. | ||||
Phụ phẩm cá ăn được không dính với các phần còn lại của thân cá (ví dụ: da, đuôi, bong bóng, đầu và nửa đầu (có hoặc không có óc, má, lưỡi, mắt, hàm hoặc miệng), dạ dày, vây, lưỡi), cũng như gan, sẹ và bọc trứng cá, tươi hoặc ướp lạnh, cũng được phân loại vào nhóm này. | Edible fish offal separated from the rest of the body of the fish (e.g., skins, tails, maws (swim bladders), heads and halves of heads (with or without the brains, cheeks, tongues, eyes, jaws, or lips), stomachs, fins, tongues), as well as livers, roes and milt, fresh or chilled, are also classified in this heading. | ||||
Chú giải phân nhóm | Subheading Explanatory Note | ||||
Phân nhóm 0302.92 | Subheading 0302.92 | ||||
Theo mục đích của phân nhóm 0302.92, thuật ngữ “vây cá mập” bao gồm vây lưng, vây ngực, vây bụng, vây hậu môn và phần vây đuôi dưới của cá mập. Tuy nhiên, các phần trên của đuôi cá mập không được coi là vây cá mập. | For the purposes of subheading 0302.92, the term “shark fins” covers dorsal, pectoral, ventral, anal fins and the lower lobe of the tail (caudal fin) of sharks. However, the upper parts of shark tails are not regarded as shark fins | ||||
03.03 | - Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. | 03.03 | - Fish, frozen, excluding fish fillets and other fish meat of heading 03.04. | ||
|
| - Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
| - Salmonidae, excluding edible fish offal of subheadings 0303.91 to 0303.99: |
| 0303.11 | - - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) |
| 0303.11 | - - Sockeye salmon (red salmon) (Oncorhynchus nerka) |
| 0303.12 | - - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) |
| 0303.12 | - - Other Pacific salmon (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus) |
| 0303.13 | - - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho) |
| 0303.13 | - - Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho) |
| 0303.14 | - - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
| 0303.14 | - - Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster) |
| 0303.19 | - - Loại khác |
| 0303.19 | - - Other |
|
| - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hay cá chuối) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 03.03.91 đến 0303.99: |
|
| - Tilapias (Oreochromis spp.), catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), carp (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and snakeheads (Channa spp.), excluding edible fish offal of subheadings 0303.91 to 0303.99: |
| 0303.23 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
| 0303.23 | - - Tilapias (Oreochromis spp.) |
| 0303.24 | - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
| 0303.24 | - - Catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
| 0303.25 | - - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) |
| 0303.25 | - - Carp (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) |
| 0303.26 | - - Cá chình (Anguilla spp.) |
| 0303.26 | - - Eels (Anguilla spp.) |
| 0303.29 | - - Loại khác |
| 0303.29 | - - Other |
|
| - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 03.03.91 đến 0303.99: |
|
| - Flat fish (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae and Citharidae), excluding edible fish offal of subheadings 0303.91 to 0303.99: |
| 0303.31 | - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) |
| 0303.31 | - - Halibut (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) |
| 0303.32 | - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
| 0303.32 | - - Plaice (Pleuronectes platessa) |
| 0303.33 | - - Cá bơn sole (Solea spp.) |
| 0303.33 | - - Sole (Solea spp.) |
| 0303.34 | - - Cá bơn Turbot (Psetta maxima) |
| 0303.34 | - - Turbots (Psetta maxima) |
| 0303.39 | - - Loại khác |
| 0303.39 | - - Other |
|
| - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 03.03.91 đến 0303.99: |
|
| - Tunas (of the genus Thunnus), skipjack or stripe-bellied bonito (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), excluding edible fish offal of subheadings 0303.91 to 0303.99: |
| 0303.41 | - - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) |
| 0303.41 | - - Albacore or longfinned tunas (Thunnus alalunga) |
| 0303.42 | - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
| 0303.42 | - - Yellowfin tunas (Thunnus albacares) |
| 0303.43 | - - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa |
| 0303.43 | - - Skipjack or stripe-bellied bonito |
| 0303.44 | - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) |
| 0303.44 | - - Bigeye tunas (Thunnus obesus) |
| 0303.45 | - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
| 0303.45 | - - Atlantic and Pacific bluefin tunas (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
| 0303.46 | - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
| 0303.46 | - - Southern bluefin tunas (Thunnus maccoyii) |
| 0303.49 | - - Loại khác |
| 0303.49 | - - Other |
|
| - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
| - Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii), anchovies (Engraulis spp.), sardines (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), sardinella (Sardinella spp.), brisling or sprats (Sprattus sprattus), mackerel (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), Indian mackerels (Rastrelliger spp.), seerfishes (Scomberomorus spp.), jack and horse mackerel (Trachurus spp.), jacks, crevalles (Caranx spp.), cobia (Rachycentron canadum), silver pomfrets (Parnpus spp.), Pacific saury (Cololabis saira), scads (Decapterus spp.), capelin (Mallotus villosus), swordfish (Xiphias gladius), Kawakawa (Euthynnus affinis), bonitos (Sarda spp.), marlins, sailfishes, spearfish (Istiophoridae), excluding edible fish offal of subheadings 0303.91 to 0303.99: |
| 0303.51 | - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
| 0303.51 | - - Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
| 0303.53 | - - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) |
| 0303.53 | - - Sardines (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), sardinella (Sardinella spp.), brisling or sprats (Sprattus sprattus) |
| 0303.54 | - - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) |
| 0303.54 | - - Mackerel (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) |
| 0303.55 | - - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) |
| 0303.55 | - - Jack and horse mackerel (Trachurus spp.) |
| 0303.56 | - - Cá giò (Rachycentron canadum) |
| 0303.56 | - - Cobia (Rachycentron canadum) |
| 0303.57 | - - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
| 0303.57 | - - Swordfish (Xiphias gladius) |
| 0303.59 | - - Other |
| 0303.59 | - - Other |
|
| - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
| - Fish of the families Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae, excluding edible fish offal of subheadings 0303.91 to 0303.99: |
| 0303.63 | - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
| 0303.63 | - - Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
| 0303.64 | - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
| 0303.64 | - - Haddock (Melanogrammus aeglefinus) |
| 0303.65 | - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
| 0303.65 | - - Coalfish (Pollachius virens) |
| 0303.66 | - - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
| 0303.66 | - - Hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
| 0303.67 | - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
| 0303.67 | - - Alaska Pollack (Theragra chalcogramma) |
| 0303.68 | - - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) |
| 0303.68 | - - Blue whitings (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) |
| 0303.69 | - - Loại khác |
| 0303.69 | - - Other |
|
| - Loại cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
| - Other fish, excluding edible fish offal of subheadings 0303.91 to 0303.99: |
| 0303.81 | - - Cá nhám góc và cá mập khác |
| 0303.81 | - - Dogfish and other sharks |
| 0303.82 | - - Cá đuối (Rajidae) |
| 0303.82 | - - Rays and skates (Rajidae) |
| 0303.83 | - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
| 0303.83 | - - Toothfish (Dissostichus spp.) |
| 0303.84 | - - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) |
| 0303.84 | - - Seabass (Dicentrarchus spp.) |
| 0303.89 | - - Loại khác |
| 0303.89 | - - Other |
|
| - Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, dạ dày và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá: |
|
| - Livers, roes, milt, fish fins, heads, tails, maws and other edible fish offal: |
| 0303.91 | - - Gan, sẹ và bọc trứng cá |
| 0303.91 | - - Livers, roes and milt |
| 0303.92 | - - Vây cá mập |
| 0303.92 | - - Shark fins |
| 0303.99 | - - Loại khác |
| 0303.99 | - - Other |
Nội dung Chú giải nhóm 03.02 áp dụng cho các sản phẩm của nhóm này với những sửa đổi chi tiết thích hợp. | The provisions of the Explanatory Note to heading 03.02 apply, mutatis mutandis, to the products of this heading. | ||||
Chú giải phân nhóm | Subheading Explanatory Note | ||||
Phân nhóm 0303.92 | Subheading 0303.92 | ||||
Nội dung Chú giải chi tiết phân nhóm 0302.92 áp dụng cho các sản phẩm của phân nhóm này với những sửa đổi chi tiết thích hợp. | The provisions of the Subheading Explanatory Note to subheading 0302.92 apply, mutatis mutandis, to the products of this subheading.”. | ||||
03.04 | - Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. | 03.04 | - Fish fillets and other fish meat (whether or not minced), fresh, chilled or frozen. | ||
|
| - Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.): |
|
| - Fresh or chilled fillets of tilapias (Oreochromis spp.), catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), carp (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and snakeheads (Channa spp.): |
| 0304.31 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
| 0304.31 | - - Tilapias (Oreochromis spp.) |
| 0304.32 | - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
| 0304.32 | - - Catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
| 0304.33 | - - Cá chẽm (Lates niloticus) |
| 0304.33 | - - Nile Perch (Lates niloticus) |
| 0304.39 | - - Loại khác |
| 0304.39 | - - Other |
|
| - Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác: |
|
| - Fresh or chilled fillets of other fish: |
| 0304.41 | - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
| 0304.41 | - - Pacific salmon (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus), Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho) |
| 0304.42 | - - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
| 0304.42 | - - Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster) |
| 0304.43 | - - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
| 0304.43 | - - Flat fish (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae and Citharidae) |
| 0304.44 | - - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
| 0304.44 | - - Fish of the families Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae |
| 0304.45 | - - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
| 0304.45 | - - Swordfish (Xiphias gladius) |
| 0304.46 | - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
| 0304.46 | - - Toothfish (Dissostichus spp.) |
| 0304.47 | - - Cá nhám góc và cá mập khác |
| 0304.47 | - - Dogfish and other sharks |
| 0304.48 | - - Cá đuối (Rajidae) |
| 0304.48 | - - Rays and skates (Rajidae) |
| 0304.49 | - - Loại khác |
| 0304.49 | - - Other |
|
| - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
| - Other, fresh or chilled: |
| 0304.51 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.): |
| 0304.51 | - - Tilapias (Oreochromis spp.), catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), carp (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and snakeheads (Channa spp.): |
| 0304.52 | - - Cá hồi |
| 0304.52 | - - Salmonidae |
| 0304.53 | - - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
| 0304.53 | - - Fish of the families Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae |
| 0304.54 | - - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
| 0304.54 | - - Swordfish (Xiphias gladius) |
| 0304.55 | - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
| 0304.55 | - - Toothfish (Dissostichus spp.) |
| 0304.56 | - - Cá nhám góc và cá mập khác |
| 0304.56 | - - Dogfish and other sharks |
| 0304.57 | - - Cá đuối (Rajidae) |
| 0304.57 | - - Rays and skates (Rajidae) |
| 0304.59 | - - Loại khác |
| 0304.59 | - - Other |
|
| - Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.): |
|
| - Frozen fillets of tilapias (Oreochromis spp.), catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), carp (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and snakeheads (Channa spp.): |
| 0304.61 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
| 0304.61 | - - Tilapias (Oreochromis spp.) |
| 0304.62 | - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
| 0304.62 | - - Catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
| 0304.63 | - - Cá chẽm (Lates niloticus) |
| 0304.63 | - - Nile Perch (Lates niloticus) |
| 0304.69 | - - Loại khác |
| 0304.69 | - - Other |
|
| - Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae: |
|
| - Frozen fillets of fish of the families Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae: |
| 0304.71 | - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
| 0304.71 | - - Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
| 0304.72 | - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
| 0304.72 | - - Haddock (Melanogrammus aeglefinus) |
| 0304.73 | - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
| 0304.73 | - - Coalfish (Pollachius virens) |
| 0304.74 | - - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
| 0304.74 | - - Hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
| 0304.75 | - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
| 0304.75 | - - Alaska Pollack (Theragra chalcogramma) |
| 0304.79 | - - Loại khác |
| 0304.79 | - - Other |
|
| - Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác: |
|
| - Frozen fillets of other fish: |
| 0304.81 | - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
| 0304.81 | - - Pacific salmon (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus), Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho) |
| 0304.82 | - - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
| 0304.82 | - - Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster) |
| 0304.83 | - - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
| 0304.83 | - - Flat fish (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae and Citharidae) |
| 0304.84 | - - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
| 0304.84 | - - Swordfish (Xiphias gladius) |
| 0304.85 | - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
| 0304.85 | - - Toothfish (Dissostichus spp.) |
| 0304.86 | - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
| 0304.86 | - - Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
| 0304.87 | - - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis) |
| 0304.87 | - - Tunas (of the genus Thunnus), skipjack or stripe-bellied bonito (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis) |
| 0304.89 | - - Loại khác |
| 0304.89 | - - Other |
|
| - Loại khác, đông lạnh: |
|
| - Other, frozen: |
| 0304.91 | - - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
| 0304.91 | - - Swordfish (Xiphias gladius) |
| 0304.92 | - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
| 0304.92 | - - Toothfish (Dissostichus spp.) |
| 0304.93 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.): |
| 0304.93 | - - Tilapias (Oreochromis spp.), catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), carp (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and snakeheads (Channa spp.): |
| 0304.94 | - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
| 0304.94 | - - Alaska Pollack (Theragra chalcogramma) |
| 0304.95 | - - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
| 0304.95 | - - Fish of the families Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae, other than Alaska Pollack (Theragra chalcogramma) |
| 0304.96 | - - Cá nhám góc và cá mập khác |
| 0304.96 | - - Dogfish and other sharks |
| 0304.97 | - - Cá đuối (Rajidae) |
| 0304.97 | - - Rays and skates (Rajidae) |
| 0304.99 | - - Loại khác |
| 0304.99 | - - Other |
Nhóm này bao gồm: | This heading covers: | ||||
(1) Phi-lê cá. | (1) Fish fillets. | ||||
Theo mục đích của nhóm này thuật ngữ phi-lê cá có nghĩa là những dải thịt được cắt dọc hai bên theo xương sống của con cá và tạo thành bên phải hoặc bên trái của con cá đến mức mà đầu, ruột, vây (lưng, hậu môn, đuôi, bụng, ngực) và xương (cột sống hoặc xương lưng chính, xương bụng hoặc sườn, xương mang hoặc xương bàn đạp,…) đã được loại bỏ ra và hai bên không dính nhau, ví dụ như không còn dính ở phần lưng hoặc bụng. | For the purposes of this heading the term fish fillets means the strips of meat cut parallel to the backbone of the fish and constituting the right or left side of a fish insofar as the head, guts, fins (dorsal, anal, caudal, ventral, pectoral) and bones (spinal column or main backbone, ventral or costal bones, branchial bone or stapes, etc.) have been removed and the two sides are not joined together, for example by the back or belly. | ||||
Da cá vẫn còn trên miếng phi-lê không ảnh hưởng đến việc phân loại các sản phẩm này vì cũng có khi phải để lại da cho miếng phi-lê chắc hoặc dễ thái lát sau này. Tương tự, việc phân loại cũng không bị ảnh hưởng nếu miếng phi-lê còn có xương dăm hoặc xương rất nhỏ chưa được loại bỏ hết. | The classification of these products is not affected by the possible presence of the skin, sometimes left attached to the fillet to hold it together or to facilitate subsequent slicing. Classification is similarly unaffected by the presence of pin bones or other minor bones which may not have been completely removed. | ||||
Phi-lê cá cắt thành miếng nhỏ cũng được phân loại là phi-lê trong nhóm này. | Fillets cut in pieces are also classified as fillets in this heading. | ||||
Phi-lê cá đã chín, và phi-lê chỉ bao bột hoặc bao vụn bánh mì, có hoặc không đông lạnh, được phân loại vào nhóm 16.04. | Cooked fillets, and fillets merely covered with batter or bread crumbs, whether or not frozen, are classified in heading 16.04. | ||||
(2) Tất cả các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền) tức là thịt cá mà đã được loại bỏ xương. Như trong trường hợp phi-lê cá, sự có mặt của xương rất nhỏ có thể chưa được loại bỏ hoàn toàn cũng không thay đổi việc phân loại thịt cá. | (2) Other fish meat (whether or not minced), i.e., fish meat from which the bones have been removed. As in the case of fish fillets, classification of fish meat is unaffected by the presence of minor bones which may not have been completely removed. | ||||
Nhóm này bao gồm phi-lê cá và tất cả thịt cá khác (đã xay hoặc chưa xay, nghiền) chỉ ở các dạng sau: | This heading covers fish fillets and other fish meat (whether or not minced) in the following states only: | ||||
(i) Tươi hoặc ướp lạnh, có hoặc không đóng gói với muối hoặc đá lạnh hoặc tưới nước muối để bảo quản tạm thời trong khi vận chuyển. | (i) Fresh or chilled, whether or not packed with salt or ice or sprinkled with salt water as a temporary preservative during transport. | ||||
(ii) Đông lạnh, thường dưới dạng khối đông lạnh. | (ii) Frozen, often presented in the form of frozen blocks. | ||||
Phi-lê cá và thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm) được ướp với ít đường hoặc được đóng gói với ít lá nguyệt quế thơm cũng thuộc nhóm này. | Fish fillets and other fish meat (whether or not minced) slightly sugared or packed with a few bay leaves remain in this heading. | ||||
03.05 | - Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. | 03.05 | - Fish, dried, salted or in brine; smoked fish, whether or not cooked before or during the smoking process; flours, meals and pellets of fish, fit for human consumption (+). | ||
| 0305.10 | - Bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
| 0305.10 | - Flours, meals and pellets of fish, fit for human consumption |
| 0305.20 | - Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối: |
| 0305.20 | - Livers and roes of fish, dried, smoked, salted or in brine |
|
| - Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói: |
|
| - Fish fillets, dried, salted or in brine, but not smoked: |
| 0305.31 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.): |
| 0305.31 | - - Tilapias (Oreochromis spp.), catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), carp (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and snakeheads (Channa spp.): |
| 0305.32 | - - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
| 0305.32 | - - Fish of the families Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae |
| 0305.39 | - - Loại khác: |
| 0305.39 | - - Other |
|
| - Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: |
|
| - Smoked fish, including fillets, other than edible fish offal: |
| 0305.41 | - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
| 0305.41 | - - Pacific salmon (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus), Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho) |
| 0305.42 | - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
| 0305.42 | - - Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
| 0305.43 | - - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
| 0305.43 | - - Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster) |
| 0305.44 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.): |
| 0305.44 | - - Tilapias (Oreochromis spp.), catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), carp (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and snakeheads (Channa spp.): |
| 0305.49 | - - Loại khác |
| 0305.49 | - - Other |
|
| - Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói: |
|
| - Dried fish, other than edible fish offal, whether or not salted but not smoked: |
| 0305.51 | - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
| 0305.51 | - - Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
| 0305.52 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.): |
| 0305.52 | - - Tilapias (Oreochromis spp.), catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), carp (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and snakeheads (Channa spp.): |
| 0305.53 | - - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
| 0305.32 | - - Fish of the families Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae, other than cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
| 0305.54 | - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saria), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Enthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae) |
|
| - Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii), anchovies (Engraulis spp.), sardines (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), sardinella (Sardinella spp.), brisling or sprats (Sprattus sprattus), mackerel (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), jack and horse mackerel (Trachurus spp.), jacks, crevalles (Caranx spp.), cobia (Rachycentron canadum), Pacific saury (Cololabis saria), scads, swordfish (Xiphias gladius), Kawakawa (Enthynnus affinis), bonitos (Sarda spp.), marlins, sailfishes, spearfish (Istiophoridae) |
| 0305.59 | - - Loại khác: |
| 0305.59 | - - Other |
|
| - Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: |
|
| - Fish, salted but not dried or smoked and fish in brine, other than edible fish offal: |
| 0305.61 | - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
| 0305.61 | - - Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
| 0305.62 | - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
| 0305.62 | - - Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
| 0305.63 | - - Cá cơm ( cá trỏng) (Engraulis spp.) |
| 0305.63 | - - Anchovies (Engraulis spp.) |
| 0305.64 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
| 0305.64 | - - Tilapias (Oreochromis spp.), catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), carp (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and snakeheads (Channa spp.) |
| 0305.69 | - - Loại khác: |
| 0305.69 | - - Other: |
|
| - Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được của cá sau giết mổ: |
|
| - Fish fins, heads, tails, maws and other edible fish offal: |
| 0305.71 | - - Vây cá mập |
| 0305.71 | - - Shark fins |
| 0305.72 | - - Đầu cá, đuôi và bong bóng |
| 0305.72 | - - Fish heads, tails and maws |
| 0305.79 | - - Loại khác |
| 0305.79 | - - Other |
Nhóm này bao gồm các loại cá (nguyên con, không đầu, ở dạng miếng, dạng phi-lê hoặc đã được xay, nghiền) và các phụ phẩm ăn được của cá, mà các sản phẩm này: | This heading covers fish (whole, headless, in pieces, in fillets or minced) and edible fish offal which are: | ||||
(1) đã được làm khô; | (1) dried; | ||||
(2) đã được muối hoặc ngâm nước muối; hoặc | (2) salted or in brine; or | ||||
(3) đã được hun khói. | (3) smoked. | ||||
Muối dùng trong chế biến cá, ướp muối hoặc ngâm nước muối, có thể chứa nitrit natri hoặc nitrat natri. Có thể dùng một chút đường trong chế biến cá muối mà không làm thay đổi việc phân loại cá trong nhóm này. | The salt used in the preparation of fish, salted or in brine, may contain added sodium nitrite or sodium nitrate. Small quantities of sugar may be used in the preparation of salted fish without affecting the classification of the fish in this heading. | ||||
Cá đã qua từ hai quá trình chế biến trở lên cũng được phân loại vào nhóm này, tương tự như bột mịn và bột thô của cá (đã hoặc chưa loại bỏ chất béo (ví dụ, tách chất béo bằng phương pháp chiết dung môi) hoặc xử lý bằng nhiệt) và viên cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. | Fish having undergone two or more of these processes remains classified here, as do fish flour and fish meal (whether or not defatted (for example, defatted by a solvent-extract method) or subjected to heat treatment) and pellets of fish, fit for human consumption. | ||||
Cá hun khói đôi khi được xử lý nhiệt trước hoặc sau khi hun khói (hun khói nóng), làm chín một phần hoặc toàn bộ thịt cá; điều này không ảnh hưởng đến việc phân loại vào nhóm này miễn là chúng không được chế biến thêm làm mất đi đặc tính của cá hun khói. | Smoked fish is sometimes submitted, either before smoking or during smoking (hot smoking), to a heat treatment which partly or wholly cooks the meat; this does not affect its classification in this heading provided that it has not undergone any other processing which deprives it of the character of smoked fish. | ||||
Những loại cá chính được chế biến theo cách nêu tại nhóm này là cá trích dầu, cá cơm (cá trỏng), cá mòi cơm (pilchard), cá trích cơm, cá ngừ đại dương, cá nục hoa, cá hồi, cá trích nước lạnh, cá tuyết, cá tuyết chấm đen và cá bơn lưỡi ngựa. | The principal varieties of fish prepared in the manner covered by this heading are sardines, anchovies, pilchards, sprats, tunas, mackerel, salmon, herring, cod, haddock and halibut. | ||||
Phụ phẩm cá ăn được sau giết mổ không dính với các phần còn lại của thân cá (ví dụ: da, đuôi, bong bóng, đầu và nửa đầu (có hoặc không có óc, má, lưỡi, mắt, hàm hoặc miệng), dạ dày, vây), cũng như gan, sẹ và bọc trứng cá, được làm khô, muối, ngâm nước muối hoặc hun khói, cũng được phân loại vào nhóm này. | Edible fish offal separated from the rest of the body of the fish (e.g., skins, tails, maws (air bladders), heads and halves of heads (with or without the brains, cheeks, tongues, eyes, jaws or lips), stomachs, fins), as well as livers and roes, dried, salted, in brine or smoked, are also classified in this heading. | ||||
Nhóm này không bao gồm: | The heading does not cover: | ||||
(a) Phụ phẩm cá không ăn được (ví dụ loại được sử dụng trong công nghiệp) và các phần phế liệu từ cá (nhóm 05.11). | (a) Inedible fish offal (e.g., of a kind used in industrial applications) and fish waste (heading 05.11). | ||||
(b) Cá đã chín (trừ nội dung nêu trên liên quan đến cá hun khói) và cá đã được chế biến theo bất kỳ cách nào khác (như là bảo quản trong dầu hay trong dấm hoặc trong nước xốt), trứng cá muối và các sản phẩm thay thế trứng cá muối (nhóm 16.04). | (b) Cooked fish (subject to the above provisions regarding smoked fish) and fish prepared in any other way, for example preserved in oil or vinegar or in a marinade, and caviar and caviar substitutes (heading 16.04). | ||||
(c) Súp cá (nhóm 21.04). | (c) Fish soups (heading 21.04). | ||||
(d) Bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 23.01). | (d) Flours, meals and pellets of fish, unfit for human consumption (heading 23.01). | ||||
Chú giải phân nhóm. | Subheading Explanatory Note. | ||||
Phân nhóm 0305.71 | Subheading 0305.71 | ||||
Nội dung của Chú giải chi tiết phân nhóm 0302.92 áp dụng cho các sản phẩm của phân nhóm này với những sửa đổi chi tiết thích hợp. | The provisions of the Subheading Explanatory Note to subheading 0302.92 apply, mutatis mutandis, to the products of this subheading. | ||||
Phân nhóm này có thể kể đến vây cá mập không lột da, chỉ mới làm khô đơn giản và những phần vây cá mập được nhúng trong nước nóng, lột da hoặc tước thành sợi trước khi làm khô. | This subheading includes, inter alia, unskinned sharks’ fins, simply dried, and parts of sharks’ fins which have been immersed in hot water, skinned or shredded before drying. | ||||
03.06 | - Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. | 03.06 | - Crustaceans, whether in shell or not, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; smoked crustaceans, whether in shell or not, whether or not cooked before or during the smoking process; crustaceans, in shell, cooked by steaming or by boiling in water, whether or not chilled, frozen, dried, salted or in brine; flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption. | ||
|
| - Đông lạnh: |
|
| - Frozen: |
| 0306.11 | - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) |
| 0306.11 | - - Rock lobster and other sea crawfish (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) |
| 0306.12 | - - Tôm hùm (Homarus spp.) |
| 0306.12 | - - Lobsters (Homarus spp.) |
| 0306.14 | - - Cua, ghẹ |
| 0306.14 | - - Crabs |
| 0306.15 | - - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) |
| 0306.15 | - - Norway lobsters (Nephrops norvegicus) |
| 0306.16 | - - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon) |
| 0306.16 | - - Cold-water shrimps and prawns (Pandalus spp., Crangon crangon) |
| 0306.17 | - - Tôm shrimps và tôm prawn khác: |
| 0306.17 | - - Other shrimps and prawns: |
| 0306.19 | - - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
| 0306.19 | - - Other, including flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption |
|
| - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
| - Live, fresh or chilled: |
| 0306.31 | - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) |
| 0306.31 | - - Rock lobster and other sea crawfish (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) |
| 0306.32 | - - Tôm hùm (Homarus spp.) |
| 0306.32 | - - Lobsters (Homarus spp.) |
| 0306.33 | - - Cua, ghẹ |
| 0306.33 | - - Crabs |
| 0306.34 | - - Tôm hùm NaUy (Nephrops norvegicus) |
| 0306.34 | - - Norway lobsters (Nephrops norvegicus) |
| 0306.35 | - - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon) |
| 0306.35 | - - Cold-water shrimps and prawns (Pandalus spp., Crangon crangon) |
| 0306.36 | - - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác |
| 0306.36 | - - Other shrimps and prawns |
| 0306.39 | - - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
| 0306.39 | - - Other, including flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption |
|
| - Loại khác |
|
| - Other |
| 0306.91 | - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) |
| 0306.91 | - - Rock lobster and other sea crawfish (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) |
| 0306.92 | - - Tôm hùm (Homarus spp.) |
| 0306.92 | - - Lobsters (Homarus spp.) |
| 0306.93 | - - Cua, ghẹ |
| 0306.93 | - - Crabs |
| 0306.94 | - - Tôm hùm NaUy (Nephrops norvegicus) |
| 0306.94 | - - Norway lobsters (Nephrops norvegicus) |
| 0306.95 | - - Tôm shrimps và tôm prawn |
| 0306.95 | - - Shrimps and prawns |
| 0306.99 | - - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
| 0306.99 | - - Other, including flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption |
Nhóm này gồm: | This heading covers: | ||||
(1) Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối. | (1) Crustaceans, whether in shell or not, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine. | ||||
(2) Động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói. | (2) Smoked crustaceans, whether in shell or not, whether or not cooked before or during the smoking process. | ||||
(3) Động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước (có hoặc không bổ sung một lượng nhỏ hóa chất bảo quản tạm thời); chúng cũng có thể được ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối. | (3) Crustaceans, in their shells, cooked by steaming or by boiling in water (whether or not small quantities of provisional chemical preserving agents have been added); they may also be chilled, frozen, dried, salted or in brine. | ||||
Những loại động vật giáp xác chính là tôm hùm, tôm biển (sea crawfish), tôm hùm nước ngọt (crayfish), cua, ghẹ, tôm shrimp và tôm prawn. | The main kinds of crustaceans are lobsters, sea crawfish, crayfish, crabs, shrimps and prawns. | ||||
Nhóm này còn bao gồm những bộ phận của động vật giáp xác (ví dụ, đuôi của tôm hùm hay tôm hùm nước ngọt, càng cua, ghẹ), với điều kiện những bộ phận đó đã bóc mai, vỏ và được chế biến như cách đã nêu ở mục (1) trên. | The heading also covers parts of crustaceans (e.g., “tails” of lobsters or crayfish, crabs’ claws), provided those not in shell have been subjected to no other processes than those specified in (1) above. | ||||
Nhóm này cũng bao gồm bột mịn, bột thô và viên làm từ động vật giáp xác thích hợp dùng làm thức ăn cho người. | The heading also includes flours, meals and pellets of crustaceans fit or suitable for human consumption. | ||||
Nhóm này không bao gồm: | The heading does not cover: | ||||
(a) Cầu gai và những động vật thủy sinh không xương sống khác thuộc nhóm 03.08. | (a) Sea-urchins and other aquatic invertebrates of heading 03.08. | ||||
(b) Động vật giáp xác (kể cả những bộ phận của chúng) được chế biến hoặc bảo quản không theo những cách đã nêu trong nhóm này (ví dụ, những động vật giáp xác đã bóc mai, vỏ được luộc trong nước) (nhóm 16.05). | (b) Crustaceans (including parts thereof) prepared or preserved by processes not provided for in this heading (e.g., shelled crustaceans boiled in water) (heading 16.05). | ||||
03.07 | - Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. | 03.07 | - Molluscs, whether in shell or not, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; smoked molluscs, whether in shell or not, whether or not cooked before or during the smoking process; flours, meals and pellets of molluscs, fit for human consumption. | ||
|
| - Hàu: |
|
| - Oysters: |
| 0307.11 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh |
| 0307.11 | - - Live, fresh or chilled |
| 0307.12 | - - Đông lạnh |
| 0307.12 | - - Frozen |
| 0307.19 | - - Loại khác |
| 0307.19 | - - Other |
|
| - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: |
|
| - Scallops, including queen scallops, of the genera Pecten, Chlamys or Placopecten: |
| 0307.21 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh |
| 0307.21 | - - Live, fresh or chilled |
| 0307.22 | - - Đông lạnh |
| 0307.12 | - - Frozen |
| 0307.29 | - - Loại khác |
| 0307.29 | - - Other |
|
| - Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.): |
|
| - Mussels (Mytilus spp., Perna spp.): |
| 0307.31 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh |
| 0307.31 | - - Live, fresh or chilled |
| 0307.32 | - - Đông lạnh |
| 0307.32 | - - Frozen |
| 0307.39 | - - Loại khác |
| 0307.39 | - - Other |
|
| - Mực nang và mực ống: |
|
| - Cuttle fish and squid: |
| 0307.42 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh |
| 0307.42 | - - Live, fresh or chilled |
| 0307.43 | - - Đông lạnh |
| 0307.43 | - - Frozen |
| 0307.49 | - - Loại khác |
| 0307.49 | - - Other |
|
| - Bạch tuộc (Octopus spp.): |
|
| - Octopus (Octopus spp.): |
| 0307.51 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh |
| 0307.51 | - - Live, fresh or chilled |
| 0307.52 | - - Đông lạnh |
| 0307.52 | - - Frozen |
| 0307.59 | - - Loại khác |
| 0307.59 | - - Other |
| 0307.60 | - Ốc, trừ ốc biển |
| 0307.60 | - Snails, other than sea snails |
|
| - Nghêu (ngao), sò (thuộc họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae): |
|
| - Clams, cockles and ark shells (families Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae and Veneridae): |
| 0307.71 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh |
| 0307.71 | - - Live, fresh or chilled |
| 0307.72 | - - Đông lạnh |
| 0307.72 | - - Frozen |
| 0307.79 | - - Loại khác |
| 0307.79 | - - Other |
|
| - Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.): |
|
| - Abalone (Haliotis spp.) and stromboid conchs (Strombus spp.): |
| 0307.81 | - - Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh |
| 0307.81 | - - Live, fresh or chilled abalone (Haliotis spp.) |
| 0307.82 | - - Ốc nhảy (Strombus spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh |
| 0307.82 | - - Live, fresh or chilled stromboid conchs (Strombus spp.) |
| 0307.83 | - - Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh |
| 0307.83 | - - Frozen abalone (Haliotis spp.) |
| 0307.84 | - - Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạhn |
| 0307.84 | - - Frozen stromboid conchs (Strombus spp.) |
| 0307.87 | - - Bào ngư (Haliotis spp.) ở dạng khác |
| 0307.87 | - - Other abalone (Haliotis spp.) |
| 0307.88 | - - Ốc nhảy (Strombus spp.) ở dạng khác |
| 0307.88 | - - Other stromboid conchs (Strombus spp.) |
|
| - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
| - Other, including flours, meals and pellets, fit for human consumption: |
| 0307.91 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh |
| 0307.91 | - - Live, fresh or chilled |
| 0307.92 | - - Đông lạnh |
| 0307.92 | - - Frozen |
| 0307.99 | - - Loại khác |
| 0307.99 | - - Other |
Nhóm này bao gồm: | This heading covers: | ||||
(1) Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối. | (1) Molluscs, whether in shell or not, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine. | ||||
(2) Động vật thân mềm đã hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa được nấu chín trước hoặc trong quá trình hun khói. | (2) Smoked molluscs, whether in shell or not, whether or not cooked before or during the smoking process. | ||||
Các loại động vật thân mềm chính là hàu, điệp, vẹm, mực nang, mực ống, bạch tuộc, ốc, nghêu (ngao), sò, bào ngư và ốc nhảy (stromboid conchs). | The main kinds of molluscs are oysters, scallops, mussels, cuttle fish, squid, octopus, snails, clams, cockles, ark shells, abalone and stromboid conchs. | ||||
Nhóm này cũng bao gồm các bộ phận của động vật thân mềm, với điều kiện chúng được chế biến như cách đã nêu ở mục (1) hoặc (2) trên. | This heading also covers parts of molluscs, provided they have been subjected to no other processes than those specified in (1) or (2) above. | ||||
Nhóm này cũng bao gồm con hàu nhỏ (con hàu nhỏ dùng để nuôi) và bột mịn, bột thô và viên làm từ động vật thân mềm, thích hợp hoặc phù hợp dùng làm thức ăn cho người. | The heading also includes oyster spat (small oysters intended for cultivation) and flours, meals and pellets of molluscs, fit or suitable for human consumption. | ||||
Nhóm này không bao gồm động vật thân mềm đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách không nêu trong nhóm (ví dụ, động vật thân mềm được luộc trong nước hoặc bảo quản trong dấm) (nhóm 16.05). | The heading does not cover molluscs prepared or preserved by processes not provided for in this heading (e.g., molluscs boiled in water or preserved in vinegar) (heading 16.05). | ||||
03.08 | - Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. | 03.08 | - Aquatic invertebrates other than crustaceans and molluscs, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; smoked aquatic invertebrates other than crustaceans and molluscs, whether or not cooked before or during the smoking process; flours, meals and pellets of aquatic invertebrates other than crustaceans and molluscs, fit for human consumption. | ||
|
| - Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea): |
|
| - Sea cucumbers (Stichopus japonicus, Holothurioidea): |
| 0308.11 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh |
| 0308.11 | - - Live, fresh or chilled |
| 0308.12 | - - Đông lạnh |
| 0308.12 | - - Frozen |
| 0308.19 | - - Loại khác |
| 0308.19 | - - Other |
|
| - Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echichinus esculentus): |
|
| - Sea urchins (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echichinus esculentus): |
| 0308.21 | - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh |
| 0308.21 | - - Live, fresh or chilled |
| 0308.22 | - - Đông lạnh |
| 0308.22 | - - Frozen |
| 0308.29 | - - Loại khác |
| 0308.29 | - - Other |
| 0308.30 | - Sứa (Rhopilema spp.) |
| 0308.30 | - Jellyfish (Rhopilema spp.) |
| 0308.90 | - Loại khác |
| 0308.90 | - Other |
Nhóm này bao gồm: | This heading covers: | ||||
(1) Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối. | (1) Aquatic invertebrates other than crustaceans and molluscs, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine. | ||||
(2) Động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói. | (2) Smoked aquatic invertebrates other than crustaceans and molluscs, whether or not cooked before or during the smoking process. | ||||
Các loài động vật thủy sinh không xương sống chủ yếu là cầu gai, hải sâm (beches-de-mer) và sứa. | The principal varieties of aquatic invertebrates are sea-urchins, sea cucumbers (beches-de-mer) and jellyfish. | ||||
Nhóm này cũng bao gồm các bộ phận của động vật thủy sinh không xương sống (ví dụ tuyến sinh dục của cầu gai), với điều kiện chúng được chế biến theo những cách như đã nêu tại mục (1) hoặc (2) trên. | This heading also covers parts of aquatic invertebrates (e.g., gonads of sea-urchins), provided they have been subjected to no other processes than those specified in (1) or (2) above. | ||||
Nhóm cũng bao gồm bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh không xương sống, thích hợp hoặc phù họp dùng làm thức ăn cho người. | The heading also includes flours, meals and pellets of aquatic invertebrates, fit or suitable for human consumption. | ||||
Nhóm này không bao gồm các động vật thủy sinh không xương sống được chế biến hay bảo quản theo những cách không được nêu trong nhóm này (ví dụ động vật thủy sinh không xương sống được luộc trong nước hoặc bảo quản trong dấm) (nhóm 16.05). | The heading does not cover aquatic invertebrates prepared or preserved by processes not provided for in this heading (e.g., aquatic invertebrates boiled in water or preserved in vinegar) (heading 16.05). |
- 1Thông báo 1784/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Cao su nhân tạo HS60 do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Công văn 11369/TCHQ-TXNK năm 2015 về bản dịch Chú giải chi tiết Danh mục HS do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Thông báo 850/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là gohsenol GH20-Poly dạng nguyên sinh do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Công văn 6216/TCHQ-TXNK năm 2018 về phân loại hàng hóa là tấm LCD dùng cho ti vi do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Công văn 6236/TCHQ-TXNK năm 2018 về phân loại hàng hóa là hợp kim ferro silicon carbon do Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Thông báo 1784/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Cao su nhân tạo HS60 do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Công văn 11369/TCHQ-TXNK năm 2015 về bản dịch Chú giải chi tiết Danh mục HS do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Thông báo 850/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là gohsenol GH20-Poly dạng nguyên sinh do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Thông tư 65/2017/TT-BTC Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Công văn 6216/TCHQ-TXNK năm 2018 về phân loại hàng hóa là tấm LCD dùng cho ti vi do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Công văn 6236/TCHQ-TXNK năm 2018 về phân loại hàng hóa là hợp kim ferro silicon carbon do Tổng cục Hải quan ban hành
Công văn 5563/TCHQ-TXNK năm 2018 về bản dịch Chú giải chi tiết Danh mục HS, Tuyển tập ý kiến phân loại hàng hóa Phiên bản 2017 do Tổng cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 5563/TCHQ-TXNK
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 25/09/2018
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/09/2018
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết