Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1596/TCHQ-TXNK | Hà Nội, ngày 29 tháng 03 năm 2013 |
Kính gửi: | - Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh; |
Qua kết quả rà soát và báo cáo của Cục Hải quan các tỉnh, thành phố, Tổng cục Hải quan thấy tình hình phân loại một số mặt hàng tại các Cục Hải quan tỉnh, thành phố không thực hiện thống nhất: cùng một mặt hàng có tên khai báo giống nhau nhưng áp các mã số khác nhau.
Vì vậy, để đảm bảo việc phân loại hàng hóa và áp dụng mức thuế thống nhất, phù hợp với các nguyên tắc và căn cứ phân loại hàng hóa quy định tại Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính, Tổng cục Hải quan yêu cầu Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh và Cục Hải quan TP. Hải Phòng sao gửi đầy đủ hồ sơ hải quan của các tờ khai tại bảng thống kê tại Phụ lục (đính kèm) đồng thời có công văn nêu rõ căn cứ phân loại của các mặt hàng trong các tờ khai này, gửi về Tổng cục Hải quan (Cục Thuế XNK) để xem xét xử lý.
Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh và Cục Hải quan TP. Hải Phòng biết và thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC TỜ KHAI YÊU CẦU GỬI HỒ SƠ NHẬP KHẨU
(Đề nghị gửi trước ngày 05/04/2013)
STT | Tên khai báo | Tờ khai | Ngày đăng ký | Cục Hải quan |
1 | Mặt hàng LCD của điện thoại di động | |||
| Mặt hàng hiển thị dạng LCD của điện thoại | 23431/NSX03/P03J | 05/12/12 | Hải Phòng |
2 | Mặt hàng nước uống hồng sâm | |||
|
| 159159/NKD01/C02I02 | 14/12/2012 | TP. HCM |
|
| 153834/NKD01/C02I02 | 05/12/12 | TP. HCM |
|
| 142235/NKD01/C02I02 | 12/11/12 | TP. HCM |
|
| 36795/NKD01/A02B | 12/11/12 | TP. HCM |
|
| 132236/NKD01/C02I02 | 23/10/2012 | TP. HCM |
|
| 127152/NKD01/C02I02 | 11/10/12 | TP. HCM |
|
| 3166/NKD01/N03K | 17/12/2012 | Hải Phòng |
|
| 19561/NKD01/P03A | 10/12/12 | Hải Phòng |
|
| 12730/NKD01/E03E | 28/11/2012 | Hải Phòng |
|
| 11521/NKD01/E03E | 03/11/12 | Hải Phòng |
|
| 20549/NKD01/C03C | 23/10/2012 | Hải Phòng |
|
| 2565/NKD01/N03K | 23/10/2012 | Hải Phòng |
3 | Mặt hàng thảm cỏ nhân tạo | |||
| Tấm cỏ nhân tạo (Polyme) | 10673/NKD01/P03A | 23/07/2012 | Hải Phòng |
| Thảm cỏ nhân tạo kích thước 1,8mx1,8m, Hàng mới 100% | 13528/NKD01 | 08/24/10 | Hải Phòng |
| Cỏ nhân tạo (dùng cho sân bóng đá) dạng sợi PE, dày 5 cm, cỡ 3/4”, 200 mũi/M, độ dày 10500 mũi/M2, dạng cuộn, 200 m/cuộn, hàng mới 100% | 864/NKD01 | 01/14/12 | Hải Phòng |
| Thảm cỏ nhân tạo 03 lớp 8800, dày 50 mm, 24 cuộn x 28 x 4M (2m xanh đậm + 2m xanh nhạt) 02 cuộn x 28 x 2M xanh đậm, 01 cuộn x 19 x 4M màu trắng, chất liệu từ sợi Ni lông dùng để trải sân bóng đá, model YFII-5004B088-BL, mới 100% | 518/NKD01 | 01/10/12 | Hải Phòng |
| Thảm cỏ nhân tạo chất liệu sợi PP (sợi nilông) model TFH50 | 2627/NKD01 | 02/16/11 | Hải Phòng |
| Thảm cỏ nhân tạo Detex 11000, 18 cuộn x 4 x 43M màu xanh đậm, 02 cuộn x 1 x 21.5M màu xanh đậm, 01 cuộn 2 x 21.5M màu trắng, 01 cuộn 4 x 3M màu trắng, model Nature D3-5004B110-BL không thấm, mới 100% | 5451/NKD01 | 04/20/12 | Hải Phòng |
| Thảm cỏ nhân tạo bằng nhựa PP dạng cuộn | 59571/NKD01/C02I02 | 23/05/2012 | TP. HCM |
| Cỏ nhân tạo từ nhựa PVC | 43149/NKD01/C02I02 | 17/04/2012 | TP.HCM |
| Thảm cỏ nhân tạo bằng nhựa dạng cuộn | 3606/NKD01/C02L | 12/04/12 | TP. HCM |
| Thảm cỏ nhân tạo bằng nhựa dạng cuộn PRIME SM-5004B100-BL (Z) Hàng mới 100% | 1126/NKD01/C02L | 03/02/12 | TP. HCM |
| Thảm cỏ nhân tạo Fanturf-4802D088-BL bằng sợi tổng hợp | 59/NKD01/C02L | 03/01/12 | TP. HCM |
| Thảm cỏ nhân tạo MD250113688 bằng sợi tổng hợp. Mới 100% | 8606/NKD01/C02L | 12/09/12 | TP. HCM |
| Thảm cỏ nhân tạo MSTT-5023105 bằng sợi tổng hợp. Mới 100% | 8399/NKD01/C02L | 05/09/12 | TP.HCM |
| Thảm cỏ nhân tạo Stemgrass-5004B120-GL. Mới 100% | 9694/NKD01/C02L | 13/10/2012 | TP. HCM |
| Thảm cỏ nhân tạo Stemgrass-5004B120-GLN. Mới 100% | 9323/NKD01/C02L | 03/10/12 | TP. HCM |
| Thảm cỏ nhân tạo bằng sợi tổng hợp: 3.97 m x 39.70 m (10 rolls), 4.00m x 18.00m (01 rolls), hàng mới 100% | 4667/NKD01/C02L | 14/5/2012 | TP. HCM |
4 | Mặt hàng máy xay cà phê | |||
| Máy xay cà phê Fiorenzato F5GM, 220V, 350watt, mới 100% | 80117/NKD01/C02I02 | 05/07/2012 | TP. HCM |
| Máy xay cà phê chuyên nghiệp, hiệu Friorengato F5GM, công suất 350W | 153439/NKD01/C02I02 | 04/12/2012 | TP. HCM |
5 | Mặt hàng giấy thấm dầu | |||
|
| 23016/NKD01 |
| Hải Phòng |
|
| 7587/NKD01 |
| Hải Phòng |
|
| 76335/NKD05 |
| TP. HCM |
|
| 97485/NKD05 |
| TP. HCM |
|
| 82542/NKD05 |
| TP. HCM |
- 1Thông tư 49/2010/TT-BTC hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 2Công văn 3436/TCHQ-TXNK năm 2013 phân loại hàng hóa không thống nhất do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Công văn 1094/TXNK-PL năm 2013 phân loại không thống nhất do Cục Thuế Xuất nhập khẩu ban hành
- 4Công văn 1185/TXNK-PL năm 2013 phân loại không thống nhất do Cục thuế xuất nhập khẩu ban hành
Công văn 1596/TCHQ-TXNK về phân loại không thống nhất do Tổng cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 1596/TCHQ-TXNK
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 29/03/2013
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Hoàng Việt Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra