Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1295/BTNMT-BĐKH | Hà Nội, ngày 03 tháng 3 năm 2023 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Triển khai thi hành Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn; Quyết định số 01/2022/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục lĩnh vực, cơ sở phát thải khí nhà kính phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính, ngày 04 tháng 3 năm 2022 Bộ Tài nguyên và Môi trường có Văn bản 1095/BTNMT-BĐKH về việc triển khai thực hiện các quy định pháp luật về ứng phó với biến đổi khí hậu. Để có thông tin kịp thời phục vụ công tác quản lý nhà nước về giảm nhẹ phát thải khí nhà kính, Bộ Tài nguyên và Môi trường trân trọng đề nghị quý Ủy ban:
2. Chỉ đạo các cơ quan chuyên môn trực thuộc có liên quan rà soát, cập nhật, điều chỉnh danh mục các cơ sở phát thải khí nhà kính phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính trên địa bàn quản lý theo tiêu chí quy định tại khoản 1 Điều 6 Nghị định số 06/2022/NĐ- CP bảo đảm tính chính xác, thống nhất và minh bạch, gửi Bộ Tài nguyên và Môi trường (Biểu mẫu tổng hợp thông tin tại Phụ lục 2 kèm theo).
3. Chỉ đạo cơ quan chuyên môn trực thuộc có liên quan tổ chức thẩm định kết quả kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở cho năm 2024 trở đi theo quy định tại Điều 12 Thông tư số 01/2022/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Văn bản kèm theo thông tin, dữ liệu được thống kê theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2 đề nghị gửi về Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ quản lý lĩnh vực có liên quan trước ngày 30 tháng 6 năm 2023 để rà soát, tổng hợp, trình Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục cập nhật các cơ sở phát thải khí nhà kính phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính theo quy định.
Bộ Tài nguyên và Môi trường trân trọng cảm ơn sự phối hợp chặt chẽ của Quý Ủy ban./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MẪU CUNG CẤP THÔNG TIN PHỤC VỤ KIỂM KÊ KHÍ NHÀ KÍNH CẤP CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Công văn số 1295/BTNMT-BĐKH ngày 03 tháng 3 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TÊN CƠ SỞ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở:..................................................................................................................
2. Địa chỉ:.......................................................................................................................
3. Mã số thuế: …………………………….........................................................................
4. Thông tin liên hệ:......................................................................................................
.......................................................................................................................................
5. Người đại diện: ........................................................................................................
6. Ngành nghề sản xuất/kinh doanh chính: ................................................................
B. SỐ LIỆU HOẠT ĐỘNG PHỤC VỤ KIỂM KÊ KHÍ NHÀ KÍNH CẤP CƠ SỞ
STT | HẠNG MỤC THÔNG TIN, DỮ LIỆU | NĂM ....... |
I | Số liệu về lượng tiêu thụ nhiên liệu hóa thạch (trong các hoạt động vận hành phương tiện, máy móc sử dụng xăng, dầu, than)* |
|
1 | Than đá (tấn) |
|
2 | Dầu: DO, FO,... (1000 lít) |
|
3 | Xăng: A95, A92,.... (1000 lít) |
|
4 | Khác: ..... (đề nghị ghi rõ tên loại và đơn vị tính) |
|
II | Thời gian vận hành/sản xuất các loại phương tiện, máy móc phục vụ sản xuất, kinh doanh tại cơ sở (chi tiết cho từng lại phương tiện, thiết bị máy móc) (đơn vị tính: giờ) |
|
III | Tổng lượng điện tiêu thụ từ điện lưới của cơ sở (đơn vị tính: MWh) |
|
IV | Sản xuất và tiêu thụ điện từ các nguồn năng lượng tái tạo (nếu có) tại cơ sở |
|
1 | Lượng điện sản xuất (đơn vị tính: MWh) |
|
2 | Lượng điện tiêu thụ (đơn vị tính: MWh) |
|
V | Thông tin về nguyên liệu sử dụng: đề nghị nêu rõ từng loại nguyên liệu, đơn vị tính, các thông tin kỹ thuật khác đề nghị cung cấp trong phần thông tin khác |
|
VI | Sản lượng sản phẩm (trường hợp có nhiều loại đề nghị nêu rõ) |
|
Thông tin khác (1. Thông số kỹ thuật của từng nhiên liệu sử dụng (nhiệt trị, hàm lượng các-bon,...); 2. Thông tin về thành phần nguyên liệu sử dụng (nếu có); 3. Thông tin về công tác xử lý chất thải (chất thải sản xuất, sinh hoạt) như lượng phát thải, thành phần trước và sau xử lý,...); 4. Các số liệu cần thiết khác để phục vụ quá trình tính toán kiểm kê khí nhà kính từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh của cơ sở do Bộ quản lý lĩnh vực yêu cầu đối với từng lĩnh vực hoạt động cụ thể)
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
| ............, ngày ....... tháng ...... năm ........... |
BIỂU MẪU TỔNG HỢP THÔNG TIN CƠ SỞ PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Công văn số 1295/BTNMT-BĐKH ngày 03 tháng 3 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT | TÊN CƠ SỞ | ĐỊA CHỈ | NGÀNH NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH CHỦ YẾU | - Lượng phát thải khí nhà kính trong năm 2022 (tấn CO2 tương đương) (nếu có)/ - Tổng năng lượng tiêu thụ (TOE)*/ - Công suất xử lý chất thải rắn theo năm (Tấn) |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
*Lấy theo báo cáo kiểm toán năng lượng.
- 1Công văn 10715/VPCP-NN năm 2020 về Hệ thống đo đạc, báo cáo và thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp quốc gia do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 1163/BTNMT-BĐKH năm 2022 triển khai thực hiện các quy định pháp luật về giảm nhẹ phát thải khí nhà kính do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Thông tư 17/2022/TT-BTNMT quy định kỹ thuật đo đạc, báo cáo, thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực quản lý chất thải do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Công văn 1296/BTNMT-BĐKH năm 2023 triển khai quy định về giảm nhẹ phát thải khí nhà kính đối với các cơ sở phát thải khí nhà kính phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực chất thải do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Quyết định 947/QĐ-BCT năm 2023 phê duyệt Kế hoạch thực hiện hàng năm (giai đoạn 10/2022-9/2023) Chương trình Năng lượng phát thải thấp Việt Nam II (V-LEEP II) do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 6Quyết định 13/2024/QĐ-TTg về Danh mục lĩnh vực, cơ sở phát thải khí nhà kính phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính (cập nhật) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 38/2023/TT-BCT quy định về kỹ thuật đo đạc, báo cáo, thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và kiểm kê khí nhà kính ngành Công Thương do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 8Công văn 237/BĐKH-GNPT năm 2023 công bố thông tin các tổ chức đã hoàn thành đăng ký sử dụng chất được kiểm soát do Cục Biến đổi khí hậu ban hành
- 9Công văn 1074/BTNMT-KSONMT năm 2024 hướng dẫn kỹ thuật kiểm kê phát thải bụi và khí thải từ nguồn thải điểm, nguồn diện và nguồn di động do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Luật Bảo vệ môi trường 2020
- 2Công văn 10715/VPCP-NN năm 2020 về Hệ thống đo đạc, báo cáo và thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp quốc gia do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 06/2022/NĐ-CP quy định về giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn
- 4Thông tư 01/2022/TT-BTNMT hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường về ứng phó với biến đổi khí hậu do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Quyết định 01/2022/QĐ-TTg về danh mục lĩnh vực, cơ sở phát thải khí nhà kính phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Công văn 1163/BTNMT-BĐKH năm 2022 triển khai thực hiện các quy định pháp luật về giảm nhẹ phát thải khí nhà kính do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Công văn 1095/BTNMT-BĐKH năm 2022 thực hiện quy định pháp luật về ứng phó với biến đổi khí hậu do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Thông tư 17/2022/TT-BTNMT quy định kỹ thuật đo đạc, báo cáo, thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực quản lý chất thải do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Công văn 1296/BTNMT-BĐKH năm 2023 triển khai quy định về giảm nhẹ phát thải khí nhà kính đối với các cơ sở phát thải khí nhà kính phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực chất thải do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 947/QĐ-BCT năm 2023 phê duyệt Kế hoạch thực hiện hàng năm (giai đoạn 10/2022-9/2023) Chương trình Năng lượng phát thải thấp Việt Nam II (V-LEEP II) do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 11Quyết định 13/2024/QĐ-TTg về Danh mục lĩnh vực, cơ sở phát thải khí nhà kính phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính (cập nhật) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Thông tư 38/2023/TT-BCT quy định về kỹ thuật đo đạc, báo cáo, thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và kiểm kê khí nhà kính ngành Công Thương do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 13Công văn 237/BĐKH-GNPT năm 2023 công bố thông tin các tổ chức đã hoàn thành đăng ký sử dụng chất được kiểm soát do Cục Biến đổi khí hậu ban hành
- 14Công văn 1074/BTNMT-KSONMT năm 2024 hướng dẫn kỹ thuật kiểm kê phát thải bụi và khí thải từ nguồn thải điểm, nguồn diện và nguồn di động do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Công văn 1295/BTNMT-BĐKH năm 2023 triển khai các quy định pháp luật về giảm nhẹ phát thải khí nhà kính do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 1295/BTNMT-BĐKH
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 03/03/2023
- Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Người ký: Lê Công Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra