- 1Quyết định 38/2005/QĐ-BXD về “Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng” do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 2Nghị định 94/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh mức lương tối thiểu chung
- 3Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 4Quyết định 37/1999/QĐ-BXD về Định mức dự toán lắp đặt và bảo trì hệ thống chiếu sáng đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 1Thông tư 17/2005/TT-BXD hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Nghị định 99/2007/NĐ-CP về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Thông tư 05/2007/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4051/UBND-TMXDCB | Bến Tre, ngày 26 tháng 10 năm 2007 |
Kính gửi: | - Các sở, ban ngành tỉnh; |
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 17/2005/TT-BXD ngày 01 tháng 11 năm 2005 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng tỉnh Bến Tre kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng trên địa bàn tỉnh./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN
ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Công văn số 4051/UBND-TMXDCB ngày 26 tháng 10 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng tỉnh Bến Tre)
I. CĂN CỨ XÂY DỰNG ĐƠN GIÁ :
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ “Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước”.
- Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ điều chỉnh mức lương tối thiểu chung.
- Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Quyết định số 38/2005/QĐ-BXD ngày 02 tháng 11 năm 2005 của Bộ Xây dựng về việc ban hành “Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng”.
- Thông tư số 17/2005/TT-BXD ngày 01 tháng 11 năm 2005 của Bộ Xây dựng “Hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị”.
- Thông báo giá vật liệu xây dựng và trang trí nội thất tháng 4 năm 2007 của liên sở Tài chính - Xây dựng Bến Tre.
- Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 1661/2006/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2006 của UBND tỉnh Bến Tre.
II. NỘI DUNG CỦA ĐƠN GIÁ :
Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng tỉnh Bến Tre là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng.
1. Chi phí vật liệu :
Là chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng.
Giá vật liệu trong đơn giá là giá vật liệu đến hiện trường theo mặt bằng giá tháng 4/2007 trên địa bàn thị xã Bến Tre (mức giá không bao gồm thuế giá trị gia tăng).
Trong quá trình áp dụng đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu để tính đơn giá, thì được tính bù chênh lệch vật liệu. Các đơn vị căn cứ vào mức giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực, ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá thông báo và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để xác định chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu theo đơn giá để bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào chi phí vật liệu trong dự toán.
Chi phí nhân công trong đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng là chi phí về tiền lương của công nhân (kể cả chính, phụ) để hoàn thành một đơn vị sản phẩm đúng yêu cầu quy trình kỹ thuật. Theo nguyên tác này chi phí nhân công trong đơn giá được xác định như sau :
Lương tối thiểu được tính theo Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ là 450.000đ.
Cấp bậc tiền lương theo bảng lương A.1-5 Công trình Đô thị (nhóm 1,3,3) ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ.
Các khoản phụ cấp gồm : phụ cấp lao động 20% lương tối thiểu, phụ cấp không ổn định sản xuất bình quân 10%, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, Tết, phép) bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động bằng 4% so với tiền lương cơ bản.
Các khoản phụ cấp khác chưa tính vào bảng lương công nhân môi trường đô thị bao gồm :
- Phụ cấp làm đêm, tiền ăn giữa ca; phụ cấp thu hút vv… được đưa vào mức chi phí khác có liên quan.
Là chi phí sử dụng các loại máy móc thiết bị trực tiếp thực hiện các dịch vụ công ích đô thị.
Chi phí sử dụng xe máy và thiết bị trong đơn giá bao gồm: chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, chi phí tiền lương và chi phí khác của máy.
Sử dụng bảng giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 1661/2006/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2006 của UBND tỉnh Bến Tre.
III. KẾT CẤU CỦA BỘ ĐƠN GIÁ :
Đơn giá công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng tỉnh Bến Tre bao gồm :
- Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng :
+ Chương I : Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, chóa đèn.
+ Chương II : Kéo dây, kéo cáp, làm đầu cáp khô-luồn cửa cột-lắp bảng điện cửa cột. Lắp cửa cột-luồn dây lên đèn-lắp tủ điện.
+ Chương III : Lắp đặt các loại đèn sân vườn.
+ Chương IV : Lắp đặt đèn trang trí.
+ Chương V : Duy trì lưới điện chiếu sáng.
+ Chương VI : Duy trì trạm điện.
+ Chương VII : Quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông (sử dụng chương X của Quyết định số 37/1999/QĐ-BXD ngày 24/11/1999 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng do Quyết định số 38/2005/QĐ-BXD nêu trên không có mà đây là công tác cần thiết.
Kết cấu tập đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng tỉnh Bến Tre được trình bày theo nhóm loại công tác và được mã hóa thống nhất theo nguyên tắc.
Hai chữ cái và một số đầu : chỉ số chương
Hai số kế tiếp : chỉ số các công việc của chương
Hai (hoặc ba) số sau : chỉ số đơn giá công việc cụ thể.
IV. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG :
Tập đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng tỉnh Bến Tre là cơ sở tham khảo để lập và quản lý chi phí cho các công trình lắp đặt và bảo trì hệ thống chiếu sáng công cộng trên địa bàn tỉnh Bến Tre. Nội dung của từng loại công tác được quy định cụ thể ở từng phần trong tập đơn giá.
Trường hợp những loại công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng có yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ theo phương pháp xây dựng định mức đơn giá do Bộ Xây dựng hướng dẫn để xây dựng đơn giá.
Khi lập dự toán cho các công tác lắp đặt, sửa chữa, thay thế thiết bị hệ thống chiếu sáng công cộng thì áp dụng theo hướng dẫn lập dự toán xây dựng công trình.
Khi lập dự toán cho các công tác duy trì như quản lý, vận hành hệ thống chiếu sáng công cộng thì áp dụng theo hướng dẫn lập dự toán thực hiện các dịch vụ công ích đô thị.
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN TRƯỜNG XÂY LẮP
LẮP ĐẶT VÀ BẢO TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ
(Giá chưa thuế GTGT)
STT | TÊN VẬT LIỆU | ĐV | GIÁ VẬT LIỆU (Đ) |
1 | Cột bêtông ly tâm 8,4m | cột | 719.048 |
2 | Cột bêtông ly tâm 12m | cột | 1.404.762 |
3 | Cột thép, cột gang 6 m | cột | 1.400.000 |
4 | Cột thép, cột gang <= 8 m | cột | 2.000.000 |
5 | Cột thép, cột gang <= 9 m | cột | 2.700.000 |
6 | Cột thép, cột gang <= 12 m | cột | 3.400.000 |
7 | Chụp đầu cột | cái | 150.000 |
8 | Cần đèn Ø 60 chiều dài cần đèn <= 2,8 m | bộ | 230.000 |
9 | Cần đèn Ø 60 chiều dài cần đèn <= 3,2 m | bộ | 260.000 |
10 | Cần đèn Ø 60 chiều dài cần đèn <= 3,6 m | bộ | 290.000 |
11 | Cần đèn Ø 60 chiều dài cần đèn <= 3,8 m | bộ | 310.000 |
12 | Cần đèn Ø 60 chiều dài cần đèn <= 4,0 m | bộ | 340.000 |
13 | Cần đèn Ø 60 chiều dài cần đèn <= 4,4 m | bộ | 370.000 |
14 | Cần đèn Ø 60 chiều dài cần đèn <= 6,0 m | bộ | 410.000 |
15 | Cần đèn chữ S Ø 34 dài cần đèn <= 2,8 m | bộ | 250.000 |
16 | Cần đèn chữ S Ø 34 dài cần đèn <= 3,2 m | bộ | 350.000 |
17 | Cần đèn Ø 48 chiều dài cần đèn <= 1,5 m | bộ | 150.000 |
18 | Cần đèn Ø 48 chiều dài cần đèn <= 2,0 m | bộ | 170.000 |
19 | Cần đèn Ø 48 chiều dài cần đèn <= 2,5 m | bộ | 190.000 |
20 | Cần đèn Ø 48 chiều dài cần đèn > 2,5 m | bộ | 210.000 |
21 | Lèo đèn | bộ | 20.000 |
22 | Choá cao áp 250W | bộ | 1.850.000 |
23 | Choá cao áp 1000W | bộ | 7.500.000 |
24 | Choá sợi tóc | bộ | 25.000 |
25 | Choá huỳnh quang | bộ | 55.000 |
26 | Rack U mạ kẽm | bộ | 6.500 |
27 | Rack đôi mạ kẽm | bộ | 27.500 |
28 | Rack ba mạ kẽm | bộ | 42.000 |
29 | Cọc tiếp địa 16x1800 (cọc + kẹp) | bộ | 54.000 |
30 | Cọc tiếp địa 16x2400 (cọc + kẹp) | bộ | 66.000 |
31 | Bộ néo chằng | bộ | 450.000 |
32 | Dây CV 11mm2 | m | 17.000 |
33 | Dây CV 14mm2 | m | 19.000 |
34 | Dây AC 16mm2 | m | 4.100 |
35 | Dây Duplex 2x14mm2 (đồng) | m | 27.000 |
36 | Dây Duplex 2x25mm2 (nhôm XLPE) | m | 13.000 |
37 | Dây Muller 2x14mm2 (đồng) | m | 45.000 |
38 | Dây 3x16 +1x11mm2 (đồng) | m | 100.200 |
39 | Đầu coss | cái | 500 |
40 | Cầu chì cá 30A | cái | 6.500 |
41 | Cầu chì hộp 5A | cái | 3.500 |
42 | Sơn đen | kg | 45.000 |
43 | Sơn trắng | kg | 45.000 |
44 | Bảng điện cửa cột | bảng | 25.000 |
45 | Cửa cột | cái | 25.000 |
46 | Que hàn | kg | 13.000 |
47 | Dây 12/10 | m | 1.200 |
48 | Dây đồng bọc 2x1,5mm2 | m | 6.500 |
49 | Dây đồng bọc 2x2,0mm2 | m | 7.500 |
50 | Giá đỡ tủ | cái | 75.000 |
51 | Tủ điều khiển bằng Timer | bộ | 1.950.000 |
52 | Tủ điều khiển bằng Logor | bộ | 10.000.000 |
53 | Đèn vương miện (gang đúc) | cột | 5.500.000 |
54 | Đèn 3 quả cầu (gang đúc) | cột | 6.000.000 |
55 | Đèn 4 quả cầu (gang đúc) | cột | 6.500.000 |
56 | Đèn 5 quả cầu (gang đúc) | cột | 7.000.000 |
57 | Đèn lồng + tay đèn | bộ | 1.200.000 |
58 | Lắp đặt đèn cầu | bộ | 1.700.000 |
59 | Lắp đặt đèn nấm | bộ | 1.500.000 |
60 | Lắp đặt đèn chiếu sáng thảm cỏ | bộ | 1.700.000 |
61 | Đèn bóng ốc | bộ | 450.000 |
62 | Đèn dây rắn | 10m | 35.000 |
63 | Đèn bóng 3W dây 100bóng | 100bóng | 19.500 |
64 | Đèn ống | 10m | 250.000 |
65 | Đèn pha 250W | bộ | 2.500.000 |
66 | Đèn pha 400W | bộ | 4.000.000 |
67 | Đèn pha 1000W | bộ | 6.500.000 |
68 | Đèn 12V-50W | bộ | 850.000 |
69 | Đèn 220V-100W | bộ | 1.200.000 |
70 | Khung chữ khẩu hiệu kích thước 1m x 2m | bộ | 5.000.000 |
71 | Khung chữ khẩu hiệu kích thước 1m x 4m | bộ | 10.000.000 |
72 | Bộ điều khiển nhấp nháy 2-3 kênh | bộ | 1.000.000 |
73 | Bộ điều khiển nhấp nháy 4-8 kênh | bộ | 2.000.000 |
74 | Bóng sợi tóc 75W | bóng | 6.000 |
75 | Bóng 250W thủy ngân | bóng | 70.000 |
76 | Bóng 250W Metal | bóng | 250.000 |
77 | Bóng 250W Sodium | bóng | 165.000 |
78 | Bóng 400W Metal | bóng | 500.000 |
79 | Bóng 400W Sodium | bóng | 450.000 |
80 | Bóng 1000W Metal | bóng | 2.300.000 |
81 | Bóng 1000W Sodium | bóng | 1.950.000 |
82 | Bóng đèn ống 0,6m | bóng | 8.000 |
83 | Bóng đèn ống 1,2m | bóng | 12.000 |
84 | Đui đèn ống | cái | 3.000 |
85 | Tắc te | cái | 3.000 |
86 | Chấn lưu (20 - 40)W | cái | 18.000 |
87 | Đui đèn E40 | cái | 25.000 |
88 | Đui đèn È7 | cái | 10.000 |
89 | Chóa đèn đơn | cái | 1.200.000 |
90 | Chóa đèn kép | cái | 1.500.000 |
91 | Chấn lưu 250W thủy ngân | cái | 170.000 |
92 | Chấn lưu 250W Metal | cái | 260.000 |
93 | Chấn lưu 250W Sodium | cái | 260.000 |
94 | Chấn lưu 400W Metal | cái | 380.000 |
95 | Chấn lưu 400W Sodium | cái | 380.000 |
96 | Chấn lưu 1000W Metal | cái | 1.800.000 |
97 | Chấn lưu 1000W Sodium | cái | 1.800.000 |
98 | Bộ mồi (kích) 250W Metal | cái | 90.000 |
99 | Bộ mồi (kích) 250W Sodium | cái | 90.000 |
100 | Bộ mồi (kích) 400W Metal | cái | 90.000 |
101 | Bộ mồi (kích) 400W Sodium | cái | 90.000 |
102 | Bộ mồi (kích) 1000W Metal | cái | 250.000 |
103 | Bộ mồi (kích) 1000W Sodium | cái | 250.000 |
104 | Xà đơn dài 1,2m | cái | 65.000 |
105 | Sứ 102 | cái | 4.000 |
106 | Bulông 18x250 | cái | 7.000 |
107 | Bộ xà kép dài 1,2 m | cái | 125.000 |
108 | Bộ xà dài 0,6 m | cái | 45.000 |
109 | Bộ xà dài 0,4 m | cái | 35.000 |
110 | Bộ xà dài 0,3 m | cái | 24.000 |
111 | Lèo đơn | bộ | 250.000 |
112 | Lèo đôi | bộ | 350.000 |
113 | Lèo ba | bộ | 450.000 |
114 | Tủ điện | cái | 250.000 |
115 | Sơn chống gỉ | kg | 55.000 |
116 | Sơn bóng | kg | 55.000 |
117 | Chổi sơn | cái | 6.000 |
118 | Giẻ lau | cái | 5.000 |
119 | Quả cầu nhựa | cái | 450.000 |
120 | Quả cầu thủy tinh | cái | 200.000 |
121 | Vi mạch đk đèn tín hiệu giao thông | bộ | 9.000.000 |
122 | Bộ điều khiển đèn tín hiệu giao thông PLC | bộ | 12.000.000 |
123 | Aptomat 25 A | cái | 50.000 |
124 | Giắc cắm 30 đầu | cái | 100.000 |
125 | Phích cắm | cái | 15.000 |
126 | Ổ cắm công tắc | cái | 25.000 |
127 | Biến thế đổi điện | cái | 45.000 |
128 | Đồng hồ đo đèn điện | cái | 250.000 |
129 | Mobine | cái | 100.000 |
130 | Bóng led đèn tín hiệu giao thông | bóng | 6.000 |
131 | Kính màu đèn THGT | cái | 100.000 |
132 | Lưỡi trai đèn THGT | cái | 5.000 |
133 | Phản quang đèn THGT | cái | 50.000 |
134 | Dây đồng 10x1.25mm2 | m | 65.000 |
BẢNG TIỀN LƯƠNG CÔNG NHÂN
LẮP ĐẶT VÀ BẢO TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ
- Lương tối thiểu 450.000đ/tháng theo Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ.
- Knc: hệ số mức lương theo thang lương A1.5 Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về việc quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước.
TT | Tên công nhân | Bậc thợ | Hệ số bậc lương (Knc) | Phụ cấp lưu động % (LTT) | Phụ cấp không ổn định % (LCB) | Phụ cấp nghỉ lễ tết % (LCB) | Lương khoán trực tiếp % (LCB) | Lương ngày công (đồng) |
1 | Công nhân thủ công | 2,5/7 - N2 - A.1.5 | 2,135 | 20 | 10 | 12 | 4 | 50.021 |
2 | Công nhân thủ công | 2,7/7-N2 -A.1.5 | 2,205 | 20 | 10 | 12 | 4 | 51.548 |
3 | Công nhân thủ công | 3/7 - N2 - A.1.5 | 2,310 | 20 | 10 | 12 | 4 | 53.837 |
4 | Công nhân thủ công | 3,2/7 -N2 - A.1.5 | 2,390 | 20 | 10 | 12 | 4 | 55.582 |
5 | Công nhân thủ công | 3,3/7 -N2 - A.1.5 | 2,430 | 20 | 10 | 12 | 4 | 56.454 |
6 | Công nhân thủ công | 3,4/7 -N2 - A.1.5 | 2,470 | 20 | 10 | 12 | 4 | 57.327 |
7 | Công nhân thủ công | 3,5/7 -N2 - A.1.5 | 2,510 | 20 | 10 | 12 | 4 | 58.199 |
8 | Công nhân thủ công | 3,6/7 -N2 - A.1.5 | 2,550 | 20 | 10 | 12 | 4 | 59.071 |
9 | Công nhân thủ công | 3,7/7 -N2 - A.1.5 | 2,590 | 20 | 10 | 12 | 4 | 59.943 |
10 | Công nhân thủ công | 3,75/7 -N2 - A.1.5 | 2,610 | 20 | 10 | 12 | 4 | 60.380 |
11 | Công nhân thủ công | 3,8/7 -N2 - A.1.5 | 2,630 | 20 | 10 | 12 | 4 | 60.816 |
12 | Công nhân thủ công | 4/7 -N2 - A.1.5 | 2,710 | 20 | 10 | 12 | 4 | 62.560 |
13 | Công nhân thủ công | 6/7 -N2 - A.1.5 | 3,740 | 20 | 10 | 12 | 4 | 85.022 |
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ
STT | Loại xe | Ca | Đơn giá |
1 | Ôtô tải 10T | ca | 705.270 |
2 | Cẩu 6,5T | ca | 751.807 |
3 | Xe thang 18m | ca | 920.088 |
4 | Máy hàn 23W | ca | 107.119 |
5 | Máy hàn 14W | ca | 83.404 |
6 | Xe thang 24m | ca | 920.088 |
7 | Xe nâng 5T | ca | 352.503 |
8 | Xe tải 5T | ca | 459.383 |
9 | Xe nâng 12m | ca | 542.310 |
10 | Xe nâng 18m | ca | 662.530 |
11 | Xe nâng 24m | ca | 779.893 |
12 | Máy đào 32-42 | ca | 697.090 |
13 | Máy cắt đường | ca | 75.934 |
Chương I
LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHOÁ ĐÈN
CS.1.01.00 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG CỘT BÊTÔNG CỐT THÉP, BẰNG CỘT THÉP VÀ CỘT GANG
Thành phần công việc :
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 500 m.
- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế.
- Đào mà, hố móng.
- Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.1.01.00 | Lắp dựng cột đèn bằng cột bêtông cốt thép, bằng cột thép và cột gang | cột |
|
|
|
CS.1.01.1 | Lắp dựng cốt đèn bằng thủ công |
|
|
|
|
CS.1.01.1.1 | Cột bêtông <=10 | cột | 719.048 | 261.895 |
|
CS.1.01.1.2 | Cột bêtông :>10 | cột | 1.404.762 | 290.994 |
|
CS.1.01.1.3 | Cột thép, cột gang <= 8 m | cột | 2.000.000 | 174.597 |
|
CS.1.01.1.4 | Cột thép, cột gang <= 10 m | cột | 2.700.000 | 261.895 |
|
CS.1.01.1.5 | Cột thép, cột gang <= 12 m | cột | 3.400.000 | 290.994 |
|
CS.1.01.2 | Lắp dựng cột đèn bằng máy |
|
|
|
|
CS.1.01.2.1 | Cột bêtông <=10 m | cột | 719.048 | 145.497 | 187.952 |
CS.1.01.2.2 | Cột bêtông :>10 m | cột | 1.404.762 | 203.696 | 187.952 |
CS.1.01.2.3 | Cột thép, cột gang <= 8 m | cột | 2.000.000 | 145.497 | 150.361 |
CS.1.01.2.4 | Cột thép, cột gang <= 10 m | cột | 2.700.000 | 145.497 | 150.361 |
CS.1.01.2.5 | Cột thép, cột gang <= 12 m | cột | 3.400.000 | 174.597 | 187.952 |
CS.1.01.3 | Vận chuyển cột đèn |
|
|
|
|
CS.1.01.3.1 | Cột bêtông <=10 m | cột |
|
| 25.150 |
CS.1.01.3.2 | Cột bêtông :>10 m | cột |
|
| 25.150 |
CS.1.01.3.3 | Cột thép, cột gang <= 8 m | cột |
|
| 25.150 |
CS.1.01.3.4 | Cột thép, cột gang <= 10 m | cột |
|
| 25.150 |
CS.1.01.3.5 | Cột thép, cột gang <= 12 m | cột |
|
| 25.150 |
CS.1.02.00 LẮP CHỤP ĐẦU CỘT
CS.1.02.10 LẮP CHỤP ĐẦU CỘT MỚI
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.1.02.1 | Lắp chụp đầu cột (cột mới) |
|
|
|
|
CS.1.02.1.1 | Chiều dài cột <=10,5 m | cột | 150.000 | 31.280 | 138.013 |
CS.1.02.1.2 | Chiều dài cột > 10,5 m | cột | 150.000 | 34.408 | 138.013 |
CS.1.02.20 LẮP ĐẶT CHỤP ĐẦU CỘT VÀO CỘT TẬN DỤNG (CỘT HẠ THẾ CÓ SẴN)
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị điều kiện lắp đặt, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Kéo lại bảng séc măng của dàn.
- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế có sẵn.
- Tháo kéo lại dây.
- Tháo lắp đặt xà phụ điện nhánh nếu có, cắt điện, giám sát an toàn.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.1.02.2 | Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn) | bộ |
| 31.280 | 138.013 |
CS.1.03.00 LẮP CẦN ĐÈN CÁC LOẠI
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Cắt điện, giám sát an toàn lao động.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
CS.1.03.10 LẮP CẦN ĐÈN Ø 60
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.1.03.1 | Lắp cần đèn Ø 60 | bộ |
|
|
|
CS.1.03.1.1 | Chiều dài cần đèn <= 2,8 m | bộ | 230.000 | 59.432 | 184.018 |
CS.1.03.1.2 | Chiều dài cần đèn <= 3,2 m | bộ | 260.000 | 65.688 | 184.018 |
CS.1.03.1.3 | Chiều dài cần đèn <= 3,6 m | bộ | 290.000 | 71.319 | 230.022 |
CS.1.03.1.4 | Chiều dài cần đèn <= 3,8 m | bộ | 310.000 | 78.826 | 230.022 |
CS.1.03.1.5 | Chiều dài cần đèn <= 4,0 m | bộ | 340.000 | 81.329 | 276.026 |
CS.1.03.1.6 | Chiều dài cần đèn <= 4,4 m | bộ | 370.000 | 85.082 | 276.026 |
CS.1.03.1.7 | Chiều dài cần đèn <= 6,0 m | bộ | 410.000 | 87.585 | 276.026 |
CS.1.03.20 LẮP CẦN ĐÈN CHỮ S
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.1.03.2 | Lắp cần đèn chữ S | bộ |
|
|
|
CS.1.03.2.1 | Chiều dài cần đèn <= 2,8 m | bộ | 250.000 | 187.681 | 165.616 |
CS.1.03.2.2 | Chiều dài cần đèn <= 3,2 m | bộ | 250.000 | 197.065 | 165.616 |
CS.1.03.30 LẮP CẦN ĐÈN Ø 48
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.1.03.3 | Lắp cần đèn sợi tóc Ø 48 | bộ |
|
|
|
CS.1.03.3.1 | Chiều dài cần đèn <= 1,5 m | bộ | 150.000 | 93.841 | 138.013 |
CS.1.03.3.2 | Chiều dài cần đèn <= 2,0 m | bộ | 170.000 | 93.841 | 138.013 |
CS.1.03.3.3 | Chiều dài cần đèn <= 2,5 m | bộ | 190.000 | 125.121 | 138.013 |
CS.1.03.3.4 | Chiều dài cần đèn > 2,5 m | bộ | 210.000 | 156.401 | 138.013 |
CS.1.04.10 KÉO LÈO ĐÈN
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, vận chuyển tập kết vật liệu trong phạm vi 500m.
- Đo lèo lấy dấu, giám sát kỹ thuật.
- Lắp cố định lèo đèn trên cột.
- Bắt mani cốt đơ, kéo tăng đơ, kéo dây vào đèn.
- Tết quả sứ bun, bắt bộ giá treo chao.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.1.04.1 | Kéo lèo đèn |
|
|
|
|
CS.1.04.1.1 | Loại lèo đôi | bộ | 40.000 | 187.681 | 276.026 |
CS.1.04.1.2 | Loại lèo ba | bộ | 60.000 | 250.242 | 460.044 |
CS.1.05.10 LẮP CHOÁ ĐÈN (LẮP LỐP), CHAO CAO ÁP
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, vận chuyển đến nơi lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Kiểm tra, thử bóng và choá đèn.
- Đấu dây vào choá, lắp choá và căn chỉnh.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.1.05.1 | Lắp choá đèn (lắp lốp), chao cao áp | bộ |
|
|
|
CS.1.05.1.1 | Choá cao áp ở độ cao <=12 m | bộ | 1.850.000 | 31.280 | 138.013 |
CS.1.05.1.2 | Choá cao áp ở độ cao >12 m | bộ | 1.850.000 | 43.792 | 138.013 |
CS.1.05.1.3 | Choá sợi tóc | bộ | 25.000 | 18.768 | 138.013 |
CS.1.05.1.4 | Choá huỳnh quang | bộ | 55.000 | 31.280 | 138.013 |
CS.1.06.00 LẮP CÁC LOẠI XÀ, CỪ
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m.
- Đánh dấu đúng kích thước lỗ.
- Đục lổ để lắp xà đưa xà lên cao.
- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào xà.
CS.1.06.10 ĐỤC LỖ ĐỂ LẮP XÀ VÀ LUỒN CÁP
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.1.06.1 | Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp | bộ |
|
|
|
CS.1.06.1.1 | Loại xà <= 1m | bộ |
| 15.640 | 138.013 |
CS.1.06.1.2 | Loại xà > 1m | bộ |
| 15.640 | 276.026 |
CS.1.06.20 LẮP XÀ DỌC
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.1.06.2 | Lắp xà dọc | bộ | 27.500 | 78.200 | 138.013 |
CS.1.06.30 LẮP XÀ NGANG BẰNG CƠ GIỚI
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.1.06.3 | Lắp xà ngang bằng cơ giới | bộ |
|
|
|
CS.1.06.3.1 | Loại xà <= 1m | bộ | 27.500 | 31.280 | 138.013 |
CS.1.06.3.2 | Loại xà > 1m | bộ | 42.000 | 43.792 | 138.013 |
CS.1.06.40 LẮP XÀ NGANG BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.1.06.4 | Lắp xà ngang bằng thủ công | bộ |
|
|
|
CS.1.06.4.1 | Loại xà <= 1m | bộ | 27.500 | 62.560 |
|
CS.1.06.4.2 | Loại xà > 1m | bộ | 42.000 | 93.841 |
|
* Ghi chú :
- Nếu lắp xà kép, xà néo thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,2.
- Định mức trên tính cho cột bêtông tròn, nếu cột bêtông vuông thì định mức nhân công điều chỉnh với hệ số 0,8.
CS.1.70.00 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TIẾP ĐỊA, BỘ NÉO
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m.
- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa.
- Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật.
CS.1.70.10 LÀM TIẾP ĐỊA CHO CỘT ĐIỆN
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.1.07.1 | Cọc tiếp địa làm tiếp địa cho cột điện | bộ | 54.000 | 29.403 | 16.068 |
CS.1.70.20 LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP NGẦM
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.1.07.2 | Làm tiếp địa lắp lại cho lưới điện cho cáp ngầm | bộ | 54.000 | 25.024,15 | 32.135,7 |
CS.1.70.30 LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP TREO
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.1.07.3 | Làm tiếp địa lắp lại cho lưới điện cho cáp treo | bộ | 54.000 | 31.280,19 | 170.148,9 |
CS.1.70.40 LẮP BỘ NÉO CHẰNG
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.1.70.4 | Lắp bộ néo chằng | bộ | 450.000 | 187.681 | 16.068 |
Chương II
KÉO DÂY, KÉO CÁP - LÀM ĐẦU CÁP KHÔ LUỒN CÁP CỬA CỘT - ĐÁNH SỐ CỘT - LẮP BẢNG ĐIỆN CỦA CỘT LẮP CỬA CỘT - LUỒN DÂY LÊN ĐÈN - LẮP TỦ ĐIỆN
CS.2.01.10 KÉO DÂY TRÊN LƯỚI ĐÈN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị trí.
- Cảnh giới, giám sát an toàn.
- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chỉnh tăng đơ.
- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các đầu cáp.
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.01.1 | Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng | 100 m |
|
|
|
CS.2.01.1.1 | Tiết diện dây 6-25mm2 | 100 m | 1.725.500 | 93.841 | 230.022 |
CS.2.01.1.2 | Tiết diện dây 26-50mm3 | 100 m | 10.170.300 | 156.401 | 920.088 |
* Ghi chú :
- Kéo dây tiết diện > 50 mm2 thì định mức nhân công điều chỉnh với hệ số 1,15.
CS.2.02.00 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ, LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha.
- Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu cáp.
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
CS.2.02.10 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.02.1 | Làm đầu cáp khô | bộ | 500 | 51.925 |
|
CS.2.02.20 LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.02.2 | Lắp cầu chì đuôi cá | cái | 6.500 | 14.550 |
|
CS.2.03.10 RẢI CÁP NGẦM
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, đưa lô cáp vào vị trí.
- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí.
- Lót cát bảo vệ, đặt lưới bảo vệ.
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.03.1 | Rải cáp ngầm | 100 m | 4.567.500 | 87.298 |
|
CS.2.04.10 LUỒN CÁP CỬA CỘT
Thành phần công việc :
- Quấn cáp dự phòng, sửa lổ luồn cáp.
- Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột.
- Lấp đất chân cột, hoàn chỉnh bàn giao.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.04.1 | Luồn cáp cửa cột | 1 đầu cáp |
| 14.550 |
|
CS.2.05.10 ĐÁNH SỐ CỘT
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.05.1 | Đánh số cột | 10 cột | 13.500 | 134.593 |
|
CS.2.06.00 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT, LẮP CỬA CỘT
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, đưa bảng điện vào cột.
- Định vị và lắp bulong.
- Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề vào cột.
- Lắp cửa cột, sơn cửa cột.
CS.2.06.10 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.06.1 | Lắp bảng điện cửa cột | bảng | 25.000 | 15.640 |
|
CS.2.06.20 LẮP CỬA CỘT
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.06.2 | Lắp cửa cột | cửa | 27.600 | 17.460 | 8.340 |
CS.2.07.10 LUỒN DÂY LÊN ĐÈN
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu dây
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.07.1 | Luồn dây lên đèn | 100 m | 121.800 | 145.497 | 920.088 |
CS.2.08.00 LẮP TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, xác định vị trí.
- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt giá.
- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ.
- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử.
CS.2.08.10 LẮP GIÁ ĐỠ TỦ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.08.1 | Lắp giá đỡ tủ | 1 giá đỡ | 75.000 | 145.497 |
|
CS.2.08.20 LẮP ĐẶT TỦ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.2.08.2 | Lắp đặt tủ điều khiển chiếu sáng | 1 tủ | 1.950.000 | 136.767 |
|
* Ghi chú : trường hợp lắp đặt tủ điện ở độ cao >= 2m được bổ sung định mức thi công (xe thang) bằng 0,2 ca
Chương III
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN SÂN VƯỜN
CS.3.01.10 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN SÂN VƯỜN (H = 8,5 M)
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 30 m.
- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột, hoàn chỉnh bàn giao.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.3.01.1 | Lắp dựng cột đèn sân vườn | cột |
|
|
|
CS.3.01.1.1 | Lắp đặt bằng thủ công | cột | 5.500.000 | 375.362 |
|
CS.3.01.1.2 | Lắp đặt cơ giới | cột | 5.500.000 | 218.961 | 187.952 |
CS.3.02.10 LẮP ĐẶT ĐÈN LỒNG
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị dụng cụ vật tư
- Đục lỗ bắt tay đèn lồng.
- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử bóng, đầu nối dây nguồn.
- Kiểm tra hoàn thiện.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.3.02.1 | Lắp đặt đèn lồng | bộ | 1.200.000 | 37.536 | 138.013 |
CS.3.03.10 LẮP ĐẶT ĐÈN CẦU, ĐÈN NẤM, ĐÈN CHIẾU SÁNG THẢM CỎ
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị dụng cụ vật tư.
- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra hoàn thiện.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.3.03.1 | Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm cỏ | bộ |
|
|
|
CS.3.03.1.1 | Lắp đặt đèn cầu | bộ | 1.700.000 | 12.512 | 138.013 |
CS.3.03.1.2 | Lắp đặt đèn nấm | bộ | 1.500.000 | 18.768 | 138.013 |
CS.3.03.1.3 | Lắp đặt đèn chiếu sáng thảm cỏ | bộ | 1.700.000 | 37.536 |
|
Chương IV
LẮP ĐẶT ĐÈN TRANG TRÍ
CS.4.01.00 LẮP ĐÈN MÀU NGANG ĐƯỜNG
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối….
- Cảnh giới, kéo dây đui, lắp đèn, lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các dây đèn.
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
CS.4.01.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC NGANG ĐƯỜNG
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.4.01.1 | Lắp đèn bóng ốc ngang đường | 100m |
|
|
|
CS.4.01.1.1 | Ngang đường | 100m | 450.000 | 375.362 | 920.088 |
CS.4.01.1.2 | Ngã 3 - ngã 4 | 100m | 450.000 | 500.483 | 1.380.132 |
CS.4.01.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN NGANG ĐƯỜNG
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.4.01.2 | Lắp đèn dây rắn ngang đường | 10m |
|
|
|
CS.4.01.2.1 | Ngang đường | 10m | 35.000 | 125.121 | 276.026 |
CS.4.01.2.2 | Ngã 3 - ngã 4 | 10m | 35.000 | 187.681 | 460.044 |
CS.4.02.00 LẮP ĐÈN TRANG TRÍ VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp đặt .
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối.
- Lắp đèn cố định viền trang trí kiến trúc.
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ.
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
CS.4.02.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.4.02.1 | Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc | 100bóng |
|
|
|
CS.4.02.1.1 | H < 3m | 100bóng | 450.000 | 312.802 | 920.088 |
CS.4.02.1.2 | H < 3m | 100bóng | 450.000 | 406.643 | 1.380.132 |
CS.4.02.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.4.02.2 | Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc | 10m |
|
|
|
CS.4.02.2.1 | H < 3m | 10m | 35.000 | 174.597 | 184.018 |
CS.4.02.2.2 | H < 3m | 10m | 35.000 | 232.795 | 368.035 |
CS.4.03.00 LẮP ĐÈN MÀU TRANG TRÍ CÂY
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Trải dây đèn lên cây.
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ.
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.
CS.4.03.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC TRANG TRÍ CÂY
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.4.03.1 | Lắp đèn bóng ốc trang trí cây | 100bóng |
|
|
|
CS.4.03.1.1 | H < 3m | 100bóng | 450.000 | 218.961 | 184.018 |
CS.4.03.1.2 | H < 3m | 100bóng | 450.000 | 312.802 | 368.035 |
CS.4.03.20 LẮP ĐÈN BÓNG 3W TRANG TRÍ CÂY
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.4.03.2 | Lắp đèn bóng 3 W trang trí cây | 100bóng |
|
|
|
CS.4.03.2.1 | H < 3m | 100bóng | 19.500 | 31.280 | 64.406 |
CS.4.03.2.2 | H < 3m | 100bóng | 19.500 | 43.792 | 138.013 |
CS.4.04.00 LẮP ĐÈN MÀU VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị và vận chuyển dụng cụ, phương tiện đến vị trí lắp đặt.
- Lắp cố định dây đui, bóng vào khung khẩu hiệu.
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ.
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.
CS.4.04.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.4.04.1 | Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng | 100bóng |
|
|
|
CS.4.04.1.1 | H < 3m | 100bóng | 450.000 | 250.242 | 736.070 |
CS.4.04.1.2 | H < 3m | 100bóng | 450.000 | 325.314 | 1.104.106 |
CS.4.04.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.4.04.2 | Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng | 10m |
|
|
|
CS.4.04.2.1 | H < 3m | 10m | 35.000 | 62.560 | 138.013 |
CS.4.04.2.2 | H < 3m | 10m | 35.000 | 81.329 | 276.026 |
CS.4.04.30 LẮP ĐÈN ỐNG VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.4.04.3 | Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng | 10m |
|
|
|
CS.4.04.3.1 | H < 3m | 10m | 250.000 | 187.681 | 184.018 |
CS.4.04.3.2 | H < 3m | 10m | 250.000 | 250.242 | 368.035 |
CS.4.05.00 LẮP ĐÈN PHA CHIẾU SÁNG TRANG TRÍ CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế .
- Kéo dây nguồn đấu điện.
- Kiểm tra, hoàn chỉnh.
CS.4.05.10 LẮP ĐÈN PHA TRÊN CẠN
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.4.05.1 | Lắp đèn pha trên cạn | bộ |
|
|
|
CS.4.05.1.1 | Lắp đèn pha trên cạn | bộ | 2.500.000 | 62.560 | 138.013 |
CS.4.05.1.2 | Lắp đèn pha trên cạn | bộ | 2.500.000 | 81.329 | 165.616 |
CS.4.05.20 LẮP ĐÈN PHA DƯỚI NƯỚC
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.4.05.2 | Lắp đèn pha dưới nước | bộ | 850.000 | 112.609 |
|
CS.4.06.00 LẮP KHUNG HOA VĂN, KHUNG CHỮ KHẨU HIỆU
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Lắp giá đỡ khung, bắt khung trang trí cố định vào giá.
- Kiểm tra, hoàn chỉnh.
CS.4.06.10 LẮP KHUNG KÍCH THƯỚC 1M X 2M
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.4.06.1 | Lắp khung kích thước 1m x 2m | bộ |
|
|
|
CS.4.06.1.1 | H < 3m | bộ | 5.000.000 | 93.841 | 147.214 |
CS.4.06.1.2 | H < 3m | bộ | 5.000.000 | 125.121 | 220.821 |
CS.4.06.20 LẮP KHUNG KÍCH THƯỚC > 1M X 2M
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.4.06.2 | Lắp khung kích thước > 1m x 2m | bộ |
|
|
|
CS.4.06.2.1 | H < 3m | bộ | 10.000.000 | 125.121 | 184.018 |
CS.4.06.2.2 | H < 3m | bộ | 10.000.000 | 162.657 | 276.026 |
CS.4.07.10 LẮP BỘ ĐIỀU KHIỂN NHẤP NHÁY
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Kiểm tra thiết bị, lắp đặt, đấu dây điều khiển.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.4.07.1 | Lắp bộ điều khiển nhấp nháy | bộ |
|
|
|
CS.4.07.1.1 | 2-3 kênh | bộ | 1.000.000 | 62.560 |
|
CS.4.07.1.2 | >= 4 kênh | bộ | 2.000.000 | 93.841 |
|
Chương V
DUY TRÌ LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG
CS.5.01.00 THAY BÓNG ĐÈN SỢI TÓC, ĐÈN CAO ÁP, ĐÈN ỐNG
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn giao thông .
- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết dưới.
- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp kính + lốp đèn.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
CS.5.01.10 THAY BÓNG ĐÈN SỢI TÓC BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.01.1 | Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công | 20bóng | 120.000 | 209.516 |
|
CS.5.01.20 THAY BÓNG CAO ÁP
CS.5.01.2a THAY BÓNG CAO ÁP BẰNG CƠ GIỚI
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.01.2a | Thay bóng cao áp bằng cơ giới | 20bóng |
|
|
|
CS.5.01.2a.1 | < 14 | 20bóng | 1.400.000 | 250.242 | 920.088 |
CS.5.01.2a.2 | 14 ÷ < 18 | 20bóng | 1.400.000 | 312.802 | 1.104.106 |
CS.5.01.2a.3 | 18 ÷ 24 | 20bóng | 1.400.000 | 437.923 | 1.196.114 |
CS.5.01.2b THAY BÓNG CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.01.2b | Thay bóng cao áp bằng thủ công chiều cao cột < 10m | 20bóng | 1.400.000 | 450.435 |
|
CS.5.01.30 THAY BÓNG ĐÈN ỐNG
CS.5.01.3a THAY BÓNG ĐÈN ỐNG BẰNG CƠ GIỚI
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.01.3a | Thay bóng đèn ống bằng cơ giới | 20bóng | 160.000 | 232.795 | 920.088 |
CS.5.01.3b THAY BÓNG ĐÈN ỐNG BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.01.3b | Thay bóng đèn ống bằng thủ công | 20bóng | 160.000 | 419.032 |
|
CS.5.02.00 THAY CHOÁ ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, kiểm tra vật tư .
- Sửa chữa chi tiết tháo lốp cũ, lắp lốp mới.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện .
CS.5.02.10 THAY CHOÁ ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG CƠ GIỚI
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.02.1 | Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng cơ giới | 10lốp |
|
|
|
CS.5.02.1.1 | Lốp đơn độ cao <10 m | 10lốp | 12.000.000 | 688.164 | 1.840.176 |
CS.5.02.1.2 | Lốp đơn độ cao 10 ÷ < 18 m | 10lốp | 12.000.000 | 750.725 | 1.840.176 |
CS.5.02.1.3 | Lốp đơn độ cao 18 ÷ 24 m | 10lốp | 12.000.000 | 813.285 | 1.932.185 |
CS.5.02.1.4 | Lốp kép độ cao <10 m | 10lốp | 15.000.000 | 1.169.879 | 1.840.176 |
CS.5.02.1.5 | Lốp kép độ cao 10 ÷ < 18 m | 10lốp | 15.000.000 | 1.219.928 | 1.840.176 |
CS.5.02.1.6 | Lốp kép độ cao 18 ÷ 24 m | 10lốp | 15.000.000 | 1.288.744 | 1.932.185 |
CS.5.02.20 THAY CHOÁ ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.02.2.1 | Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công | 10lốp | 12.000.000 | 1.251.208 |
|
CS.5.03.00 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, kiểm tra chi tiết.
- Tháo vỏ lốp, chấn lưu, bộ mồi, bóng cũ.
- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng mới.
- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra.
CS.5.03.10 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG CƠ GIỚI
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.03.1 | Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng cơ giới | bộ |
|
|
|
CS.5.03.1.1 | Chiều cao cột < 10 m | bộ | 260.000 | 62.560 | 184.018 |
CS.5.03.1.2 | Chiều cao cột 10 ÷ < 14 m | bộ | 260.000 | 68.816 | 202.419 |
CS.5.03.1.3 | Chiều cao cột 14 ÷ < 18 m | bộ | 380.000 | 87.585 | 220.821 |
CS.5.03.1.4 | Chiều cao cột 18 ÷ 24 m | bộ | 1.800.000 | 93.841 | 230.022 |
CS.5.03.20 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.03.2 | Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công chiều cao cột < 10m | bộ | 170.000 | 112.609 |
|
CS.5.03.30 THAY CHẤN LƯU
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.03.3 | Thay chấn lưu | bộ |
|
|
|
CS.5.03.3.1 | Chiều cao cột < 10 m | bộ | 260.000 | 56.304 | 165.616 |
CS.5.03.3.2 | Chiều cao cột 10 ÷ < 14 m | bộ | 260.000 | 62.560 | 165.616 |
CS.5.03.3.3 | Chiều cao cột 14 ÷ < 18 m | bộ | 380.000 | 81.329 | 184.018 |
CS.5.03.3.4 | Chiều cao cột 18 ÷ 24 m | bộ | 1.800.000 | 87.585 | 193.218 |
CS.5.03.40 THAY BỘ MỒI
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.03.4 | Thay bộ mồi | bộ |
|
|
|
CS.5.03.4.1 | Chiều cao cột < 10 m | bộ | 90.000 | 62.560 | 184.018 |
CS.5.03.4.2 | Chiều cao cột 10 ÷ < 14 m | bộ | 90.000 | 68.816 | 184.018 |
CS.5.03.4.3 | Chiều cao cột 14 ÷ < 18 m | bộ | 90.000 | 87.585 | 202.419 |
CS.5.03.4.4 | Chiều cao cột 18 ÷ 24 m | bộ | 90.000 | 93.841 | 211.620 |
CS.5.03.50 THAY CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG CƠ GIỚI
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.03.5 | Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng cơ giới | bộ |
|
|
|
CS.5.03.5.1 | Chiều cao cột < 10 m | bộ | 260.000 | 87.585 | 257.625 |
CS.5.03.5.2 | Chiều cao cột 10 ÷ < 14 m | bộ | 260.000 | 96.343 | 276.026 |
CS.5.03.5.3 | Chiều cao cột 14 ÷ < 18 m | bộ | 380.000 | 122.618 | 276.026 |
CS.5.03.5.4 | Chiều cao cột 18 ÷ 24 m | bộ | 1.800.000 | 131.377 | 276.026 |
CS.5.03.60 THAY CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.03.6 | Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ | bộ | 260.000 | 157.652 |
|
CS.5.04.00 THAY CÁC LOẠI XÀ
Thành phần công việc :
- Kiểm tra xả, lãnh vật tư, xin cắt điện.
- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng 2 dây hoặc cáp).
- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ thống dây khác trên cột.
- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên xà (đối với các loại xà có sứ).
CS.5.04.10 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2 M CÓ SỨ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.04.1 | Thay bộ xà đơn dài 1,2 m - 4 sứ | bộ | 65.000 | 168.913 | 147.214 |
CS.5.04.20 THAY BỘ XÀ KÉP DÀI 1,2 M CÓ SỨ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.04.2 | Thay bộ xà kép dài 1,2 m - 4 sứ | bộ | 125.000 | 187.681 | 165.616 |
CS.5.04.30 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6 M CÓ SỨ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.04.3 | Thay bộ xà dài 0,6 m có sứ | bộ | 45.000 | 156.401 | 147.214 |
CS.5.04.40 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2 M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG CƠ GIỚI
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.04.4 | Thay bộ xà đơn dài 1,2 m không sứ, không dây bằng cơ giới | bộ | 65.000 | 125.121 | 147.214 |
CS.5.04.50 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2 M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.04.5 | Thay bộ xà đơn dài 1,2 m không sứ, không dây bằng thủ công | bộ | 65.000 | 225.217 |
|
CS.5.04.60 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6 M; 0,4 M; 0,3 M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG CƠ GIỚI
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.04.6 | Thay bộ xà dài 0,6 m; 0,4 m; 0,3 m không sứ không dây kết hợp cơ giới | bộ | 45.000 | 93.841 | 147.214 |
CS.5.04.70 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6 M; 0,4 M; 0,3 M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.04.7 | Thay bộ xà dài 0,6 m; 0,4 m; 0,3 m không sứ không dây bằng thủ công | bộ | 45.000 | 168.913 |
|
CS.5.05.00 THAY CÁC LOẠI CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP, CẦN ĐÈN CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP
Thành phần công việc :
- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật tư, xin cắt điện.
- Tháo chụp, cần cũ.
- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám sát.
CS.5.05.10 THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP BẰNG CƠ GIỚI
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.05.1 | Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép | bộ |
|
|
|
CS.5.05.1.1 | Cần cao áp chữ L | bộ | 150.000 | 156.401 | 184.018 |
CS.5.05.1.2 | Cần cao áp chữ S | bộ | 250.000 | 218.961 | 184.018 |
CS.5.05.1.3 | Chụp liền cần | bộ | 230.000 | 218.961 | 184.018 |
CS.5.05.1.4 | Chụp ống phóng đơn, kép | bộ | 410.000 | 156.401 | 230.022 |
CS.5.05.20 THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.05.2 | Thay cần đèn cao áp bằng thủ công | bộ |
|
|
|
CS.5.05.2.1 | Cần cao áp chữ L | bộ | 150.000 | 281.522 |
|
CS.5.05.2.2 | Cần cao áp chữ S | bộ | 250.000 | 394.130 |
|
CS.5.05.30 THAY CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG CƠ GIỚI
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.05.3 | Thay cần đèn chao cao áp bằng cơ giới | bộ | 230.000 | 125.121 | 184.018 |
CS.5.05.40 THAY CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.05.4 | Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công | bộ | 230.000 | 225.217 |
|
CS.5.06.10 THAY LÈO ĐÈN
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp, lấy dấu.
- Cuốn dây lèo, căng dây lèo.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.06.1 | Thay lèo đèn | bộ |
|
|
|
CS.5.06.1.1 | Lèo đơn | bộ | 250.000 | 250.242 | 368.035 |
CS.5.06.1.2 | Lèo đôi | bộ | 350.000 | 281.522 | 368.035 |
CS.5.06.1.3 | Lèo ba | bộ | 450.000 | 375.362 | 368.035 |
CS.5.07.00 THAY CÁC LOẠI DÂY
CS.5.07.10 THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay dây, hạ dây cũ.
- Kéo dây mới, cắt điện.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
CS.5.07.1a THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG CƠ GIỚI
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.07.1a | Thay dây đồng một ruột bằng cơ giới | 40m |
|
|
|
CS.5.07.1a.1 | Dây M6 | 40m | 690.200 | 125.121 | 156.415 |
CS.5.07.1a.2 | Dây M10 | 40m | 771.400 | 131.377 | 156.415 |
CS.5.07.1a.3 | Dây M16 | 40m | 1.096.200 | 137.633 | 156.415 |
CS.5.07.1a.4 | Dây M25 | 40m | 1.827.000 | 143.889 | 156.415 |
CS.5.07.1a.5 | Dây A16 | 40m | 166.460 | 137.633 | 156.415 |
CS.5.07.1a.6 | Dây A25 | 40m | 527.800 | 143.889 | 156.415 |
CS.5.07.1b THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.07.1b | Thay dây đồng một ruột bằng thủ công | 40m |
|
|
|
CS.5.07.1b.1 | Dây M6 | 40m | 690.200 | 225.217 |
|
CS.5.07.1b.2 | Dây M10 | 40m | 771.400 | 237.729 |
|
CS.5.07.1b.3 | Dây M16 | 40m | 1.096.200 | 250.242 |
|
CS.5.07.1b.4 | Dây M25 | 40m | 1.827.000 | 262.754 |
|
CS.5.07.1b.5 | Dây A16 | 40m | 166.460 | 250.242 |
|
CS.5.07.1b.6 | Dây A25 | 40m | 527.800 | 262.754 |
|
CS.5.07.20 THAY DÂY CÁP TREO
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, vận chuyển cáp treo đến địa điểm thay cáp hạ cáp cũ.
- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu hoàn chỉnh.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
CS.5.07.2a THAY CÁP TREO BẰNG CƠ GIỚI
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.07.2a | Thay cáp treo bằng cơ giới | 40m | 1.096.200 | 312.802 | 460.044 |
CS.5.07.2b THAY CÁP TREO BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.07.2b | Thay cáp treo bằng thủ công | 40m | 1.096.200 | 523.790 |
|
CS.5.07.30 THAY CÁP NGẦM
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị tháo đầu nguồn luồn cửa cột.
- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột.
- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt.
- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.07.3 | Thay cáp ngầm | 40m |
|
|
|
CS.5.07.3.1 | Nền đất | 40m | 4.509.000 | 2.518.055 |
|
CS.5.07.3.2 | Hè phố | 40m | 4.509.000 | 3.268.780 |
|
CS.5.07.3.3 | Đường nhựa | 40m | 4.509.000 | 4.042.652 |
|
CS.5.07.3.4 | Bêtông atphan | 40m | 4.509.000 | 5.747.423 |
|
CS.5.08.10 THAY TỦ ĐIỆN
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị tháo tủ cũ.
- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.08.1 | Thay tủ điện | tủ | 250.000 | 250.242 | 176.252 |
CS.5.09.10 NỐI CÁP NGẦM
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến điểm đấu nối.
- Đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối.
- Kiểm tra, lấp đất, thu dọn vệ sinh.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.09.1 | Nối cáp ngầm | 40m |
|
|
|
CS.5.09.1.1 | Nền đất | 40m | 4.509.000 | 312.802 |
|
CS.5.09.1.2 | Hè phố | 40m | 4.509.000 | 375.362 |
|
CS.5.09.1.3 | Đường nhựa | 40m | 4.509.000 | 406.643 |
|
CS.5.09.1.4 | Bêtông atphan | 40m | 4.509.000 | 437.923 |
|
CS.5.10.10 THAY CỘT ĐÈN
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp.
- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ.
- Nhận vật tư, trồng cột mới.
- Lắp xà, đèn, chụp, dây.
- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.10.1 | Thay cột đèn | cột |
|
|
|
CS.5.10.1.1 | Cột BT ly tâm, cột BT chữ H | cột | 719.048 | 967.265 | 1.157.750 |
CS.5.10.1.2 | Cột sắt | cột | 2.000.000 | 872.983 | 1.157.750 |
CS.5.11.00 CÔNG TÁC SƠN
Thành phần công việc
- Cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước chống gỉ, 2 nước sơn bóng).
- Đánh số cột.
CS.5.11.10 CÔNG TÁC SƠN CỘT SẮT (CÓ CHIỀU CAO 8 ÷ 9,5 M)
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.11.1 | Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m) | cột | 55.000 | 218.961 | 736.070 |
CS.5.11.20 SƠN CHỤP, SƠN CẦN ĐÈN
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.11.2 | Sơn chụp, sơn cần đèn | bộ | 55.000 | 75.072 | 460.044 |
CS.5.11.30 SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG CƠ GIỚI
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.11.3 | Sơn cột đèn chùm bằng cơ giới | cột | 55.000 | 232.795 | 736.070 |
CS.5.11.40 SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.11.4 | Sơn cột đèn chùm bằng thủ công | cột | 55.000 | 419.032 |
|
CS.5.11.50 SƠN CỘT ĐÈN 1 CẦU, ĐÈN CHÙA, ĐÈN VƯƠNG MIỆN BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.11.5 | Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công | cột | 55.000 | 290.994 |
|
CS.5.11.60 SƠN TỦ ĐIỆN CẢ GIÁ ĐỠ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.11.6 | Sơn tủ điện cả giá đỡ | tủ | 55.000 | 116.398 |
|
CS.5.12.10 THAY SỨ CŨ
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị vật tư, cắt điện.
- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây.
- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.12.1 | Thay sứ cũ | cái | 4.000 | 21.534 | 92.009 |
CS.5.13.10 DUY TRÌ CHOÁ ĐÈN CAO ÁP, KÍNH ĐÈN CAO ÁP
Thành phần công việc :
- Tháo choá, kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh choá, kính.
- Lắp choá, giám sát an toàn.
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.13.1 | Duy trì choá đèn cao áp, kính đèn cao áp | bộ |
|
|
|
CS.5.13.1.1 | Chiều cao cột < 10 m | bộ | 5.000 | 17.460 | 64.406 |
CS.5.13.1.2 | Chiều cao cột 10 ÷ <14 m | bộ | 5.000 | 23.280 | 37.962 |
CS.5.13.1.3 | Chiều cao cột 14÷ <18 m | bộ | 5.000 | 29.099 | 53.002 |
CS.5.13.1.4 | Chiều cao cột 18 ÷ 24 m | bộ | 5,000 | 34.919 | 70.190 |
CS.5.14.00 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay thế.
- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa.
- Giám sát an toàn.
CS.5.14.10 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH BẰNG CƠ GIỚI
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.14.1 | Thay quả cầu nhựa hoặc thuỷ tinh bằng cơ giới | quả | 450.000 | 34.919 | 92.009 |
CS.5.14.20 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.5.14.2 | Thay quả cầu nhựa hoặc thuỷ tinh bằng thủ công | quả | 450.000 | 83.806 |
|
Chương VI
DUY TRÌ TRẠM ĐÈN
CS.6.01.00 DUY TRÌ TRẠM ĐÈN
Thành phần công việc :
- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới điện.
- Vệ sinh, bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy.
- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối.
- Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đầu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn.
- Đọc chỉ số công tơ điện.
- Kiến nghị sửa chữa thay thế.
CS.6.01.10 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.01.1 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công | trạm/ngày |
| 28.778 |
|
CS.6.01.20 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG CHẾ ĐỘ HẸN GIỜ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.01.2 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng chế độ hẹn giờ | trạm/ngày |
| 25.650 |
|
CS.6.01.30 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN UTU
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.01.3 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm | trạm/ngày |
| 27.527 |
|
CS.6.01.40 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.01.4 | Duy trì trạm 2 chế độ bằng thủ công | trạm/ngày |
| 33.783 |
|
CS.6.01.50 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG CHẾ ĐỘ HẸN GIỜ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.01.5 | Duy trì trạm 2 chế độ bằng chế độ hẹn giờ | trạm/ngày |
| 28.152 |
|
CS.6.01.60 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN UTU
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.01.6 | Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU | trạm/ngày |
| 30.029 |
|
*Ghi chú : Định mức duy trì trạm đèn công cộng quy định tại các bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1500 m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí khác thì định mức điều chỉnh như sau :
- Chiều dài tuyến trạm 1500 ÷ 3000m Kl = 1,1
- Chiều dài tuyến trạm > 3000m Kl = 1,2
- Chiều dài tuyến trạm 1000 ÷ 1500m Kl = 0,9
- Chiều dài tuyến trạm 500 ÷ 1000m Kl = 0,8
- Chiều dài tuyến trạm <500 Kl = 0,5
- Trạm trong ngõ xóm nội thành Kv= 1,2
- Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành Kv = 1,1
- Trạm ngoại thành Kv = 1,2
CS.6.02.00 DUY TRÌ CHẤT LƯỢNG LƯỚI ĐÈN
Thành phần công việc :
- Kiểm tra định kỳ hệ thống cáp điều khiển tự động (cáp thông tin 5000m) và tủ nhận lệnh.
- Kiểm tra bóng cao áp bị tối bao gồm: xác định điện áp lưới. Xác định thông số bóng tối, vị trí.
- Kiểm tra thông số của trạm : đo điện áp, đo điện đầu và cuối nguồn, dòng điện các pha A; B; C.
- Kiểm tra tủ điện : kiểm tra thiết bị tủ, đóng nguồn, đo các thông số.
- Kiểm tra các thiết bị nhận lệnh điều khiển của tủ bao gồm: chuẩn bị dụng cụ, đo các thông số điện, xác định hư hỏng, đóng; cắt, thử.
- Kiểm tra thông số sáng của lưới đèn bao gồm : chuẩn bị các thiết bị đo, đo các thông số chiếu sáng mặt đường, xử lý số liệu thống kê, lập biên bản báo cáo.
CS.6.02.10 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỆ THỐNG CÁP ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG VÀ TỦ NHẬN LỆNH
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.02.1 | Kiểm tra định kỳ hệ thống cáp điều khiển | 1 lần kiểm tra |
| 187.681 | 920.088 |
CS.6.02.20 KIỂM TRA BÓNG CAO ÁP BỊ TỐI
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.02.2 | Kiểm tra bóng cao áp bị tối | 1 bóng bị tối/1lần kiểm tra |
| 3.128 | 27.603 |
CS.6.02.30 KIỂM TRA THÔNG SỐ ĐIỆN CỦA TRẠM
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.02.3 | Kiểm tra thông số điện của trạm | 1 trạm / |
| 15.640 | 46.004 |
CS.6.02.40 KIỂM TRA TỦ ĐIỆN
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.02.4 | Kiểm tra thông số điện của trạm | 1 tủ/1 lần kiểm tra |
| 187.681 |
|
CS.6.02.50 KIỂM TRA THÔNG SỐ SÁNG CỦA LƯỚI ĐÈN
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.02.5 | Kiểm tra thông số sáng của lưới đèn | 1 km/1 lần kiểm tra |
| 187.681 | 920.088 |
CS.6.02.60 KIỂM TRA THIẾT BỊ NHẬN LỆNH ĐIỀU KHIỂN CỦA TỦ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.6.02.6 | Kiểm tra thiết bị nhận lệnh điều khiển của tủ | 1 tủ /1 lần kiểm tra |
| 125.121 |
|
Chương VII
QUẢN LÝ SỬA CHỮA HỆ THỐNG TÍN HIỆU GIAO THÔNG
CS.10.01.00 QUẢN LÝ HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc :
- Thường xuyên nhận thông tin sửa chữa.
- Kiểm tra đo thông số định kỳ hệ thống đèn.
- Ghi chép hoạt động của mỗi phút (chốt) hàng ngày.
- Xử lý sửa chữa nhỏ, sửa ổ cắm, tiếp xúc đầu dây.
Mã hiệu | Nội dung công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.10.01.00 | Quản lý tín hiệu đèn giao thông | 1 nút (chốt)/ |
| 43.070 |
|
CS.10.02.00 SỬA CHỮA BỘ PHẬN ĐIỀU KHIỂN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc :
- Đo kiểm tra thông số kỹ thuật nguồn, khối điều khiển, khối kiểm tra.
- Phát hiện hỏng hóc, lãnh vật tư, tiến hành sửa chữa.
- Kiểm tra kết quả xử lý, hoàn thiện.
Mã hiệu | Nội dung công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.10.02.00 | Sửa chữa bộ điều khiển tín hiệu giao thông | bộ | 9.000.000 | 850.223 |
|
CS.10.03.00. THAY BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc :
- Lãnh, kiểm tra bộ điều khiển, tháo bỏ bộ điều khiển cũ.
- Lắp và đấu bộ điều khiển mới.
- Giám sát an toàn, vận hành thử bộ điều khiển.
Mã hiệu | Nội dung công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.10.03.01 | Thay bộ điều khiển đèn tín hiệu giao thông | bộ | 12.000.000 | 53.837 |
|
CS.10.04.00 THAY THIẾT BỊ TRONG TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc :
- Kiểm tra đo thông số thiết bị hỏng.
- Lãnh vật tư, kiểm tra chất lượng vật tư.
- Cắt điện, thay thiết bị, hoàn thiện.
- Giám sát an toàn.
Mã hiệu | Nội dung công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.10.04.01 | Thay thiết bị trong tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông | 1 thiết bị |
|
|
|
CS.10.04.01.1 | Aptomat 25 A | 1 thiết bị | 50.000 | 13.459 |
|
CS.10.04.01.2 | Giắc cắm 30 đầu | 1 thiết bị | 100.000 | 13.459 |
|
CS.10.04.01.3 | Phích cắm | 1 thiết bị | 15.000 | 13.459 |
|
CS.10.04.01.4 | Ổ cắm công tắc | 1 thiết bị | 25.000 | 13.459 |
|
CS.10.04.01.5 | Biến thế đổi điện | 1 thiết bị | 45.000 | 13.459 |
|
CS.10.04.01.6 | Đồng hồ đo đèn điện | 1 thiết bị | 250.000 | 13.459 |
|
CS.10.04.01.7 | Mobine | 1 thiết bị | 100.000 | 13.459 |
|
CS.10.05.00 DUY TU, BẢO DƯỠNG TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị vật tư, cắt điện, cạo gỉ, sơn 3 lớp, 1 lớp chống gỉ, 2 lớp sơn nhũ.
Mã hiệu | Nội dung công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.10.05.00 | Duy tu, bảo dưỡng tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông | 1 tủ | 27.500 | 80.756 |
|
CS.10.06.00 DUY TU, BẢO DƯỠNG CỘT ĐÈN, BẦU ĐÈN, MẶT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị vật tư, cắt điện, cạo gỉ, sơn 3 lớp, 1 lớp chống gỉ, 2 lớp sơn màu.
Mã hiệu | Nội dung công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS10.06.01 | Duy tu, bảo dưỡng cột đèn THGT | 1 cột | 33.000 | 107.675 | 276.026 |
CS10.06.02 | Duy tu, bảo dưỡng bầu đèn, mặt đèn | 1 cột | 27.500 | 26.919 | 276.026 |
CS.10.07.00. THAY BÓNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc :
- Lãnh vật tư, tháo kính màu, thay bóng đèn.
- Lắp ráp hoàn chỉnh.
Mã hiệu | Nội dung công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.10.07.00 | Thay bóng đèn tín hiệu giao thông | 20bóng | 120.000 | 215.349 | 552.053 |
CS.10.08.00 THAY KÍNH MÀU
Thành phần công việc :
- Lãnh vật tư, tháo kính màu.
- Giám sát an toàn.
Mã hiệu | Nội dung công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.10.08.00 | Thay kính màu | 20cái | 2.000.000 | 215.349 | 552.053 |
CS.10.09.00 THAY LƯỠI TRAI ĐÈN
Thành phần công việc :
- Lãnh vật tư, tháo kính màu.
- Lắp lưỡi trai, giám sát an toàn.
Mã hiệu | Nội dung công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.10.09.00 | Thay lưỡi trai đèn | 20cái | 100.000 | 215.349 | 552.053 |
CS.10.10.00. THAY PHẢN QUANG ĐÈN
Thành phần công việc :
- Lãnh vật tư, tháo lắp kính màu, tháo lưỡi trai, tháo phản quang.
- Lắp phản quang, giám sát an toàn.
Mã hiệu | Nội dung công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.10.10.00 | Thay phản quang đèn | 20cái | 1.000.000 | 215.349 | 552.053 |
CS.10.11.00 THAY DÂY LÊN ĐÈN
Thành phần công việc :
- Khảo sát, lãnh vật tư, tháo dây cũ, luồn cửa sổ.
- Lắp dây mới, kiểm tra.
Mã hiệu | Nội dung công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.10.11.00 | Thay dây lên đèn | cột | 195.000 | 269.187 | 460.044 |
CS.10.12.00 SỬA CHỮA CHẠM CHẬP, SỰ CỐ LƯỚI ĐIỆN HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc :
- Kiểm tra phát hiện chạm chập.
- Lĩnh vật tư, kiểm tra thiết bị, dây cáp, bóng đèn.
- Xử lý chạm chập, giám sát an toàn.
Mã hiệu | Nội dung công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.10.12.01 | Sửa chữa chạm chập, sự cố lưới điện hệ thống đèn tín hiệu giao thông | 1 nút (chốt) | 1.950.000 | 323.024 | 773.024 |
* Ghi chú: phần rải thảm bêtông nhựa đường tính riêng.
MỤC LỤC
Thuyết minh quy định áp dụng
- Thuyết minh và quy định áp dụng đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng tỉnh Bến Tre
- Bảng giá vật liệu đến hiện trường
- Bảng lương công nhân
- Bảng giá ca máy
Đơn giá dự toán
Chương I - Lắp dựng cột đèn, cần đèn, chóa đèn
CS.1.01.00 Lắp dựng cột đèn bằng cột bêtông cốt thép, bằng cột thép và cột ngang
CS.1.02.00 Lắp chụp đầu cột
CS.1.03.00 Lắp cần đèn các loại
CS.1.04.10 Kéo lèo đèn
CS.1.05.10 Lắp choá đèn (lắp lốp), chao cao áp
CS.1.06.00 Lắp các loại xà cừ
CS.1.70.00 Lắp đặt hệ thống tiếp điạ, bộ néo
Chương II - Kéo dây, kéo cáp - Làm đầu cáp khô, luồn cáp cửa cột - Đánh số cột - Lắp bảng điện của cột - Lắp cửa cột - Luồn dây lên đèn - Lắp tủ điện
CS.2.01.10 Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng
CS.2.02.00 Làm đầu cáp khô, lắp cầu chì đuôi cá
CS.2.03.10 Rải cáp ngầm
CS.2.04.10 Luồn cáp cửa cột
CS.2.05.10 Đánh số cột
CS.2.06.00 Lắp bảng điện cửa cột, lắp cửa cột
CS.2.07.10 Luồn dây lên đèn
CS.2.08.00 Lắp tủ điện điều khiển chiếu sáng
Chương III - Lắp đặt các loại đèn sân vườn
CS.3.01.10 Lắp dựng cột đèn sân vườn (H = 8.5 m)
CS.3.02.10 Lắp đặt đèn lồng
CS.3.03.10 Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm cỏ
Chương IV - Lắp đặt đèn trang trí
CS.4.01.00 Lắp đèn màu ngang đường
CS.4.02.00 Lắp đèn trang trí viền công trình kiến trúc
CS.4.03.00 Lắp đèn màu trang trí cây
CS.4.04.00 Lắp đèn màu viền khẩu hiệu, biểu tượng
CS.4.05.00 Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí công trình kiến trúc
CS.4.06.00 Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu
CS.4.07.10 Lắp bộ điều khiển nhấp nháy
Chương V - Duy trì lưới điện chiếu sáng
CS.5.01.00 Thay bóng đèn sợi tóc, đèn cao áp, đèn ống
CS.5.02.00 Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp
CS.5.03.00 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng
CS.5.04.00 Thay các loại xà
CS.5.05.00 Thay các loại cần đèn chao cao áp, cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép
CS.5.06.10 Thay lèo đèn
CS.5.07.00 Thay các loại dây
CS.5.08.10 Thay tủ điện
CS.5.09.10 Nối cáp ngầm
CS.5.10.10 Thay cột đèn
CS.5.11.00 Công tác sơn
CS.5.12.10 Thay sứ cũ
CS.5.13.10 Duy trì choá đèn cao áp, kính đèn cao áp
CS.5.14.00 Thay quả cầu nhựa hoặc thuỷ tinh
Chương VI - Duy trì trạm đèn
CS.6.01.00 Duy trì trạm đèn
CS.6.02.00 Duy trì chất lượng lưới đèn
Chương VII - Quản lý sửa chữa hệ thống tín hiệu giao thông
CS.10.01.00 Quản lý hệ thống đèn tín hiệu giao thông
CS.10.02.00 Sửa chữa bộ phận điều khiển tín hiệu giao thông
CS.10.03.00 Thay bộ điều khiển đèn tín hiệu giao thông
CS.10.04.00 Thay thiết bị trong tủ điều khiển tín hiệu giao thông
CS.10.05.00 Duy tu, bảo dưỡng tủ điều khiển tín hiệu giao thông
CS.10.06.00 Duy tu, bảo dưỡng cột đèn, bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông
CS.10.07.00 Thay bóng đèn tín hiệu giao thông
CS.10.08.00 Thay kính màu
CS.10.09.00 Thay lưỡi trai đèn
CS.10.10.00 Thay phản quang đèn
CS.10.11.00 Thay dây lên đèn
CS.10.12.00 Sửa chữa chạm chập, sự cố lưới điện hệ thống đèn tín hiệu giao thông
Mục lục
- 1Thông tư 17/2005/TT-BXD hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Quyết định 38/2005/QĐ-BXD về “Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng” do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 3Nghị định 94/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh mức lương tối thiểu chung
- 4Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 5Nghị định 99/2007/NĐ-CP về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 6Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7Thông tư 05/2007/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 8Công văn 5708/UBND-TCĐT hướng dẫn điều chỉnh dự toán theo mức lương tối thiểu mới từ 01/10/2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 9Quyết định 37/1999/QĐ-BXD về Định mức dự toán lắp đặt và bảo trì hệ thống chiếu sáng đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Công văn 4051/UBND-TMXDCB về công bố Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- Số hiệu: 4051/UBND-TMXDCB
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 26/10/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Cao Tấn Khổng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/10/2007
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết