Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4051/UBND-TMXDCB
V/v công bố Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng tỉnh Bến Tre.

Bến Tre, ngày 26 tháng 10 năm 2007

 

Kính gửi:

- Các sở, ban ngành tỉnh;
- Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã;
- Các doanh nghiệp hoạt động công ích trong lĩnh vực đô thị.

 

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 17/2005/TT-BXD ngày 01 tháng 11 năm 2005 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,

Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng tỉnh Bến Tre kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng trên địa bàn tỉnh./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Cao Tấn Khổng

 

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN

ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Công văn số 4051/UBND-TMXDCB ngày 26 tháng 10 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng tỉnh Bến Tre)

I. CĂN CỨ XÂY DỰNG ĐƠN GIÁ :

- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ “Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước”.

- Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ điều chỉnh mức lương tối thiểu chung.

- Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

- Quyết định số 38/2005/QĐ-BXD ngày 02 tháng 11 năm 2005 của Bộ Xây dựng về việc ban hành “Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng”.

- Thông tư số 17/2005/TT-BXD ngày 01 tháng 11 năm 2005 của Bộ Xây dựng “Hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị”.

- Thông báo giá vật liệu xây dựng và trang trí nội thất tháng 4 năm 2007 của liên sở Tài chính - Xây dựng Bến Tre.

- Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 1661/2006/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2006 của UBND tỉnh Bến Tre.

II. NỘI DUNG CỦA ĐƠN GIÁ :

Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng tỉnh Bến Tre là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng.

1. Chi phí vật liệu :

Là chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng.

Giá vật liệu trong đơn giá là giá vật liệu đến hiện trường theo mặt bằng giá tháng 4/2007 trên địa bàn thị xã Bến Tre (mức giá không bao gồm thuế giá trị gia tăng).

Trong quá trình áp dụng đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu để tính đơn giá, thì được tính bù chênh lệch vật liệu. Các đơn vị căn cứ vào mức giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực, ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá thông báo và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để xác định chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu theo đơn giá để bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào chi phí vật liệu trong dự toán.

2. Chi phí nhân công :

Chi phí nhân công trong đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng là chi phí về tiền lương của công nhân (kể cả chính, phụ) để hoàn thành một đơn vị sản phẩm đúng yêu cầu quy trình kỹ thuật. Theo nguyên tác này chi phí nhân công trong đơn giá được xác định như sau :

Lương tối thiểu được tính theo Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ là 450.000đ.

Cấp bậc tiền lương theo bảng lương A.1-5 Công trình Đô thị (nhóm 1,3,3) ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ.

Các khoản phụ cấp gồm : phụ cấp lao động 20% lương tối thiểu, phụ cấp không ổn định sản xuất bình quân 10%, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, Tết, phép) bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động bằng 4% so với tiền lương cơ bản.

Các khoản phụ cấp khác chưa tính vào bảng lương công nhân môi trường đô thị bao gồm :

- Phụ cấp làm đêm, tiền ăn giữa ca; phụ cấp thu hút vv… được đưa vào mức chi phí khác có liên quan.

3. Chi phí máy thi công :

Là chi phí sử dụng các loại máy móc thiết bị trực tiếp thực hiện các dịch vụ công ích đô thị.

Chi phí sử dụng xe máy và thiết bị trong đơn giá bao gồm: chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, chi phí tiền lương và chi phí khác của máy.

Sử dụng bảng giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 1661/2006/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2006 của UBND tỉnh Bến Tre.

III. KẾT CẤU CỦA BỘ ĐƠN GIÁ :

 Đơn giá công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng tỉnh Bến Tre bao gồm :

- Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng :

+ Chương I : Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, chóa đèn.

+ Chương II : Kéo dây, kéo cáp, làm đầu cáp khô-luồn cửa cột-lắp bảng điện cửa cột. Lắp cửa cột-luồn dây lên đèn-lắp tủ điện.

+ Chương III : Lắp đặt các loại đèn sân vườn.

+ Chương IV : Lắp đặt đèn trang trí.

+ Chương V : Duy trì lưới điện chiếu sáng.

+ Chương VI : Duy trì trạm điện.

+ Chương VII : Quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông (sử dụng chương X của Quyết định số 37/1999/QĐ-BXD ngày 24/11/1999 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng do Quyết định số 38/2005/QĐ-BXD nêu trên không có mà đây là công tác cần thiết.

Kết cấu tập đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng tỉnh Bến Tre được trình bày theo nhóm loại công tác và được mã hóa thống nhất theo nguyên tắc.

Hai chữ cái và một số đầu : chỉ số chương

Hai số kế tiếp : chỉ số các công việc của chương

Hai (hoặc ba) số sau : chỉ số đơn giá công việc cụ thể.

IV. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG :

Tập đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng tỉnh Bến Tre là cơ sở tham khảo để lập và quản lý chi phí cho các công trình lắp đặt và bảo trì hệ thống chiếu sáng công cộng trên địa bàn tỉnh Bến Tre. Nội dung của từng loại công tác được quy định cụ thể ở từng phần trong tập đơn giá.

Trường hợp những loại công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng có yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ theo phương pháp xây dựng định mức đơn giá do Bộ Xây dựng hướng dẫn để xây dựng đơn giá.

Khi lập dự toán cho các công tác lắp đặt, sửa chữa, thay thế thiết bị hệ thống chiếu sáng công cộng thì áp dụng theo hướng dẫn lập dự toán xây dựng công trình.

Khi lập dự toán cho các công tác duy trì như quản lý, vận hành hệ thống chiếu sáng công cộng thì áp dụng theo hướng dẫn lập dự toán thực hiện các dịch vụ công ích đô thị.

 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN TRƯỜNG XÂY LẮP

LẮP ĐẶT VÀ BẢO TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ

(Giá chưa thuế GTGT)

STT

TÊN VẬT LIỆU

ĐV

GIÁ VẬT LIỆU (Đ)

1

Cột bêtông ly tâm 8,4m

cột

719.048

2

Cột bêtông ly tâm 12m

cột

1.404.762

3

Cột thép, cột gang 6 m

cột

1.400.000

4

Cột thép, cột gang <= 8 m

cột

2.000.000

5

Cột thép, cột gang <= 9 m

cột

2.700.000

6

Cột thép, cột gang <= 12 m

cột

3.400.000

7

Chụp đầu cột

cái

150.000

8

Cần đèn Ø 60 chiều dài cần đèn <= 2,8 m

bộ

230.000

9

Cần đèn Ø 60 chiều dài cần đèn <= 3,2 m

bộ

260.000

10

Cần đèn Ø 60 chiều dài cần đèn <= 3,6 m

bộ

290.000

11

Cần đèn Ø 60 chiều dài cần đèn <= 3,8 m

bộ

310.000

12

Cần đèn Ø 60 chiều dài cần đèn <= 4,0 m

bộ

340.000

13

Cần đèn Ø 60 chiều dài cần đèn <= 4,4 m

bộ

370.000

14

Cần đèn Ø 60 chiều dài cần đèn <= 6,0 m

bộ

410.000

15

Cần đèn chữ S Ø 34 dài cần đèn <= 2,8 m

bộ

250.000

16

Cần đèn chữ S Ø 34 dài cần đèn <= 3,2 m

bộ

350.000

17

Cần đèn Ø 48 chiều dài cần đèn <= 1,5 m

bộ

150.000

18

Cần đèn Ø 48 chiều dài cần đèn <= 2,0 m

bộ

170.000

19

Cần đèn Ø 48 chiều dài cần đèn <= 2,5 m

bộ

190.000

20

Cần đèn Ø 48 chiều dài cần đèn > 2,5 m

bộ

210.000

21

Lèo đèn

bộ

20.000

22

Choá cao áp 250W

bộ

1.850.000

23

Choá cao áp 1000W

bộ

7.500.000

24

Choá sợi tóc

bộ

25.000

25

Choá huỳnh quang

bộ

55.000

26

Rack U mạ kẽm

bộ

6.500

27

Rack đôi mạ kẽm

bộ

27.500

28

Rack ba mạ kẽm

bộ

42.000

29

Cọc tiếp địa 16x1800 (cọc + kẹp)

bộ

54.000

30

Cọc tiếp địa 16x2400 (cọc + kẹp)

bộ

66.000

31

Bộ néo chằng

bộ

450.000

32

Dây CV 11mm2

m

17.000

33

Dây CV 14mm2

m

19.000

34

Dây AC 16mm2

m

4.100

35

Dây Duplex 2x14mm2 (đồng)

m

27.000

36

Dây Duplex 2x25mm2 (nhôm XLPE)

m

13.000

37

Dây Muller 2x14mm2 (đồng)

m

45.000

38

Dây 3x16 +1x11mm2 (đồng)

m

100.200

39

Đầu coss

cái

500

40

Cầu chì cá 30A

cái

6.500

41

Cầu chì hộp 5A

cái

3.500

42

Sơn đen

kg

45.000

43

Sơn trắng

kg

45.000

44

Bảng điện cửa cột

bảng

25.000

45

Cửa cột

cái

25.000

46

Que hàn

kg

13.000

47

Dây 12/10

m

1.200

48

Dây đồng bọc 2x1,5mm2

m

6.500

49

Dây đồng bọc 2x2,0mm2

m

7.500

50

Giá đỡ tủ

cái

75.000

51

Tủ điều khiển bằng Timer

bộ

1.950.000

52

Tủ điều khiển bằng Logor

bộ

10.000.000

53

Đèn vương miện (gang đúc)

cột

5.500.000

54

Đèn 3 quả cầu (gang đúc)

cột

6.000.000

55

Đèn 4 quả cầu (gang đúc)

cột

6.500.000

56

Đèn 5 quả cầu (gang đúc)

cột

7.000.000

57

Đèn lồng + tay đèn

bộ

1.200.000

58

Lắp đặt đèn cầu

bộ

1.700.000

59

Lắp đặt đèn nấm

bộ

1.500.000

60

Lắp đặt đèn chiếu sáng thảm cỏ

bộ

1.700.000

61

Đèn bóng ốc

bộ

450.000

62

Đèn dây rắn

10m

35.000

63

Đèn bóng 3W dây 100bóng

100bóng

19.500

64

Đèn ống

10m

250.000

65

Đèn pha 250W

bộ

2.500.000

66

Đèn pha 400W

bộ

4.000.000

67

Đèn pha 1000W

bộ

6.500.000

68

Đèn 12V-50W

bộ

850.000

69

Đèn 220V-100W

bộ

1.200.000

70

Khung chữ khẩu hiệu kích thước 1m x 2m

bộ

5.000.000

71

Khung chữ khẩu hiệu kích thước 1m x 4m

bộ

10.000.000

72

Bộ điều khiển nhấp nháy 2-3 kênh

bộ

1.000.000

73

Bộ điều khiển nhấp nháy 4-8 kênh

bộ

2.000.000

74

Bóng sợi tóc 75W

bóng

6.000

75

Bóng 250W thủy ngân

bóng

70.000

76

Bóng 250W Metal

bóng

250.000

77

Bóng 250W Sodium

bóng

165.000

78

Bóng 400W Metal

bóng

500.000

79

Bóng 400W Sodium

bóng

450.000

80

Bóng 1000W Metal

bóng

2.300.000

81

Bóng 1000W Sodium

bóng

1.950.000

82

Bóng đèn ống 0,6m

bóng

8.000

83

Bóng đèn ống 1,2m

bóng

12.000

84

Đui đèn ống

cái

3.000

85

Tắc te

cái

3.000

86

Chấn lưu (20 - 40)W

cái

18.000

87

Đui đèn E40

cái

25.000

88

Đui đèn È7

cái

10.000

89

Chóa đèn đơn

cái

1.200.000

90

Chóa đèn kép

cái

1.500.000

91

Chấn lưu 250W thủy ngân

cái

170.000

92

Chấn lưu 250W Metal

cái

260.000

93

Chấn lưu 250W Sodium

cái

260.000

94

Chấn lưu 400W Metal

cái

380.000

95

Chấn lưu 400W Sodium

cái

380.000

96

Chấn lưu 1000W Metal

cái

1.800.000

97

Chấn lưu 1000W Sodium

cái

1.800.000

98

Bộ mồi (kích) 250W Metal

cái

90.000

99

Bộ mồi (kích) 250W Sodium

cái

90.000

100

Bộ mồi (kích) 400W Metal

cái

90.000

101

Bộ mồi (kích) 400W Sodium

cái

90.000

102

Bộ mồi (kích) 1000W Metal

cái

250.000

103

Bộ mồi (kích) 1000W Sodium

cái

250.000

104

Xà đơn dài 1,2m

cái

65.000

105

Sứ 102

cái

4.000

106

Bulông 18x250

cái

7.000

107

Bộ xà kép dài 1,2 m

cái

125.000

108

Bộ xà dài 0,6 m

cái

45.000

109

Bộ xà dài 0,4 m

cái

35.000

110

Bộ xà dài 0,3 m

cái

24.000

111

Lèo đơn

bộ

250.000

112

Lèo đôi

bộ

350.000

113

Lèo ba

bộ

450.000

114

Tủ điện

cái

250.000

115

Sơn chống gỉ

kg

55.000

116

Sơn bóng

kg

55.000

117

Chổi sơn

cái

6.000

118

Giẻ lau

cái

5.000

119

Quả cầu nhựa

cái

450.000

120

Quả cầu thủy tinh

cái

200.000

121

Vi mạch đk đèn tín hiệu giao thông

bộ

9.000.000

122

Bộ điều khiển đèn tín hiệu giao thông PLC

bộ

12.000.000

123

Aptomat 25 A

cái

50.000

124

Giắc cắm 30 đầu

cái

100.000

125

Phích cắm

cái

15.000

126

Ổ cắm công tắc

cái

25.000

127

Biến thế đổi điện

cái

45.000

128

Đồng hồ đo đèn điện

cái

250.000

129

Mobine

cái

100.000

130

Bóng led đèn tín hiệu giao thông

bóng

6.000

131

Kính màu đèn THGT

cái

100.000

132

Lưỡi trai đèn THGT

cái

5.000

133

Phản quang đèn THGT

cái

50.000

134

Dây đồng 10x1.25mm2

m

65.000

 

BẢNG TIỀN LƯƠNG CÔNG NHÂN

LẮP ĐẶT VÀ BẢO TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ

- Lương tối thiểu 450.000đ/tháng theo Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ.

- Knc: hệ số mức lương theo thang lương A1.5 Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về việc quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước.

TT

Tên công nhân

Bậc thợ

Hệ số bậc lương (Knc)

Phụ cấp lưu động % (LTT)

Phụ cấp không ổn định % (LCB)

Phụ cấp nghỉ lễ tết % (LCB)

Lương khoán trực tiếp % (LCB)

Lương ngày công (đồng)

1

Công nhân thủ công

2,5/7 - N2 - A.1.5

2,135

20

10

12

4

50.021

2

Công nhân thủ công

2,7/7-N2 -A.1.5

2,205

20

10

12

4

51.548

3

Công nhân thủ công

3/7 - N2 - A.1.5

2,310

20

10

12

4

53.837

4

Công nhân thủ công

3,2/7 -N2 - A.1.5

2,390

20

10

12

4

55.582

5

Công nhân thủ công

3,3/7 -N2 - A.1.5

2,430

20

10

12

4

56.454

6

Công nhân thủ công

3,4/7 -N2 - A.1.5

2,470

20

10

12

4

57.327

7

Công nhân thủ công

3,5/7 -N2 - A.1.5

2,510

20

10

12

4

58.199

8

Công nhân thủ công

3,6/7 -N2 - A.1.5

2,550

20

10

12

4

59.071

9

Công nhân thủ công

3,7/7 -N2 - A.1.5

2,590

20

10

12

4

59.943

10

Công nhân thủ công

3,75/7 -N2 - A.1.5

2,610

20

10

12

4

60.380

11

Công nhân thủ công

3,8/7 -N2 - A.1.5

2,630

20

10

12

4

60.816

12

Công nhân thủ công

4/7 -N2 - A.1.5

2,710

20

10

12

4

62.560

13

Công nhân thủ công

6/7 -N2 - A.1.5

3,740

20

10

12

4

85.022

 

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ

STT

Loại xe

Ca

Đơn giá

1

Ôtô tải 10T

ca

705.270

2

Cẩu 6,5T

ca

751.807

3

Xe thang 18m

ca

920.088

4

Máy hàn 23W

ca

107.119

5

Máy hàn 14W

ca

83.404

6

Xe thang 24m

ca

920.088

7

Xe nâng 5T

ca

352.503

8

Xe tải 5T

ca

459.383

9

Xe nâng 12m

ca

542.310

10

Xe nâng 18m

ca

662.530

11

Xe nâng 24m

ca

779.893

12

Máy đào 32-42

ca

697.090

13

Máy cắt đường

ca

75.934

Chương I

LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHOÁ ĐÈN

CS.1.01.00 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG CỘT BÊTÔNG CỐT THÉP, BẰNG CỘT THÉP VÀ CỘT GANG

Thành phần công việc :

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 500 m.

- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế.

- Đào mà, hố móng.

- Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột.

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.01.00

Lắp dựng cột đèn bằng cột bêtông cốt thép, bằng cột thép và cột gang

cột

 

 

 

CS.1.01.1

Lắp dựng cốt đèn bằng thủ công

 

 

 

 

CS.1.01.1.1

Cột bêtông <=10

cột

719.048

261.895

 

CS.1.01.1.2

Cột bêtông :>10

cột

1.404.762

290.994

 

CS.1.01.1.3

Cột thép, cột gang <= 8 m

cột

2.000.000

174.597

 

CS.1.01.1.4

Cột thép, cột gang <= 10 m

cột

2.700.000

261.895

 

CS.1.01.1.5

Cột thép, cột gang <= 12 m

cột

3.400.000

290.994

 

CS.1.01.2

Lắp dựng cột đèn bằng máy

 

 

 

 

CS.1.01.2.1

Cột bêtông <=10 m

cột

719.048

145.497

187.952

CS.1.01.2.2

Cột bêtông :>10 m

cột

1.404.762

203.696

187.952

CS.1.01.2.3

Cột thép, cột gang <= 8 m

cột

2.000.000

145.497

150.361

CS.1.01.2.4

Cột thép, cột gang <= 10 m

cột

2.700.000

145.497

150.361

CS.1.01.2.5

Cột thép, cột gang <= 12 m

cột

3.400.000

174.597

187.952

CS.1.01.3

Vận chuyển cột đèn

 

 

 

 

CS.1.01.3.1

Cột bêtông <=10 m

cột

 

 

25.150

CS.1.01.3.2

Cột bêtông :>10 m

cột

 

 

25.150

CS.1.01.3.3

Cột thép, cột gang <= 8 m

cột

 

 

25.150

CS.1.01.3.4

Cột thép, cột gang <= 10 m

cột

 

 

25.150

CS.1.01.3.5

Cột thép, cột gang <= 12 m

cột

 

 

25.150

CS.1.02.00 LẮP CHỤP ĐẦU CỘT

CS.1.02.10 LẮP CHỤP ĐẦU CỘT MỚI

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.02.1

Lắp chụp đầu cột (cột mới)

 

 

 

 

CS.1.02.1.1

Chiều dài cột <=10,5 m

cột

150.000

31.280

138.013

CS.1.02.1.2

Chiều dài cột > 10,5 m

cột

150.000

34.408

138.013

CS.1.02.20 LẮP ĐẶT CHỤP ĐẦU CỘT VÀO CỘT TẬN DỤNG (CỘT HẠ THẾ CÓ SẴN)

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị điều kiện lắp đặt, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Kéo lại bảng séc măng của dàn.

- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế có sẵn.

- Tháo kéo lại dây.

- Tháo lắp đặt xà phụ điện nhánh nếu có, cắt điện, giám sát an toàn.

- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.02.2

Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn)

bộ

 

31.280

138.013

CS.1.03.00 LẮP CẦN ĐÈN CÁC LOẠI

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Cắt điện, giám sát an toàn lao động.

- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

CS.1.03.10 LẮP CẦN ĐÈN Ø 60

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.03.1

Lắp cần đèn Ø 60

bộ

 

 

 

CS.1.03.1.1

Chiều dài cần đèn <= 2,8 m

bộ

230.000

59.432

184.018

CS.1.03.1.2

Chiều dài cần đèn <= 3,2 m

bộ

260.000

65.688

184.018

CS.1.03.1.3

Chiều dài cần đèn <= 3,6 m

bộ

290.000

71.319

230.022

CS.1.03.1.4

Chiều dài cần đèn <= 3,8 m

bộ

310.000

78.826

230.022

CS.1.03.1.5

Chiều dài cần đèn <= 4,0 m

bộ

340.000

81.329

276.026

CS.1.03.1.6

Chiều dài cần đèn <= 4,4 m

bộ

370.000

85.082

276.026

CS.1.03.1.7

Chiều dài cần đèn <= 6,0 m

bộ

410.000

87.585

276.026

CS.1.03.20 LẮP CẦN ĐÈN CHỮ S

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.03.2

Lắp cần đèn chữ S

bộ

 

 

 

CS.1.03.2.1

Chiều dài cần đèn <= 2,8 m

bộ

250.000

187.681

165.616

CS.1.03.2.2

Chiều dài cần đèn <= 3,2 m

bộ

250.000

197.065

165.616

CS.1.03.30 LẮP CẦN ĐÈN Ø 48

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.03.3

Lắp cần đèn sợi tóc Ø 48

bộ

 

 

 

CS.1.03.3.1

Chiều dài cần đèn <= 1,5 m

bộ

150.000

93.841

138.013

CS.1.03.3.2

Chiều dài cần đèn <= 2,0 m

bộ

170.000

93.841

138.013

CS.1.03.3.3

Chiều dài cần đèn <= 2,5 m

bộ

190.000

125.121

138.013

CS.1.03.3.4

Chiều dài cần đèn > 2,5 m

bộ

210.000

156.401

138.013

CS.1.04.10 KÉO LÈO ĐÈN

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, vận chuyển tập kết vật liệu trong phạm vi 500m.

- Đo lèo lấy dấu, giám sát kỹ thuật.

- Lắp cố định lèo đèn trên cột.

- Bắt mani cốt đơ, kéo tăng đơ, kéo dây vào đèn.

- Tết quả sứ bun, bắt bộ giá treo chao.

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.04.1

Kéo lèo đèn

 

 

 

 

CS.1.04.1.1

Loại lèo đôi

bộ

40.000

187.681

276.026

CS.1.04.1.2

Loại lèo ba

bộ

60.000

250.242

460.044

CS.1.05.10 LẮP CHOÁ ĐÈN (LẮP LỐP), CHAO CAO ÁP

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, vận chuyển đến nơi lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Kiểm tra, thử bóng và choá đèn.

- Đấu dây vào choá, lắp choá và căn chỉnh.

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.05.1

Lắp choá đèn (lắp lốp), chao cao áp

bộ

 

 

 

CS.1.05.1.1

Choá cao áp ở độ cao <=12 m

bộ

1.850.000

31.280

138.013

CS.1.05.1.2

Choá cao áp ở độ cao >12 m

bộ

1.850.000

43.792

138.013

CS.1.05.1.3

Choá sợi tóc

bộ

25.000

18.768

138.013

CS.1.05.1.4

Choá huỳnh quang

bộ

55.000

31.280

138.013

CS.1.06.00 LẮP CÁC LOẠI XÀ, CỪ

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m.

- Đánh dấu đúng kích thước lỗ.

- Đục lổ để lắp xà đưa xà lên cao.

- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào xà.

CS.1.06.10 ĐỤC LỖ ĐỂ LẮP XÀ VÀ LUỒN CÁP

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.06.1

Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp

bộ

 

 

 

CS.1.06.1.1

Loại xà <= 1m

bộ

 

15.640

138.013

CS.1.06.1.2

Loại xà > 1m

bộ

 

15.640

276.026

CS.1.06.20 LẮP XÀ DỌC

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.06.2

Lắp xà dọc

bộ

27.500

78.200

138.013

CS.1.06.30 LẮP XÀ NGANG BẰNG CƠ GIỚI

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.06.3

Lắp xà ngang bằng cơ giới

bộ

 

 

 

CS.1.06.3.1

Loại xà <= 1m

bộ

27.500

31.280

138.013

CS.1.06.3.2

Loại xà > 1m

bộ

42.000

43.792

138.013

CS.1.06.40 LẮP XÀ NGANG BẰNG THỦ CÔNG

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.06.4

Lắp xà ngang bằng thủ công

bộ

 

 

 

CS.1.06.4.1

Loại xà <= 1m

bộ

27.500

62.560

 

CS.1.06.4.2

Loại xà > 1m

bộ

42.000

93.841

 

* Ghi chú :

- Nếu lắp xà kép, xà néo thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,2.

- Định mức trên tính cho cột bêtông tròn, nếu cột bêtông vuông thì định mức nhân công điều chỉnh với hệ số 0,8.

CS.1.70.00 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TIẾP ĐỊA, BỘ NÉO

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m.

- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa.

- Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật.

CS.1.70.10 LÀM TIẾP ĐỊA CHO CỘT ĐIỆN

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.07.1

Cọc tiếp địa làm tiếp địa cho cột điện

bộ

54.000

29.403

16.068

CS.1.70.20 LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP NGẦM

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.07.2

Làm tiếp địa lắp lại cho lưới điện cho cáp ngầm

bộ

54.000

25.024,15

32.135,7

CS.1.70.30 LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP TREO

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.07.3

Làm tiếp địa lắp lại cho lưới điện cho cáp treo

bộ

54.000

31.280,19

170.148,9

CS.1.70.40 LẮP BỘ NÉO CHẰNG

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.70.4

Lắp bộ néo chằng

bộ

450.000

187.681

16.068

Chương II

KÉO DÂY, KÉO CÁP - LÀM ĐẦU CÁP KHÔ LUỒN CÁP CỬA CỘT - ĐÁNH SỐ CỘT - LẮP BẢNG ĐIỆN CỦA CỘT LẮP CỬA CỘT - LUỒN DÂY LÊN ĐÈN - LẮP TỦ ĐIỆN

CS.2.01.10 KÉO DÂY TRÊN LƯỚI ĐÈN CHIẾU SÁNG

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị trí.

- Cảnh giới, giám sát an toàn.

- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chỉnh tăng đơ.

- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các đầu cáp.

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.01.1

Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng

100 m

 

 

 

CS.2.01.1.1

Tiết diện dây 6-25mm2

100 m

1.725.500

93.841

230.022

CS.2.01.1.2

Tiết diện dây 26-50mm3

100 m

10.170.300

156.401

920.088

* Ghi chú :

- Kéo dây tiết diện > 50 mm2 thì định mức nhân công điều chỉnh với hệ số 1,15.

CS.2.02.00 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ, LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha.

- Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu cáp.

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.

CS.2.02.10 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.02.1

Làm đầu cáp khô

bộ

500

51.925

 

CS.2.02.20 LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.02.2

Lắp cầu chì đuôi cá

cái

6.500

14.550

 

CS.2.03.10 RẢI CÁP NGẦM

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, đưa lô cáp vào vị trí.

- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí.

- Lót cát bảo vệ, đặt lưới bảo vệ.

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.03.1

Rải cáp ngầm

100 m

4.567.500

87.298

 

CS.2.04.10 LUỒN CÁP CỬA CỘT

Thành phần công việc :

- Quấn cáp dự phòng, sửa lổ luồn cáp.

- Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột.

- Lấp đất chân cột, hoàn chỉnh bàn giao.

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.04.1

Luồn cáp cửa cột

1 đầu cáp

 

14.550

 

CS.2.05.10 ĐÁNH SỐ CỘT

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.05.1

Đánh số cột

10 cột

13.500

134.593

 

CS.2.06.00 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT, LẮP CỬA CỘT

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, đưa bảng điện vào cột.

- Định vị và lắp bulong.

- Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề vào cột.

- Lắp cửa cột, sơn cửa cột.

CS.2.06.10 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.06.1

Lắp bảng điện cửa cột

bảng

25.000

15.640

 

CS.2.06.20 LẮP CỬA CỘT

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.06.2

Lắp cửa cột

cửa

27.600

17.460

8.340

CS.2.07.10 LUỒN DÂY LÊN ĐÈN

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu dây

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.07.1

Luồn dây lên đèn

100 m

121.800

145.497

920.088

CS.2.08.00 LẮP TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, xác định vị trí.

- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt giá.

- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ.

- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử.

CS.2.08.10 LẮP GIÁ ĐỠ TỦ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.08.1

Lắp giá đỡ tủ

1 giá đỡ

75.000

145.497

 

CS.2.08.20 LẮP ĐẶT TỦ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.08.2

Lắp đặt tủ điều khiển chiếu sáng

1 tủ

1.950.000

136.767

 

* Ghi chú : trường hợp lắp đặt tủ điện ở độ cao >= 2m được bổ sung định mức thi công (xe thang) bằng 0,2 ca

Chương III

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN SÂN VƯỜN

CS.3.01.10 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN SÂN VƯỜN (H = 8,5 M)

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 30 m.

- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột, hoàn chỉnh bàn giao.

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.3.01.1

Lắp dựng cột đèn sân vườn

cột

 

 

 

CS.3.01.1.1

Lắp đặt bằng thủ công

cột

5.500.000

375.362

 

CS.3.01.1.2

Lắp đặt cơ giới

cột

5.500.000

218.961

187.952

CS.3.02.10 LẮP ĐẶT ĐÈN LỒNG

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị dụng cụ vật tư

- Đục lỗ bắt tay đèn lồng.

- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử bóng, đầu nối dây nguồn.

- Kiểm tra hoàn thiện.

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.3.02.1

Lắp đặt đèn lồng

bộ

1.200.000

37.536

138.013

CS.3.03.10 LẮP ĐẶT ĐÈN CẦU, ĐÈN NẤM, ĐÈN CHIẾU SÁNG THẢM CỎ

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị dụng cụ vật tư.

- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Kiểm tra hoàn thiện.

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.3.03.1

Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm cỏ

bộ

 

 

 

CS.3.03.1.1

Lắp đặt đèn cầu

bộ

1.700.000

12.512

138.013

CS.3.03.1.2

Lắp đặt đèn nấm

bộ

1.500.000

18.768

138.013

CS.3.03.1.3

Lắp đặt đèn chiếu sáng thảm cỏ

bộ

1.700.000

37.536

 

Chương IV

LẮP ĐẶT ĐÈN TRANG TRÍ

CS.4.01.00 LẮP ĐÈN MÀU NGANG ĐƯỜNG

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối….

- Cảnh giới, kéo dây đui, lắp đèn, lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các dây đèn.

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.

CS.4.01.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC NGANG ĐƯỜNG

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.4.01.1

Lắp đèn bóng ốc ngang đường

100m

 

 

 

CS.4.01.1.1

Ngang đường

100m

450.000

375.362

920.088

CS.4.01.1.2

Ngã 3 - ngã 4

100m

450.000

500.483

1.380.132

CS.4.01.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN NGANG ĐƯỜNG

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.4.01.2

Lắp đèn dây rắn ngang đường

10m

 

 

 

CS.4.01.2.1

Ngang đường

10m

35.000

125.121

276.026

CS.4.01.2.2

Ngã 3 - ngã 4

10m

35.000

187.681

460.044

CS.4.02.00 LẮP ĐÈN TRANG TRÍ VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp đặt .

- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối.

- Lắp đèn cố định viền trang trí kiến trúc.

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ.

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.

CS.4.02.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.4.02.1

Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc

100bóng

 

 

 

CS.4.02.1.1

H < 3m

100bóng

450.000

312.802

920.088

CS.4.02.1.2

H < 3m

100bóng

450.000

406.643

1.380.132

CS.4.02.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.4.02.2

Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc

10m

 

 

 

CS.4.02.2.1

H < 3m

10m

35.000

174.597

184.018

CS.4.02.2.2

H < 3m

10m

35.000

232.795

368.035

CS.4.03.00 LẮP ĐÈN MÀU TRANG TRÍ CÂY

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Trải dây đèn lên cây.

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ.

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.

CS.4.03.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC TRANG TRÍ CÂY

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.4.03.1

Lắp đèn bóng ốc trang trí cây

100bóng

 

 

 

CS.4.03.1.1

H < 3m

100bóng

450.000

218.961

184.018

CS.4.03.1.2

H < 3m

100bóng

450.000

312.802

368.035

CS.4.03.20 LẮP ĐÈN BÓNG 3W TRANG TRÍ CÂY

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.4.03.2

Lắp đèn bóng 3 W trang trí cây

100bóng

 

 

 

CS.4.03.2.1

H < 3m

100bóng

19.500

31.280

64.406

CS.4.03.2.2

H < 3m

100bóng

19.500

43.792

138.013

CS.4.04.00 LẮP ĐÈN MÀU VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị và vận chuyển dụng cụ, phương tiện đến vị trí lắp đặt.

- Lắp cố định dây đui, bóng vào khung khẩu hiệu.

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ.

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.

CS.4.04.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.4.04.1

Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng

100bóng

 

 

 

CS.4.04.1.1

H < 3m

100bóng

450.000

250.242

736.070

CS.4.04.1.2

H < 3m

100bóng

450.000

325.314

1.104.106

CS.4.04.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.4.04.2

Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng

10m

 

 

 

CS.4.04.2.1

H < 3m

10m

35.000

62.560

138.013

CS.4.04.2.2

H < 3m

10m

35.000

81.329

276.026

CS.4.04.30 LẮP ĐÈN ỐNG VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.4.04.3

Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng

10m

 

 

 

CS.4.04.3.1

H < 3m

10m

250.000

187.681

184.018

CS.4.04.3.2

H < 3m

10m

250.000

250.242

368.035

CS.4.05.00 LẮP ĐÈN PHA CHIẾU SÁNG TRANG TRÍ CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế .

- Kéo dây nguồn đấu điện.

- Kiểm tra, hoàn chỉnh.

CS.4.05.10 LẮP ĐÈN PHA TRÊN CẠN

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.4.05.1

Lắp đèn pha trên cạn

bộ

 

 

 

CS.4.05.1.1

Lắp đèn pha trên cạn

bộ

2.500.000

62.560

138.013

CS.4.05.1.2

Lắp đèn pha trên cạn

bộ

2.500.000

81.329

165.616

CS.4.05.20 LẮP ĐÈN PHA DƯỚI NƯỚC

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.4.05.2

Lắp đèn pha dưới nước

bộ

850.000

112.609

 

CS.4.06.00 LẮP KHUNG HOA VĂN, KHUNG CHỮ KHẨU HIỆU

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Lắp giá đỡ khung, bắt khung trang trí cố định vào giá.

- Kiểm tra, hoàn chỉnh.

CS.4.06.10 LẮP KHUNG KÍCH THƯỚC 1M X 2M

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.4.06.1

Lắp khung kích thước 1m x 2m

bộ

 

 

 

CS.4.06.1.1

H < 3m

bộ

5.000.000

93.841

147.214

CS.4.06.1.2

H < 3m

bộ

5.000.000

125.121

220.821

CS.4.06.20 LẮP KHUNG KÍCH THƯỚC > 1M X 2M

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.4.06.2

Lắp khung kích thước > 1m x 2m

bộ

 

 

 

CS.4.06.2.1

H < 3m

bộ

10.000.000

125.121

184.018

CS.4.06.2.2

H < 3m

bộ

10.000.000

162.657

276.026

CS.4.07.10 LẮP BỘ ĐIỀU KHIỂN NHẤP NHÁY

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Kiểm tra thiết bị, lắp đặt, đấu dây điều khiển.

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.4.07.1

Lắp bộ điều khiển nhấp nháy

bộ

 

 

 

CS.4.07.1.1

 2-3 kênh

bộ

1.000.000

62.560

 

CS.4.07.1.2

>= 4 kênh

bộ

2.000.000

93.841

 

Chương V

DUY TRÌ LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG

CS.5.01.00 THAY BÓNG ĐÈN SỢI TÓC, ĐÈN CAO ÁP, ĐÈN ỐNG

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp.

- Cảnh giới đảm bảo an toàn giao thông .

- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết dưới.

- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp kính + lốp đèn.

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

CS.5.01.10 THAY BÓNG ĐÈN SỢI TÓC BẰNG THỦ CÔNG

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.01.1

Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công

20bóng

120.000

209.516

 

CS.5.01.20 THAY BÓNG CAO ÁP

CS.5.01.2a THAY BÓNG CAO ÁP BẰNG CƠ GIỚI

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.01.2a

Thay bóng cao áp bằng cơ giới

20bóng

 

 

 

CS.5.01.2a.1

< 14

20bóng

1.400.000

250.242

920.088

CS.5.01.2a.2

14 ÷ < 18

20bóng

1.400.000

312.802

1.104.106

CS.5.01.2a.3

18 ÷ 24

20bóng

1.400.000

437.923

1.196.114

CS.5.01.2b THAY BÓNG CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.01.2b

Thay bóng cao áp bằng thủ công chiều cao cột < 10m

20bóng

1.400.000

450.435

 

CS.5.01.30 THAY BÓNG ĐÈN ỐNG

CS.5.01.3a THAY BÓNG ĐÈN ỐNG BẰNG CƠ GIỚI

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.01.3a

Thay bóng đèn ống bằng cơ giới

20bóng

160.000

232.795

920.088

CS.5.01.3b THAY BÓNG ĐÈN ỐNG BẰNG THỦ CÔNG

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.01.3b

Thay bóng đèn ống bằng thủ công

20bóng

160.000

419.032

 

CS.5.02.00 THAY CHOÁ ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, kiểm tra vật tư .

- Sửa chữa chi tiết tháo lốp cũ, lắp lốp mới.

- Giám sát an toàn, hoàn thiện .

CS.5.02.10 THAY CHOÁ ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG CƠ GIỚI

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.02.1

Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng cơ giới

10lốp

 

 

 

CS.5.02.1.1

Lốp đơn độ cao <10 m

10lốp

12.000.000

688.164

1.840.176

CS.5.02.1.2

Lốp đơn độ cao 10 ÷ < 18 m

10lốp

12.000.000

750.725

1.840.176

CS.5.02.1.3

Lốp đơn độ cao 18 ÷ 24 m

10lốp

12.000.000

813.285

1.932.185

CS.5.02.1.4

Lốp kép độ cao <10 m

10lốp

15.000.000

1.169.879

1.840.176

CS.5.02.1.5

Lốp kép độ cao 10 ÷ < 18 m

10lốp

15.000.000

1.219.928

1.840.176

CS.5.02.1.6

Lốp kép độ cao 18 ÷ 24 m

10lốp

15.000.000

1.288.744

1.932.185

CS.5.02.20 THAY CHOÁ ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.02.2.1

Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công

10lốp

12.000.000

1.251.208

 

CS.5.03.00 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, kiểm tra chi tiết.

- Tháo vỏ lốp, chấn lưu, bộ mồi, bóng cũ.

- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng mới.

- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra.

CS.5.03.10 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG CƠ GIỚI

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.03.1

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng cơ giới

bộ

 

 

 

CS.5.03.1.1

Chiều cao cột < 10 m

bộ

260.000

62.560

184.018

CS.5.03.1.2

Chiều cao cột 10 ÷ < 14 m

bộ

260.000

68.816

202.419

CS.5.03.1.3

Chiều cao cột 14 ÷ < 18 m

bộ

380.000

87.585

220.821

CS.5.03.1.4

Chiều cao cột 18 ÷ 24 m

bộ

1.800.000

93.841

230.022

CS.5.03.20 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG THỦ CÔNG

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.03.2

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công chiều cao cột < 10m

bộ

170.000

112.609

 

CS.5.03.30 THAY CHẤN LƯU

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.03.3

Thay chấn lưu

bộ

 

 

 

CS.5.03.3.1

Chiều cao cột < 10 m

bộ

260.000

56.304

165.616

CS.5.03.3.2

Chiều cao cột 10 ÷ < 14 m

bộ

260.000

62.560

165.616

CS.5.03.3.3

Chiều cao cột 14 ÷ < 18 m

bộ

380.000

81.329

184.018

CS.5.03.3.4

Chiều cao cột 18 ÷ 24 m

bộ

1.800.000

87.585

193.218

CS.5.03.40 THAY BỘ MỒI

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.03.4

Thay bộ mồi

bộ

 

 

 

CS.5.03.4.1

Chiều cao cột < 10 m

bộ

90.000

62.560

184.018

CS.5.03.4.2

Chiều cao cột 10 ÷ < 14 m

bộ

90.000

68.816

184.018

CS.5.03.4.3

Chiều cao cột 14 ÷ < 18 m

bộ

90.000

87.585

202.419

CS.5.03.4.4

Chiều cao cột 18 ÷ 24 m

bộ

90.000

93.841

211.620

CS.5.03.50 THAY CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG CƠ GIỚI

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.03.5

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng cơ giới

bộ

 

 

 

CS.5.03.5.1

Chiều cao cột < 10 m

bộ

260.000

87.585

257.625

CS.5.03.5.2

Chiều cao cột 10 ÷ < 14 m

bộ

260.000

96.343

276.026

CS.5.03.5.3

Chiều cao cột 14 ÷ < 18 m

bộ

380.000

122.618

276.026

CS.5.03.5.4

Chiều cao cột 18 ÷ 24 m

bộ

1.800.000

131.377

276.026

CS.5.03.60 THAY CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG THỦ CÔNG

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.03.6

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ

bộ

260.000

157.652

 

CS.5.04.00 THAY CÁC LOẠI XÀ

Thành phần công việc :

- Kiểm tra xả, lãnh vật tư, xin cắt điện.

- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng 2 dây hoặc cáp).

- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ thống dây khác trên cột.

- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên xà (đối với các loại xà có sứ).

CS.5.04.10 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2 M CÓ SỨ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.04.1

Thay bộ xà đơn dài 1,2 m - 4 sứ

bộ

65.000

168.913

147.214

CS.5.04.20 THAY BỘ XÀ KÉP DÀI 1,2 M CÓ SỨ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.04.2

Thay bộ xà kép dài 1,2 m - 4 sứ

bộ

125.000

187.681

165.616

CS.5.04.30 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6 M CÓ SỨ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.04.3

Thay bộ xà dài 0,6 m có sứ

bộ

45.000

156.401

147.214

CS.5.04.40 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2 M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG CƠ GIỚI

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.04.4

Thay bộ xà đơn dài 1,2 m không sứ, không dây bằng cơ giới

bộ

65.000

125.121

147.214

CS.5.04.50 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2 M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.04.5

Thay bộ xà đơn dài 1,2 m không sứ, không dây bằng thủ công

bộ

65.000

225.217

 

CS.5.04.60 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6 M; 0,4 M; 0,3 M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG CƠ GIỚI

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.04.6

Thay bộ xà dài 0,6 m; 0,4 m; 0,3 m không sứ không dây kết hợp cơ giới

bộ

45.000

93.841

147.214

CS.5.04.70 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6 M; 0,4 M; 0,3 M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.04.7

Thay bộ xà dài 0,6 m; 0,4 m; 0,3 m không sứ không dây bằng thủ công

bộ

45.000

168.913

 

CS.5.05.00 THAY CÁC LOẠI CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP, CẦN ĐÈN CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP

Thành phần công việc :

- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật tư, xin cắt điện.

- Tháo chụp, cần cũ.

- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám sát.

CS.5.05.10 THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP BẰNG CƠ GIỚI

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.05.1

Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép

bộ

 

 

 

CS.5.05.1.1

Cần cao áp chữ L

bộ

150.000

156.401

184.018

CS.5.05.1.2

Cần cao áp chữ S

bộ

250.000

218.961

184.018

CS.5.05.1.3

Chụp liền cần

bộ

230.000

218.961

184.018

CS.5.05.1.4

Chụp ống phóng đơn, kép

bộ

410.000

156.401

230.022

CS.5.05.20 THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.05.2

Thay cần đèn cao áp bằng thủ công

bộ

 

 

 

CS.5.05.2.1

Cần cao áp chữ L

bộ

150.000

281.522

 

CS.5.05.2.2

Cần cao áp chữ S

bộ

250.000

394.130

 

CS.5.05.30 THAY CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG CƠ GIỚI

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.05.3

Thay cần đèn chao cao áp bằng cơ giới

bộ

230.000

125.121

184.018

CS.5.05.40 THAY CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.05.4

Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công

bộ

230.000

225.217

 

CS.5.06.10 THAY LÈO ĐÈN

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp, lấy dấu.

- Cuốn dây lèo, căng dây lèo.

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.06.1

Thay lèo đèn

bộ

 

 

 

CS.5.06.1.1

Lèo đơn

bộ

250.000

250.242

368.035

CS.5.06.1.2

Lèo đôi

bộ

350.000

281.522

368.035

CS.5.06.1.3

Lèo ba

bộ

450.000

375.362

368.035

CS.5.07.00 THAY CÁC LOẠI DÂY

CS.5.07.10 THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay dây, hạ dây cũ.

- Kéo dây mới, cắt điện.

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

CS.5.07.1a THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG CƠ GIỚI

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.07.1a

Thay dây đồng một ruột bằng cơ giới

40m

 

 

 

CS.5.07.1a.1

Dây M6

40m

690.200

125.121

156.415

CS.5.07.1a.2

Dây M10

40m

771.400

131.377

156.415

CS.5.07.1a.3

Dây M16

40m

1.096.200

137.633

156.415

CS.5.07.1a.4

Dây M25

40m

1.827.000

143.889

156.415

CS.5.07.1a.5

Dây A16

40m

166.460

137.633

156.415

CS.5.07.1a.6

Dây A25

40m

527.800

143.889

156.415

CS.5.07.1b THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG THỦ CÔNG

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.07.1b

Thay dây đồng một ruột bằng thủ công

40m

 

 

 

CS.5.07.1b.1

Dây M6

40m

690.200

225.217

 

CS.5.07.1b.2

Dây M10

40m

771.400

237.729

 

CS.5.07.1b.3

Dây M16

40m

1.096.200

250.242

 

CS.5.07.1b.4

Dây M25

40m

1.827.000

262.754

 

CS.5.07.1b.5

Dây A16

40m

166.460

250.242

 

CS.5.07.1b.6

Dây A25

40m

527.800

262.754

 

CS.5.07.20 THAY DÂY CÁP TREO

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, vận chuyển cáp treo đến địa điểm thay cáp hạ cáp cũ.

- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu hoàn chỉnh.

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

CS.5.07.2a THAY CÁP TREO BẰNG CƠ GIỚI

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.07.2a

Thay cáp treo bằng cơ giới

40m

1.096.200

312.802

460.044

CS.5.07.2b THAY CÁP TREO BẰNG THỦ CÔNG

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.07.2b

Thay cáp treo bằng thủ công

40m

1.096.200

523.790

 

CS.5.07.30 THAY CÁP NGẦM

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị tháo đầu nguồn luồn cửa cột.

- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột.

- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt.

- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa.

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.07.3

Thay cáp ngầm

40m

 

 

 

CS.5.07.3.1

Nền đất

40m

4.509.000

2.518.055

 

CS.5.07.3.2

Hè phố

40m

4.509.000

3.268.780

 

CS.5.07.3.3

Đường nhựa

40m

4.509.000

4.042.652

 

CS.5.07.3.4

Bêtông atphan

40m

4.509.000

5.747.423

 

CS.5.08.10 THAY TỦ ĐIỆN

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị tháo tủ cũ.

- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra.

- Giám sát an toàn, hoàn thiện

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.08.1

Thay tủ điện

tủ

250.000

250.242

176.252

CS.5.09.10 NỐI CÁP NGẦM

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến điểm đấu nối.

- Đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối.

- Kiểm tra, lấp đất, thu dọn vệ sinh.

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.09.1

Nối cáp ngầm

40m

 

 

 

CS.5.09.1.1

Nền đất

40m

4.509.000

312.802

 

CS.5.09.1.2

Hè phố

40m

4.509.000

375.362

 

CS.5.09.1.3

Đường nhựa

40m

4.509.000

406.643

 

CS.5.09.1.4

Bêtông atphan

40m

4.509.000

437.923

 

CS.5.10.10 THAY CỘT ĐÈN

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp.

- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ.

- Nhận vật tư, trồng cột mới.

- Lắp xà, đèn, chụp, dây.

- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.10.1

Thay cột đèn

cột

 

 

 

CS.5.10.1.1

Cột BT ly tâm, cột BT chữ H

cột

719.048

967.265

1.157.750

CS.5.10.1.2

Cột sắt

cột

2.000.000

872.983

1.157.750

CS.5.11.00 CÔNG TÁC SƠN

Thành phần công việc

- Cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước chống gỉ, 2 nước sơn bóng).

- Đánh số cột.

CS.5.11.10 CÔNG TÁC SƠN CỘT SẮT (CÓ CHIỀU CAO 8 ÷ 9,5 M)

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.11.1

Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m)

cột

55.000

218.961

736.070

CS.5.11.20 SƠN CHỤP, SƠN CẦN ĐÈN

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.11.2

Sơn chụp, sơn cần đèn

bộ

55.000

75.072

460.044

CS.5.11.30 SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG CƠ GIỚI

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.11.3

Sơn cột đèn chùm bằng cơ giới

cột

55.000

232.795

736.070

CS.5.11.40 SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG THỦ CÔNG

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.11.4

Sơn cột đèn chùm bằng thủ công

cột

55.000

419.032

 

CS.5.11.50 SƠN CỘT ĐÈN 1 CẦU, ĐÈN CHÙA, ĐÈN VƯƠNG MIỆN BẰNG THỦ CÔNG

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.11.5

Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công

cột

55.000

290.994

 

CS.5.11.60 SƠN TỦ ĐIỆN CẢ GIÁ ĐỠ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.11.6

Sơn tủ điện cả giá đỡ

tủ

55.000

116.398

 

CS.5.12.10 THAY SỨ CŨ

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị vật tư, cắt điện.

- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây.

- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn.

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.12.1

Thay sứ cũ

cái

4.000

21.534

92.009

CS.5.13.10 DUY TRÌ CHOÁ ĐÈN CAO ÁP, KÍNH ĐÈN CAO ÁP

Thành phần công việc :

- Tháo choá, kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh choá, kính.

- Lắp choá, giám sát an toàn.

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.13.1

Duy trì choá đèn cao áp, kính đèn cao áp

bộ

 

 

 

CS.5.13.1.1

Chiều cao cột < 10 m

bộ

5.000

17.460

64.406

CS.5.13.1.2

Chiều cao cột 10 ÷ <14 m

bộ

5.000

23.280

37.962

CS.5.13.1.3

Chiều cao cột 14÷ <18 m

bộ

5.000

29.099

53.002

CS.5.13.1.4

Chiều cao cột 18 ÷ 24 m

bộ

5,000

34.919

70.190

CS.5.14.00 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay thế.

- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa.

- Giám sát an toàn.

CS.5.14.10 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH BẰNG CƠ GIỚI

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.14.1

Thay quả cầu nhựa hoặc thuỷ tinh bằng cơ giới

quả

450.000

34.919

92.009

CS.5.14.20 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH BẰNG THỦ CÔNG

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.14.2

Thay quả cầu nhựa hoặc thuỷ tinh bằng thủ công

quả

450.000

83.806

 

Chương VI

DUY TRÌ TRẠM ĐÈN

CS.6.01.00 DUY TRÌ TRẠM ĐÈN

Thành phần công việc :

- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới điện.

- Vệ sinh, bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy.

- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối.

- Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đầu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn.

- Đọc chỉ số công tơ điện.

- Kiến nghị sửa chữa thay thế.

CS.6.01.10 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.01.1

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công

trạm/ngày

 

28.778

 

CS.6.01.20 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG CHẾ ĐỘ HẸN GIỜ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.01.2

Duy trì trạm 1 chế độ bằng chế độ hẹn giờ

trạm/ngày

 

25.650

 

CS.6.01.30 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN UTU

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.01.3

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm

trạm/ngày

 

27.527

 

CS.6.01.40 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.01.4

Duy trì trạm 2 chế độ bằng thủ công

trạm/ngày

 

33.783

 

CS.6.01.50 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG CHẾ ĐỘ HẸN GIỜ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.01.5

Duy trì trạm 2 chế độ bằng chế độ hẹn giờ

trạm/ngày

 

28.152

 

CS.6.01.60 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN UTU

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.01.6

Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU

trạm/ngày

 

30.029

 

*Ghi chú : Định mức duy trì trạm đèn công cộng quy định tại các bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1500 m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí khác thì định mức điều chỉnh như sau :

- Chiều dài tuyến trạm 1500 ÷ 3000m Kl = 1,1

- Chiều dài tuyến trạm > 3000m Kl = 1,2

- Chiều dài tuyến trạm 1000 ÷ 1500m Kl = 0,9

- Chiều dài tuyến trạm 500 ÷ 1000m Kl = 0,8

- Chiều dài tuyến trạm <500 Kl = 0,5

- Trạm trong ngõ xóm nội thành Kv= 1,2

- Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành Kv = 1,1

- Trạm ngoại thành Kv = 1,2

CS.6.02.00 DUY TRÌ CHẤT LƯỢNG LƯỚI ĐÈN

Thành phần công việc :

- Kiểm tra định kỳ hệ thống cáp điều khiển tự động (cáp thông tin 5000m) và tủ nhận lệnh.

- Kiểm tra bóng cao áp bị tối bao gồm: xác định điện áp lưới. Xác định thông số bóng tối, vị trí.

- Kiểm tra thông số của trạm : đo điện áp, đo điện đầu và cuối nguồn, dòng điện các pha A; B; C.

- Kiểm tra tủ điện : kiểm tra thiết bị tủ, đóng nguồn, đo các thông số.

- Kiểm tra các thiết bị nhận lệnh điều khiển của tủ bao gồm: chuẩn bị dụng cụ, đo các thông số điện, xác định hư hỏng, đóng; cắt, thử.

- Kiểm tra thông số sáng của lưới đèn bao gồm : chuẩn bị các thiết bị đo, đo các thông số chiếu sáng mặt đường, xử lý số liệu thống kê, lập biên bản báo cáo.

CS.6.02.10 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỆ THỐNG CÁP ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG VÀ TỦ NHẬN LỆNH

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.02.1

Kiểm tra định kỳ hệ thống cáp điều khiển

1 lần kiểm tra

 

187.681

920.088

CS.6.02.20 KIỂM TRA BÓNG CAO ÁP BỊ TỐI

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.02.2

Kiểm tra bóng cao áp bị tối

1 bóng bị tối/1lần kiểm tra

 

3.128

27.603

CS.6.02.30 KIỂM TRA THÔNG SỐ ĐIỆN CỦA TRẠM

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.02.3

Kiểm tra thông số điện của trạm

1 trạm /
1 lần kiểm tra

 

15.640

46.004

CS.6.02.40 KIỂM TRA TỦ ĐIỆN

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.02.4

Kiểm tra thông số điện của trạm

1 tủ/1 lần kiểm tra

 

187.681

 

CS.6.02.50 KIỂM TRA THÔNG SỐ SÁNG CỦA LƯỚI ĐÈN

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.02.5

Kiểm tra thông số sáng của lưới đèn

1 km/1 lần kiểm tra

 

187.681

920.088

CS.6.02.60 KIỂM TRA THIẾT BỊ NHẬN LỆNH ĐIỀU KHIỂN CỦA TỦ

Mã hiệu

Nội dung công việc

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.02.6

Kiểm tra thiết bị nhận lệnh điều khiển của tủ

1 tủ /1 lần kiểm tra

 

125.121

 

Chương VII

QUẢN LÝ SỬA CHỮA HỆ THỐNG TÍN HIỆU GIAO THÔNG

CS.10.01.00 QUẢN LÝ HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc :

- Thường xuyên nhận thông tin sửa chữa.

- Kiểm tra đo thông số định kỳ hệ thống đèn.

- Ghi chép hoạt động của mỗi phút (chốt) hàng ngày.

- Xử lý sửa chữa nhỏ, sửa ổ cắm, tiếp xúc đầu dây.

Mã hiệu

Nội dung công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.10.01.00

Quản lý tín hiệu đèn giao thông

1 nút (chốt)/
ngày

 

43.070

 

CS.10.02.00 SỬA CHỮA BỘ PHẬN ĐIỀU KHIỂN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc :

- Đo kiểm tra thông số kỹ thuật nguồn, khối điều khiển, khối kiểm tra.

- Phát hiện hỏng hóc, lãnh vật tư, tiến hành sửa chữa.

- Kiểm tra kết quả xử lý, hoàn thiện.

Mã hiệu

Nội dung công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.10.02.00

Sửa chữa bộ điều khiển tín hiệu giao thông

bộ

9.000.000

850.223

 

CS.10.03.00. THAY BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc :

- Lãnh, kiểm tra bộ điều khiển, tháo bỏ bộ điều khiển cũ.

- Lắp và đấu bộ điều khiển mới.

- Giám sát an toàn, vận hành thử bộ điều khiển.

Mã hiệu

Nội dung công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.10.03.01

Thay bộ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

bộ

12.000.000

53.837

 

CS.10.04.00 THAY THIẾT BỊ TRONG TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc :

- Kiểm tra đo thông số thiết bị hỏng.

- Lãnh vật tư, kiểm tra chất lượng vật tư.

- Cắt điện, thay thiết bị, hoàn thiện.

- Giám sát an toàn.

Mã hiệu

Nội dung công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.10.04.01

Thay thiết bị trong tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

1 thiết bị

 

 

 

CS.10.04.01.1

Aptomat 25 A

1 thiết bị

50.000

13.459

 

CS.10.04.01.2

Giắc cắm 30 đầu

1 thiết bị

100.000

13.459

 

CS.10.04.01.3

Phích cắm

1 thiết bị

15.000

13.459

 

CS.10.04.01.4

Ổ cắm công tắc

1 thiết bị

25.000

13.459

 

CS.10.04.01.5

Biến thế đổi điện

1 thiết bị

45.000

13.459

 

CS.10.04.01.6

Đồng hồ đo đèn điện

1 thiết bị

250.000

13.459

 

CS.10.04.01.7

Mobine

1 thiết bị

100.000

13.459

 

CS.10.05.00 DUY TU, BẢO DƯỠNG TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị vật tư, cắt điện, cạo gỉ, sơn 3 lớp, 1 lớp chống gỉ, 2 lớp sơn nhũ.

Mã hiệu

Nội dung công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.10.05.00

Duy tu, bảo dưỡng tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

1 tủ

27.500

80.756

 

CS.10.06.00 DUY TU, BẢO DƯỠNG CỘT ĐÈN, BẦU ĐÈN, MẶT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị vật tư, cắt điện, cạo gỉ, sơn 3 lớp, 1 lớp chống gỉ, 2 lớp sơn màu.

Mã hiệu

Nội dung công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS10.06.01

Duy tu, bảo dưỡng cột đèn THGT

1 cột

33.000

107.675

276.026

CS10.06.02

Duy tu, bảo dưỡng bầu đèn, mặt đèn

1 cột

27.500

26.919

276.026

CS.10.07.00. THAY BÓNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc :

- Lãnh vật tư, tháo kính màu, thay bóng đèn.

- Lắp ráp hoàn chỉnh.

Mã hiệu

Nội dung công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.10.07.00

Thay bóng đèn tín hiệu giao thông

20bóng

120.000

215.349

552.053

CS.10.08.00 THAY KÍNH MÀU

Thành phần công việc :

- Lãnh vật tư, tháo kính màu.

- Giám sát an toàn.

Mã hiệu

Nội dung công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.10.08.00

Thay kính màu

20cái

2.000.000

215.349

552.053

CS.10.09.00 THAY LƯỠI TRAI ĐÈN

Thành phần công việc :

- Lãnh vật tư, tháo kính màu.

- Lắp lưỡi trai, giám sát an toàn.

Mã hiệu

Nội dung công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.10.09.00

 Thay lưỡi trai đèn

20cái

100.000

215.349

552.053

CS.10.10.00. THAY PHẢN QUANG ĐÈN

Thành phần công việc :

- Lãnh vật tư, tháo lắp kính màu, tháo lưỡi trai, tháo phản quang.

- Lắp phản quang, giám sát an toàn.

Mã hiệu

Nội dung công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.10.10.00

Thay phản quang đèn

20cái

1.000.000

215.349

552.053

CS.10.11.00 THAY DÂY LÊN ĐÈN

Thành phần công việc :

- Khảo sát, lãnh vật tư, tháo dây cũ, luồn cửa sổ.

- Lắp dây mới, kiểm tra.

Mã hiệu

Nội dung công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.10.11.00

Thay dây lên đèn

cột

195.000

269.187

460.044

CS.10.12.00 SỬA CHỮA CHẠM CHẬP, SỰ CỐ LƯỚI ĐIỆN HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc :

- Kiểm tra phát hiện chạm chập.

- Lĩnh vật tư, kiểm tra thiết bị, dây cáp, bóng đèn.

- Xử lý chạm chập, giám sát an toàn.

Mã hiệu

Nội dung công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.10.12.01

Sửa chữa chạm chập, sự cố lưới điện hệ thống đèn tín hiệu giao thông

1 nút (chốt)

1.950.000

323.024

773.024

* Ghi chú: phần rải thảm bêtông nhựa đường tính riêng.

 

MỤC LỤC

Thuyết minh quy định áp dụng

- Thuyết minh và quy định áp dụng đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng tỉnh Bến Tre

- Bảng giá vật liệu đến hiện trường

- Bảng lương công nhân

- Bảng giá ca máy

Đơn giá dự toán

Chương I - Lắp dựng cột đèn, cần đèn, chóa đèn

CS.1.01.00 Lắp dựng cột đèn bằng cột bêtông cốt thép, bằng cột thép và cột ngang

CS.1.02.00 Lắp chụp đầu cột

CS.1.03.00 Lắp cần đèn các loại

CS.1.04.10 Kéo lèo đèn

CS.1.05.10 Lắp choá đèn (lắp lốp), chao cao áp

CS.1.06.00 Lắp các loại xà cừ

CS.1.70.00 Lắp đặt hệ thống tiếp điạ, bộ néo

Chương II - Kéo dây, kéo cáp - Làm đầu cáp khô, luồn cáp cửa cột - Đánh số cột - Lắp bảng điện của cột - Lắp cửa cột - Luồn dây lên đèn - Lắp tủ điện

CS.2.01.10 Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng

CS.2.02.00 Làm đầu cáp khô, lắp cầu chì đuôi cá

CS.2.03.10 Rải cáp ngầm

CS.2.04.10 Luồn cáp cửa cột

CS.2.05.10 Đánh số cột

CS.2.06.00 Lắp bảng điện cửa cột, lắp cửa cột

CS.2.07.10 Luồn dây lên đèn

CS.2.08.00 Lắp tủ điện điều khiển chiếu sáng

Chương III - Lắp đặt các loại đèn sân vườn

CS.3.01.10 Lắp dựng cột đèn sân vườn (H = 8.5 m)

CS.3.02.10 Lắp đặt đèn lồng

CS.3.03.10 Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm cỏ

Chương IV - Lắp đặt đèn trang trí

CS.4.01.00 Lắp đèn màu ngang đường

CS.4.02.00 Lắp đèn trang trí viền công trình kiến trúc

CS.4.03.00 Lắp đèn màu trang trí cây

CS.4.04.00 Lắp đèn màu viền khẩu hiệu, biểu tượng

CS.4.05.00 Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí công trình kiến trúc

CS.4.06.00 Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu

CS.4.07.10 Lắp bộ điều khiển nhấp nháy

Chương V - Duy trì lưới điện chiếu sáng

CS.5.01.00 Thay bóng đèn sợi tóc, đèn cao áp, đèn ống           

CS.5.02.00 Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp

CS.5.03.00 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng

CS.5.04.00 Thay các loại xà

CS.5.05.00 Thay các loại cần đèn chao cao áp, cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép

CS.5.06.10 Thay lèo đèn

CS.5.07.00 Thay các loại dây

CS.5.08.10 Thay tủ điện

CS.5.09.10 Nối cáp ngầm

CS.5.10.10 Thay cột đèn

CS.5.11.00 Công tác sơn

CS.5.12.10 Thay sứ cũ

CS.5.13.10 Duy trì choá đèn cao áp, kính đèn cao áp

CS.5.14.00 Thay quả cầu nhựa hoặc thuỷ tinh

Chương VI - Duy trì trạm đèn

CS.6.01.00 Duy trì trạm đèn

CS.6.02.00 Duy trì chất lượng lưới đèn

Chương VII - Quản lý sửa chữa hệ thống tín hiệu giao thông

CS.10.01.00 Quản lý hệ thống đèn tín hiệu giao thông

CS.10.02.00 Sửa chữa bộ phận điều khiển tín hiệu giao thông

CS.10.03.00 Thay bộ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

CS.10.04.00 Thay thiết bị trong tủ điều khiển tín hiệu giao thông

CS.10.05.00 Duy tu, bảo dưỡng tủ điều khiển tín hiệu giao thông

CS.10.06.00 Duy tu, bảo dưỡng cột đèn, bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông

CS.10.07.00 Thay bóng đèn tín hiệu giao thông

CS.10.08.00 Thay kính màu

CS.10.09.00 Thay lưỡi trai đèn

CS.10.10.00 Thay phản quang đèn

CS.10.11.00 Thay dây lên đèn

CS.10.12.00 Sửa chữa chạm chập, sự cố lưới điện hệ thống đèn tín hiệu giao thông

Mục lục

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 4051/UBND-TMXDCB về công bố Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành

  • Số hiệu: 4051/UBND-TMXDCB
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 26/10/2007
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Người ký: Cao Tấn Khổng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/10/2007
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản