- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 17/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 3Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước
- 4Quyết định 20/2020/QĐ-TTg về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
BỘ THÔNG TIN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 724/QĐ-BTTTT | Hà Nội, ngày 20 tháng 4 năm 2022 |
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Tin học hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu trong và ngoài Bộ Thông tin và Truyền thông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Đơn vị được giao chủ trì quản lý, vận hành hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của Bộ có trách nhiệm nâng cấp, chỉnh sửa hệ thống này để đáp ứng các yêu cầu về mã định danh điện tử tại Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Tin học hóa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 724/QĐ-BTTTT ngày 20/4/2022 của Bộ Trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT | Mã định danh điện tử | Tên cơ quan, đơn vị | Địa chỉ | Điện thoại | | Website | Mã định danh đã cấp theo QCVN 102:2016/BTTTT |
1 | G14 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 18 Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội | 02439437097 | tonghop@mic.gov.vn | mic.gov.vn | 000.00.00.G14 |
STT | Mã định danh điện tử | Tên cơ quan, đơn vị | Địa chỉ | Điện thoại | | Website | Mã định danh đã cấp theo QCVN 102:2016/BTTTT |
I. KHỐI ĐƠN VỊ THAM MƯU | |||||||
1 | G14.1 | Văn phòng Bộ | 18 Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội | 02439435602 |
|
| 000.00.01.G14 |
2 | G14.2 | Thanh tra Bộ | 02435563852 | vanthuthanhtra@mic.gov.vn |
| 000.00.02.G14 | |
3 | G14.3 | Vụ Bưu chính | 02438226625 | vanthubuuchinh@mic.gov.vn |
| 000.00.03.G14 | |
4 | G14.4 | Vụ Công nghệ thông tin | 02439436404 | vanthucntt@mic.gov.vn |
| 000.00.04.G14 | |
5 | G14.5 | Vụ Khoa học và Công nghệ | 02439437328 | vanthukhcn@mic.gov.vn |
| 000.00.05.G14 | |
6 | G14.6 | Vụ Kế hoạch - Tài chính | 02439437077 | vanthukhtc@mic.gov.vn |
| 000.00.06.G14 | |
7 | G14.7 | Vụ Quản lý Doanh nghiệp | 02439454461 | vanthuqldn@mic.gov.vn |
| 000.00.07.G14 | |
8 | G14.8 | Vụ Hợp tác quốc tế | 02439430204 | vanthuhtqt@mic.gov.vn |
| 000.00.08.G14 | |
9 | G14.9 | Vụ Pháp chế | 02439447697 | vanthuphapche@mic.gov.vn |
| 000.00.09.G14 | |
10 | G14.10 | Vụ Thi đua - Khen thưởng | 02439436577 | vanthutdkt@mic.gov.vn |
| 000.00.10.G14 | |
11 | G14.11 | Vụ Tổ chức cán bộ | 02439438877 | vanthutccb@mic.gov.vn |
| 000.00.11.G14 | |
| Các mã từ G14.12 đến G14.19 để dự phòng | ||||||
II. KHỐI ĐƠN VỊ CHỨC NĂNG | |||||||
12 | G14.20 | Cục Báo chí | Số 7 phố Yết Kiêu, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội. | 02439446290 | vanthcucbaochi@mic.gov.vn |
| 000.00.20.G14 |
13 | G14.21 | Cục Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | Tầng 9, 115 Trần Duy Hưng, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | 02439448034 | vanthucucqlptth@mic.gov.vn |
| 000.00.21.G14 |
14 | G14.22 | Cục Xuất bản, In và Phát hành | Số 10 Đường Thành, phường Cửa Đông, TP. Hà Nội | 02438285697 | vanthucucxb@mic.gov.vn |
| 000.00.22.G14 |
15 | G14.23 | Cục Thông tin cơ sở | Tòa nhà Cục Viễn Thông, đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. | 02439437140 | vanthuttcs@mic.gov.vn |
| 000.00.23.G14 |
16 | G14.24 | Cục Thông tin đối ngoại | Tầng 9, Tòa nhà Cục Tần số vô tuyến điện, số 115 Trần Duy Hưng, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | 02437676666 | vanthucucttdn@mic.gov.vn |
| 000.00.24.G14 |
17 | G14.25 | Cục Viễn thông | Tòa nhà Cục Viễn Thông, đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | 02439436608 | vnta@vnta.gov.vn; vnta@mic.gov.vn | vnta.gov.vn | 000.00.25.G14 |
18 | G14.26 | Cục Tần số vô tuyến điện | 115 Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | 02435564919 | contact@rfd.gov.vn | cuctanso.vn | 000.00.26.G14 |
19 | G14.27 | Cục Tin học hóa | Tầng 21, Tòa nhà Cục Viễn Thông, đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. | 02437821766 | vanthucucud@mic.gov.vn | aita.gov.vn | 000.00.27.G14 |
20 | G14.28 | Cục An toàn thông tin | Tầng 8, Tòa nhà Cục Tần số vô tuyến điện, 115 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. | 02439436684 02432096789 | vanthucattt@mic.gov.vn | ais.gov.vn | 000.00.28.G14 |
21 | G14.29 | Cục Bưu điện Trung ương | số 1A - Phố Quan Hoa, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. | 08041025 | cbdtw@cpt.gov.vn | cpt.gov.vn | 000.00.29.G14 |
| Các mã từ G14.30 đến G14.39 để dự phòng | ||||||
III. KHỐI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP | |||||||
22 | G14.40 | Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông | 115 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. | 02435565340 | vanthuviencl@mic.gov.vn | niics.gov.vn | 000.00.40.G14 |
23 | G14.41 | Trung tâm Thông tin | Số 18 Nguyễn Du, Hai Bà Trưng, Hà Nội. | 02435563457 | vanthutttt@mic.gov.vn |
| 000.00.41.G14 |
24 | G14.43 | Báo VietNamNet | Tòa nhà C" Land- 156 Xã Đàn 2- phường Nam Đồng, quận Đống Đa, TP. Hà Nội | 02437722729 | vietnamnet@vietnamnet.vn | vietnamnet.vn | 000.00.43.G14 |
25 | G14.44 | Tạp chí Thông tin và Truyền thông | 115 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. | 02437737136 | tapchibcvt@mic.gov.vn vanthutapchicntt@mic.gov.vn | ictvietnam.vn ictmag.vn | 000.00.44.G14 |
26 | G14.45 | Học viện Công nghệ bưu chính, viễn thông | 122 Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | 02438544451 | vanthuhocvienbc@ptit.edu.vn | ptit.edu.vn | 000.00.45.G14 |
27 | G14.46 | Trường Đào tạo, Bồi dưỡng cán bộ quản lý Thông tin và Truyền thông | Tầng 19, Tòa nhà VNTA, đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. | 02437665959 | truongdaotaobd@mic.gov.vn | ics.edu.vn | 000.00.46.G14 |
28 | G14.47 | Trung tâm Internet Việt Nam (VNNIC) | Tòa nhà Cục Viễn Thông, đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa. quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | 02435564944 | info@vnnic.vn | vnnic.vn | 000.00.47.G14 |
29 | G14.48 | Viện Công nghiệp phần mềm và nội dung số Việt Nam | Tầng 6, 115 Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. | 02466566708 | info@nisci.gov.vn; vanthuviencnpm@mic.gov.vn | nisci.gov.vn | 000.00.48.G14 |
30 | G14.49 | Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông | Tầng 6, 115 Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. | 02435772139 | nxb.tttt@mic.gov.vn | nxbthongtintruyenthong.vn | 000.00.49.G14 |
31 | G14.50 | Quỹ dịch vụ Viễn thông công ích Việt Nam | Tầng 4, 115 Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. | 02432115343 | vanthuvtf@mic.gov.vn | vtf.gov.vn vtf.vn | 000.00.50.G14 |
33 | G14.53 | Trường Cao đẳng Công nghiệp In | Phường Phúc Diễn, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội. | 02437644489 | caodangin@moet.edu.vn | cdcnin.edu.vn | 000.00.53.G14 |
34 | G14.54 | Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia | Tòa nhà Cục Tần số vô tuyến điện, 115 Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. | 02436882333 (ext: 101) | vanthuttctdtqg@mic.gov.vn | neac.gov.vn | 000.00.54.G14 |
35 | G14.55 | Ban Quản lý Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích | Tầng 4, 115 Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. | 02432323115 | vanthubqlctccdvvtci@mic.gov.vn |
| 000.00.55.G14 |
STT | Mã định danh điện tử | Tên cơ quan, đơn vị | Địa chỉ | Điện thoại | | Website | Mã định danh đã cấp theo QCVN 102:2016/BTTTT |
I. KHỐI ĐƠN VỊ CHỨC NĂNG | |||||||
1 | G14.20 | Cục Báo chí | Số 7 phố Yết Kiêu, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội. | 02439446290 | vanthcucbaochi@mic.gov.vn |
| 000.00.20.G14 |
1.1 | G14.20.1 | Trung tâm Lưu chiểu dữ liệu truyền thông số quốc gia | 115 Trần Duy Hưng, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. | 02439360681 | dkloi@mic.gov.vn |
| 000.02.20.G14 |
2 | G14.21 | Cục Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | Tầng 9, 115 Trần Duy Hưng, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. | 02439448034 | vanthucucqlptth@mic.gov.vn |
| 000.00.21.G14 |
2.1 | G14.21.1 | Trung tâm Đo kiểm phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Tầng 26, 115 đường Trần quận Duy Hưng, TP. Hà Nội. |
| ph_hai@mic.gov.vn |
|
|
3 | G14.23 | Cục Thông tin cơ sở | Tòa nhà Cục Viễn Thông, đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. | 02439437140 | vanthuttcs@mic.gov.vn |
| 000.00.23.G14 |
3.1 | G14.23.1 | Trung tâm phát triển thông tin, truyền thông cơ sở | 02439449783 | vanthuttpt.ttcs@mic.gov.vn |
| 000.01.23.G14 | |
4 | G14.24 | Cục Thông tin đối ngoại | Tầng 9, 115 Trần Duy Hưng, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. | 02437676666 | vanthucucttdn@mic.gov.vn |
| 000.00.24.G14 |
4.1 | G14.24.1 | Trung tâm Báo chí và Hợp tác truyền thông quốc tế | 61 Thợ Nhuộm, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội | 02439386812 | vanthuttbchtttqt@mic.gov.vn |
| 000.01.24.G14 |
5 | G14.25 | Cục Viễn thông | Tòa nhà Cục Viễn Thông, đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. | 02439436608 | vnta@vnta.gov.vn; vnta@mic.gov.vn | vnta.gov.vn | 000.00.25.G14 |
5.1 | G14.25.1 | Trung tâm Hỗ trợ phát triển mạng và dịch vụ |
| 02439436608 |
|
| 000.01.25.G14 |
5.2 | G14.25.2 | Trung tâm Đo lường chất lượng viễn thông |
| 02439436608 |
|
| 000.02.25.G14 |
6 | G14.26 | Cục Tần số vô tuyến điện | 115 Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội | 02435564919 | vanthucucts@mic.gov.vn | rfd.gov.vn | 000.00.26.G14 |
6.1 | G14.26.1 | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực I | 02435564914 | tt1@rfd.gov.vn |
| 000.02.26.G14 | |
6.2 | G14.26.2 | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực II | Số 45 đường Trần Lựu, phường An Phú, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh | 02837404179 | tt2@rfd.gov.vn |
| 000.03.26.G14 |
6.3 | G14.26.3 | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực III | Lô C1- đường Bạch Đằng Đông, quận Sơn Trà, TP. Đà Nẵng | 02363933545 | tt3@rfd.gov.vn |
| 000.04.26.G14 |
6.4 | G14.26.4 | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực IV | 170 đường Nguyễn Văn Cừ, phường An Bình, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ | 02923832760 | tt4@rfd.gov.vn |
| 000.05.26.G14 |
6.5 | G14.26.5 | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực V | Số 783 Tôn Đức Thắng, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng | 02253827857 | tt5@rfd.gov.vn |
| 000.06.26.G14 |
6.6 | G14.26.6 | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực VI | 19 Đại lộ Lê Nin - TP. Vinh - tỉnh Nghệ An | 02383557660 | tt6@rfd.gov.vn |
| 000.07.26.G14 |
6.7 | G14.26.7 | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực VII | Tổ 6, thôn Phú Thạnh, xã Vĩnh Thạnh, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hoà | 02583892567 | dongnm@rfd.gov.vn |
| 000.08.26.G14 |
6.8 | G14.26.8 | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực VIII | Phường Dữu Lâu, TP. Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ | 02103840507 | tt8@rfd.gov.vn |
| 000.09.26.G14 |
6.9 | G14.26.9 | Trung tâm Kỹ thuật | 115 Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | 02435564919 | hoalt@rfd.gov.vn |
| 000.01.26.G14 |
7 | G14.27 | Cục Tin học hóa | Tầng 21, Tòa nhà Cục Viễn Thông, Đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. | 02437821766 | vanthucucud@mic.gov.vn | aita.gov.vn | 000.00.27.G14 |
7.1 | G14.27.1 | Trung tâm Chính phủ điện tử | Tòa nhà Cục Viễn Thông, Đường Dương Đình Nghệ, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. | 02437925016 |
|
| 000.01.27.G14 |
7.2 | G14.27.2 | Trung tâm Tư vấn nghiệp vụ và hỗ trợ đánh giá hiệu quả đầu tư CNTT | 02437925030 |
| tuvancntt.gov.vn | 000.02.27.G14 | |
7.3 | G14.27.3 | Ban Quản lý kết quả Đề án 112 | Số 6B, Chùa Một Cột, Hà Nội | 08048596 |
|
| 000.03.27.G14 |
8 | G14.28 | Cục An toàn thông tin | Tầng 8, Tòa nhà Cục Tần số vô tuyến điện, 115 Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. | 02439436684 02432096789 | vanthucattt@mic.gov.vn | ais.gov.vn | 000.00.28.G14 |
8.1 | G14.28.1 | Trung tâm giám sát an toàn không gian mạng quốc gia | Tầng 8, 115 Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. |
|
|
| 000.01.28.G14 |
8.2 | G14.28.2 | Trung tâm ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam |
|
|
|
| 000.03.28.G14 |
9 | G14.29 | Cục Bưu điện Trung ương | Số 1A - phố Quan Hoa, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. | 08041025 | cbdtw@cpt.gov.vn | cpt.gov.vn | 000.00.29.G14 |
9.1 | G14.29.1 | Bưu điện CP16 - Hà Nội | Số 5 Ông ích Khiêm, phường Điện Biên, quận Ba Đình, TP. Hà Nội. | 08048335 |
|
| 000.01.29.G14 |
9.2 | G14.29.2 | Bưu điện T78 - Miền Nam | Số 87 Trần Quốc Toản, Phường 7, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh | 08082995 |
|
| 000.02.29.G14 |
9.3 | G14.29.3 | Bưu điện T26 - Miền Trung - Tây Nguyên | Số 73 Trần Phú, Hải Châu, TP. Đà Nẵng. | 08051111 |
|
| 000.03.29.G14 |
II. KHỐI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP | |||||||
10 | G14.40 | Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông | 115 Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. | 02435565340 | vanthuviencl@mic.gov.vn | niics.gov.vn | 000.00.40.G14 |
10.1 | G14.40.1 | Trung tâm tư vấn Thông tin và Truyền thông | 02435565340 |
|
| 000.01.40.G14 | |
10.2 | G14.40.2 | Trung tâm Đào tạo, Chuyển giao công nghệ thông tin và truyền thông | 02435565340 |
|
| 000.02.40.G14 | |
11 | G14.43 | Báo VietNamNet | Tòa nhà C" Land- 156 Xã Đàn 2- phường Nam Đồng, quận Đống Đa, TP. Hà Nội | 02437722729 | vietnamnet@vietnamnet.vn | vietnamnet.vn | 000.00.43.G14 |
11.1 | G14.43.1 | Văn phòng đại diện tại TP HCM | Lầu 5, tòa nhà TF, 408 Điện Biên Phủ, P. 11, Q.10, TP. Hồ Chí Minh. | 028.38181436 |
|
| 000.01.43.G14 |
12 | G14.45 | Học viện Công nghệ bưu chính, viễn thông | 122 Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | 02438544451 | vanthuhocvienbc@ptit.edu.vn | ptit.edu.vn | 000.00.45.G14 |
12.1 | G14.45.1 | Cơ sở đào tạo tại TP Hồ Chí Minh | Đường Man Thiện, P. Hiệp Phú, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh |
|
|
| 000.02.45.G14 |
12.2 | G14.45.2 | Viện Khoa học kỹ thuật bưu điện | 122 Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội |
|
|
| 000.03.45.G14 |
12.2.1 | G14.45.2.1 | Cơ sở 2 TP. HCM | 271 An D. Vương, Phường 3, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh |
|
|
| 005.03.45.G14 |
12.3 | G14.45.3 | Viện kinh tế bưu điện | 122 Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội |
|
|
| 000.04.45.G14 |
12.4 | G14.45.4 | Viện công nghệ thông tin và truyền thông (CDIT) | Km10, Đường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, TP. Hà Nội |
|
|
| 000.05.45.G14 |
12.5 | G14.45.5 | Trung tâm đào tạo bưu chính viễn thông 1 | Km10, Đường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, TP. Hà Nội |
|
|
| 000.06.45.G14 |
12.6 | G14.45.6 | Trung tâm đào tạo bưu chính viễn thông 2 |
|
|
|
| 000.07.45.G14 |
13 | G14.46 | Trường Đào tạo, Bồi dưỡng cán bộ quản lý Thông tin và Truyền thông | Tầng 19, Tòa nhà VNTA, đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. | 02437665959 | truongdaotaobd@mic.gov.vn | ics.edu.vn | 000.00.46.G14 |
13.1 | G14.46.1 | Trung tâm Đào tạo, tư vấn dịch vụ |
| 02437665959 |
|
| 000.01.46.G14 |
14 | G14.47 | Trung tâm Internet Việt Nam (VNNIC) | Tòa nhà Cục Viễn Thông, đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | 02435564944 | info@vnnic.vn | vnnic.vn | 000.00.47.G14 |
14.1 | G14.47.1 | Chi nhánh tại TP Hồ Chí Minh | Lô U15B-17A, đường số 20, Khu chế xuất Tân Thuận, Quận 7 |
|
|
| 000.01.47.G14 |
14.2 | G14.47.2 | Chi nhánh tại TP Đà Nẵng | Lô 21, Đường số 7, Khu công nghiệp An Đồn |
|
|
| 000.02.47.G14 |
15 | G14.48 | Viện Công nghiệp phần mềm và nội dung số Việt Nam | Tầng 6, 115 Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. | 02466566708 | info@nisci.gov.vn; vanthuviencnpm@mic.gov.vn | nisci.gov.vn | 000.00.48.G14 |
15.1 | G14.48.1 | Trung tâm khảo sát nghiên cứu thị trường (MIDC) | Lô 21, Đường số 7, Khu công nghiệp An Đồn | 02466566708 |
|
| 000.01.48.G14 |
15.2 | G14.48.2 | Tạp chí phần mềm và nội dung số (JSDC) | Tầng 6, 115 Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. | 02466566708 | tttngan@mic.gov.vn |
| 000.02.48.G14 |
16 | G14.49 | Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông | Lô 21, Đường số 7, Khu công nghiệp An Đồn | 02435772139 | nxb.tttt@mic.gov.vn | nxbthongtintruyenthong.vn | 000.00.49.G14 |
16.1 | G14.49.1 | Chi nhánh tại TP Hồ Chí Minh |
| 02835127750 | vththam@mic.gov.vn |
| 000.01.49.G14 |
16.2 | G14.49.2 | Chi nhánh miền Trung Tây Nguyên |
| 02363897467 | ntsy@mic.gov.vn |
| 000.02.49.G14 |
17 | G14.53 | Trường Cao đẳng Công nghiệp In | Phường Phúc Diễn, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội. | 02437644489 | caodangin@moet.edu.vn | cdcnin.edu.vn | 000.00.53.G14 |
17.1 | G14.53.1 | Trung tâm Tư vấn tuyển sinh và Liên kết đào tạo |
| 02438374970 | luukhuyen2007@gmail.com |
| 000.01.53.G14 |
STT | Mã định danh điện tử | Tên cơ quan, đơn vị | Địa chỉ | Điện thoại | | Website | Mã định danh đã cấp theo QCVN 102:2016/BTTTT |
III. KHỐI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP | |||||||
1 | G14.45 | Học viện Công nghệ bưu chính, viễn thông | 122 Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | 02438544451 |
| ptit.edu.vn | 000.00.45.G14 |
1.1 | G14.45.1 | Cơ sở đào tạo tại Hà Nội | Km10, Đường Nguyễn Trãi, Q. Hà Đông, Hà Nội |
|
|
| 000.01.45.G14 |
1.1.1 | G14.45.1.1 | Trung tâm khảo thí và đảm bảo chất lượng giáo dục |
|
|
| 001.01.45.G14 | |
1.1.2 | G14.45.1.2 | Trung tâm Thí nghiệm thực hành |
|
|
| 002.01.45.G14 | |
1.2 | G14.45.2 | Cơ sở đào tạo tại TP Hồ Chí Minh | Đường Man Thiện, phường Hiệp Phú, quận 9, TP. Hồ Chí Minh |
|
|
| 000.02.45.G14 |
1.2.1 | G14.45.2.1 | Trung tâm Cơ sở vật chất và dịch vụ |
|
|
| 001.02.45.G14 | |
1.2.2 | G14.45.2.2 | Trung tâm khảo thí và đảm bảo chất lượng giáo dục |
|
|
| 002.02.45.G14 | |
1.3 | G14.45.3 | Viện Khoa học kỹ thuật bưu điện |
|
|
| 000.03.45.G14 | |
1.3.1 | G14.45.3.1 | Trung tâm Nghiên cứu Tích hợp hệ thống và Phát triển sản phẩm |
|
|
| 001.03.45.G14 | |
1.3.2 | G14.45.3.2 | Trung tâm tư vấn đầu tư chuyển giao công nghệ |
|
|
| 002.03.45.G14 | |
1.3.3 | G14.45.3.3 | Trung tâm nghiên cứu kỹ thuật thông tin vô tuyến |
|
|
| 003.03.45.G14 | |
1.3.4 | G14.45.3.4 | Trung tâm đo lường và ứng dụng công nghệ |
|
|
| 004.03.45.G14 | |
1.3.5 | G14.45.3.5 | Cơ sở 2 TP. HCM |
|
|
| 005.03.45.G14 | |
1.4 | G14.45.4 | Viện kinh tế bưu điện |
|
|
| 000.04.45.G14 | |
1.5 | G14.45.5 | Viện công nghệ thông tin và truyền thông (CDIT) |
|
|
| 000.05.45.G14 | |
1.6 | G14.45.6 | Trung tâm đào tạo bưu chính viễn thông 1 |
|
|
| 000.06.45.G14 | |
1.7 | G14.45.7 | Trung tâm đào tạo bưu chính viễn thông 2 |
|
|
| 000.07.45.G14 | |
1.8 | G14.45.8 | Trung tâm đào tạo quốc tế |
|
|
| 000.08.45.G14 |
E. MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ DOANH NGHIỆP TRỰC THUỘC BỘ
Mã định danh điện tử của doanh nghiệp trực thuộc Bộ được quy định theo Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg là Mã số doanh nghiệp của doanh nghiệp.
- 1Quyết định 75/QĐ-BTNMT năm 2021 về Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường; văn phòng các cơ quan, đơn vị do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập đặt tại Bộ Tài nguyên và Môi trường phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương và các hệ thống thông tin nội bộ của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 2Quyết định 4970/QĐ-BGDĐT năm 2021 về Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Quyết định 46/QĐ-TANDTC năm 2022 về danh mục mã định danh điện tử của các đơn vị thuộc Tòa án nhân dân tối cao, Tòa án các cấp phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương
- 4Công văn 2581/BTTTT-THH năm 2022 về đôn đốc hoàn thành ban hành mã định danh điện tử cơ quan, tổ chức theo Quyết định 20/2020/QĐ-TTg và cập nhật vào Hệ thống Danh mục điện tử dùng chung do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Công văn 4969/VPCP-KSTT năm 2022 hướng dẫn chuyển đổi mã định danh điện tử cơ quan, tổ chức theo Quyết định 20/2020/QĐ-TTg trên Trục liên thông văn bản quốc gia do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1900/QĐ-BTC năm 2022 sửa đổi danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương kèm theo Quyết định 143/QĐ-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 1540/QĐ-BGTVT năm 2022 về mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Giao thông vận tải phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa các cơ quan đơn vị theo Quyết định 20/2020/QĐ-TTg
- 8Công văn 5752/BTTTT-CĐSQG năm 2022 về đôn đốc triển khai Nghị định 47/2020/NĐ-CP, thúc đẩy kết nối, chia sẻ dữ liệu, cung cấp dữ liệu mở do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 9Công văn 1784/BTNMT-CĐS năm 2023 về chuyển đổi mã định danh điện tử theo Quyết định 20/2020/QĐ-TTg do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 879/QĐ-BTTTT năm 2023 về mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 17/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 3Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước
- 4Quyết định 20/2020/QĐ-TTg về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 75/QĐ-BTNMT năm 2021 về Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường; văn phòng các cơ quan, đơn vị do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập đặt tại Bộ Tài nguyên và Môi trường phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương và các hệ thống thông tin nội bộ của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 6Quyết định 4970/QĐ-BGDĐT năm 2021 về Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Quyết định 46/QĐ-TANDTC năm 2022 về danh mục mã định danh điện tử của các đơn vị thuộc Tòa án nhân dân tối cao, Tòa án các cấp phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương
- 8Công văn 2581/BTTTT-THH năm 2022 về đôn đốc hoàn thành ban hành mã định danh điện tử cơ quan, tổ chức theo Quyết định 20/2020/QĐ-TTg và cập nhật vào Hệ thống Danh mục điện tử dùng chung do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 9Công văn 4969/VPCP-KSTT năm 2022 hướng dẫn chuyển đổi mã định danh điện tử cơ quan, tổ chức theo Quyết định 20/2020/QĐ-TTg trên Trục liên thông văn bản quốc gia do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 1900/QĐ-BTC năm 2022 sửa đổi danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương kèm theo Quyết định 143/QĐ-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Quyết định 1540/QĐ-BGTVT năm 2022 về mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Giao thông vận tải phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa các cơ quan đơn vị theo Quyết định 20/2020/QĐ-TTg
- 12Công văn 5752/BTTTT-CĐSQG năm 2022 về đôn đốc triển khai Nghị định 47/2020/NĐ-CP, thúc đẩy kết nối, chia sẻ dữ liệu, cung cấp dữ liệu mở do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 13Công văn 1784/BTNMT-CĐS năm 2023 về chuyển đổi mã định danh điện tử theo Quyết định 20/2020/QĐ-TTg do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Quyết định 724/QĐ-BTTTT năm 2022 về mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương
- Số hiệu: 724/QĐ-BTTTT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/04/2022
- Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Người ký: Nguyễn Huy Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/04/2022
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực