Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NỘI VỤ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2114/BNV-CCVC | Hà Nội, ngày 23 tháng 05 năm 2022 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; |
Thực hiện Nghị quyết số 17/NQ-CP1, Nghị định số 47/2020/NĐ-CP2 của Chính phủ quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước về dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức trên trục liên thông cơ sở dữ liệu quốc gia. Để có số liệu tổng hợp báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ theo chức năng, nhiệm vụ được giao, Bộ Nội vụ đề nghị Quý cơ quan gửi báo cáo bằng văn bản về thống kê đội ngũ công chức, viên chức năm 2021 (kể cả cán bộ, công chức cấp xã) thuộc thẩm quyền quản lý của mình, tính đến thời điểm ngày 31/12/2021, theo các nội dung sau:
1. Đối với báo cáo thống kê số lượng, chất lượng công chức từ cấp huyện trở lên thực hiện theo Biểu số 01 (viết tắt là BM01/BNV) và cán bộ, công chức cấp xã Biểu số 02 (viết tắt là BM02/BNV) ban hành kèm theo Thông tư số 11/2012/TT-BNV3.
2. Đối với báo cáo thống kê số lượng, chất lượng viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện theo Biểu số 03 (viết tắt là BM03-VC/BNV) ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BNV4.
Đề nghị Quý cơ quan khẩn trương gửi báo cáo về Bộ Nội vụ (Vụ Công chức-Viên chức) trước ngày 15/6/2022, số 8 Tôn Thất Thuyết, Cầu Giấy, Hà Nội, đồng thời gửi kèm theo file biểu mẫu định dạng theo Microsoft Excel 2019 và gửi về địa chỉ Email: duongthanglong@moha.gov.vn.
Xin trân trọng cảm ơn sự phối hợp công tác của Quý cơ quan./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2012/TT-BNV ngày 17 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ Thời hạn nhận báo cáo: ngày 15/6 | BÁO CÁO SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC TỪ CẤP HUYỆN TRỞ LÊN NĂM 20… (Áp dụng đối với tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Bộ, Ban, ngành TW tính đến 31/12 hàng năm) | Đơn vị báo cáo: UBND tỉnh/TP trực thuộc TW, Bộ, Ban, ngành. Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Nội vụ
Đơn vị tính: người |
Số thứ tự | Tên đơn vị | Tổng số biên chế được giao | Tổng số công chức hiện có | Trong đó | Chia theo ngạch công chức | Trình độ đào tạo chia theo | Chia theo độ tuổi | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Nữ | Đảng viên | Dân tộc thiểu số | Tôn giáo | Chuyên viên cao cấp & TĐ | Chuyên viên chính & TĐ | Chuyên viên và tương đương | Cán sự và tương đương | Nhân viên | Chuyên môn | Chính trị | Tin học | Ngoại ngữ | Chứng chỉ tiếng dân tộc | QLNN | Từ 30 trở xuống | Từ 31 đến 40 | Từ 41 đến 50 | Từ 51 đến 60 | Trên tuổi nghỉ hưu | ||||||||||||||||||||
Tiến Sĩ | Thạc sĩ | Đại học | Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | Cử nhân | Cao cấp | Trung cấp | Sơ cấp | Trung cấp trở lên | Chứng chỉ | Tiếng Anh | Ngoại ngữ khác | Chuyên viên cao cấp và TĐ | Chuyên viên chính và TĐ | Chuyên viên và TĐ | Tổng số | Nữ từ 51 đến 55 | Nam từ 56 đến 60 | ||||||||||||||||||||
Đại học trở lên | Chứng chỉ (A,B,C) | Đại học trở lên | Chứng chỉ (A, B, | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số:
| …… Ngày…… tháng …… năm 20… |
Ghi chú:
- Cột B (tên đơn vị): ghi danh sách các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ, ban, ngành ở TW và ở tỉnh/TP là các sở/ban/ngành, quận/huyện/TP trực thuộc tỉnh;
- Cột 1 (tổng số biên chế được giao): ghi tổng số biên chế được giao của đơn vị báo cáo trực tiếp tính đến thời điểm lập báo cáo;
- Cột 2 (tổng số): ghi tổng số công chức hiện đang công tác tại đơn vị báo cáo trực tiếp;
- Cột 24 (đại học trở lên): ghi những người có trình độ tiếng Anh học Đại học, trên Đại học ở nước ngoài bằng tiếng Anh hoặc có bằng Đại học và trên Đại học ở Việt Nam học bằng tiếng Anh.
Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2012/TT-BNV ngày 17 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ Thời hạn nhận báo cáo: ngày 15/6 | BÁO CÁO SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ NĂM 20… (Áp dụng đối với tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Tính đến thời điểm 31/12/ hàng năm) | Đơn vị báo cáo: UBND tỉnh/TP trực thuộc TW. Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Nội vụ
Đơn vị tính: người |
Số thứ tự | Tên đơn vị | Tổng số | Trong đó | Chức danh | Trình độ đào tạo chia theo | Chia theo độ tuổi | Công chức luân chuyển từ cấp huyện | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Nữ | Đảng viên | Dân tộc thiểu số | Tôn giáo | Cán bộ cấp xã | Công chức chuyên môn | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học vấn phổ thông | Chính trị | Tin học | Ngoại ngữ | Chứng chỉ tiếng dân tộc | QLNN | Từ 30 trở xuống | Từ 31 đến 40 | Từ 41 đến 50 | Từ 51 đến 60 | Trên tuổi nghỉ hưu | ||||||||||||||||||||||
Tiến sĩ | Thạc sĩ | Đại học | Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | Trung học phổ thông | Trung học cơ sở | Tiểu học | Cử nhân | Cao cấp lý luận chính trị | Trung cấp | Sơ cấp | Trung cấp trở lên | Chứng chỉ | Tiếng Anh | Ngoại ngữ khác | Chuyên viên chính và TĐ | Chuyên viên và TĐ | Chưa qua đào tạo | Tổng số | Nữ từ 51 đến 55 | Nam từ 56 đến 60 | |||||||||||||||||
Đại học trở lên | Chứng chỉ (A, B, C) | Đại học trở lên | Chứng chỉ (A, B, C) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số:
| …… Ngày…… tháng …… năm 20…… |
Ghi chú:
- Cột B (Đơn vị công tác): ghi rõ quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh;
- Cột số 6 (chức danh): ghi rõ cán bộ bầu cử kiêm nhiệm chức danh công chức chuyên môn (ví dụ Phó Chủ tịch UBND xã kiêm Trưởng Công an..);
- Cột 38 (Công chức luân chuyển từ cấp huyện ): ghi rõ tổng số công chức cấp huyện luân chuyển về xã trong năm báo cáo.
Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BNV ngày 01 tháng 6 năm 2019 của Bộ Nội vụ
Thời hạn nhận báo cáo: ngày 15/6 | BÁO CÁO SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG VIÊN CHỨC (Áp dụng đối với các đơn vị sự nghiệp công lập của nhà nước tính đến thời điểm 31/12/ hàng năm) | Đơn vị báo cáo: Bộ, Ban, ngành, UBND tỉnh/TP trực thuộc TW, Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Nội vụ
|
TT | Tên đơn vị | Tổng số người hiện có mặt | Trong đó | Lĩnh vực | Chức danh nghề nghiệp | Học hàm | Trình độ đào tạo | Chia theo tuổi | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nữ | Đảng viên | Dân tộc thiểu số | Tôn giáo | Giáo dục | Y tế | Khoa học công nghệ | Khoa học xã hội | Văn hóa, thể thao và du lịch | Lĩnh vực khác | Hạng I và tương đương | Hạng II và tương đương | Hạng III và tương đương | Hạng IV và tương đương | Giáo sư | Phó Giáo sư | Chuyên môn | Chính trị | Tin học | Ngoại ngữ | Tiếng dân tộc | Từ 30 trở xuống | Từ 31 đến 40 | Từ 41 đến 50 | Từ 51 đến 60 | Trên tuổi nghỉ hưu | ||||||||||||||||||||||
Tiến sĩ | Chuyên khoa II | Thạc sĩ | Chuyên khoa I | Đại học | Cao đẳng | Trung cấp | Còn lại | Cử nhân | Cao cấp | Trung cấp | Sơ cấp | Còn lại | Trung cấp trở lên | Chứng chỉ | Tiếng anh | Khác | Tổng số | Sử dụng giao tiếp được | Có chứng chỉ | Tổng số | Nữ từ 51 đến 55 | Nam từ 56 đến 60 | |||||||||||||||||||||||||
Đại học trở lên | Chứng chỉ (A, B, C) | Đại học trở lên | Chứng chỉ (A, B, C) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số:
| ……. Ngày…. tháng….. năm 20….. |
Ghi chú:
- Cột B (tên đơn vị): ghi danh sách các đơn vị sự nghiệp công lập (tự chủ và chưa giao quyền tự chủ) thuộc và trực thuộc Bộ, ban, ngành ở Trung ương; các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các sở, ban, ngành, quận, huyện, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cột 1 (tổng số người làm việc hiện có mặt): Ghi tổng số người làm việc hiện có mặt đang làm việc, hưởng lương từ đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ và chưa giao quyền tự chủ tính đến thời điểm báo cáo (31/12/ hàng năm);
- Cột 33 và 35 (Đại học trở lên): ghi những người có trình độ đại học ngoại ngữ trở lên và học đại học, trên đại học ở nước ngoài hoặc có bằng đại học, trên đại học ở Việt Nam học bằng tiếng nước ngoài “không ghi những người có các loại chứng chỉ kể cả B1, B2, C1, C2 (khung năng lực Châu Âu).
1 Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025.
2 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước.
3 Thông tư số 11/2012/TT-BNV ngày 17/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về chế độ báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ công chức.
4 Thông tư số 07/2019/TT-BNV ngày 01/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về chế độ báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ viên chức.
- 1Công văn 4876/LĐTBXH-TCCB báo cáo chất lượng cán bộ, công chức, viên chức năm 2009 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Công văn 5317/BNV-CCVC năm 2017 về báo cáo thống kê về đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức người dân tộc thiểu số do Bộ Nội vụ ban hành
- 3Kết luận 28-KL/TW năm 2022 về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 4Công văn 5456/BGTVT-TCCB năm 2022 thực hiện quy định của pháp luật về viên chức và việc ký hợp đồng làm việc với viên chức do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 1Công văn 4876/LĐTBXH-TCCB báo cáo chất lượng cán bộ, công chức, viên chức năm 2009 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Thông tư 11/2012/TT-BNV quy định về chế độ báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Công văn 5317/BNV-CCVC năm 2017 về báo cáo thống kê về đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức người dân tộc thiểu số do Bộ Nội vụ ban hành
- 4Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 do Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 07/2019/TT-BNV quy định về chế độ báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước
- 7Kết luận 28-KL/TW năm 2022 về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 8Công văn 5456/BGTVT-TCCB năm 2022 thực hiện quy định của pháp luật về viên chức và việc ký hợp đồng làm việc với viên chức do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Công văn 2114/BNV-CCVC năm 2022 về báo cáo thống kê đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức năm 2021 do Bộ Nội vụ ban hành
- Số hiệu: 2114/BNV-CCVC
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 23/05/2022
- Nơi ban hành: Bộ Nội vụ
- Người ký: Trương Hải Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra