BỘ NỘI VỤ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5317/BNV-CCNV | Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2017 |
Kính gửi: | - Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; |
Thực Quyết định số 402/QĐ-TTg ngày 14/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Phát triển đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức người dân tộc thiểu số trong thời kỳ mới” (sau đây viết tắt là Đề án); để phối hợp thực hiện các nhiệm vụ được Thủ tướng Chính phủ giao tại Đề án, Bộ Nội vụ đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ (sau đây viết tắt là Bộ, ngành) và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây viết tắt là các địa phương) báo cáo thống kê số liệu về đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức người dân tộc thiểu số theo các Biểu mẫu kèm theo Công văn này (từ biểu mẫu 1 đến biểu mẫu 10 đối với các địa phương; từ biểu mẫu 11 đến biểu mẫu 18 đối với các Bộ, ngành), số liệu của Bộ, ngành bao gồm cả số liệu của các cơ quan trực thuộc ngành dọc (đối với Bộ, ngành có hệ thống cơ quan ngành dọc); các địa phương không tổng hợp số liệu của các Cơ quan ngành dọc trực thuộc Bộ, ngành đóng trên địa bàn.
Đề nghị các Bộ, ngành, địa phương khẩn trương thống kê, gửi báo cáo kèm theo các Biểu mẫu về Bộ Nội vụ trước ngày 12/10/2017 để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ theo quy định.
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị Quý cơ quan liên hệ với Vụ Công chức - Viên chức, Bộ Nội vụ qua so máy: 04,62695778 hoặc 0982.912.368 để hướng dẫn thực hiện./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC LÀ NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ TÍNH ĐẾN NGÀY …../10/2017
Kèm theo Công văn số 5317/BNV-CCVC ngày 05 tháng 10 năm 2017 của Bộ Nội vụ)
TT | Đơn vị | Dân số (người) | Dân tộc thiểu số (người) | Tỷ lệ dân tộc thiểu số/Dân số (%) | Tổng số biên chế | CBCCVC là người dân tộc thiểu số trong biên chế | Trình độ chuyên môn (CBCCVC người DTTS) | Trình độ lý luận chính trị (CBCCVC người DTTS) | Dự kiến | ||||||||
Được giao | Thực hiện | Số lượng CBCCVC là người dân tộc thiểu số trong biên chế | Tỷ lệ CBCCVC là người DTTS/ Tổng số biên chế được giao (%) | Sau ĐH | ĐH-CĐ | Trung cấp | Còn lại | Cao cấp | Trung cấp | Còn lại | Tỉ lệ đến 2018 | Tỉ lệ đến 2020 | |||||
1 | Ban Dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Huyện 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH………………… HUYỆN ………………………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC LÀ NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ TÍNH ĐẾN NGÀY …../10/2017
(Kèm theo Công văn số 5317/BNV-CCVC ngày 05 tháng 10 năm 2017 của Bộ Nội vụ)
TT | Đơn vị | Dân số (người) | Dân tộc thiểu số (người) | Tỷ lệ dân tộc thiểu số/Dân số (%) | Tổng số biên chế | CBCCVC là người dân tộc thiểu số trong biên chế | Trình độ chuyên môn (CBCCVC người DTTS) | Trình độ lý luận chính trị (CBCCVC người DTTS) | Dự kiến | ||||||||
Được giao | Thực hiện | Số lượng CBCCVC là người dân tộc thiểu số trong biên chế | Tỷ lệ CBCCVC là người DTTS/ Tổng số biên chế được giao (%) | Sau ĐH | ĐH-CĐ | Trung cấp | Còn lại | Cao cấp | Trung cấp | Còn lại | Tỉ lệ đến 2018 | Tỉ lệ đến 2020 | |||||
1 | Phòng Dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xã 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Xã 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Xã 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thống kê số lượng lãnh đạo cấp Tỉnh và tương đương (Đối tượng 1)
(Kèm theo Công văn số 5317/BNV-CCVC ngày 05 tháng 10 năm 2017 của Bộ Nội vụ)
ĐVT: người
TT | Danh mục đơn vị | Tổng Số | Trình độ chuyên môn | Lý luận chính trị | Quản lý là nước | Ngoại ngữ | Tin học | Ghi chú | |||||||||||
CN | ThS | TS | CN | Cao cấp | Trung cấp | CV | CVC | CV CC | CN | A | B | C | CN | A | B... | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
1 | An Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V.V.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Thống kê số lượng lãnh đạo cấp Tỉnh và tương đương (Đối tượng 1) của 63 tỉnh, thành phố.
Thống kê số lượng lãnh đạo cấp tỉnh và tương đương (Đối tượng 1) người dân tộc thiểu số
(Kèm theo Công văn số 5317/BNV-CCVC ngày 05 tháng 10 năm 2017 của Bộ Nội vụ)
ĐVT: người
TT | Danh mục đơn vị | Tổng Số | Trình độ chuyên môn | Lý luận chính trị | Quản lý là nước | Ngoại ngữ | Tin học | Ghi chú | |||||||||||
CN | ThS | TS | CN | Cao cấp | Trung cấp | CV | CVC | CV CC | CN | A | B | C | CN | A | B... | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
1 | An Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V.V.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Thống kê số lượng lãnh đạo cấp Tỉnh và tương đương (Đối tượng 1) người dân tộc thiểu số của 63 tỉnh, thành phố.
Thống kê số lượng lãnh đạo cấp Sở và tương đương (Đối tượng 2)
(Kèm theo Công văn số 5317/BNV-CCVC ngày 05 tháng 10 năm 2017 của Bộ Nội vụ)
ĐVT: người
TT | Danh mục đơn vị | Tổng Số | Trình độ chuyên môn | Lý luận chính trị | Quản lý là nước | Ngoại ngữ | Tin học | Ghi chú | |||||||||||
CN | ThS | TS | CN | Cao cấp | Trung cấp | CV | CVC | CV CC | CN | A | B | C | CN | A | B... | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
1 | An Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V.V.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Thống kê số lượng lãnh đạo cấp Tỉnh và tương đương (Đối tượng 1) của 63 tỉnh, thành phố.
Thống kê số lượng lãnh đạo cấp Sở và tương đương (Đối tượng 2) người thuộc dân tộc thiểu số
(Kèm theo Công văn số 5317/BNV-CCVC ngày 05 tháng 10 năm 2017 của Bộ Nội vụ)
ĐVT: người
TT | Danh mục đơn vị | Tổng Số | Trình độ chuyên môn | Lý luận chính trị | Quản lý là nước | Ngoại ngữ | Tin học | Ghi chú | |||||||||||
CN | ThS | TS | CN | Cao cấp | Trung cấp | CV | CVC | CV CC | CN | A | B | C | CN | A | B... | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
1 | An Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V.V.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Thống kê số lượng lãnh đạo cấp Sở và tương đương (Đối tượng 2) người dân tộc thiểu số của 63 tỉnh, thành phố.
Thống kê số lượng lãnh đạo cấp Phòng và tương đương (Đối tượng 3)
(Kèm theo Công văn số 5317/BNV-CCVC ngày 05 tháng 10 năm 2017 của Bộ Nội vụ)
ĐVT: người
TT | Danh mục đơn vị | Tổng Số | Trình độ chuyên môn | Lý luận chính trị | Quản lý là nước | Ngoại ngữ | Tin học | Ghi chú | |||||||||||
CN | ThS | TS | CN | Cao cấp | Trung cấp | CV | CVC | CV CC | CN | A | B | C | CN | A | B... | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
1 | An Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V.V.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Thống kê số lượng lãnh đạo cấp Phòng và tương đương (Đối tượng 3) của 63 tỉnh, thành phố.
Thống kê số lượng lãnh đạo cấp Phòng và tương đương (Đối tượng 3) người dân tộc thiểu số
(Kèm theo Công văn số 5317/BNV-CCVC ngày 05 tháng 10 năm 2017 của Bộ Nội vụ)
ĐVT: người
TT | Danh mục đơn vị | Tổng Số | Trình độ chuyên môn | Lý luận chính trị | Quản lý là nước | Ngoại ngữ | Tin học | Ghi chú | |||||||||||
CN | ThS | TS | CN | Cao cấp | Trung cấp | CV | CVC | CV CC | CN | A | B | C | CN | A | B... | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
1 | An Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V.V.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Thống kê số lượng lãnh đạo cấp Phòng và tương đương (Đối tượng 3) người dân tộc thiểu số của 63 tỉnh, thành phố.
Thống kê số lượng công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo (Đối tượng 4)
(Kèm theo Công văn số 5317/BNV-CCVC ngày 05 tháng 10 năm 2017 của Bộ Nội vụ)
ĐVT: người
TT | Danh mục đơn vị | Tổng Số | Trình độ chuyên môn | Lý luận chính trị | Quản lý là nước | Ngoại ngữ | Tin học | Ghi chú | |||||||||||
CN | ThS | TS | CN | Cao cấp | Trung cấp | CV | CVC | CV CC | CN | A | B | C | CN | A | B... | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
1 | An Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V.V.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Thống kê số lượng công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo (Đối tượng 4) của 63 tỉnh, thành phố.
(Kèm theo Công văn số 5317/BNV-CCVC ngày 05 tháng 10 năm 2017 của Bộ Nội vụ)
ĐVT: người
TT | Danh mục đơn vị | Tổng Số | Trình độ chuyên môn | Lý luận chính trị | Quản lý là nước | Ngoại ngữ | Tin học | Ghi chú | |||||||||||
CN | ThS | TS | CN | Cao cấp | Trung cấp | CV | CVC | CV CC | CN | A | B | C | CN | A | B... | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
1 | An Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| V.V.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Thống kê số lượng công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo (Đối tượng 4) người dân tộc thiểu số của 63 tỉnh, thành phố.
- 1Thông tư liên tịch 02/2014/TTLT-BNV-UBDT hướng dẫn thi hành chính sách cán bộ, công, viên chức người dân tộc thiểu số quy định tại Điều 11 Nghị định 05/2011/NĐ-CP về công tác dân tộc do Bộ trưởng Bộ Nội vụ - Ủy ban Dân tộc ban hành
- 2Công văn 4757/BNV-CCVC năm 2014 báo cáo về công tác cán bộ, công, viên chức người dân tộc thiểu số do Bộ Nội vụ ban hành
- 3Công văn 18238/BTC-HCSN năm 2016 hướng dẫn sử dụng kinh phí thực hiện Đề án phát triển đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức người dân tộc thiểu số trong thời kỳ mới do Bộ Tài chính ban hành
- 4Công văn 4847/LĐTBXH-PC năm 2017 báo cáo thống kê theo Thông tư 04/2016/TT-BTP do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Quyết định 321/QĐ-UBDT năm 2018 phê duyệt Kế hoạch xây dựng Đề án Cơ chế đặc thù trong tuyển dụng công chức, viên chức người dân tộc thiểu số công tác tại vùng dân tộc thiểu số và miền núi do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 6Quyết định 18/QĐ-TCDS năm 2016 quy định tạm thời về mẫu Sổ ghi chép ban đầu, mẫu phiếu thu tin của cộng tác viên dân số và mẫu biểu báo cáo thống kê chuyên ngành của kho dữ liệu điện tử phục vụ quản lý và điều hành công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình do Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình ban hành
- 7Công văn 2114/BNV-CCVC năm 2022 về báo cáo thống kê đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức năm 2021 do Bộ Nội vụ ban hành
- 1Thông tư liên tịch 02/2014/TTLT-BNV-UBDT hướng dẫn thi hành chính sách cán bộ, công, viên chức người dân tộc thiểu số quy định tại Điều 11 Nghị định 05/2011/NĐ-CP về công tác dân tộc do Bộ trưởng Bộ Nội vụ - Ủy ban Dân tộc ban hành
- 2Công văn 4757/BNV-CCVC năm 2014 báo cáo về công tác cán bộ, công, viên chức người dân tộc thiểu số do Bộ Nội vụ ban hành
- 3Quyết định 402/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án Phát triển đội ngũ cán bộ, công, viên chức người dân tộc thiểu số trong thời kỳ mới do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn 18238/BTC-HCSN năm 2016 hướng dẫn sử dụng kinh phí thực hiện Đề án phát triển đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức người dân tộc thiểu số trong thời kỳ mới do Bộ Tài chính ban hành
- 5Công văn 4847/LĐTBXH-PC năm 2017 báo cáo thống kê theo Thông tư 04/2016/TT-BTP do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Quyết định 321/QĐ-UBDT năm 2018 phê duyệt Kế hoạch xây dựng Đề án Cơ chế đặc thù trong tuyển dụng công chức, viên chức người dân tộc thiểu số công tác tại vùng dân tộc thiểu số và miền núi do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 7Quyết định 18/QĐ-TCDS năm 2016 quy định tạm thời về mẫu Sổ ghi chép ban đầu, mẫu phiếu thu tin của cộng tác viên dân số và mẫu biểu báo cáo thống kê chuyên ngành của kho dữ liệu điện tử phục vụ quản lý và điều hành công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình do Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình ban hành
- 8Công văn 2114/BNV-CCVC năm 2022 về báo cáo thống kê đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức năm 2021 do Bộ Nội vụ ban hành
Công văn 5317/BNV-CCVC năm 2017 về báo cáo thống kê về đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức người dân tộc thiểu số do Bộ Nội vụ ban hành
- Số hiệu: 5317/BNV-CCNV
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 05/10/2017
- Nơi ban hành: Bộ Nội vụ
- Người ký: Nguyễn Duy Thăng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/10/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực