BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5360/LĐTBXH-TCCB | Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2017 |
Kính gửi: Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ
Nhằm đánh giá kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2017 và xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2018, Bộ yêu cầu thủ trưởng các đơn vị báo cáo, đánh giá tình hình và kết quả thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng năm 2017 và đề xuất nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng năm 2018, cụ thể như sau:
1. Báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng năm 2017
- Kết quả cử cán bộ, công chức, viên chức tham gia đào tạo, bồi dưỡng năm 2017 theo kế hoạch của Bộ và các chương trình đào tạo, bồi dưỡng khác (chi tiết tại biểu mẫu 01, 02, 03, 04 thuộc phụ lục 1 kèm theo).
- Kết quả các khóa (lớp) đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn do đơn vị chủ trì theo phân công của Bộ hoặc theo các chương trình, dự án của đơn vị (chi tiết tại biểu mẫu 01, 02 thuộc phụ lục 2 kèm theo).
- Khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức đào tạo, bồi dưỡng hoặc cử cán bộ, công chức, viên chức tham gia đào tạo, bồi dưỡng.
2. Đề xuất nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng năm 2018
2.1. Về nội dung
- Ưu tiên những nội dung cần thiết, nhằm phục vụ yêu cầu về chuyên môn, nghiệp vụ thuộc lĩnh vực đơn vị mình phụ trách để công chức, viên chức hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao, đáp ứng yêu cầu công tác của Bộ, ngành trong giai đoạn hiện nay; đồng thời, quan tâm đến các nội dung đào tạo, bồi dưỡng nhằm hoàn thiện tiêu chuẩn chức danh theo quy hoạch, chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành và vị trí việc làm của công chức, viên chức.
- Không đưa vào kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức những nội dung tuyên truyền, phổ biến pháp luật hoặc những nội dung thuộc chương trình, dự án, đề án đã được Bộ phê duyệt từ nguồn kinh phí khác (không thuộc kinh phí đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức hàng năm của Bộ).
- Khi đề xuất các nội dung đào tạo, bồi dưỡng năm 2018, đề nghị nêu rõ sự cần thiết của nội dung đào tạo, bồi dưỡng; thời lượng bồi dưỡng; dự kiến thời gian thích hợp để tổ chức; đối tượng và số lượng học viên; tổng kinh phí thực hiện, bao gồm: nguồn của Bộ hoặc kinh phí từ các chương trình, dự án hoặc kinh phí khác do đơn vị huy động hoặc kinh phí của đơn vị kết hợp với đề nghị Bộ hỗ trợ một phần kinh phí nếu có.
(chi tiết tại biểu mẫu 01, 02 thuộc phụ lục 3 kèm theo)
2.2. Về đối tượng:
Tập trung đào tạo, bồi dưỡng cho đối tượng là công chức các đơn vị quản lý nhà nước; viên chức và hợp đồng lao động không xác định thời hạn trong các đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ (ưu tiên công chức, viên chức chuyên môn nghiệp vụ, lãnh đạo, quản lý; công chức, viên chức thuộc diện quy hoạch các chức danh lãnh đạo, quản lý).
Báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng năm 2017 và đề xuất kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng năm 2018 của đơn vị gửi về Bộ (qua Vụ Tổ chức cán bộ), đồng thời đề nghị gửi vào địa chỉ email: duclm@molisa.gov.vn trước ngày 10/01/2018 để tổng hợp, xây dựng báo cáo chung của Bộ.
Trân trọng cảm ơn./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
TÊN ĐƠN VỊ:
KẾT QUẢ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÔNG CHỨC Ở TRONG NƯỚC NĂM 2017
(Kèm theo Công văn số: /LĐTBXH-TCCB ngày tháng 12 năm 2017)
Đơn vị tính: lượt người
TT
| Nội dung
Đối tượng | Lý luận chính trị | Quản lý nhà nước | Chuyên môn | Kiến thức, kỹ năng chuyên ngành | Kỹ năng lãnh đạo, quản lý | Quốc phòng - An ninh | Ngoại ngữ | Tin học | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||||||
Cao cấp | Trung cấp | Sơ cấp | Bồi dưỡng | Chuyên viên cao cấp | Chuyên viên chính | Chuyên viên | Cán sự | Tiến sĩ | Thạc sĩ | Đại học | Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | Chuyên ngành | Vị trí việc làm | Cấp phòng | Cấp vụ | Thứ trưởng | Người dân tộc thiểu số | Nữ | |||||||
1 | Công chức lãnh đạo quản lý | Tổng cục và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp vụ và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
| t | ' |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Cấp phòng và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | Các ngạch công chức | Chuyên viên cao cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên viên chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Chuyên viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Cán sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Công chức tập sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
3 | Công chức trong nguồn quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TÊN ĐƠN VỊ:
KẾT QUẢ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VIÊN CHỨC Ở TRONG NƯỚC NĂM 2017
(Kèm theo Công văn số: /LĐTBXH-TCCB ngày tháng 12 năm 2017)
Đơn vị tính: lượt người
TT | Nội dung
Đối tượng | Lý luận chính trị | Quản lý nhà nước | Chuyên môn | Chức danh nghề nghiệp | Chức vụ quản lý | Bồi dưỡng bắt buộc cập nhật KT | Quốc phòng - An ninh | Ngoại ngữ | Tin học | Tổng số | Trong đó | |||||||||||||||||
Cao cấp | Trung cấp | Sơ cấp | Bồi dưỡng | Chuyên viên cao cấp | Chuyên viên chính | Chuyên viên | Cán sự | Tiến sĩ | Thạc sĩ | Đại học | Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | Hạng I | Hạng II | Hạng III | Hạng IV | Cấp phòng | Cấp vụ | Người dân tộc thiểu số | Nữ | ||||||||
1 | Viên chức lãnh đạo quản lý | Thủ trưởng đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp phòng và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | Viên chức hành chính | Hạng I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạng II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Hạng III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Hạng IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
3 | Viên chức chuyên môn | Hạng I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạng II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Hạng III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Hạng IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TÊN ĐƠN VỊ:
KẾT QUẢ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC Ở NƯỚC NGOÀI NĂM 2017
(Kèm theo Công văn số: /LĐTBXH-TCCB ngày tháng 12 năm 2017)
Đơn vị tính: lượt người
Đối tượng | Nội dung đào tạo, bồi dưỡng | Thời gian | Tổng số | Trong đó | |||||||||||||
Quản lý, điều hành chương trình KT- XH | Quản lý hành chính công | Quản lý nhà nước chuyên ngành, lĩnh vực | Xây dựng và phát triển nguồn nhân lực | Chính sách công, dịch vụ công | Kiến thức hội nhập quốc tế | Phương pháp giảng dạy | Ngoại ngữ | Chuyên môn nghiệp vụ | Nội dung khác | Trên 1 năm | Từ 2-12 tháng | Dưới 2 tháng | Người dân tộc thiểu số | Nữ | |||
Cán bộ, CC lãnh đạo, quản lý | Lãnh đạo cấp Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Vụ và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Cấp phòng và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Công chức | Công chức tham mưu, hoạch định chính sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chức trong nguồn quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Giảng viên các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Đối tượng khác | Viên chức quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Viên chức thực hiện công việc chuyên môn, nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TÊN ĐƠN VỊ:
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÔNG CHỨC Ở TRONG NƯỚC NĂM 2018
(Kèm theo Công văn số: /LĐTBXH-TCCB ngày tháng 12 năm 2017)
Đơn vị tính: lượt người
TT | Nội dung
Đối tượng | Lý luận chính trị | Quản lý nhà nước | Chuyên môn | Kiến thức, kỹ năng chuyên ngành | Kỹ năng lãnh đạo, quản lý | Quốc phòng - An ninh | Ngoại ngữ | Tin học | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||||||
Cao cấp | Trung cấp | Sơ cấp | Bồi dưỡng | Chuyên viên cao cấp | Chuyên viên chính | Chuyên viên | Cán sự | Tiến sĩ | Thạc sĩ | Đại học | Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | Chuyên ngành | Vị trí việc làm | Cấp phòng | Cấp vụ | Thứ trưởng | Người dân tộc thiểu số | Nữ | |||||||
1 | Công chức lãnh đạo quản lý | Tổng cục và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp vụ và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Cấp phòng và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | Các ngạch công chức | Chuyên viên cao cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên viên chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Chuyên viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Cán sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Công chức tập sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
3 | Công chức trong nguồn quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sử dụng cho công tác ĐT, BD công chức trong nước năm 2016 (ĐVT: triệu đồng): triệu đồng
Trong đó: Ngân sách TW: Nguồn khác:
TÊN ĐƠN VỊ:
KẾT QUẢ CÁC KHÓA (LỚP) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG DO ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN
(Kèm theo Công văn số: /LĐTBXH-TCCB ngày tháng 12 năm 2017)
Đơn vị tính: lượt người
STT | Tên lớp tập huấn | Đối tượng tham dự | Thời gian tổ chức | Địa điểm tổ chức | Số lượng người tham gia đào tạo, bồi dưỡng | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TÊN ĐƠN VỊ:
KẾT QUẢ CỬ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THAM GIA ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG THEO CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(Kèm theo Công văn số: /LĐTBXH-TCCB ngày tháng 12 năm 2017)
Đơn vị tính: lượt người
STT | Nội dung đào tạo, bồi dưỡng | Đơn vị chủ trì tổ chức | Thời gian tổ chức | Địa điểm tổ chức | Số lượng công chức, viên chức của đơn vị được đào tạo, bồi dưỡng | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TÊN ĐƠN VỊ:
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VIÊN CHỨC Ở TRONG NƯỚC NĂM 2018
(Kèm theo Công văn số: /LĐTBXH-TCCB ngày tháng 12 năm 2017)
Đơn vị tính: lượt người
Nội dung
Đối tượng | Lý luận chính trị | Quản lý nhà nước | Chuyên môn | Chức danh nghề nghiệp | Chức vụ quản lý | Bồi dưỡng bắt buộc cập nhật KT | Quốc phòng - An ninh | Ngoại ngữ | Tin học | Tổng số | Trong đó | |||||||||||||||||
Cao cấp | Trung cấp | Sơ cấp | Bồi dưỡng | Chuyên viên cao cấp | Chuyên viên chính | Chuyên viên | Cán sự | Tiến sĩ | Thạc sĩ | Đại học | Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | Hạng I | Hạng II | Hạng III | Hạng IV | Cấp phòng | Cấp vụ | Người dân tộc thiểu số | Nữ | |||||||
Viên chức lãnh đạo quản lý | Thủ trưởng đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp phòng và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Viên chức hành chính | Hạng I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạng II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Hạng III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Hạng IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Viên chức chuyên môn | Hạng I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạng II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Hạng III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Hạng IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sử dụng cho công tác ĐT, BD viên chức ở trong nước năm 2018 (ĐVT: triệu đồng): triệu đồng
Trong đó: Ngân sách TW: Nguồn khác:
TÊN ĐƠN VỊ:
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC Ở NƯỚC NGOÀI NĂM 2018
(Kèm theo Công văn số: /LĐTBXH-TCCB ngày tháng 12 năm 2017)
Đơn vị tính: lượt người
STT | Đối tượng | Nội dung đào tạo, bồi dưỡng | Thời gian | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
Quản lý, điều hành chương trình KT-XH | Quản lý hành chính công | Quản lý nhà nước chuyên ngành, lĩnh vực | Xây dựng và phát triển nguồn nhân lực | Chính sách công, dịch vụ công | Kiến thức hội nhập quốc tế | Phương pháp giảng dạy | Ngoại ngữ | Nội dung khác | Trên 1 năm | Từ 2-12 tháng | Dưới 2 tháng | Người dân tộc thiểu số | Nữ | ||||
1 | Cán bộ, CC lãnh đạo, quản lý | Lãnh đạo cấp Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Vụ và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Cấp phòng và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | Công chức | Công chức tham mưu, hoạch định chính sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chức trong nguồn quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
3 | Giảng viên các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Đối tượng khác | Viên chức quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Viên chức thực hiện công việc chuyên môn nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sử dụng cho công tác ĐT, BD cán bộ, công chức, viên chức ở nước ngoài năm 2018 (ĐVT: triệu đồng): triệu đồng
Trong đó: Ngân sách TW: Nguồn khác:
- 1Báo cáo 2880/BC-BNV năm 2014 kết quả 3 năm thực hiện Quyết định 1374/QĐ-TTg phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức giai đoạn 2011 – 2015 do Bộ Nội vụ ban hành
- 2Công văn 810/TCCB-ĐTBD báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng năm 2016 và đề xuất kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng năm 2017 do Vụ Tổ chức cán bộ ban hành
- 3Báo cáo 06a/BC-UBDT kết quả công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức năm 2016 và kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức năm 2017 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 4Quyết định 2605/QĐ-BTP năm 2017 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ công chức, viên chức trẻ có trình độ chuyên môn sâu của Bộ Tư pháp giai đoạn 2018-2020
- 5Thông tư 10/2017/TT-BNV về quy định đánh giá chất lượng bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Quyết định 831/QĐ-BNV năm 2018 phê duyệt Kế hoạch tổ chức thực hiện Nghị định 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 1Báo cáo 2880/BC-BNV năm 2014 kết quả 3 năm thực hiện Quyết định 1374/QĐ-TTg phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức giai đoạn 2011 – 2015 do Bộ Nội vụ ban hành
- 2Công văn 810/TCCB-ĐTBD báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng năm 2016 và đề xuất kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng năm 2017 do Vụ Tổ chức cán bộ ban hành
- 3Báo cáo 06a/BC-UBDT kết quả công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức năm 2016 và kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức năm 2017 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 4Quyết định 2605/QĐ-BTP năm 2017 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ công chức, viên chức trẻ có trình độ chuyên môn sâu của Bộ Tư pháp giai đoạn 2018-2020
- 5Thông tư 10/2017/TT-BNV về quy định đánh giá chất lượng bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Quyết định 831/QĐ-BNV năm 2018 phê duyệt Kế hoạch tổ chức thực hiện Nghị định 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
Công văn 5360/LĐTBXH-TCCB về báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2017 và đề xuất nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng năm 2018 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- Số hiệu: 5360/LĐTBXH-TCCB
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 19/12/2017
- Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Người ký: Trịnh Minh Chí
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/12/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực