Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ NỘI VỤ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5317/BNV-CCNV
V/v báo cáo thống kê về đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức người dân tc thiểu số

Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2017

 

Kính gửi:

- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành trực thuộc Trung ương.

Thực Quyết định số 402/QĐ-TTg ngày 14/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Phát triển đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức người dân tộc thiểu số trong thời kỳ mới” (sau đây viết tắt là Đề án); để phối hợp thực hiện các nhiệm vụ được Thủ tướng Chính phủ giao tại Đề án, Bộ Nội vụ đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ (sau đây viết tắt là Bộ, ngành) và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây viết tắt là các địa phương) báo cáo thống kê số liệu về đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức người dân tộc thiểu số theo các Biểu mẫu kèm theo Công văn này (từ biểu mẫu 1 đến biểu mẫu 10 đối với các địa phương; từ biểu mẫu 11 đến biểu mẫu 18 đối với các Bộ, ngành), số liệu của Bộ, ngành bao gồm cả số liệu của các cơ quan trực thuộc ngành dọc (đối với Bộ, ngành có hệ thống cơ quan ngành dọc); các địa phương không tổng hợp số liệu của các Cơ quan ngành dọc trực thuộc Bộ, ngành đóng trên địa bàn.

Đề nghị các Bộ, ngành, địa phương khẩn trương thống kê, gửi báo cáo kèm theo các Biểu mẫu về Bộ Nội vụ trước ngày 12/10/2017 để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ theo quy định.

Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị Quý cơ quan liên hệ với Vụ Công chức - Viên chức, Bộ Nội vụ qua so máy: 04,62695778 hoặc 0982.912.368 để hướng dẫn thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- TT Nguyễn Duy Thắng;
- Lưu: VT, CCVC (05b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Nguyễn Duy Thăng

 

Biểu số 1

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH…………………

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC LÀ NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ TÍNH ĐẾN NGÀY …../10/2017

Kèm theo Công văn số 5317/BNV-CCVC ngày 05 tháng 10 năm 2017 của Bộ Nội vụ)

TT

Đơn vị

Dân số (người)

Dân tộc thiu s(người)

Tỷ lệ dân tộc thiểu số/Dân số (%)

Tng số biên chế

CBCCVC là người dân tộc thiểu số trong biên chế

Trình độ chuyên môn (CBCCVC người DTTS)

Trình độ lý luận chính trị (CBCCVC người DTTS)

Dự kiến

Được giao

Thc hiện

Số lượng CBCCVC là người dân tộc thiểu số trong biên chế

Tỷ lệ CBCCVC là người DTTS/ Tng sbiên chế được giao (%)

Sau ĐH

ĐH-CĐ

Trung cấp

Còn lại

Cao cp

Trung cấp

Còn lại

Tlệ đến 2018

Tlệ đến 2020

1

Ban Dân tộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Huyện 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Huyện 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 2

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH…………………

HUYỆN …………………………

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC LÀ NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ TÍNH ĐẾN NGÀY …../10/2017
(Kèm theo Công văn số 5317/BNV-CCVC ngày 05 tháng 10 năm 2017 của Bộ Nội vụ)

TT

Đơn vị

Dân số (người)

Dân tộc thiu s(người)

Tỷ lệ dân tộc thiểu số/Dân số (%)

Tng số biên chế

CBCCVC là người dân tộc thiểu số trong biên chế

Trình độ chuyên môn (CBCCVC người DTTS)

Trình độ lý luận chính trị (CBCCVC người DTTS)

Dự kiến

Được giao

Thc hiện

Số lượng CBCCVC là người dân tộc thiểu số trong biên chế

Tỷ lệ CBCCVC là người DTTS/ Tng sbiên chế được giao (%)

Sau ĐH

ĐH-CĐ

Trung cấp

Còn lại

Cao cp

Trung cấp

Còn lại

Tlệ đến 2018

Tlệ đến 2020

1

Phòng Dân tộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xã 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Xã 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 3

Thống kê số lượng lãnh đạo cấp Tỉnh và tương đương (Đối tượng 1)
(Kèm theo Công văn số 5317/BNV-CCVC ngày 05 tháng 10 năm 2017 của Bộ Nội vụ)

ĐVT: người

TT

Danh mục đơn vị

Tổng Số

Trình độ chuyên môn

Lý luận chính trị

Quản lý là nước

Ngoại ngữ

Tin học

Ghi chú

CN

ThS

TS

CN

Cao cấp

Trung cấp

CV

CVC

CV CC

CN

A

B

C

CN

A

B...

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

1

An Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V.V....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng s

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Thống kê số lượng lãnh đạo cấp Tỉnh và tương đương (Đối tượng 1) của 63 tỉnh, thành phố.

 

Biểu số 4

Thống kê số lượng lãnh đạo cấp tỉnh và tương đương (Đối tượng 1) người dân tộc thiểu số
(Kèm theo Công văn số 5317/BNV-CCVC ngày 05 tháng 10 năm 2017 của Bộ Nội vụ)

ĐVT: người

TT

Danh mục đơn vị

Tổng Số

Trình độ chuyên môn

Lý luận chính trị

Quản lý là nước

Ngoại ngữ

Tin học

Ghi chú

CN

ThS

TS

CN

Cao cấp

Trung cấp

CV

CVC

CV CC

CN

A

B

C

CN

A

B...

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

1

An Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V.V....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng s

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Thống kê số lượng lãnh đạo cấp Tỉnh và tương đương (Đối tượng 1) người dân tộc thiểu số của 63 tỉnh, thành phố.

 

Biểu số 5

Thống kê số lượng lãnh đạo cấp Sở và tương đương (Đối tượng 2)

(Kèm theo Công văn số 5317/BNV-CCVC ngày 05 tháng 10 năm 2017 của Bộ Nội vụ)

ĐVT: người

TT

Danh mục đơn vị

Tổng Số

Trình độ chuyên môn

Lý luận chính trị

Quản lý là nước

Ngoại ngữ

Tin học

Ghi chú

CN

ThS

TS

CN

Cao cấp

Trung cấp

CV

CVC

CV CC

CN

A

B

C

CN

A

B...

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

1

An Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V.V....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng s

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Thống kê số lượng lãnh đạo cấp Tỉnh và tương đương (Đối tượng 1) của 63 tỉnh, thành phố.

 

Biểu số 6

Thống kê số lượng lãnh đạo cấp Sở và tương đương (Đối tượng 2) người thuộc dân tộc thiểu số

(Kèm theo Công văn số 5317/BNV-CCVC ngày 05 tháng 10 năm 2017 của Bộ Nội vụ)

ĐVT: người

TT

Danh mục đơn vị

Tổng Số

Trình độ chuyên môn

Lý luận chính trị

Quản lý là nước

Ngoại ngữ

Tin học

Ghi chú

CN

ThS

TS

CN

Cao cấp

Trung cấp

CV

CVC

CV CC

CN

A

B

C

CN

A

B...

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

1

An Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V.V....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng s

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Thống kê số lượng lãnh đạo cấp Sở và tương đương (Đối tượng 2) người dân tộc thiểu số của 63 tỉnh, thành phố.

 

Biểu số 7

Thống kê số lượng lãnh đạo cấp Phòng và tương đương (Đối tượng 3)

(Kèm theo Công văn số 5317/BNV-CCVC ngày 05 tháng 10 năm 2017 của Bộ Nội vụ)

ĐVT: người

TT

Danh mục đơn vị

Tổng Số

Trình độ chuyên môn

Lý luận chính trị

Quản lý là nước

Ngoại ngữ

Tin học

Ghi chú

CN

ThS

TS

CN

Cao cấp

Trung cấp

CV

CVC

CV CC

CN

A

B

C

CN

A

B...

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

1

An Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V.V....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng s

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Thống kê số lượng lãnh đạo cấp Phòng và tương đương (Đối tượng 3) của 63 tỉnh, thành phố.

 

Biểu số 8

Thống kê số lượng lãnh đạo cấp Phòng và tương đương (Đối tượng 3) người dân tộc thiểu số

(Kèm theo Công văn số 5317/BNV-CCVC ngày 05 tháng 10 năm 2017 của Bộ Nội vụ)

ĐVT: người

TT

Danh mục đơn vị

Tổng Số

Trình độ chuyên môn

Lý luận chính trị

Quản lý là nước

Ngoại ngữ

Tin học

Ghi chú

CN

ThS

TS

CN

Cao cấp

Trung cấp

CV

CVC

CV CC

CN

A

B

C

CN

A

B...

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

1

An Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V.V....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng s

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Thống kê số lượng lãnh đạo cấp Phòng và tương đương (Đối tượng 3) người dân tộc thiểu số của 63 tỉnh, thành phố.

 

Biểu số 9

Thống kê số lượng công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo (Đối tượng 4)

(Kèm theo Công văn số 5317/BNV-CCVC ngày 05 tháng 10 năm 2017 của Bộ Nội vụ)

ĐVT: người

TT

Danh mục đơn vị

Tổng Số

Trình độ chuyên môn

Lý luận chính trị

Quản lý là nước

Ngoại ngữ

Tin học

Ghi chú

CN

ThS

TS

CN

Cao cấp

Trung cấp

CV

CVC

CV CC

CN

A

B

C

CN

A

B...

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

1

An Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V.V....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng s

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Thống kê số lượng công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo (Đối tượng 4) của 63 tỉnh, thành phố.

 

Biểu số 10

Thống kê số lượng công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo (Đối tượng 4) người dân tộc thiểu số

(Kèm theo Công văn số 5317/BNV-CCVC ngày 05 tháng 10 năm 2017 của Bộ Nội vụ)

ĐVT: người

TT

Danh mục đơn vị

Tổng Số

Trình độ chuyên môn

Lý luận chính trị

Quản lý là nước

Ngoại ngữ

Tin học

Ghi chú

CN

ThS

TS

CN

Cao cấp

Trung cấp

CV

CVC

CV CC

CN

A

B

C

CN

A

B...

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

1

An Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V.V....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng s

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Thống kê số lượng công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo (Đối tượng 4) người dân tộc thiểu số của 63 tỉnh, thành phố.