VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4969/VPCP-KSTT | Hà Nội, ngày 06 tháng 8 năm 2022 |
Kính gửi: | - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; |
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 22/7/2020 về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương, thời hạn chuyển tiếp đến ngày 15/9/2020.
Để hỗ trợ các cơ quan thực hiện chuyển đổi mã định danh điện tử theo Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg, Văn phòng Chính phủ đã hoàn thiện chức năng cập nhật, đồng bộ mã định danh điện tử (mã định danh) cho các cơ quan, tổ chức trên Trục liên thông văn bản quốc gia. Danh mục mã định danh trên Trục liên thông văn bản quốc gia đã kết nối, đồng bộ với Hệ thống thông tin quản lý danh mục điện tử dùng chung của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Văn phòng Chính phủ trân trọng đề nghị Quý Cơ quan, Tổ chức căn cứ Quyết định ban hành mã định danh điện tử của cơ quan mình thực hiện đồng bộ, chuyển đổi mã định danh trên Trục liên thông văn bản quốc gia (Tài liệu hướng dẫn xin gửi kèm).
Đầu mối liên hệ: đ/c Lê Sơn Tùng, chuyên viên Cục Kiểm soát thủ tục hành chính, email: lesontung@thutuchanhchinh.vn; Số điện thoại: 0988.757775.
Trân trọng./.
| KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
CẬP NHẬT, ĐỒNG BỘ MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2020/QĐ-TTG TRÊN TRỤC LIÊN THÔNG VĂN BẢN QUỐC GIA
(Kèm theo Văn bản số /VPCP-KSTT ngày tháng năm 2022 của Văn phòng Chính phủ)
Trục Liên thông văn bản quốc gia (LTVBQG) thực hiện cập nhật, đồng bộ mã định danh điện tử (mã định danh) cho các cơ quan, tổ chức theo Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/07/2020 về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương (QĐ20). Trục LTVBQG, Phần mềm quản lý văn bản và điều hành (QLVBĐH), Trục LTVB/Trục LGSP của cơ quan, tổ chức đảm bảo được việc gửi nhận văn bản điện tử liên thông giữa các đơn vị.
Các mã định danh theo QĐ20 đã được phê duyệt trên Hệ thống thông tin quản lý danh mục điện tử dùng chung (DMDC) của Bộ Thông tin và Truyền thông (Bộ TTTT) tính đến ngày 12/7/2022: Cấp 1: 202 mã; Cấp 2: 2.275 mã; Cấp 3: 21.484 mã; Cấp 4: 20.187 mã.
2. Yêu cầu sẵn sàng chuyển đổi sang mã định danh theo QĐ20
Trước khi thực hiện chuyển đổi mã định danh cũ theo QCVN 102:2016/BTTTT (QC102) sang mã định danh mới theo QĐ20 trên Trục TLVBQG, phần mềm QLVBĐH của cơ quan, tổ chức phải sẵn sàng kết nối, cập nhật mã định danh mới thông qua SDK, trang quản trị hệ thống do Trục LTVBQG đã cung cấp. Trong giai đoạn đầu, cơ quan, tổ chức cần chuẩn bị sẵn sàng hệ thống kết nối được với mã định danh cũ và mã định danh mới, nhằm đáp ứng việc nhận văn bản điện tử do PM QLVB của các đơn vị có thể tại thời điểm gửi, chưa đồng bộ mã định danh mới về.
Đối với Hệ thống QLVB hoặc Trục LTVB/Trục LGSP của cơ quan, tổ chức: Yêu cầu đơn vị xem xét nâng cấp hệ thống để sẵn sàng gửi nhận văn bản điện tử theo mã định danh điện tử QĐ20.
3. Nội dung và kế hoạch thực hiện
TT | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian | Ghi chú |
1 | Ban hành và cập nhật Mã định danh theo QĐ20 trên hệ thống DMDC của Bộ TTTT | - Chịu trách nhiệm thực hiện: cơ quan, tổ chức - Phối hợp theo dõi: Cục Chuyển đổi số quốc gia | Theo CV 1018/BTTTT- THH của Bộ TTTT | Thực hiện đăng ký, nhập mã định danh mới đã được cơ quan, tổ chức ban hành trên hệ thống DMDC |
2 | Cập nhật Mã định danh từ DMDC của Bộ TTTT | eGov-VNPT IT | 16h hàng ngày | Xây dựng job tự động, hàng ngày gọi API lấy Mã định danh từ dịch vụ DMDC do NGSP cung cấp |
3 | Chuyển đổi Mã định danh cũ theo QC102 sang Mã mới theo QĐ20 trên Trục LTVBQG | - Chịu trách nhiệm thực hiện: Cơ quan, tổ chức sử dụng mô hình kết nối Trục - Trục - Phối hợp theo dõi: VPCP, VNPT (VTT/TP, ITKV, eGov) | Dự kiến 02 tháng | VPCP thông báo thời điểm thực hiện |
4 | Đồng bộ Mã định danh mới theo QĐ20 trên TLTVBQG | - Chịu trách nhiệm thực hiện: Cơ quan, tổ chức sử dụng mô hình kết nối Trục - Trục - Phối hợp theo dõi: VPCP, VNPT (VTT/TP, ITKV, eGov) | Tùy chọn | Thực hiện khi đơn vị có yêu cầu đồng bộ mã định danh mới |
5 | Đồng bộ Mã định danh mới theo QĐ20 trên TLTVBQG | - Chịu trách nhiệm thực hiện: Cơ quan, tổ chức sử dụng mô hình kết nối Điểm trục - Phối hợp theo dõi: VPCP, VNPT (VTT/TP, ITKV, eGov) | Trước ngày 15/9/2022 | Thực hiện khi đơn vị có yêu cầu đồng bộ mã định danh mới |
6 | Xóa mã định danh cũ theo QC102 trên Trục TLTVBQG | - Chịu trách nhiệm thực hiện: Cơ quan, tổ chức - Phối hợp theo dõi: VPCP, VNPT (VTT/TP, ITKV, eGov) | Dự kiến 02 tháng | VPCP thông báo thời điểm thực hiện |
7 | Theo dõi quá trình gửi nhận văn bản trên Trục LTVBQG | - Chịu trách nhiệm thực hiện: Cơ quan, tổ chức - Phối hợp theo dõi: VPCP, VNPT (VTT/TP, ITKV, eGov) | Thường xuyên (Sau khi chuyển đổi/đồng bộ mã định danh mới) | Cơ quan, tổ chức theo dõi lỗi khi gửi văn bản để sớm phát hiện mã định danh không tồn tại hoặc đã xoá trên Trục LTVBQG |
- Mô tả chung
- Hướng dẫn thực hiện
4.1. Ban hành và cập nhật Mã định danh theo QĐ20 trên hệ thống DMDC
- BN- ĐP xây dựng, ban hành Mã định danh theo QĐ20 và nhập Mã định danh đã ban hành vào hệ thống DMDC do Bộ TTTT quản lý tại địa chỉ https:\\dmdc.ngsp.gov.vn (theo hướng dẫn của Bộ TTTT).
- Định kì 16h hàng ngày, Trục LTVBQG sẽ cập nhật Mã định danh từ hệ thống DMDC về. Sau đó cơ quan, tổ chức cần truy cập vào trang quản trị Trục Quốc gia, xác nhận chuyển đổi mã định danh cũ sang mã định danh mới; hoặc xác nhận đồng bộ tạo mã định danh mới.
- Chức năng nhập mã định danh cũ theo QC 102 trên Trục LTVBQG sẽ được tắt bắt đầu từ 00h00 ngày 15/9/2022.
- Các mã định danh mới đã được đăng ký(nhập) ở DMDC và có mã cũ theo QC 102 ban hành kèm theo QĐ20 khớp với mã cũ của đơn vị đó đang có trên Trục LTVBQG, cơ quan, tổ chức truy cập vào trang quản trị Trục LTVBQG thực hiện chuyển đổi mã định danh cũ sang mã định danh mới.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Dùng tài khoản đã được Trục LTVBQG cung cấp, đăng nhập vào trang https://lienthong.vpcp.vn/
Bước 2: Vào menu Đơn vị liên thông
Bước 3: Tại màn hình Đơn vị liên thông chọn nút “Chuyển đổi mã định danh theo QĐ20”
Bước 4: Tại màn hình Chuyển đổi mã định danh, chọn tab “Chuyển đổi mã định danh”
- Người dùng lựa chọn “Chuyển đổi mã cũ sang mã mới”
- Người dùng có thể nhập tên đơn vị/mã đơn vị để thực hiện tìm kiếm
- Người dùng có thể chọn Cấp đơn vị để thực hiện tìm kiếm
- Người dùng tích chọn vào tên các đơn vị đã sẵn sàng chuyển đổi sang mã định danh mới; hoặc có thể chọn nút Tích tất cả đơn vị. Sau đó chọn nút “Chuyển đổi mã mới”
Bước 5: Hệ thống hiển thị popup xác nhận Chuyển đổi. Người dùng chọn nút OK để thực hiện chuyển đổi.
Việc chuyển đổi mã định danh cũ sang mã định mới thì toàn bộ dữ liệu gửi nhận trước đây được giữ nguyên, Trục LTVBQG không public mã định danh cũ qua API lấy danh sách đơn vị liên thông. Đơn vị thực hiện gửi nhận văn bản theo mã định danh mới.
Bước 6: Người dùng chọn vào Tab “Lịch sử” để theo dõi đơn vị đã thực hiện chuyển đổi sang mã mới thành công.
- Trường hợp các mã định danh mới đã được đăng ký(nhập) ở Hệ thống DMDC và có mã cũ theo QC102 ban hành kèm theo QĐ20 không khớp với mã cũ của đơn vị đó đang có trên Trục LTVBQG; hoặc các mã định danh mới đã được đăng ký(nhập) ở DMDC không có mã cũ, cơ quan, tổ chức truy cập vào trang quản trị Trục LTVBQG thực hiện đồng bộ, tạo mã định danh mới.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Dùng tài khoản đã được Trục LTVBQG cung cấp, đăng nhập vào trang https://lienthong.vpcp.vn/
Bước 2: Vào menu Đơn vị liên thông
Bước 3: Tại màn hình Đơn vị liên thông chọn nút “Chuyển đổi mã định danh theo QĐ20”
Bước 4: Tại màn hình Chuyển đổi mã định danh, chọn tab “Chuyển đổi mã định danh”
- Người dùng lựa chọn “Đồng bộ mã mới”
- Người dùng có thể nhập tên đơn vị/mã đơn vị để thực hiện tìm kiếm
- Người dùng có thể chọn Cấp đơn vị để thực hiện tìm kiếm
- Người dùng tích chọn vào tên các đơn vị để tạo mới; hoặc có thể chọn nút Tích tất cả đơn vị. Sau đó chọn nút “Đồng bộ”
Bước 5: Hệ thống hiển thị popup xác nhận Tạo mới. Người dùng chọn nút OK để thực hiện Tạo mới.
Bước 6: Người dùng chọn vào Tab “Lịch sử” để theo dõi đơn vị đã thực hiện tạo mã mới thành công.
- Cơ quan, tổ chức thông báo đăng ký sử dụng mã định danh mới qua nhóm Telegram, hoặc đầu mối VPCP.
- VNPT hỗ trợ khai báo kết nối mới.
Hiện tại, có 91 đơn vị kết nối Điểm trục, trong đó có 17 đơn vị cấp 1, còn lại là các đơn vị cấp 2,3,4 (cục, sở...).
Danh sách các đơn vị cấp 1 kết nối điểm trục
STT | MÃ ĐƠN VỊ | TÊN ĐƠN VỊ/TỔ CHỨC |
1 | 000.00.00.G08 | Bộ Ngoại giao |
2 | 000.00.00.G11 | Bộ Quốc phòng |
3 | 000.00.00.G13 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
4 | 000.00.00.G21 | Ủy ban Dân tộc |
5 | 000.00.00.G23 | Ban Quản lý lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
6 | 000.00.00.G29 | Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
7 | 000.00.00.H03 | UBND Tỉnh Bắc Kạn |
8 | 000.00.00.H04 | UBND Tỉnh Bạc Liêu |
9 | 000.00.00.H18 | UBND Tỉnh Điện Biên |
10 | 000.00.00.H27 | UBND Tỉnh Hà Tĩnh |
11 | 000.00.00.H36 | UBND Tỉnh Lâm Đồng |
12 | 000.00.00.H39 | UBND Tỉnh Long An |
13 | 000.00.00.H46 | UBND Tỉnh Quảng Bình |
14 | 000.00.00.H53 | UBND Tỉnh Tây Ninh |
15 | 000.00.00.H54 | UBND Tỉnh Thái Bình |
16 | 000.00.00.H56 | UBND Tỉnh Thanh Hóa |
17 | 000.00.00.H62 | UBND Tỉnh Vĩnh Phúc |
Danh sách các đơn vị cấp 2,3,4 kết nối điểm trục
STT | MÃ ĐƠN VỊ | TÊN ĐƠN VỊ/TỔ CHỨC |
1 | 000.49.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Quảng Ninh |
2 | 000.42.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Ninh Bình |
3 | 000.41.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Nghệ An |
4 | 000.40.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Nam Định |
5 | 000.39.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Long An |
6 | 000.38.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Lâm Đồng |
7 | 000.37.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Lào Cai |
8 | 000.36.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Lạng Sơn |
9 | 000.35.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Lai Châu |
10 | 000.33.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Kiên Giang |
11 | 000.32.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Khánh Hòa |
12 | 000.00.14.G02 | Tổng cục Quản lý thị trường - Bộ Công Thương |
13 | 000.00.81.G11 | Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội |
14 | 001.02.01.G22 | Kho dữ liệu Văn bản điện tử Quốc gia |
15 | 000.51.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Sóc Trăng |
16 | 000.50.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Quảng Trị |
17 | 000.48.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Quảng Ngãi |
18 | 000.47.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Quảng Nam |
19 | 000.46.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Quảng Bình |
20 | 000.45.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Phú Yên |
21 | 000.44.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Phú Thọ |
22 | 000.43.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Ninh Thuận |
23 | 000.01.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Hà Nội |
24 | 000.64.14.G02 | Cục Nghiệp vụ Quản lý thị trường |
25 | 000.04.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Bà Rịa - Vũng tàu |
26 | 000.05.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Bạc Liêu |
27 | 000.06.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Bắc Kạn |
28 | 000.07.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Bắc Giang |
29 | 000.00.21.G22 | Trung tâm Tin học Văn phòng Chính phủ |
30 | 000.08.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Bắc Ninh |
31 | 000.09.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Bến Tre |
32 | 000.16.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Cần Thơ |
33 | 000.17.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Đà Nẵng |
34 | 000.58.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Tiền Giang |
35 | 000.23.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Gia Lai |
36 | 000.57.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Thừa Thiên - Huế |
37 | 000.24.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Hà Giang |
38 | 000.56.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Thanh Hóa |
39 | 000.25.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Hà Nam |
40 | 000.26.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Hà Tĩnh |
41 | 000.54.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Thái Bình |
42 | 000.53.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Tây Ninh |
43 | 000.31.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Hưng Yên |
44 | 000.52.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Sơn La |
45 | G11.07.05 | Cục Chứng thực số và Bảo mật thông tin |
46 | 777.00.07.G11 | Ban Cơ Yếu |
47 | 000.00.31.G22 | Văn phòng Chính phủ, hệ thống e-Cabinet |
48 | 000.00.20.G18 | Tổng cục dân số |
49 | 000.02.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Hồ Chí Minh |
50 | 000.00.11.H46 | Sở thông tin truyền thông Quảng Bình |
51 | 000.00.14.H05 | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Ninh |
52 | 000.03.14.G02 | Cục Quản lý thị trường An Giang |
53 | 000.10.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Bình Dương |
54 | 000.11.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Bình Định |
55 | 000.12.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Bình Phước |
56 | 000.13.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Bình Thuận |
57 | 000.63.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Yên Bái |
58 | 000.14.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Cà Mau |
59 | 000.15.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Cao Bằng |
60 | 000.62.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Vĩnh Phúc |
61 | 000.61.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Vĩnh Long |
62 | 000.18.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Đắk Lắk |
63 | 000.60.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Tuyên Quang |
64 | 000.19.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Đắk Nông |
65 | 000.20.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Điện Biên |
66 | 000.59.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Trà Vinh |
67 | 000.21.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Đồng Nai |
68 | 000.22.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Đồng Tháp |
69 | 000.55.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Thái Nguyên |
70 | 000.27.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Hải Dương |
71 | 000.28.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Hải Phòng |
72 | 000.29.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Hậu Giang |
73 | 000.30.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Hòa Bình |
74 | 000.34.14.G02 | Cục Quản lý thị trường Kon Tum |
4.5. Hướng dẫn cơ quan, tổ chức xóa mã định danh cũ trên Trục Quốc gia
- Các đơn vị có mã định cũ đã được chuyển đổi thành công sang mã định danh mới, cơ quan, tổ chức truy cập vào Trục LTVBQG để thực hiện xóa mã định danh cũ, hoặc có thể Xóa mã định danh cũ bằng việc gọi hàm DeleteAgency qua SDK.
- Các bước thực hiện trên Trục LTVBQG:
Bước 1: Dùng tài khoản đã được Trục LTVBQG cung cấp, đăng nhập vào trang https://lienthong.vpcp.vn/
Bước 2: Vào menu Đơn vị liên thông
Bước 3: Tại màn hình Đơn vị liên thông chọn nút “Chuyển đổi mã định danh theo QĐ20”
Bước 4: Tại màn hình Chuyển đổi mã định danh, chọn tab “Danh sách mã sau chuyển đổi”
- Người dùng có thể nhập tên đơn vị/mã đơn vị để thực hiện tìm kiếm
- Người dùng có thể chọn Cấp đơn vị để thực hiện tìm kiếm
- Người dùng tích chọn vào các mã cũ cần xóa; hoặc có thể chọn nút Tích tất cả đơn vị. Sau đó chọn nút “Xóa mã cũ”
- Các mã định danh cũ đã xóa sẽ hiển thị ký hiệu gạch ngang.
5. Hướng dẫn cơ quan, tổ chức kiểm tra văn bản gửi nhận qua Trục LTVBQG
- Để đảm bảo gói tin văn bản sẽ luôn được gửi đến mã định danh cũ và mã định danh mới trong thời gian thực hiện chuyển đổi, sau khi cơ quan, tổ chức thực hiện chuyển đổi mã định danh cũ sang mã định danh mới, Trục LTVBQG không public mã định danh cũ qua API lấy danh sách đơn vị liên thông, nhưng tạm thời mã định danh cũ chưa bị xóa khỏi hệ thống Trục LTVBQG. Trường hợp PM QLVBĐH chưa kịp thời đồng bộ các mã định danh mới, vẫn gửi văn bản đến mã định danh cũ của đơn vị nhận, Trục LTVBQG sẽ tự sinh thêm gói tin gửi đến mã định danh mới của đơn vị nhận; Trường hợp văn bản chỉ gửi đến mã định danh mới, Trục LTVBQG sẽ tự sinh thêm gói tin gửi đến mã định danh cũ của đơn vị nhận.
- Cơ quan, tổ chức cần đảm bảo hệ thống PM QLVBĐH có xử lý chống trùng khi nhận gói tin văn bản. Ngoài ra, khuyến nghị đơn vị thực hiện xóa mã định danh cũ trên Trục sau 5-10 ngày tính từ ngày thực hiện chuyển đổi mã.
- Cơ quan, tổ chức cần theo dõi, phối hợp kiểm tra trạng thái gửi văn bản trong trường hợp văn bản gửi đến đơn vị không có mã định danh hoặc mã định danh đã bị xóa trên Trục LTVBQG.
Trục Quốc gia trả về thông báo lỗi: “Don vi gui [X] chua duoc khai bao trong trung tam lien thong: [Y]”
- Cơ quan, tổ chức truy cập vào trang quản trị Trục LTVBQG để theo dõi trạng thái gửi nhận văn bản.
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Dùng tài khoản đã được Trục LTVBQG cung cấp, đăng nhập vào trang https://lienthong.vpcp.vn/
Bước 2: Vào menu Gửi liên thông
Bước 3: Tại màn hình Gửi liên thông, nhập thông tin số kí hiệu văn bản, thực hiện tìm kiếm
Bước 4: Bấm vào văn bản để xem chi tiết
Bước 5: Tại màn hình chi tiết văn bản, chọn vào nút Lịch sử văn bản để kiểm tra trạng thái phản hồi văn bản của đơn vị nhận
6. Hướng dẫn sử dụng SDK để đồng bộ mã định danh theo QĐ20 trên trục LTVBQG
- Đường dẫn tải SDK JAVA: https://support.vpcp.vn/...
- Đối với đơn vị tích hợp sử dụng phiên bản SDK JAVA (SDKVXP-2.0.1.jar), người dùng thực hiện gọi hàm getAgenciesList với giá trị đầu ra đã được bổ sung thêm trường oldCode (là mã cũ được đơn vị sử dụng trước khi chuyển đổi sang mã hiện tại theo QĐ20), dựa vào thông tin này, đơn vị tích hợp thực hiện cập nhật lại giá trị mã định danh cho đơn vị.
- Đầu vào
getAgenciesList | |||||
getAgenciesList (String jsonHeaders) | |||||
STT | Tham số | Thuộc tính tham số | Giá trị | Mô tả | Lưu ý |
1 | jsonHeaders |
| {} |
|
|
- Đầu ra
Thành công | Lỗi |
{"data":[{"code":"G08","oldCode":"000.00.00.G08","name":"Bộ ngoại giao","pid":"0","id":"1"},{"code":"G11","oldCode":"000.00.00.G11 ","name":" Bộ Quốc phòng ","pid":"0","id":"2"}, ... }],"ErrorDesc":"Thanh cong","ErrorCode":"0","status":"OK"} | { "ErrorDesc": "InvalidArgume nt" , "ErrorCode": "- 1", "status": "FAIL"} |
- Bổ sung thêm hàm GetAgencyListQD20 để lấy danh sách đơn vị đơn vị theo QĐ20 do Bộ TTTT cung cấp qua NGSP như sau:
- Đầu vào
GetAgencyListQD20 | |||||
GetAgencyListQD20(int level) | |||||
STT | Tham số | Thuộc tính tham số | Giá trị | Mô tả | Lưu ý |
1 | level | number | Nhận giá trị số nguyên dương từ 1 đến 4 | Tham số chỉ định cấp đơn vị sẽ lấy danh sách |
|
- Đầu ra
Thành công | Lỗi |
{"data":[{"code":"H01","mail":"","code102":"000.00.00.H01","name ":"Ủy ban nhân dân An Giang","id":"1"},{"code":"H50","mail":"","code102":"000.00.00.H50","name":"Ủy ban nhân dân Quảng Trị","id":"2"}, ... ],"ErrorDesc":"Thanh cong","ErrorCode":"0","status":"OK"} | { "ErrorDesc": "InvalidArgum ent" , "ErrorCode": "- 1", "status": "FAIL" } |
- Đường dẫn tải SDK .NET: https://support.vpcp.vn/....
- Đối với đơn vị tích hợp sử dụng phiên bản SDK .Net (VPCPXRoadSdk.dll phiên bản 1.0.0.2), người dùng thực hiện gọi hàm getAgenciesList với giá trị đầu ra đã được bổ sung thêm trường oldCode (là mã cũ được đơn vị sử dụng trước khi chuyển đổi sang mã hiện tại theo QĐ20), dựa vào thông tin này, đơn vị tích hợp thực hiện cập nhật lại giá trị mã định danh cho đơn vị.
- Đầu vào
getAgenciesList | |||||
getAgenciesList (String jsonHeaders) | |||||
STT | Tham số | Thuộc tính tham số | Giá trị | Mô tả | Lưu ý |
1 | jsonHeaders |
| {} |
|
|
- Đầu ra
Thành công | Lỗi |
{"data":[{"code":"G08","oldCode":"000.00.00.G08","name":"Bộ ngoại giao","pid":"0","id":"1"},{"code":"000.00.00.G11","oldCode":"G11"," name":" Bộ Quốc phòng ","pid":"0","id":"2"}, ... }],"ErrorDesc":"Thanh cong","ErrorCode":"0","status":"OK"} | { "ErrorDesc": "InvalidArgument", "ErrorCode": "-1" , "status": "FAIL" } |
- Bổ sung thêm hàm GetAgencyListQD20 để lấy danh sách đơn vị đơn vị theo QĐ20 do Bộ TTTT cung cấp qua NGSP như sau:
- Đầu vào
GetAgencyListQD20 | |||||
GetAgencyListQD20(int level) | |||||
STT | Tham số | Thuộc tính tham số | Giá trị | Mô tả | Lưu ý |
1 | level | number | Nhận giá trị số nguyên dương từ 1 đến 4 | Tham số chỉ định cấp đơn vị sẽ lấy danh sách |
|
- Đầu ra
Thành công | Lỗi |
{"data":[{"code":"H01","mail":"","code102":"000.00.00.H01","name":" Ủy ban nhân dân An Giang","id":"1"},{"code":"H50","mail":"","code102":"000.00.00.H50", "name":"Ủy ban nhân dân Quảng Trị","id":"2"}, ... ],"ErrorDesc":"Thanh cong","ErrorCode":"0","status":"OK"} | {"ErrorDesc": "InvalidArgument" , "ErrorCode": "-1" , "status": "FAIL" } |
7. Thông tin đầu mối hỗ trợ các cơ quan
TT | Tên Đơn vị | Hỗ trợ mức 1 | Hỗ trợ mức 2 | ||
Họ và tên đầu mối hỗ trợ | Email/SĐT | Họ và tên đầu mối hỗ trợ | Email/SĐT | ||
1 | 32 Bộ/ Cơ quan ngang Bộ |
|
| Hoàng Anh Ngọc | hoanganhngoc@vnpt.vn/ 0943.045.823 |
2 | An Giang | Trần Hải Đăng Huỳnh Bảo Khánh | dangth.agg@vnpt.vn / 0917.478.833 khanhhb.agg@vnpt.vn / 0911.955.766 | Nguyễn Thị Mỹ Linh | linhntm.it@vnpt.vn / 0383.025.325 |
3 | Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
| Nguyễn Văn Thanh | thanhnv.it@vnpt.vn / 0944.905.611 |
4 | Bạc Liêu | Đoàn Lý Ngọc Nghĩa Trần Trung Hiếu | nghiadln.blu@vnpt.vn / 0947.855.857 hieutt.blu@vnpt.vn / 0848.060.101 | Nguyễn Thị Mỹ Linh | linhntm.it@vnpt.vn / 0383.025.325 |
5 | Bắc Giang | Vũ Duy Thiện Nguyễn Xuân Trường Thân Văn Đức | thienvd.bgg@vnpt.vn / 0888.322.882 truongnx.bgg@vnpt.vn / 0915.688.017 ductv.bgg@vnpt.vn / 0911.388.696 | Giang Văn Thanh | thanhgv.it4@vnpt.vn / 0888.276.822 |
6 | Bắc Kạn | Lý Tuấn Anh | anhlt.bkn@vnpt.vn / 0824222184 | Giang Văn Thanh | thanhgv.it4@vnpt.vn / 0888.276.822 |
7 | Bắc Ninh | Nguyễn Tuấn Anh | nguyentuananh.bnh@vnpt.vn / 0912612882 | Giang Văn Thanh | thanhgv.it4@vnpt.vn / 0888.276.822 |
8 | Bến Tre | Bùi Thanh Điền Đỗ Quốc Huy | dienbt.bte@vnpt.vn / 0917.979.391 huydq.bte@vnpt.vn/ 0916.069.089 | Nguyễn Thị Mỹ Linh | linhntm.it@vnpt.vn / 0383.025.325 |
9 | Bình Dương | Nguyễn Trung Nghĩa Nguyễn Trung Kiệt Đinh Văn Đạt Võ Ngọc Hiền | ntnghia.bdg@vnpt.vn / 0911.352.424 kietnt.bdg@vnpt.vn / 0847.754.828 datdv.bdg@vnpt.vn / 0943.245.384 hienvn.bdg@vnpt.vn / 0946.275.455 | Nguyễn Văn Thanh | thanhnv.it@vnpt.vn / 0944.905.611 |
10 | Bình Định | Lê Minh Nhật | nhatlm.bdh@vnpt.vn / 0914.139.978 | Lê Hoàng Khải | khailh.dng@vnpt.vn / 0914.499.689 |
11 | Bình Phước | Lương Văn Thanh Sầm Bế Trường | thanhlv.bpc@vnpt.vn / 0944.455.439 truongsb.bpc@vnpt.vn / 0888.004.832 | Nguyễn Văn Thanh | thanhnv.it@vnpt.vn / 0944.905.611 |
12 | Bình Thuận | Đỗ Nguyễn Hoàng Phú | phudnh.btn@vnpt.vn / 0911.007.632 | Nguyễn Văn Thanh | thanhnv.it@vnpt.vn / 0944.905.611 |
13 | Cà Mau | Huỳnh Thanh Dư Thái Nguyên | duht.cmu@vnpt.vn / 0949.330.320 thainguyen.cmu@vnpt.vn / 0943.578.718 | Nguyễn Thị Mỹ Linh | linhntm.it@vnpt.vn / 0383.025.325 |
14 | Cao Bằng | Đàm Minh Hữu Lô Xuân Đạt Nông Thảo Nguyên | huudm.cbg@vnpt.vn / 0919988942 datlx.cbg@vnpt.vn / 0941224999 nguyennt.cbg@vnpt.vn / 0915026929 | Giang Văn Thanh | thanhgv.it4@vnpt.vn / 0888.276.822 |
15 | Đắk Lắk | Đinh Văn Thịnh | thinhdv.dlc@vnpt.vn / 0945.641.191 | Lê Hoàng Khải | khailh.dng@vnpt.vn / 0914.499.689 |
16 | Đắk Nông | Đỗ Ngọc Hưng Nguyễn Đăng Quang | hungdn.dno@vnpt.vn / 0947.220.822 quangnd.dno@vnpt.vn / 0946.527.294 | Lê Hoàng Khải | khailh.dng@vnpt.vn / 0914.499.689 |
17 | Điện Biên | Ngô Xuân Thế | thenx.dbn@vnpt.vn / 0942.776.222 | Hoàng Anh Ngọc | hoanganhngoc@vnpt.vn / 0943.045.823 |
18 | Đồng Nai | Lao Cẩm Tú Nguyễn Thanh Chiến | tulc.dni@vnpt.vn / 0888.279.790 chiennt.dni@vnpt.vn / 0833.101.999 | Nguyễn Văn Thanh | thanhnv.it@vnpt.vn / 0944.905.611 |
19 | Đồng Tháp | Trương Thị Lan Thảo Phan Hồ Trọng Hiếu | thaottlt.dtp@vnpt.vn / 0931.876.565 hieupht.dtp@vnpt.vn / 0919.666.970 | Nguyễn Thị Mỹ Linh | linhntm.it@vnpt.vn / 0383.025.325 |
20 | Gia Lai | Nguyễn Đức Hùng | hungnd.gli@vnpt.vn / 0945.766.677 | Lê Hoàng Khải | khailh.dng@vnpt.vn / 0914.499.689 |
21 | Hà Giang | Nguyễn Đăng Nguyên Hoàng Đức Huy Hà Văn Tín | nguyennd.hgg@vnpt.vn / 0941776556 huyhd.hgg@vnpt.vn / 0846860555 tinhv.hgg@vnpt.vn / 0817204288 | Giang Văn Thanh | thanhgv.it4@vnpt.vn / 0888.276.822 |
22 | Hà Nam | Vũ Duy Chinh Nguyễn Mạnh Kỳ Ngô Huy Hòa | chinhvd@vnpt.vn / 0912.299.126 Kynm.hnm@vnpt.vn / 0888.280.008 Hoanh.hnm@vnpt.vn / 0913.289.993 | Hoàng Anh Ngọc | hoanganhngoc@vnpt.vn / 0943.045.823 |
23 | Hà Tĩnh | Văn Anh Cường Trần Anh Tài | cuongva.hth@vnpt.vn / 0948.999.216 taita.hth@vnpt.vn / 0912.333.245 | Hoàng Anh Ngọc | hoanganhngoc@vnpt.vn / 0943.045.823 |
24 | Hải Dương | Phạm Vũ Văn Đinh Tuấn Trường Nguyễn Đức Sơn | vanpv.hdg@vnpt.vn / 0911551166 truongdt.hdg@vnpt.vn / 0941882982 ndson.hdg@vnpt.vn / 0968705756 | Giang Văn Thanh | thanhgv.it4@vnpt.vn / 0888.276.822 |
25 | Hậu Giang | Sơn Hồng Vũ | vush.hgi@vnpt.vn / 0942.890.373 | Nguyễn Thị Mỹ Linh | linhntm.it@vnpt.vn / 0383.025.325 |
26 | Hòa Bình | Bùi Thị Hương | huongbt.hbh@vnpt.vn / 0947.857.847 | Hoàng Anh Ngọc | hoanganhngoc@vnpt.vn / 0943.045.823 |
27 | Hưng Yên | Đỗ Thị Thanh Phúc Nguyễn Đức Long Mai Xuân Quý Phạm Thanh Hùng | phucdtt.hyn@vnpt.vn / 0912709689 longnd.hyn@vnpt.vn / 0919250297 quymx.hyn@vnpt.vn / 0911133001 hungpt.hyn@vnpt.vn / 0912510108 | Giang Văn Thanh | thanhgv.it4@vnpt.vn / 0888.276.822 |
28 | Kiên Giang | Ong Quốc Trạng | trangoq.kgg@vnpt.vn / 0948.100.255 | Nguyễn Thị Mỹ Linh | linhntm.it@vnpt.vn / 0383.025.325 |
29 | Kon Tum | Thái Công Vinh | vinhtc.ktm@vnpt.vn / 0836.465.579 | Lê Hoàng Khải | khailh.dng@vnpt.vn / 0914.499.689 |
30 | Khánh Hòa | Hồ Viết Tuân | tuanhv.kha@vnpt.vn / 0888.208.779 | Lê Hoàng Khải | khailh.dng@vnpt.vn / 0914.499.689 |
31 | Lai Châu | Lại Văn Quân Nguyễn Văn Dũng | quanlv.lcu@vnpt.vn / 0912.131.222 nguyenvandung.lcu / 0833.269.000 | Hoàng Anh Ngọc | hoanganhngoc@vnpt.vn / 0943.045.823 |
32 | Lạng Sơn | Trần Duy Quỳnh Mông Huyền Trang | quynhtd.lsn@vnpt.vn / 0912.902.111 trangmh.lsn@vnpt.vn / 0919.994.678 | Giang Văn Thanh | thanhgv.it4@vnpt.vn / 0888.276.822 |
33 | Lào Cai | Phạm Gia Hữu | huupg.lci@vnpt.vn / 0829.317.037 | Hoàng Anh Ngọc | hoanganhngoc@vnpt.vn / 0943.045.823 |
34 | Lâm Đồng | Nguyễn Đức Vinh | vinhnd.ldg@vnpt.vn / 0941.583.058 | Nguyễn Văn Thanh | thanhnv.it@vnpt.vn / 0944.905.611 |
35 | Long An | Nguyễn Trần Thúy Vân Vũ Quang Huy | nttvan.lan@vnpt.vn / 0948.707.699 vqhuy.lan@vnpt.vn / 0916.686.717 | Nguyễn Văn Thanh | thanhnv.it@vnpt.vn / 0944.905.611 |
36 | Nam Định | Nguyễn Thị Lý Nguyễn Duy Long Vũ Văn Đam | lynt.ndh@vnpt.vn / 0949.073.694 longnd1.ndh@vnpt.vn / 0943.611.136 damvv.ndh@vnpt.vn / 0942.922.397 | Hoàng Anh Ngọc | hoanganhngoc@vnpt.vn / 0943.045.823 |
37 | Ninh Bình | Nguyễn Huy Thái Trần Đinh Quyết | thainh.nbh@vnpt.vn / 0948.779.283 quyettd.nbh@vnpt.vn | Hoàng Anh Ngọc | hoanganhngoc@vnpt.vn / 0943.045.823 |
38 | Ninh Thuận | Trương Công Phi | phitc@vnpt.vn / 0916.707.938 | Nguyễn Văn Thanh | thanhnv.it@vnpt.vn / 0944.905.611 |
39 | Nghệ An | Hoàng Trần Cương | cuonght.nan@vnpt.vn / 0888.282.229 | Hoàng Anh Ngọc | hoanganhngoc@vnpt.vn / 0943.045.823 |
40 | Phú Thọ | Lê Đức Anh | anhld.pto@vnpt.vn / 0911.244.989 | Hoàng Anh Ngọc | hoanganhngoc@vnpt.vn / 0943.045.823 |
41 | Phú Yên | Nguyễn Đức Hoàng | hoangnd.pyn@vnpt.vn / 0918.954.752 | Lê Hoàng Khải | khailh.dng@vnpt.vn / 0914.499.689 |
42 | Quảng Bình | Nguyễn Ngọc Sơn | Sonnn.qbh@vnpt.vn / 0888.571.627 | Lê Hoàng Khải | khailh.dng@vnpt.vn / 0914.499.689 |
43 | Quảng Nam | Lý Diên Mỹ | dienmy.qnm@vnpt.vn / 0911.383.949 | Lê Hoàng Khải | khailh.dng@vnpt.vn / 0914.499.689 |
44 | Quảng Ninh | Lại Thành Trung | trunglt.qnh@vnpt.vn / 0916119866 | Giang Văn Thanh | thanhgv.it4@vnpt.vn / 0888.276.822 |
45 | Quảng Ngãi | Trình Trọng Hải | haitt.qni@vnpt.vn / 0914.763.376 | Lê Hoàng Khải | khailh.dng@vnpt.vn / 0914.499.689 |
46 | Quảng Trị | Nguyễn Minh Quỳnh Nguyễn Mạnh Hoàng | quynhnm.qti@vnpt.vn / 0888.339.179 hoangnm.qti@vnpt.vn / 0917.526.555 | Lê Hoàng Khải | khailh.dng@vnpt.vn / 0914.499.689 |
47 | Sóc Trăng | Tạ Thanh Bình Nguyễn Hoài Nam | binhtt.stg@vnpt.vn / 0941.194.015 namnh.stg@vnpt.vn / 0888.849.584 | Nguyễn Thị Mỹ Linh | linhntm.it@vnpt.vn / 0383.025.325 |
48 | Sơn La | Nguyễn Xuân Lĩnh | linhnx.sla@vnpt.vn / 0918.186.848 | Hoàng Anh Ngọc | hoanganhngoc@vnpt.vn / 0943.045.823 |
49 | Tây Ninh | Đỗ Hoàng Vương | vuongdh.tnh@vnpt.vn / 0911.759.440 | Nguyễn Văn Thanh | thanhnv.it@vnpt.vn / 0944.905.611 |
50 | Tiền Giang | Nguyễn Hoàng Hiệp | hiepnh.tgg@vnpt.vn / 0889.994.272 | Nguyễn Thị Mỹ Linh | linhntm.it@vnpt.vn / 0383.025.325 |
51 | TP. Cần Thơ | Võ Văn Nhã Phạm Lê Tân | nhavv.cto@vnpt.vn / 0913.338.385 tanpl.cto@vnpt.vn / 084.977.575 | Nguyễn Thị Mỹ Linh | linhntm.it@vnpt.vn / 0383.025.325 |
52 | TP. Đà Nẵng | Lê Thanh Phòng Phan Cao Đức | phonglt.dng@vnpt.vn / 0906.535.558 ducpc1.dng@vnpt.vn / 0914.166.525 | Lê Hoàng Khải | khailh.dng@vnpt.vn / 0914.499.689 |
53 | TP. Hà Nội |
|
| Hoàng Anh Ngọc | hoanganhngoc@vnpt.vn / 0943.045.823 |
54 | TP. Hải Phòng | Phạm Thanh Bình | binhpt.hpg@vnpt.vn / 0911.782.999 | Giang Văn Thanh | thanhgv.it4@vnpt.vn / 0888.276.822 |
55 | TP. Hồ Chí Minh | Hà Minh Tâm Hồng Mạnh Cường | tamha.hcm@vnpt.vn / 0912.734.066 cuonghm.hcm@vnpt.vn / 0918.887.717 | Nguyễn Văn Thanh | thanhnv.it@vnpt.vn / 0944.905.611 |
56 | Tuyên Quang | Lê Ngọc Hà Nguyễn Trường Giang | haln.tqg@vnpt.vn / 0914.358.060 giangnt.tqg@vnpt.vn / 0912.909.609 | Giang Văn Thanh | thanhgv.it4@vnpt.vn / 0888.276.822 |
57 | Thái Bình | Đỗ Văn Luyện Trần Thanh Tùng | luyendv.tbh@vnpt.vn / 0913.483.797 tungtt.tbh@vnpt.vn / 0889.545.868 | Giang Văn Thanh | thanhgv.it4@vnpt.vn / 0888.276.822 |
58 | Thái Nguyên | Lê Trung Hiếu | hieult.tnn@vnpt.vn / 0915969783 | Hoàng Anh Ngọc | hoanganhngoc@vnpt.vn / 0943.045.823 |
59 | Thanh Hóa | Đỗ Văn Long Lê Công Tuyên | Longdv.tha / 0916.592.666 Tuyenlc.tha / 0915.291.088 | Hoàng Anh Ngọc | hoanganhngoc@vnpt.vn / 0943.045.823 |
60 | Thừa Thiên - Huế | Lê Thanh Bình | binhlt.hue@vnpt.vn / 0941.001.050 | Lê Hoàng Khải | khailh.dng@vnpt.vn / 0914.499.689 |
61 | Trà Vinh | Huỳnh Minh Luân | Luanhm.tvh@vnpt.vn / 0944.322.567 | Nguyễn Thị Mỹ Linh | linhntm.it@vnpt.vn / 0383.025.325 |
62 | Vĩnh Long | Trần Thị Kim Ngân | nganttk.vlg@vnpt.vn / 0911.334.129 | Nguyễn Thị Mỹ Linh | linhntm.it@vnpt.vn / 0383.025.325 |
63 | Vĩnh Phúc | Hoàng Thị Hồng Nguyễn Đức Mạnh Nguyễn Xuân Trường Ngô Quang Hưng | honght.vpc@vnpt.vn / 0915.481.268 ngmanh.vpc@vnpt.vn / 0949.186.886 truongnx.vpc@vnpt.vn / 0947.208.074 nqhung.vpc@vnpt.vn / 0855.338.787 | Hoàng Anh Ngọc | hoanganhngoc@vnpt.vn / 0943.045.823 |
64 | Yên Bái | Đào Trung Kiên | kiendt.ybi@vnpt.vn / 0886.494.444 | Hoàng Anh Ngọc | hoanganhngoc@vnpt.vn / 0943.045.823 |
- 1Quyết định 46/QĐ-TANDTC năm 2022 về danh mục mã định danh điện tử của các đơn vị thuộc Tòa án nhân dân tối cao, Tòa án các cấp phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương
- 2Quyết định 724/QĐ-BTTTT năm 2022 về mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương
- 3Công văn 2581/BTTTT-THH năm 2022 về đôn đốc hoàn thành ban hành mã định danh điện tử cơ quan, tổ chức theo Quyết định 20/2020/QĐ-TTg và cập nhật vào Hệ thống Danh mục điện tử dùng chung do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Công văn 6511/VPCP-KSTT năm 2022 triển khai sử dụng tài khoản định danh điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 453/QĐ-BTNMT năm 2023 về Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường; văn phòng các cơ quan, đơn vị do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập đặt tại Bộ Tài nguyên và Môi trường phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương và các hệ thống thông tin nội bộ của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 1Quyết định 20/2020/QĐ-TTg về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 1018/BTTTT-THH năm 2021 hướng dẫn thực hiện Quyết định 20/2020/QĐ-TTg do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Quyết định 46/QĐ-TANDTC năm 2022 về danh mục mã định danh điện tử của các đơn vị thuộc Tòa án nhân dân tối cao, Tòa án các cấp phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương
- 4Quyết định 724/QĐ-BTTTT năm 2022 về mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương
- 5Công văn 2581/BTTTT-THH năm 2022 về đôn đốc hoàn thành ban hành mã định danh điện tử cơ quan, tổ chức theo Quyết định 20/2020/QĐ-TTg và cập nhật vào Hệ thống Danh mục điện tử dùng chung do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Công văn 6511/VPCP-KSTT năm 2022 triển khai sử dụng tài khoản định danh điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 453/QĐ-BTNMT năm 2023 về Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường; văn phòng các cơ quan, đơn vị do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập đặt tại Bộ Tài nguyên và Môi trường phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương và các hệ thống thông tin nội bộ của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Công văn 4969/VPCP-KSTT năm 2022 hướng dẫn chuyển đổi mã định danh điện tử cơ quan, tổ chức theo Quyết định 20/2020/QĐ-TTg trên Trục liên thông văn bản quốc gia do Văn phòng Chính phủ ban hành
- Số hiệu: 4969/VPCP-KSTT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 06/08/2022
- Nơi ban hành: Văn phòng Chính phủ
- Người ký: Nguyễn Xuân Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/08/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết