Hệ thống pháp luật

VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1472/VPCP-KSTT
V/v công bố, công khai, hướng dẫn thực hiện TTHC có yêu cầu nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc xác nhận tại nơi cư trú

Hà Nội, ngày 09 tháng 3 năm 2023

 

Kính gửi:

- Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ;
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Tổng giám đốc các cơ quan: Bảo hiểm Xã hội Việt Nam, Ngân hàng Phát triển Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam.

Thực hiện nhiệm vụ được Thủ tướng Chính phủ giao tại Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 23 tháng 2 năm 2023 tiếp tục đẩy mạnh triển khai Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030 và Công điện số 90/CĐ-TTg ngày 28 tháng 02 năm 2023 về việc chấn chỉnh thực hiện quy định liên quan đến bỏ sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy; để triển khai thực hiện có hiệu quả Luật Cư trú và Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình Sổ hộ khẩu, Sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; trên cơ sở kết quả rà soát từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và theo dõi, tổng hợp tình hình công bố, công khai, hướng dẫn thực hiện thủ tục hành chính của các bộ, ngành, địa phương, Văn phòng Chính phủ trân trọng đề nghị Đồng chí Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Tổng giám đốc quán triệt, chỉ đạo các cơ quan, đơn vị chuyên môn thực hiện ngay một số nhiệm vụ sau:

1. Khẩn trương rà soát, sửa đổi các Thông tư, Quyết định, văn bản pháp luật thuộc thẩm quyền có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận của địa phương nơi cư trú (phải chứng minh thông tin nơi cư trú trước khi xác nhận) khi thực hiện các thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công (phụ lục 1 kèm theo), bảo đảm cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính trên cơ sở khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và các Cơ sở dữ liệu khác, thực hiện đúng các quy định tại Luật Cư trú và Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ.

2. Các bộ, ngành hoàn thành việc công bố, công khai các thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý có liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận của địa phương nơi cư trú theo quy định tại Luật cư trú, Nghị định số 104/2022/NĐ-CP của Chính phủ trước ngày 15 tháng 3 năm 2022 (phụ lục 2 kèm theo) làm cơ sở cho các địa phương công bố, công khai và tổ chức thực hiện thống nhất, hiệu quả.

Căn cứ trên cơ sở công bố của Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thực hiện công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh và nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính; đồng thời, hoàn thiện quy trình nội bộ, quy trình điện tử để thực hiện việc bãi bỏ yêu cầu nộp, xuất trình Sổ hộ khẩu giấy, Sổ tạm trú giấy, giấy xác nhận cư trú (kể cả trường hợp chứng minh nơi cư trú trước khi xác nhận giấy tờ như: Sơ yếu lý lịch, Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân,…) theo Luật cư trú, Nghị định số 104/2022/NĐ-CP của Chính phủ, hoàn thành trước ngày 20 tháng 3 năm 2023.

Trân trọng cảm ơn sự quan tâm, phối hợp của Đồng chí./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- TTgCP, PTTg Trần Hồng Hà (để b/c);
- VPCP: BTCN Vụ TH, TTĐTCP;
- Lưu: VT, KSTT (2).

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM




Trần Văn Sơn

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THÔNG TƯ, QUYẾT ĐỊNH CẦN RÀ SOÁT, SỬA ĐỔI LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC NỘP, XUẤT TRÌNH SỔ HỘ KHẨU, SỔ TẠM TRÚ GIẤY HOẶC GIẤY TỜ CÓ YÊU CẦU XÁC NHẬN CỦA ĐỊA PHƯƠNG NƠI CƯ TRÚ
Kèm theo Công văn số     /VPCP-KSTT ngày    tháng    năm 2023 của Văn phòng Chính phủ)

STT

Tên văn bản

Cơ quan chủ trì

1.

Quyết định số 505/QĐ-BHXH ngày 27/03/2020 của Bảo hiểm Xã hội Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy trình thu bảo hiểm xã hội (BHXH), bảo hiểm y tế (BHYT), bảo hiểm thất nghiệp (BHTN), bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (BHTNLĐ, BNN); quản lý sổ BHXH, thẻ BHYT ban hành kèm theo Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam

Bảo hiểm Xã hội Việt Nam

2.

Quyết định số 166/QĐ-BHXH ngày 31/01/2019 của Bảo hiểm Xã hội Việt Nam ban hành quy trình giải quyết hưởng các chế độ BHXH, chi trả các chế độ BHXH, BH thất nghiệp

Bảo hiểm Xã hội Việt Nam

3.

Thông tư số 58/2020/TT-BCA ngày 16/6/2020 quy định quy trình cấp, thu hồi đăng ký, biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

Bộ Công an

4.

Thông tư số 71/2011/TT-BCA ngày 17/10/2011 của Bộ Công an quy định tuyển sinh vào các trường Công an nhân dân

Bộ Công an

5.

Thông tư số 16/2014/TT-BCT ngày 29/5/2014 quy định về việc thực hiện giá bán điện

Bộ Công Thương

6.

Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú

Bộ Giáo dục và Đào tạo

7.

Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét tốt nghiệp trung học phổ thông

Bộ Giáo dục và Đào tạo

8.

Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú

Bộ Giáo dục và Đào tạo

9.

Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/05/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Bộ Giáo dục và Đào tạo

10.

Thông tư số 44/2021/TT-BGDĐT 31/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Quy chế tuyển sinh, bồi dưỡng dự bị đại học; xét chuyển vào học trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non đối với học sinh dự bị đại học

Bộ Giáo dục và Đào tạo

11.

Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông

Bộ Giáo dục và Đào tạo

12.

Quyết định số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông kèm theo Quyết định 51/2002/QĐ-BGDĐT

Bộ Giáo dục và Đào tạo

13.

Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ- CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ được sửa đổi, bổ sung bởi các Thông tư số 13/2010/ TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/ TT-BKHCN ngày 22/7/2011, Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/02/2013 và Thông tư số 16/2016/TT- BKHCN ngày 30/6/2016

Bộ Khoa học và Công nghệ

14.

Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 14/02/2008 hướng dẫn việc cấp thu hồi thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (được sửa đổi, bổ sung bởi các Thông tư số 04/2009/ TT-BKHCN ngày 27/3/2009, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày 13/2/2012)

Bộ Khoa học và Công nghệ

15.

Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

16.

Thông tư 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 Hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

17.

Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người

Bộ Lao động, Thương binh và Xã

hội

18.

Thông tư số 21/2021/TT - BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng số 69/2020/QH14 ngày 13 tháng 11 năm 2020

Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội

19.

Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách nội trú quy định tại Quyết định số 53/2015/QĐ- TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính

20.

Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ

Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính

21.

Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định y khoa thực hiện

Bộ Y tế, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội

22.

Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh

Bộ Y tế, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội

23.

Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y

Bộ Y tế

24.

Thông tư số 01/2011/TT-BNG ngày 20/6/2011 của Bộ Ngoại giao quy định thủ tục cấp giấy phép nhập cảnh thi hài, hài cốt, tro cốt về Việt Nam

Bộ Ngoại giao

25.

Thông tư số 03/2014/TT-BQP của Bộ Quốc phòng quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện công tác tuyển sinh vào các trường trong quân đội

Bộ Quốc phòng

26.

Thông tư số 105/2007/TT-BTC ngày 30/8/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý rủi ro vốn tín dụng đầu tư và tín dụng xuất khẩu của nhà đầu tư nước ngoài

Bộ Tài chính

27.

Thông tư số 05/2007/TT-BTC của Bộ Tài chính về hướng dẫn một số nội dung Quyết định số 212/2006/QĐ-TTg ngày 20/9/2006 của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và doanh nghiệp sử dụng người lao động là người sau cai nghiện ma túy

Bộ Tài chính

28.

Thông tư số 111/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định về quản lý tài chính đối với các chương trình, dự án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài

Bộ Tài chính

29.

Thông tư số 46/2014/TT-BTC ngày 16/4/2014 của Bộ Tài chính Quy định về việc thi, quản lý, cấp và thu hồi Thẻ thẩm định viên về giá

Bộ Tài chính

30.

Thông tư 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ Tài chính quy định về việc thi, cấp, quản lý chứng chỉ kiểm toán viên và chứng chỉ kế toán viên

Bộ Tài chính

31.

Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ

Bộ Tài chính

32.

Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính: Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất

Bộ Tài chính

33.

Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.

Bộ Tài nguyên và Môi trường

34.

Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;

Bộ Tài nguyên và Môi trường

35.

Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai

Bộ Tài nguyên và Môi trường

36.

Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hành nghề khoan nước dưới đất

Bộ Tài nguyên và Môi trường

37.

Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản

Bộ Thông tin và Truyền thông

38.

Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng

Bộ Tư pháp

39.

Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

40.

Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng

Bộ Xây dựng

41.

Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Nhà ở

Bộ Xây dựng

42.

Văn bản số 7886/NHCS-TDNN ngày 24/10/2019 của Tổng Giám đốc Ngân hàng Chính sách xã hội hướng dẫn nghiệp vụ cho vay đối với lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Ngân hàng Chính sách xã hội

43.

Văn bản số 8586/NHCS-TDSV 29/09/2021 của Ngân hàng Chính sách xã hội nghiệp vụ cho vay ưu đãi để mua, thuê mua nhà ở xã hội; xây mới hoặc cải tạo, sửa chữa nhà để ở

Ngân hàng Chính sách xã hội

44.

Văn bản số 1485/NHCS-TDSV ngày 29/3/2018 của Ngân hàng Chính sách xã hội hướng dẫn sửa đổi, bổ sung, thay thế một số điểm trong các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ cho vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác

Ngân hàng Chính sách xã hội

45.

Văn bản số 720/NHCS-TDNN-TDSV ngày 29/3/2011 của Ngân hàng Chính sách xã hội hướng dẫn sửa đổi, bổ sung, thay thế một số điểm trong các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ cho vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác

Ngân hàng Chính sách xã hội

46.

Thông tư số 24/2011/TT-NHNN ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng theo các Nghị quyết của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

47.

Quyết định số 653/QĐ-NHPT ngày 22/09/2008 của Ngân hàng Phát triển Việt Nam ban hành Sổ tay nghiệp vụ cho vay đầu tư trong hệ thống Ngân hàng phát triển Việt Nam

Ngân hàng Phát triển Việt Nam

48.

Quyết định 08/2014/QĐ-UBND ngày 01/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình Quy chế Xét tặng danh hiệu Nghệ nhân, Thợ giỏi ngành thủ công mỹ nghệ tỉnh Quảng Bình

Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ YÊU CẦU NỘP, XUẤT TRÌNH SỔ HỘ KHẨU, SỔ TẠM TRÚ GIẤY HOẶC GIẤY TỜ CÓ YÊU CẦU XÁC NHẬN CỦA ĐỊA PHƯƠNG NƠI CƯ TRÚ
(Kèm theo Công văn số      /VPCP-KSTT ngày    tháng    năm 2023 của Văn phòng Chính phủ)

TT

Bộ, cơ quan

Mã số TTHC

Tên TTHC

1.

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

1.002759

Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế

2.

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

2.000717

Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH của người hưởng đã chết nhưng còn chế độ chưa nhận

3.

Bộ Công an

1.001280

Cấp giấy thông hành biên giới cho công dân Việt Nam có hộ khẩu thường trú ở tỉnh có chung đường biên giới với Lào

4.

Bộ Công an

1.001303

Tuyển chọn công dân phục vụ có thời hạn trong Công an nhân dân tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

5.

Bộ Công an

1.001445

Trình báo mất hộ chiếu phổ thông (thực hiện tại cấp tỉnh)

6.

Bộ Công an

1.001456

Cấp hộ chiếu phổ thông không gắn chíp điện tử ở trong nước (thực hiện tại cấp tỉnh)

7.

Bộ Công an

1.001471

Cấp hộ chiếu phổ thông không gắn chíp điện tử ở trong nước (thực hiện tại cấp trung ương)

8.

Bộ Công an

1.002751

Trợ cấp khó khăn đột xuất cho thân nhân hạ sĩ quan, chiến sĩ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công an nhân dân (thực hiện tại cấp tỉnh)

9.

Bộ Công an

1.002754

Xét hưởng chế độ đối với người trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

10.

Bộ Công an

1.003148

Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với những người cộng tác bí mật với cơ quan Công an được Công an từ cấp huyện (quận), Ban An ninh huyện (quận)... trở lên tổ chức, quản lý và giao nhiệm vụ hoạt động trong khoảng thời gian từ tháng 7-1954 đến 30-4-1975 ở chiến trường B, C, K, D (kể cả số đã chết) (thực hiện tại cấp tỉnh)

11.

Bộ Công an

1.003204

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp Trung ương)

12.

Bộ Công an

1.003520

Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với sĩ quan, hạ sĩ quan, cán bộ, chiến sĩ, công nhân viên Công an nhân dân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước ở chiến trường B, C, K trong khoảng thời gian từ ngày 20-7-1954 đến 30-4-1975, về gia đình từ ngày 31-12-1976 trở về trước, chưa được hưởng một trong các chế độ phục viên, xuất ngũ, thôi việc, bệnh binh, mất sức lao động hàng tháng và chế độ hưu trí hàng tháng, trước khi về gia đình thuộc biên chế Công an nhân dân (thực hiện tại cấp Trung ương)

13.

Bộ Công an

1.003777

Xét hưởng chế độ đối với cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân tham gia kháng chiến chống Mỹ có dưới 20 năm công tác trong Công an nhân dân đã thôi việc, xuất ngũ về địa phương (thực hiện tại cấp tỉnh)

14.

Bộ Công an

1.003799

Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với sĩ quan, hạ sĩ quan, cán bộ, chiến sĩ, công nhân viên Công an nhân dân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước ở chiến trường B, C, K trong khoảng thời gian từ ngày 20-7-1954 đến 30-4-1975, về gia đình từ ngày 31-12-1976 trở về trước, chưa được hưởng một trong các chế độ phục viên, xuất ngũ, thôi việc, bệnh binh, mất sức lao động hàng tháng và chế độ hưu trí hàng tháng, trước khi về gia đình thuộc biên chế Công an nhân dân (thực hiện tại cấp tỉnh)

15.

Bộ Công an

1.004030

Tuyển chọn công dân vào Công an nhân dân (thực hiện tại cấp tỉnh)

16.

Bộ Công an

1.004045

Tuyển sinh vào các trường Công an nhân dân tại Công an cấp tỉnh

17.

Bộ Công an

1.004055

Tuyển lao động hợp đồng tại các doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập có thu trong lực lượng Công an nhân dân tại các tổng cục, bộ tư lệnh, đơn vị trực thuộc Bộ

18.

Bộ Công an

1.004059

Tuyển lao động hợp đồng trong Công an nhân dân (thực hiện tại cấp Trung ương)

19.

Bộ Công an

1.004073

Tuyển chọn công dân vào Công an nhân dân (thực hiện tại cấp Trung ương)

20.

Bộ Công an

1.005465

Xét hưởng chế độ đối với cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân tham gia kháng chiến chống Mỹ có dưới 20 năm công tác trong Công an nhân dân đã thôi việc, xuất ngũ về địa phương (thực hiện tại cấp trung ương)

21.

Bộ Công an

1.010048

Xác nhận, cung cấp thông tin liên quan đến xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam

22.

Bộ Công an

1.010049

Trình báo mất giấy thông hành (thực hiện tại cấp tỉnh)

23.

Bộ Công an

1.010054

Trình báo mất giấy thông hành (thực hiện tại cấp huyện)

24.

Bộ Công an

1.010381

Cấp hộ chiếu phổ thông có gắn chíp điện tử ở trong nước (thực hiện tại cấp trung ương)

25.

Bộ Công an

1.010383

Cấp hộ chiếu phổ thông có gắn chíp điện tử ở trong nước (thực hiện tại cấp tỉnh)

26.

Bộ Công an

1.011404

Thủ tục liên thông về đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí

27.

Bộ Công an

2.000281

Cấp lại giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam

28.

Bộ Công an

2.000332

Cấp giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam

29.

Bộ Công an

2.000539

Trình báo mất hộ chiếu phổ thông (thực hiện tại cấp trung ương)

30.

Bộ Công an

2.000569

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp huyện)

31.

Bộ Công an

2.001390

Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội nhân dân, công an nhân dân tham gia chiến đấu, hoạt động ở các chiến trường B, C, K sau đó trở thành người hưởng lương; thanh niên xung phong hưởng lương từ ngân sách Nhà nước, cán bộ dân chính đảng hoạt động cách mạng ở chiến trường B, C, K từ 30-4-1975 trở về trước không có thân nhân chủ yếu (vợ hoặc chồng; bố đẻ, mẹ đẻ, bố nuôi, mẹ nuôi; con đẻ, con nuôi hợp pháp) phải trực tiếp nuôi dưỡng ở miền Bắc (thực hiện tại cấp trung ương)

32.

Bộ Công an

2.001478

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp tỉnh)

33.

Bộ Công an

2.001709

Tuyển lao động hợp đồng trong Công an nhân dân (thực hiện tại cấp tỉnh)

34.

Bộ Công an

2.002197

Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với những người cộng tác bí mật với cơ quan Công an được Công an từ cấp huyện (quận), Ban An ninh huyện (quận)... trở lên tổ chức, quản lý và giao nhiệm vụ hoạt động trong khoảng thời gian từ tháng 7-1954 đến 30-4-1975 ở chiến trường B, C, K, D (kể cả số đã chết) (thực hiện tại cấp trung ương)

35.

Bộ Công thương

1.000887

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp

36.

Bộ Công thương

1.003765

Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp

37.

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.001088

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

38.

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.001622

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

39.

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.005086

Tuyển sinh công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập bằng học bổng ngân sách nhà nước

40.

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.005090

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú

41.

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.005098

Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

42.

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.005142

Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông

43.

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.005144

Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

44.

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.008950

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

45.

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.010776

Tuyển sinh vào học dự bị đại học

46.

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.003702

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

47.

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.002982

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

48.

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.004438

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

49.

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.004435

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

50.

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.004436

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

51.

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.008951

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

52.

Bộ Giao thông vận tải

1.002835

Cấp mới Giấy phép lái xe

53.

Bộ Khoa học và Công nghệ

1.001677

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

54.

Bộ Khoa học và Công nghệ

1.001716

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

55.

Bộ Khoa học và Công nghệ

1.001747

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)

56.

Bộ Khoa học và Công nghệ

1.001786

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)

57.

Bộ Khoa học và Công nghệ

1.002083

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)

58.

Bộ Khoa học và Công nghệ

1.002145

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)

59.

Bộ Khoa học và Công nghệ

1.002170

Cho phép thành lập và phê duyệt điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài

60.

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

1.008148

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức chính trị - xã hội Trung ương

61.

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

1.010801

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

62.

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

1.010802

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

63.

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

1.010826

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

64.

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

1.010827

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

65.

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

1.010833

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

66.

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

2.000025

Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

67.

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

2.001157

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

68.

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

2.001396

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

69.

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

2.001959

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập

70.

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

2.001960

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

71.

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

2.002028

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

72.

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

2.002284

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

73.

Bộ Ngoại giao

1.000736

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

74.

Bộ Ngoại giao

1.000808

Thủ tục đăng ký việc nhận nuôi con nuôi giữa người nhận nuôi là công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài với trẻ em được nhận nuôi là công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài

75.

Bộ Ngoại giao

1.000826

Thủ tục cấp Giấy phép nhập cảnh thi hài, hài cốt, tro cốt về Việt Nam

76.

Bộ Ngoại giao

1.001020

Thủ tục đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài và có quốc tịch Việt Nam

77.

Bộ Ngoại giao

1.001037

Cấp phép làm cộng tác viên của Văn phòng thường trú báo chí nước ngoài tại Việt Nam

78.

Bộ Ngoại giao

1.001100

Cấp phép làm trợ lý báo chí của Văn phòng thường trú báo chí nước ngoài tại Việt Nam

79.

Bộ Ngoại giao

1.001121

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con giữa các công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài với nhau

80.

Bộ Ngoại giao

2.000527

Thủ tục đăng ký khai tử cho công dân Việt Nam ở nước ngoài

81.

Bộ Ngoại giao

2.000608

Thủ tục đăng ký lại việc sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài và có quốc tịch Việt Nam

82.

Bộ Ngoại giao

2.000682

Thủ tục đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài với nhau hoặc giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với người nước ngoài

83.

Bộ Ngoại giao

2.000682

Thủ tục đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài với nhau hoặc giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với người nước ngoài

84.

Bộ Ngoại giao

2.000689

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam trong thời gian cư trú ở nước ngoài

85.

Bộ Ngoại giao

2.000698

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

86.

Bộ Ngoại giao

2.000702

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ con; nuôi con nuôi; khai tử; và những thay đổi khác)

87.

Bộ Ngoại giao

2.000772

Thủ tục xác định có quốc tịch Việt Nam và cấp hộ chiếu Việt Nam

88.

Bộ Nội vụ

1.010196

Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh)

89.

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1.004056

Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá

90.

Bộ Quốc phòng

1.001681

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng), đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ giấy tờ

91.

Bộ Quốc phòng

1.001744

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng)

92.

Bộ Quốc phòng

1.001763

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập

93.

Bộ Quốc phòng

1.001790

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ)

94.

Bộ Quốc phòng

1.001852

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội đã được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ- TTg (nay bổ sung đối tượng theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg)

95.

Bộ Quốc phòng

1.001892

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng lập hồ sơ lần đầu)

96.

Bộ Quốc phòng

1.001971

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K, sau đó trở thành người hưởng lương

97.

Bộ Quốc phòng

1.001995

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ giấy tờ)

98.

Bộ Quốc phòng

1.001995

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ giấy tờ)

99.

Bộ Quốc phòng

1.001995

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ giấy tờ)

100.

Bộ Quốc phòng

1.004937

Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

101.

Bộ Quốc phòng

1.008235

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước

102.

Bộ Quốc phòng

1.008240

Thủ tục đăng ký khám bệnh, chữa bệnh của sĩ quan phục viên có đủ 15 năm phục vụ trong quân đội

103.

Bộ Quốc phòng

1.008283

Thủ tục tuyển sinh đào tạo cán bộ ngành quân sự cơ sở

104.

Bộ Quốc phòng

1.011382

Thủ tục sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công đã chuyển ra

105.

Bộ Quốc phòng

1.011399

Thủ tục sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công đang tại ngũ, công tác

106.

Bộ Quốc phòng

2.000537

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác)

107.

Bộ Quốc phòng

2.001360

Thủ tục tuyển sinh theo chế độ cử tuyển đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp

108.

Bộ Quốc phòng

3.000011

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg

109.

Bộ Tài chính

1.006237

Đăng ký dự thi cấp thẻ thẩm định giá lần đầu đối với công dân Việt Nam.

110.

Bộ Tài chính

1.006237

Đăng ký dự thi cấp thẻ thẩm định giá lần đầu đối với công dân Việt Nam.

111.

Bộ Tài chính

1.007380

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kiểm toán viên (đăng ký lần đầu)

112.

Bộ Tài chính

1.007380

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kiểm toán viên (đăng ký lần đầu)

113.

Bộ Tài chính

1.007384

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kế toán viên (đăng ký lần đầu)

114.

Bộ Tài chính

1.007384

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kế toán viên (đăng ký lần đầu)

115.

Bộ Tài chính

1.007384

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kế toán viên (đăng ký lần đầu)

116.

Bộ Tài chính

1.007411

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kiểm toán viên hoặc chứng chỉ kế toán viên (đăng ký thi lại các môn chưa đạt hoặc thi tiếp các môn chưa thi)

117.

Bộ Tài chính

1.007412

Đăng ký dự thi sát hạch đối với người có chứng chỉ chuyên gia kế toán hoặc chứng chỉ kiểm toán viên nước ngoài

118.

Bộ Tài chính

1.007413

Đăng ký dự thi chứng chỉ kiểm toán viên đối với người đã có chứng chỉ kế toán viên

119.

Bộ Tài chính

1.007413

Đăng ký dự thi chứng chỉ kiểm toán viên đối với người đã có chứng chỉ kế toán viên

120.

Bộ Tài chính

1.007659

Thủ tục miễn thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

121.

Bộ Tài chính

1.007664

Thủ tục miễn thuế đối với tài sản di chuyển vượt định mức miễn thuế của cơ quan, tổ chức được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động

122.

Bộ Tài chính

1.007682

Khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai)

123.

Bộ Tài chính

1.007829

Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xe ô tô, xe mô tô của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được phép hồi hương

124.

Bộ Tài chính

1.008544

Xác nhận đối tượng cư trú của Việt Nam

125.

Bộ Tài chính

1.008568

Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất

126.

Bộ Tài chính

1.008583

Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với trường hợp NNT tự xác định số thuế được miễn, giảm

127.

Bộ Tài chính

1.010059

Trình tự xác định tiền sử dụng đất (đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận khi công nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất).

128.

Bộ Tài chính

2.002216

Đăng ký dự thi cấp thẻ thẩm định giá các lần tiếp theo

129.

Bộ Tài chính

2.002216

Đăng ký dự thi cấp thẻ thẩm định giá các lần tiếp theo

130.

Bộ Tài chính

3.000029

Thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm

131.

Bộ Tài nguyên và Môi trường

1.003877

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

132.

Bộ Tài nguyên và Môi trường

1.004227

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

133.

Bộ Tài nguyên và Môi trường

1.004238

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

134.

Bộ Tài nguyên và Môi trường

1.005367

Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện)

135.

Bộ Tài nguyên và Môi trường

1.009483

Giao khu vực biển cấp huyện

136.

Bộ Tài nguyên và Môi trường

1.009483

Giao khu vực biển cấp huyện

137.

Bộ Tài nguyên và Môi trường

2.000365

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

138.

Bộ Tài nguyên và Môi trường

2.000880

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

139.

Bộ Tài nguyên và Môi trường

2.001738

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

140.

Bộ Thông tin và Truyền thông

1.003114

Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)

141.

Bộ Thông tin và Truyền thông

1.004159

Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

142.

Bộ Thông tin và Truyền thông

1.008200

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp Trung ương)

143.

Bộ Thông tin và Truyền thông

1.008201

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)

144.

Bộ Tư pháp

1.000688

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

145.

Bộ Tư pháp

1.000828

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

146.

Bộ Tư pháp

1.000893

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

147.

Bộ Tư pháp

1.000894

Thủ tục đăng ký kết hôn

148.

Bộ Tư pháp

1.001756

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

149.

Bộ Tư pháp

1.002223

Nhận tài sản đã kê biên để trừ vào tiền được thi hành án (cấp huyện)

150.

Bộ Tư pháp

1.002260

Đề nghị miễn, giảm phí thi hành án (cấp huyện)

151.

Bộ Tư pháp

1.002260

Đề nghị miễn, giảm phí thi hành án (cấp huyện)

152.

Bộ Tư pháp

1.002284

Đề nghị miễn, giảm chi phí cưỡng chế THA (cấp huyện)

153.

Bộ Tư pháp

1.002320

Yêu cầu thi hành án dân sự (cấp huyện)

154.

Bộ Tư pháp

1.002548

Đề nghị miễn, giảm phí thi hành án (cấp tỉnh)

155.

Bộ Tư pháp

1.003009

Nhận tài sản đã kê biên để trừ vào tiền được thi hành án (cấp tỉnh)

156.

Bộ Tư pháp

1.003091

Yêu cầu thi hành án dân sự (cấp tỉnh)

157.

Bộ Tư pháp

1.003160

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

158.

Bộ Tư pháp

1.003198

Thủ tục Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi

159.

Bộ Tư pháp

1.004772

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

160.

Bộ Tư pháp

1.004884

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

161.

Bộ Tư pháp

1.005136

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

162.

Bộ Tư pháp

1.005136

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

163.

Bộ Tư pháp

1.005137

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở nước ngoài

164.

Bộ Tư pháp

2.000522

Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

165.

Bộ Tư pháp

2.000587

Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

166.

Bộ Tư pháp

2.000789

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

167.

Bộ Tư pháp

2.000986

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

168.

Bộ Tư pháp

2.001263

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

169.

Bộ Tư pháp

2.001895

Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

170.

Bộ Tư pháp

2.002040

Thủ tục đăng ký để được xác định quốc tịch Việt Nam

171.

Bộ Tư pháp

2.002349

Thủ tục Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

172.

Bộ Tư pháp

2.002363

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

173.

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1.000433

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

174.

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1.000454

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

175.

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1.001432

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

176.

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1.001440

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

177.

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1.003140

Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

178.

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1.003243

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

179.

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1.003738

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

180.

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1.003751

Thủ tục cấp bản kết quả đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền tác giả, quyền liên quan

181.

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1.004623

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

182.

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1.004628

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

183.

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1.005441

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)

184.

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2.001414

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

185.

Bộ Xây dựng

1.007764

Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

186.

Bộ Xây dựng

1.007766

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

187.

Bộ Xây dựng

1.007767

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

188.

Bộ Xây dựng

1.010005

Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

189.

Bộ Xây dựng

1.010006

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

190.

Bộ Xây dựng

1.010007

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

191.

Bộ Y tế

1.000101

Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định

192.

Bộ Y tế

1.000101

Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định

193.

Bộ Y tế

1.000262

Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định

194.

Bộ Y tế

1.000269

Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác

195.

Bộ Y tế

1.000269

Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác

196.

Bộ Y tế

1.000272

Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác

197.

Bộ Y tế

1.000276

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật

198.

Bộ Y tế

1.000276

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật

199.

Bộ Y tế

1.000278

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật

200.

Bộ Y tế

1.000281

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật

201.

Bộ Y tế

1.000439

Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh

202.

Bộ Y tế

1.001398

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

203.

Bộ Y tế

1.001532

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

204.

Bộ Y tế

1.001538

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

205.

Bộ Y tế

1.001552

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

206.

Bộ Y tế

1.001572

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 3, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

207.

Bộ Y tế

1.001599

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 2, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

208.

Bộ Y tế

1.002248

Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Viện Giám định y khoa Trung ương thực hiện

209.

Bộ Y tế

1.002261

Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Viện Giám định y khoa Trung ương thực hiện

210.

Bộ Y tế

1.002269

Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Viện Giám định y khoa Trung ương thực hiện

211.

Bộ Y tế

1.002287

Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Viện Giám định y khoa Trung ương thực hiện

212.

Bộ Y tế

1.002360

Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện

213.

Bộ Y tế

1.002392

Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

214.

Bộ Y tế

1.002405

Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

215.

Bộ Y tế

1.002412

Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

216.

Bộ Y tế

1.002716

Đề nghị xét tặng danh hiệu “Thầy thuốc Nhân dân, Thầy thuốc Ưu tú”

217.

Bộ Y tế

1.003291

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

218.

Bộ Y tế

1.003321

Tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho tập thể thuộc lĩnh vực y tế

219.

Bộ Y tế

1.003335

Tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho cá nhân thuộc lĩnh vực y tế

220.

Bộ Y tế

1.003433

Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

221.

Bộ Y tế

1.003481

Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng

222.

Bộ Y tế

1.003709

Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

223.

Bộ Y tế

1.003709

Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

224.

Bộ Y tế

1.003824

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

225.

Bộ Y tế

1.004495

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức thi

226.

Bộ Y tế

1.004596

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

227.

Bộ Y tế

1.008685

Đề nghị thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo

228.

Bộ Y tế

2.001022

Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

229.

Ngân hàng Chính sách xã hội

1.006503

Thủ tục vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm đối với người lao động vay trực tiếp tại trụ sở NHCSXH nơi thực hiện thủ tục.

230.

Ngân hàng Chính sách xã hội

2.000502

Thủ tục phê duyệt cho vay vốn tín dụng Học sinh sinh tham gia đào tạo nghề đối với người lao động mồ côi cả cha lẫn mẹ, hoặc chỉ mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại không có khả năng lao động bị thu hồi đất theo Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg ngày 10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ

231.

Ngân hàng Chính sách xã hội

2.001115

Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn mồ côi cả cha lẫn mẹ, hoặc chỉ mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại không có khả năng lao động

232.

Ngân hàng Chính sách xã hội

2.002218

Thủ tục vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh (Doanh nghiệp nhỏ và vừa, hợp tác xã, tổ hợp tác, hộ kinh doanh)

233.

Ngân hàng Chính sách xã hội

2.002222

Thủ tục cho vay người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.

234.

Ngân hàng Chính sách xã hội

2.002425

Thủ tục phê duyệt cho vay đối với người vay vốn để mua nhà ở xã hội theo Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội.

235.

Ngân hàng Chính sách xã hội

2.002426

Thủ tục phê duyệt cho vay đối với người vay vốn để thuê mua nhà ở xã hội theo Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội.

236.

Ngân hàng Chính sách xã hội

2.002430

Thủ tục phê duyệt cho vay đối với người vay vốn để xây dựng mới nhà để ở theo Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội.

237.

Ngân hàng Chính sách xã hội

2.002431

Thủ tục phê duyệt cho vay đối với người vay vốn để cải tạo, sửa chữa nhà để ở theo Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội.

238.

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

1.001773

Thủ tục cấp Giấy phép đối với trường hợp chuyển đổi chương trình, dự án tài chính vi mô

239.

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

1.001796

Thủ tục cấp Giấy phép đối với tổ chức tài chính vi mô là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

240.

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

1.001815

Thủ tục cấp Giấy phép đối với tổ chức tài chính vi mô là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

241.

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

2.000055

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và hoạt động quỹ tín dụng nhân dân Ghi chú: Đã sửa đổi Thông tư; đã công bố tại QĐ số 258/QĐ-NHNN ngày 01/3/2023; chưa công khai trên CSDLQG về TTHC.

242.

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

2.000438

Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và hoạt động tổ chức tín dụng phi ngân hàng trách nhiệm hữu hạn

243.

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

2.000487

Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và hoạt động tổ chức tín dụng phi ngân hàng cổ phần

244.

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

2.001242

Thủ tục đề nghị cấp Giấy phép thành lập và hoạt động ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước ngoài

245.

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

2.001246

Thủ tục đề nghị cấp Giấy phép thành lập và hoạt động ngân hàng thương mại cổ phần

246.

Ngân hàng phát triển Việt Nam

1.000907

Cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước: Xóa nợ gốc - Trường hợp khách hàng là cá nhân bị tuyên bố là mất tích

247.

Ngân hàng phát triển Việt Nam

1.001959

Cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước: Xóa nợ lãi - Trường hợp khách hàng bị giải thể

248.

Ngân hàng phát triển Việt Nam

1.002172

Cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước: Xóa nợ gốc - Trường hợp khách hàng bị phá sản

249.

Ngân hàng phát triển Việt Nam

1.002201

Cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước: Xóa nợ gốc - Trường hợp khách hàng bị giải thể

250.

Ngân hàng phát triển Việt Nam

1.002386

Cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước: Xóa nợ lãi - Trường hợp khách hàng bị phá sản

251.

Ngân hàng phát triển Việt Nam

1.002434

Cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước: Xóa nợ lãi - Trường hợp khách hàng là cá nhân bị chết hoặc bị tuyên bố là đã chết

252.

Ngân hàng phát triển Việt Nam

1.002442

Cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước\Bán nợ\Giá bán nợ bằng hoặc cao hơn dư nợ gốc\Trường hợp khách hàng gặp rủi ro do nguyên nhân khách quan bất khả kháng

253.

Ngân hàng phát triển Việt Nam

1.002454

Cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước\Bán nợ \giá bán nợ thấp hơn dư nợ gốc \Trường hợp khách hàng gặp rủi ro do nguyên nhân khách quan bất khả kháng

254.

Ngân hàng phát triển Việt Nam

1.002606

Cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước\Xóa nợ gốc \Trường hợp khách hàng là cá nhân mất năng lực hành vi dân sự

255.

Ngân hàng phát triển Việt Nam

1.002635

Cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước\Xóa nợ lãi \Trường hợp khách hàng là cá nhân mất năng lực hành vi dân sự

256.

Ngân hàng phát triển Việt Nam

1.002673

Cho vay lại vốn nước ngoài theo ủy quyền của Bộ tài chính, NHPT không chịu rủi ro tín dụng: Thẩm định hồ sơ đề nghị xử lý rủi ro\Khách hàng là doanh nghiệp nhà nước chuyển đổi sở hữu

257.

Ngân hàng phát triển Việt Nam

1.002682

Cho vay lại vốn nước ngoài theo ủy quyền của Bộ tài chính, NHPT không chịu rủi ro tín dụng: Thẩm định hồ sơ đề nghị xử lý rủi ro\Khách hàng bị thiệt hại do nguyên nhân khách quan

258.

Ngân hàng phát triển Việt Nam

1.002980

Cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước\Xóa nợ lãi \Trường hợp khách hàng là cá nhân bị tuyên bố là mất tích

259.

Ngân hàng phát triển Việt Nam

1.003301

Cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước\Khoanh nợ \Trường hợp khách hàng gặp rủi ro do nguyên nhân khách quan bất khả kháng

260.

Ngân hàng phát triển Việt Nam

2.001007

Cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước: Xóa nợ gốc- Trường hợp khách hàng gặp rủi ro do nguyên nhân khách quan bất khả kháng

261.

Ngân hàng phát triển Việt Nam

2.001120

Cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước\Xóa nợ lãi \Trường hợp khách hàng gặp rủi ro do nguyên nhân khách quan bất khả kháng

262.

Ngân hàng phát triển Việt Nam

2.001232

Cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước\Xóa nợ gốc\Trường hợp khách hàng là cá nhân bị chết hoặc bị tuyên bố là đã chết

263.

Tập đoàn Điện lực Việt Nam

3.000001

Cấp điện mới từ lưới điện hạ áp (220/380V)

264.

Tập đoàn Điện lực Việt Nam

3.000002

Cấp điện mới từ lưới điện trung áp (cấp điện áp 6kV, 10kV, 15kV, 22kV, 35kV)

265.

Tập đoàn Điện lực Việt Nam

3.000098

Thay đổi định mức sử dụng điện

266.

Tập đoàn Điện lực Việt Nam

3.000099

Thay đổi chủ thể hợp đồng mua bán điện

267.

UBND tỉnh Quảng Bình

1.006572

Thủ tục Xét tặng danh hiệu Nghệ nhân, Thợ giỏi ngành thủ công mỹ nghệ tỉnh Quảng Bình

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 1472/VPCP-KSTT năm 2023 về công bố, công khai, hướng dẫn thực hiện thủ tục hành chính có yêu cầu nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc xác nhận tại nơi cư trú do Văn phòng Chính phủ ban hành

  • Số hiệu: 1472/VPCP-KSTT
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 09/03/2023
  • Nơi ban hành: Văn phòng Chính phủ
  • Người ký: Trần Văn Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản