Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CHÍNH PHỦ ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2022/NĐ-CP | Hà Nội, ngày 07 tháng 01 năm 2022 |
QUY ĐỊNH GIẢM NHẸ PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH VÀ BẢO VỆ TẦNG Ô-DÔN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn.
Nghị định này quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, bao gồm
Nghị định này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động phát thải khí nhà kính, giảm nhẹ phát thải và hấp thụ khí nhà kính; tham gia phát triển thị trường các-bon trong nước; sản xuất, nhập khẩu, xuất khẩu, tiêu thụ và xử lý các chất làm suy giảm tầng ô-dôn, chất gây hiệu ứng nhà kính được kiểm soát theo Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn.
1. Ban Liên chính phủ về biến đổi khí hậu (IPCC) là cơ quan thuộc Liên hợp quốc có trách nhiệm cung cấp thông tin, cơ sở khoa học về biến đổi khí hậu do con người gây ra, các tác động của biến đổi khí hậu tới tự nhiên, chính trị, kinh tế và các biện pháp ứng phó với biến đổi khí hậu.
2. Các chất làm suy giảm tầng ô-dôn và chất gây hiệu ứng nhà kính được kiểm soát trong khuôn khổ Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn (gọi tắt là các chất được kiểm soát) là các chất, hợp chất được quy định tại các Phụ lục A, B, C, E và F của Nghị định thư Montreal.
3. Các quá trình công nghiệp là các hoạt động công nghiệp gây phát thải khí nhà kính từ các quá trình hóa, lý không tiêu thụ năng lượng; là một trong các lĩnh vực phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính theo quy định của Công ước khung của Liên hợp quốc về biến đổi khí hậu.
4. Công ước khung của Liên hợp quốc về biến đổi khí hậu (UNFCCC) là điều ước quốc tế về môi trường nhằm mục tiêu giảm thiểu tác động của con người tới hệ thống khí hậu toàn cầu, bao gồm việc ổn định nồng độ khí nhà kính trong bầu khí quyển.
5. Cơ chế trao đổi, bù trừ tín chỉ các-bon là các cơ chế thực hiện việc đăng ký, triển khai các chương trình, dự án giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và tạo tín chỉ các-bon theo các phương pháp được quốc tế hoặc Việt Nam công nhận. Tín chỉ các-bon từ các chương trình, dự án được trao đổi trên thị trường các-bon hoặc bù cho lượng phát thải khí nhà kính vượt quá hạn ngạch được phân bổ.
6. Đóng góp do quốc gia tự quyết định (NDC) là đóng góp do quốc gia cam kết về ứng phó với khí hậu, bao gồm mục tiêu thích ứng và giảm nhẹ phát thải khí nhà kính, chính sách và biện pháp ứng phó với biến đổi khí hậu nhằm đạt được các mục tiêu của Thỏa thuận Paris.
7. Hệ thống đo đạc, báo cáo, thẩm định (MRV) giảm nhẹ phát thải khí nhà kính là hệ thống thu thập, xử lý, quản lý, lưu trữ, cung cấp, kiểm tra thông tin và thẩm định kết quả thực hiện giảm nhẹ phát thải khí nhà kính đảm bảo tính minh bạch, tính chính xác và có thể kiểm chứng được.
a) Đo đạc là hoạt động xác định lượng khí nhà kính giảm được của biện pháp giảm nhẹ phát thải khí nhà kính theo phương pháp được cơ quan có thẩm quyền công nhận;
b) Báo cáo là hoạt động tính toán, tổng hợp và gửi kết quả đo đạc mức giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và thông tin liên quan khác theo hướng dẫn, quy trình, biểu mẫu do cơ quan có thẩm quyền ban hành;
c) Thẩm định là hoạt động đánh giá báo cáo kết quả đo đạc mức giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và thông tin liên quan khác theo phương pháp và quy trình do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
8. Kịch bản phát triển thông thường (BAU) là giả định có cơ sở khoa học về mức phát thải khí nhà kính trong điều kiện phát triển kinh tế - xã hội thông thường trong tương lai khi chưa thực hiện biện pháp giảm nhẹ phát thải khí nhà kính.
9. Kiểm kê khí nhà kính là hoạt động thu thập thông tin, số liệu về các nguồn phát thải khí nhà kính, tính toán lượng phát thải khí nhà kính, hấp thụ khí nhà kính trong một phạm vi xác định và trong một năm cụ thể theo phương pháp và quy trình do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
10. Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn là điều ước quốc tế về bảo vệ tầng ô-dôn thông qua loại bỏ việc sản xuất và tiêu thụ các chất làm suy giảm tầng ô-dôn và gây hiệu ứng nhà kính, tác động tiêu cực đến sức khỏe con người và môi trường.
11. Năng suất lạnh danh định là khả năng làm lạnh của thiết bị làm lạnh hoặc điều hòa không khí ở điều kiện tiêu chuẩn và được ghi trên nhãn của nhà sản xuất.
12. Sàn giao dịch tín chỉ các-bon là trung tâm xử lý các giao dịch về mua, bán tín chỉ các-bon, hạn ngạch phát thải khí nhà kính và đấu giá, vay mượn, nộp trả, chuyển giao hạn ngạch phát thải khí nhà kính.
13. Tái chế các chất được kiểm soát là quá trình xử lý bằng các giải pháp công nghệ, kỹ thuật nhằm thu lại các thành phần từ chất được kiểm soát để sử dụng theo đặc tính của chất ban đầu.
14. Tái sử dụng các chất được kiểm soát là việc sử dụng lại các chất được kiểm soát sau khi được làm sạch mà không làm thay đổi tính chất của chất đó.
15. Tấn CO2 tương đương là khối lượng của các khí nhà kính được quy đổi thành tấn CO2 theo hệ số làm nóng lên toàn cầu của các khí nhà kính đó. Hệ số làm nóng lên toàn cầu của các khí nhà kính do Ban liên chính phủ về biến đổi khí hậu quy định.
16. Thỏa thuận Paris là điều ước quốc tế trong khuôn khổ của Công ước khung của Liên hợp quốc về biến đổi khí hậu có hiệu lực thực hiện từ năm 2021, quy định trách nhiệm của các quốc gia thành viên về thích ứng, giảm nhẹ phát thải khí nhà kính thông qua Đóng góp do quốc gia tự quyết định.
17. Thu gom chất được kiểm soát là hoạt động hút các chất được kiểm soát ra khỏi một hệ thống và lưu giữ các chất này trong một bình chứa bên ngoài.
18. Trao đổi hạn ngạch phát thải khí nhà kính và tín chỉ các-bon là hoạt động mua, bán, đấu giá, vay mượn, nộp trả, chuyển giao hạn ngạch, tín chỉ các-bon trên sàn giao dịch tín chỉ các-bon.
19. Xử lý các chất được kiểm soát là quá trình tiêu hủy các chất được kiểm soát bằng các giải pháp công nghệ, kỹ thuật để không gây tác động tiêu cực đến sức khỏe con người và môi trường.
Điều 4. Nguyên tắc giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn
1. Giảm nhẹ phát thải khí nhà kính, bảo vệ tầng ô-dôn phải phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội, pháp luật hiện hành và các quy định, điều ước quốc tế có liên quan với mục đích phát triển nền kinh tế các-bon thấp và tăng trưởng xanh gắn liền với phát triển bền vững.
2. Quản lý hoạt động giảm nhẹ phát thải khí nhà kính phải tuân theo nguyên tắc trách nhiệm, thống nhất, công bằng, minh bạch; mục tiêu giảm nhẹ phát thải khí nhà kính được Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh theo ưu tiên phát triển quốc gia và các điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.
3. Hoạt động trao đổi hạn ngạch phát thải khí nhà kính, tín chỉ các-bon đảm bảo công khai, hài hòa lợi ích của các chủ thể trên thị trường các-bon. Các tổ chức, cá nhân tham gia thị trường các-bon trên cơ sở tự nguyện.
4. Nhập khẩu, xuất khẩu các chất làm suy giảm tầng ô-dôn, chất gây hiệu ứng nhà kính được kiểm soát chỉ được thực hiện với các nước là thành viên của Nghị định thư Montreal theo lộ trình thời gian do Nghị định thư quy định.
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; | TM. CHÍNH PHỦ |
MỤC TIÊU GIẢM NHẸ PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH CÁC LĨNH VỰC ĐẾN NĂM 2030*
(Kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)
Bộ quản lý lĩnh vực | Lĩnh vực | Mục tiêu giảm nhẹ phát thải khí nhà kính tối thiểu giai đoạn đến năm 2030 (triệu tấn CO2tđ)** |
Tổng giảm nhẹ phát thải khí nhà kính tối thiểu giai đoạn đến năm 2030, trong đó: | 563,8 | |
Bộ Công Thương | - Sản xuất năng lượng - Tiêu thụ năng lượng trong công nghiệp | 268,5 |
Bộ Giao thông vận tải | - Tiêu thụ năng lượng trong giao thông vận tải | 37,5 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Tiêu thụ năng lượng trong nông nghiệp - Sản xuất nông nghiệp - Lâm nghiệp | 129,8 |
Bộ Xây dựng | - Các quá trình công nghiệp - Tiêu thụ năng lượng trong sản xuất xi măng - Tòa nhà | 74,3 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường | - Xử lý chất thải | 53,7 |
____________________
* Theo Đóng góp do quốc gia tự quyết định cập nhật năm 2020.
** Số liệu báo cáo giảm nhẹ phát thải khí nhà kính của năm 2021, 2022 sẽ được ước tính.
MẪU BÁO CÁO PHỤC VỤ KIỂM KÊ KHÍ NHÀ KÍNH CẤP QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)
Mẫu số 01 | Mẫu báo cáo phục vụ kiểm kê khí nhà kính cấp quốc gia của Bộ Công Thương |
Mẫu số 02 | Mẫu báo cáo phục vụ kiểm kê khí nhà kính cấp quốc gia của Bộ Giao thông vận tải |
Mẫu số 03 | Mẫu báo cáo phục vụ kiểm kê khí nhà kính cấp quốc gia của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Mẫu số 04 | Mẫu báo cáo phục vụ kiểm kê khí nhà kính cấp quốc gia của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Mẫu số 05 | Mẫu báo cáo phục vụ kiểm kê khí nhà kính cấp quốc gia của Bộ Xây dựng |
Mẫu số 06 | Mẫu báo kết quả kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở |
BỘ CÔNG THƯƠNG ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Phục vụ kiểm kê khí nhà kính cấp quốc gia của Bộ Công Thương năm ...
I. Mô tả chung
1. Tổ chức thực hiện kiểm kê khí nhà kính
2. Phương pháp luận kiểm kê khí nhà kính
3. Số liệu hoạt động và hệ số phát thải
4. Kết quả đánh giá độ không chắc chắn
5. Kiểm soát chất lượng và đảm bảo chất lượng (QA/QC)
II. Hoạt động kiểm kê khí nhà kính năm ...
(Trình bày chi tiết về phương pháp luận, số liệu hoạt động, hệ số phát thải và kết quả tính toán phát thải đối với từng hoạt động trong các lĩnh vực)
1. Kiểm kê khí nhà kính cho lĩnh vực năng lượng
a) Phát thải khí nhà kính từ các hoạt động đốt nhiên liệu
b) Phát thải khí nhà kính từ các hoạt động phát tán từ nhiên liệu
2. Kiểm kê khí nhà kính cho lĩnh vực các quá trình công nghiệp và sử dụng sản phẩm (IPPU)
a) Phát thải khí nhà kính từ công nghiệp hóa chất
b) Phát thải khí nhà kính từ công nghiệp luyện kim
c) Phát thải khí nhà kính từ sử dụng các sản phẩm thay thế cho các chất làm suy giảm tầng ô-dôn
III. Tổng hợp kết quả kiểm kê khí nhà kính
STT | Nguồn phát thải | CO2 | CH4 | N2O | HFCs | Tổng |
I | NĂNG LƯỢNG |
|
|
|
|
|
I.1 | Các hoạt động đốt nhiên liệu |
|
|
|
|
|
1 | Công nghiệp năng lượng |
|
|
|
|
|
a | Sản xuất điện và nhiệt |
|
|
|
|
|
b | Sản xuất điện |
|
|
|
|
|
c | Lọc hóa dầu |
|
|
|
|
|
d | Sản xuất nhiên liệu rắn và ngành công nghiệp năng lượng khác |
|
|
|
|
|
đ | Sản xuất nhiên liệu rắn |
|
|
|
|
|
e | Chế biến khí |
|
|
|
|
|
2 | Công nghiệp sản xuất |
|
|
|
|
|
a | Sắt và thép |
|
|
|
|
|
b | Hóa chất và hóa dầu |
|
|
|
|
|
c | Giấy, bột giấy và in ấn |
|
|
|
|
|
d | Thực phẩm, đồ uống, thuốc lá |
|
|
|
|
|
đ | Khoáng phi kim |
|
|
|
|
|
e | Thiết bị vận tải |
|
|
|
|
|
g | Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
|
h | Khai khoáng |
|
|
|
|
|
i | Gỗ và các sản phẩm từ gỗ |
|
|
|
|
|
k | Dệt may và đồ da |
|
|
|
|
|
l | Công nghiệp không xác định |
|
|
|
|
|
3 | Lĩnh vực khác |
|
|
|
|
|
a | Thương mại và Dịch vụ |
|
|
|
|
|
b | Dân dụng |
|
|
|
|
|
I.2 | Phát tán từ nhiên liệu |
|
|
|
|
|
1 | Khai thác than |
|
|
|
|
|
a | Khai thác than hầm lò |
|
|
|
|
|
b | Khai thác than lộ thiên |
|
|
|
|
|
2 | Khai thác dầu và khí tự nhiên |
|
|
|
|
|
a | Dầu |
|
|
|
|
|
b | Khí tự nhiên |
|
|
|
|
|
II | IPPU |
|
|
|
|
|
II.1 | Công nghiệp hóa chất |
|
|
|
|
|
1 | Quá trình sản xuất Amoniac |
|
|
|
|
|
2 | Quá trình sản xuất axit Nitric |
|
|
|
|
|
II.2 | Luyện kim |
|
|
|
|
|
1 | Quá trình sản xuất sắt thép |
|
|
|
|
|
II.3 | Sử dụng sản phẩm thay thế cho các chất làm suy giảm tầng ô-dôn |
|
|
|
|
|
1 | Quá trình sử dụng chất chữa cháy |
|
|
|
|
|
Đơn vị: nghìn tấn CO2tđ
IV. Các cải thiện được thực hiện đối với quá trình kiểm kê khí nhà kính năm ...
Trình bày những cải thiện đã được thực hiện trong quá trình kiểm kê khí nhà kính năm ... so với các năm trước đây (về phương pháp luận, thu thập số liệu hoạt động, hệ số phát thải)
V. Kết luận và kiến nghị
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ------------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Phục vụ kiểm kê khí nhà kính cấp quốc gia của Bộ Giao thông vận tải năm ...
I. Mô tả chung
1. Tổ chức thực hiện kiểm kê khí nhà kính
2. Phương pháp luận kiểm kê khí nhà kính
3. Số liệu hoạt động và hệ số phát thải
4. Kết quả đánh giá độ không chắc chắn
5. Kiểm soát chất lượng và đảm bảo chất lượng (QA/QC)
II. Hoạt động kiểm kê khí nhà kính năm ...
(Trình bày chi tiết về phương pháp luận, số liệu hoạt động, hệ số phát thải và kết quả tính toán phát thải đối với từng hoạt động trong các lĩnh vực)
1. Phát thải khí nhà kính từ các hoạt động vận tải hàng không
2. Phát thải khí nhà kính từ các hoạt động vận tải đường bộ
3. Phát thải khí nhà kính từ các hoạt động vận tải đường sắt
4. Phát thải khí nhà kính từ các hoạt động vận tải đường thủy
III. Tổng hợp kết quả kiểm kê khí nhà kính
STT | Nguồn phát thải | CO2 | CH4 | N2O | Tổng |
I | GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
|
I.1 | Các hoạt động tiêu thụ năng lượng |
|
|
|
|
1 | Hàng không |
|
|
|
|
2 | Đường bộ |
|
|
|
|
3 | Đường sắt |
|
|
|
|
4 | Đường thủy |
|
|
|
|
Đơn vị: nghìn tấn CO2tđ
IV. Các cải thiện được thực hiện đối với quá trình kiểm kê khí nhà kính năm ...
Trình bày những cải thiện đã được thực hiện trong quá trình kiểm kê khí nhà kính năm ... so với các năm trước đây (về phương pháp luận, thu thập số liệu hoạt động, hệ số phát thải)
V. Kết luận và kiến nghị
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ ------------ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Phục vụ kiểm kê khí nhà kính cấp quốc gia của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm ...
I. Mô tả chung
1. Tổ chức thực hiện kiểm kê khí nhà kính
2. Phương pháp luận kiểm kê khí nhà kính
3. Số liệu hoạt động và hệ số phát thải
4. Kết quả đánh giá độ không chắc chắn
5. Kiểm soát chất lượng và đảm bảo chất lượng (QA/QC)
II. Hoạt động kiểm kê khí nhà kính năm ...
(Trình bày chi tiết về phương pháp luận, số liệu hoạt động, hệ số phát thải và kết quả tính toán phát thải đối với từng hoạt động trong các lĩnh vực)
1. Phát thải khí nhà kính từ các hoạt động chăn nuôi
2. Phát thải khí nhà kính từ sử dụng đất
3. Phát thải khí nhà kính từ các nguồn phát thải khác và phát thải ngoài CO2
4. Các hoạt động tiêu thụ năng lượng trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
III. Tổng hợp kết quả kiểm kê khí nhà kính
STT | Nguồn phát thải/ hấp thụ | CO2 | CH4 | N2O | Tổng |
I | AFOLU |
|
|
|
|
I.1 | Chăn nuôi |
|
|
|
|
1 | Tiêu hóa thức ăn |
|
|
|
|
2 | Quản lý chất thải vật nuôi |
|
|
|
|
I.2 | Đất |
|
|
|
|
1 | Đất rừng |
|
|
|
|
2 | Đất trồng trọt |
|
|
|
|
3 | Đất cỏ |
|
|
|
|
4 | Đất ngập nước |
|
|
|
|
5 | Đất ở |
|
|
|
|
6 | Đất khác |
|
|
|
|
I.3 | Các nguồn phát thải khác và phát thải ngoài CO2 |
|
|
|
|
1 | Đốt sinh khối |
|
|
|
|
2 | Sử dụng vôi trong canh tác |
|
|
|
|
3 | Bón phân Ure |
|
|
|
|
4 | Phát thải N2O trực tiếp của đất |
|
|
|
|
5 | Phát thải N2O gián tiếp của đất |
|
|
|
|
6 | Phát thải N2O gián tiếp của quản lý chất thải vật nuôi |
|
|
|
|
7 | Canh tác lúa |
|
|
|
|
II | Tiêu thụ năng lượng trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
|
|
1 | Tiêu thụ năng lượng trong nông nghiệp |
|
|
|
|
2 | Tiêu thụ năng lượng trong lâm nghiệp |
|
|
|
|
3 | Tiêu thụ năng lượng trong thủy sản |
|
|
|
|
Đơn vị: nghìn tấn CO2tđ
IV. Các cải thiện được thực hiện đối với quá trình kiểm kê khí nhà kính năm ...
Trình bày những cải thiện đã được thực hiện trong quá trình kiểm kê khí nhà kính năm ... so với các năm trước đây (về phương pháp luận, thu thập số liệu hoạt động, hệ số phát thải)
V. Kết luận và kiến nghị
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ---------------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Phục vụ kiểm kê khí nhà kính cấp quốc gia của Bộ Tài nguyên và Môi trường năm ...
I. Mô tả chung
1. Tổ chức thực hiện kiểm kê khí nhà kính
2. Phương pháp luận kiểm kê khí nhà kính
3. Số liệu hoạt động và hệ số phát thải
4. Kết quả đánh giá độ không chắc chắn
5. Kiểm soát chất lượng và đảm bảo chất lượng (QA/QC)
II. Hoạt động kiểm kê khí nhà kính năm ...
(Trình bày chi tiết về phương pháp luận, số liệu hoạt động, hệ số phát thải và kết quả tính toán phát thải đối với từng hoạt động trong các lĩnh vực)
1. Phát thải khí nhà kính từ các bãi chôn lấp chất thải rắn
2. Phát thải khí nhà kính từ các hoạt động xử lý chất thải rắn bằng phương pháp sinh học
3. Phát thải khí nhà kính từ các hoạt động thiêu đốt và đốt lộ thiên chất thải
4. Phát thải khí nhà kính từ các hoạt động xử lý và xả nước thải
III. Tổng hợp kết quả kiểm kê khí nhà kính
STT | Nguồn phát thải | CO2 | CH4 | N2O | Tổng |
I | CHẤT THẢI |
|
|
|
|
I.1 | Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn |
|
|
|
|
1 | Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn được quản lý |
|
|
|
|
2 | Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn không được quản lý |
|
|
|
|
3 | Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn không được phân loại |
|
|
|
|
I.2 | Phát thải từ xử lý chất thải rắn bằng phương pháp sinh học |
|
|
|
|
I.3 | Phát thải từ thiêu đốt và đốt lộ thiên chất thải |
|
|
|
|
1 | Thiêu đốt chất thải |
|
|
|
|
2 | Đốt lộ thiên chất thải |
|
|
|
|
I.4 | Xử lý và xả thải nước thải |
|
|
|
|
1 | Xử lý và xả thải nước thải sinh hoạt |
|
|
|
|
2 | Xử lý và xả thải nước thải công nghiệp |
|
|
|
|
Đơn vị: nghìn tấn CO2tđ
IV. Các cải thiện được thực hiện đối với quá trình kiểm kê khí nhà kính năm ...
Trình bày những cải thiện đã được thực hiện trong quá trình kiểm kê khí nhà kính năm ... so với các năm trước đây (về phương pháp luận, thu thập số liệu hoạt động, hệ số phát thải)
V. Kết luận và kiến nghị
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
BỘ XÂY DỰNG ------------ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Phục vụ kiểm kê khí nhà kính cấp quốc gia của Bộ Xây dựng năm ...
I. Mô tả chung
1. Tổ chức thực hiện kiểm kê khí nhà kính
2. Phương pháp luận kiểm kê khí nhà kính
3. Số liệu hoạt động và hệ số phát thải
4. Kết quả đánh giá độ không chắc chắn
5. Kiểm soát chất lượng và đảm bảo chất lượng (QA/QC)
II. Hoạt động kiểm kê khí nhà kính năm ...
(Trình bày chi tiết về phương pháp luận, số liệu hoạt động, hệ số phát thải và kết quả tính toán phát thải đối với từng hoạt động trong các lĩnh vực)
1. Phát thải khí nhà kính từ các hoạt động trong quá trình sản xuất xi măng
2. Phát thải khí nhà kính từ các hoạt động trong quá trình sản xuất vôi
3. Phát thải khí nhà kính từ các hoạt động trong quá trình sản xuất thủy tinh, kính xây dựng
4. Phát thải khí nhà kính từ tiêu thụ năng lượng trong xây dựng
III. Tổng hợp kết quả kiểm kê khí nhà kính
STT | Nguồn phát thải | CO2 | CH4 | N2O | HFCs | Tổng |
I | Các quá trình công nghiệp trong sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
|
1 | Quá trình sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
2 | Quá trình sản xuất vôi |
|
|
|
|
|
3 | Quá trình sản xuất thủy tinh, kính xây dựng |
|
|
|
|
|
II | Tiêu thụ năng lượng trong xây dựng |
|
|
|
|
|
Đơn vị: nghìn tấn CO2tđ
IV. Các cải thiện được thực hiện đối với quá trình kiểm kê khí nhà kính năm ...
Trình bày những cải thiện đã được thực hiện trong quá trình kiểm kê khí nhà kính năm ... so với các năm trước đây (về phương pháp luận, thu thập số liệu hoạt động, hệ số phát thải)
V. Kết luận và kiến nghị
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
TÊN CƠ SỞ PHẢI THỰC HIỆN ------------ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Kết quả kiểm kê khí nhà kính cho năm...
I. Thông tin của cơ sở phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính
1. Tên cơ sở, địa chỉ, giấy phép kinh doanh ...
2. Thông tin về người đại diện của cơ sở trước pháp luật.
3. Thông tin về lĩnh vực hoạt động kinh doanh, sản xuất.
II. Thông tin về hoạt động sản xuất kinh doanh và số liệu hoạt động của cơ sở
1. Ranh giới và phạm vi hoạt động của cơ sở.
2. Cơ sở hạ tầng, công nghệ và hoạt động của cơ sở phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính.
3. Các nguồn phát thải, bể hấp thụ khí nhà kính trong phạm vi hoạt động của cơ sở.
4. Hệ thống thông tin, dữ liệu về phát thải khí nhà kính của cơ sở, xác định nguyên nhân các hạn chế trong kiểm kê khí nhà kính của cơ sở.
III. Kết quả thực hiện kiểm kê phát thải khí nhà kính
1. Mô tả phương pháp kiểm kê phát thải khí nhà kính (phương pháp thu thập số liệu, hệ số phát thải).
2. Số liệu hoạt động liên quan đến phát thải khí nhà kính của cơ sở.
3. Kết quả kiểm kê khí nhà kính của cơ sở.
4. Độ tin cậy, tính đầy đủ, độ không chắc chắn của thông tin, số liệu về phát thải khí nhà kính và kết quả kiểm kê khí nhà kính của cơ sở.
| ĐẠI DIỆN CỦA CƠ SỞ |
MẪU BÁO CÁO GIẢM NHẸ PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH
(Kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)
Mẫu số 01 | Mẫu báo cáo giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp lĩnh vực |
Mẫu số 02 | Mẫu báo cáo giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp cơ sở |
Mẫu số 03 | Mẫu đề nghị công nhận đơn vị đủ điều kiện thực hiện thẩm định kết quả giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp cơ sở |
TÊN CƠ QUAN ----------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Kết quả giảm nhẹ phát thải khí nhà kính của...
I. Thông tin chung
1. Mục tiêu chung của lĩnh vực
2. Đường phát thải cơ sở của lĩnh vực
3. Các biện pháp, hoạt động giảm nhẹ phát thải khí nhà kính
STT | Tên biện pháp/ hoạt động | Mục tiêu giảm nhẹ phát thải khí nhà kính định lượng | Giai đoạn thực hiện |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
.... |
|
|
|
II. Kết quả thực hiện các biện pháp giảm nhẹ phát thải khí nhà kính
1. Biện pháp số 1:
a) Thông tin chung
- Phạm vi thực hiện
- Thời gian thực hiện
- Điểm tham chiếu/đường phát thải cơ sở/năm cơ sở
- Mục tiêu giảm nhẹ phát thải khí nhà kính
b) Phương pháp đo đạc
- Mô tả phương pháp đo đạc
- Các chỉ số đo đạc
c) Tổ chức đo đạc, báo cáo thẩm định
- Bên thực hiện đo đạc
- Bên thực hiện xây dựng báo cáo kết quả đo đạc
- Bên thực hiện thẩm định báo cáo kết quả đo đạc
- Mô tả quy trình đo đạc, báo cáo, thẩm định
d) Kết quả giảm nhẹ phát thải khí nhà kính
- Kết quả giảm nhẹ phát thải khí nhà kính định lượng
- So sánh với kết quả thực hiện của năm gần nhất
2. Biện pháp số 2:
III. Kết quả giảm nhẹ phát thải khí nhà kính định lượng của lĩnh vực
IV. Hoạt động giám sát, đánh giá
V. Khó khăn, vướng mắc, kiến nghị, đề xuất
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
TÊN CƠ SỞ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Kết quả giảm nhẹ phát thải khí nhà kính của cơ sở ...
I. Thông tin của cơ sở phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính
1. Tên cơ sở, địa chỉ, giấy phép kinh doanh.
2. Thông tin về người đại diện của cơ sở trước pháp luật.
3. Thông tin về lĩnh vực hoạt động kinh doanh, sản xuất.
II. Thông tin về phát thải khí nhà kính và các biện pháp giảm nhẹ phát thải khí nhà kính tại cơ sở
1. Ranh giới và phạm vi hoạt động của cơ sở.
2. Cơ sở hạ tầng, công nghệ và hoạt động của cơ sở.
3. Các nguồn phát thải khí nhà kính, bể hấp thụ khí nhà kính và các loại khí nhà kính phát sinh từ hoạt động của cơ sở.
4. Mức phát thải khí nhà kính dự kiến của cơ sở khi không áp dụng công nghệ, biện pháp giảm nhẹ phát thải khí nhà kính.
5. Các công nghệ, biện pháp giảm nhẹ phát thải khí nhà kính đã được áp dụng tại cơ sở.
III. Kết quả thực hiện giảm nhẹ phát thải khí nhà kính của cơ sở
1. Mô tả phương pháp tính toán mức giảm phát thải khí nhà kính.
2. Mô tả phương pháp thu thập số liệu hoạt động.
3. Kết quả số liệu hoạt động đã được thu thập.
4. Kết quả giảm nhẹ phát thải khí nhà kính năm ...
5. Độ tin cậy, độ không chắc chắn của mức giảm nhẹ phát thải khí nhà kính.
| TM. TỔ CHỨC |
TÊN ĐƠN VỊ --------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN THẨM ĐỊNH GIẢM NHẸ PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH CẤP CƠ SỞ
Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Căn cứ Nghị định số ...../2022/NĐ-CP ngày ….. tháng ..... năm 2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn.
Tôi là (Ghi họ tên bằng chữ in hoa): ....................................................................................
Đề nghị đăng ký đủ Điều kiện thực hiện thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cho công ty/tổ chức do tôi là người đại diện theo pháp luật với những thông tin sau:
1. Tên công ty:
Tên công ty/tổ chức viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .........................................
Tên công ty/tổ chức viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ..................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thànhphố: ...................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………………. Fax (nếu có): ...................................
Email (nếu có): ……………………………………………….Website (nếu có): ......................
3. Thông tin về giấy phép kinh doanh
4. Thông tin về năng lực thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính:
- Chứng nhận năng lực thẩm định được Công ước khung của Liên hợp quốc về biến đổi khí hậu công nhận: .............................
- Chứng nhận tiêu chuẩn TCVN ISO 14065:
- Số kỹ thuật viên được cấp chứng nhận hoàn thành khóa học về kiểm kê khí nhà kính theo quy định của Công ước khung của Liên hợp quốc về biến đổi khí hậu đối với lĩnh vực:
Số kỹ thuật viên được cấp chứng nhận:... cho lĩnh vực:...
Số kỹ thuật viên được cấp chứng nhận:... cho lĩnh vực:...
Số kỹ thuật viên được cấp chứng nhận:... cho lĩnh vực:...
Số kỹ thuật viên được cấp chứng nhận:... cho lĩnh vực:...
Số kỹ thuật viên được cấp chứng nhận:... cho lĩnh vực:...
5. Hồ sơ đề nghị chứng nhận, gồm:
- Bản sao công chứng giấy phép kinh doanh.
- Bản sao công chứng chứng nhận năng lực thẩm định được Công ước khung của Liên hợp quốc về biến đổi khí hậu công nhận (nếu có) đã công chứng.
- Bản sao công chứng chứng nhận tiêu chuẩn TCVN ISO 14065 (nếu có).
- Bản sao công chứng chứng nhận hoàn thành khóa học về kiểm kê khí nhà kính theo quy định của Công ước khung của Liên hợp quốc về biến đổi khí hậu (nếu có).
Công ty/Tổ chức cam kết tuân thủ mọi quy định kỹ thuật về quy trình, phương pháp thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính do Bộ Tài nguyên và Môi trường và các bộ quản lý lĩnh vực liên quan quy định; xây dựng, thực hiện và duy trì chương trình bảo đảm chất lượng, kiểm soát chất lượng phù hợp với phạm vi hoạt động thẩm định. Tổ chức xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam nếu vi phạm các quy định về yêu cầu đối với đơn vị thẩm định.
Đề nghị Bộ Tài nguyên và Môi trường xem xét, xác nhận.
| TM. TỔ CHỨC |
MẪU KẾ HOẠCH GIẢM NHẸ PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH
(Kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)
Mẫu số 01 | Mẫu kế hoạch giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp lĩnh vực |
Mẫu số 02 | Mẫu kế hoạch giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp cơ sở |
TÊN CƠ QUAN ------------ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM --------------- |
Giảm nhẹ phát thải khí nhà kính của lĩnh vực ...
I. Mục tiêu chung của lĩnh vực
II. Các biện pháp, hoạt động giảm nhẹ phát thải khí nhà kính
- Mô tả, trình bày kết quả kiểm kê khí nhà kính của lĩnh vực trong phạm vi quản lý;
- Mô tả chi tiết phương pháp, số liệu đầu vào, xây dựng kịch bản phát triển thông thường (BAU);
- Tiềm năng giảm nhẹ phát thải khí nhà kính của lĩnh vực trong phạm vi quản lý;
- Mô tả biện pháp, hoạt động, mục tiêu giảm phát thải khí nhà kính của lĩnh vực trong phạm vi quản lý;
- Mô tả phương thức thực hiện các biện pháp, hoạt động giảm phát thải khí nhà kính trong phạm vi quản lý.
III. Kế hoạch thực hiện
Mô tả kế hoạch, nguồn lực, lộ trình thực hiện biện pháp, hoạt động, mục tiêu giảm phát thải khí nhà kính của lĩnh vực trong phạm vi quản lý.
IV. Hoạt động giám sát, đánh giá
Mô tả các biện pháp giám sát, đánh giá các biện pháp, hoạt động, mục tiêu giảm phát thải khí nhà kính của lĩnh vực trong phạm vi quản lý.
V. Tổ chức thực hiện
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
TÊN CƠ QUAN ---------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM -------------- |
Giảm nhẹ phát thải khí nhà kính của cơ sở ....
I. Thông tin của cơ sở
1. Tên cơ sở, địa chỉ, giấy phép kinh doanh ...
2. Thông tin về người đại diện của cơ sở trước pháp luật
3. Thông tin về lĩnh vực hoạt động kinh doanh, sản xuất
II. Kết quả kiểm kê khí nhà kính và dự kiến phát thải của cơ sở
- Mô tả, trình bày kết quả kiểm kê khí nhà kính của cơ sở đã được nêu trong báo cáo kiểm kê khí nhà kính của cơ sở.
- Mô tả chi tiết phương pháp, số liệu đầu vào, xác định mức phát thải khí nhà kính dự kiến.
III. Mục tiêu và biện pháp giảm nhẹ phát thải khí nhà kính
Mô tả biện pháp, hoạt động, mục tiêu giảm phát thải khí nhà kính của cơ sở.
IV. Kế hoạch thực hiện giảm nhẹ phát thải khí nhà kính
- Mô tả phương thức thực hiện các biện pháp, hoạt động giảm phát thải khí nhà kính của cơ sở.
- Mô tả chi tiết phương pháp đo đạc lượng giảm phát thải khí nhà kính của cơ sở.
V. Hoạt động giám sát, đánh giá
Mô tả các biện pháp giám sát, đánh giá các biện pháp, hoạt động, mục tiêu giảm phát thải khí nhà kính của cơ sở.
VI. Chế độ báo cáo theo quy định của pháp luật
| TM. TỔ CHỨC |
MẪU VĂN BẢN VỀ TỔ CHỨC VÀ PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG CÁC-BON TRONG NƯỚC
(Kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)
Mẫu số 01 | Đơn đề nghị xác nhận tín chỉ các-bon, hạn ngạch phát thải khí nhà kính |
Mẫu số 02 | Giấy xác nhận tín chỉ các-bon, hạn ngạch phát thải khí nhà kính |
Mẫu số 03 | Đơn đề nghị chấp thuận chương trình, dự án theo cơ chế trao đổi, bù trừ tín chỉ các-bon |
Mẫu số 04 | Mẫu thông tin về đăng ký thực hiện chương trình, dự án theo cơ chế trao đổi, bù trừ tín chỉ các-bon ngoài khuôn khổ Công ước khung của Liên hợp quốc về biến đổi khí hậu |
Mẫu số 05 | Mẫu thông tin định kỳ về tình hình thực hiện chương trình, dự án theo cơ chế trao đổi, bù trừ tín chỉ các-bon ngoài khuôn khổ Công ước khung của Liên hợp quốc về biến đổi khí hậu |
TÊN CƠ QUAN/TỔ CHỨC ------------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM -------------- |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN TÍN CHỈ CÁC-BON, HẠN NGẠCH PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH
Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường. (qua Cục Biến đổi khí hậu)
Tên doanh nghiệp:...............................................................................................................
Địa chỉ:.................................................................................................................................
Điện thoại:........................................................................ Fax:............................................
Email:...................................................................................................................................
1. Thông tin dự án
- Cơ chế trao đổi, bù trừ tín chỉ các-bon áp dụng cho chương trình/dự án: ...(tên cơ chế)...; (nếu đề nghị xác nhận tín chỉ các-bon)
- Lĩnh vực hoạt động của chương trình/dự án: ...(tên lĩnh vực)...;
- Giai đoạn nhận tín chỉ các-bon (hoặc hạn ngạch phát thải khí nhà kính) của chương trình/dự án: từ tháng .../năm... đến tháng.../năm...
2. Đề nghị xác nhận
Lượng tín chỉ các-bon (hoặc hạn ngạch phát thải khí nhà kính) đề nghị xác nhận giao dịch:...
| …., ngày…tháng…năm .... |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ------------ |
Số: .../GXN-BĐKH | Hà Nội, ngày ... tháng ... năm ... |
GIẤY XÁC NHẬN TÍN CHỈ CÁC-BON, HẠN NGẠCH PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH ĐƯỢC GIAO DỊCH
Căn cứ Nghị định số .../2022/NĐ-CP ngày ... tháng… năm 2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn;
Căn cứ đề nghị xác nhận tín chỉ các-bon, hạn ngạch phát thải khí nhà kính được giao dịch của ... (tên doanh nghiệp) ... tại văn bản số ... (số hiệu văn bản đề nghị của doanh nghiệp)...;
Bộ Tài nguyên và Môi trường xác nhận lượng tín chỉ các-bon, hạn ngạch phát thải khí nhà kính được giao dịch như sau:
1. Thông tin dự án
- Cơ chế trao đổi, bù trừ tín chỉ các-bon áp dụng cho chương trình/dự án: ... (tên cơ chế)...; (nếu đề nghị xác nhận tín chỉ các-bon)
- Lĩnh vực hoạt động của chương trình/dự án: ...(tên lĩnh vực)...;
- Giai đoạn nhận tín chỉ (hoặc hạn ngạch phát thải khí nhà kính) của chương trình/dự án: từ tháng .../năm... đến tháng.../năm...
2. Xác nhận
Lượng tín chỉ các-bon (hoặc hạn ngạch phát thải khí nhà kính) được xác nhận để giao dịch:...
| BỘ TRƯỞNG |
TÊN CƠ QUAN/TỔ CHỨC --------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM --------------- |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN THEO CƠ CHẾ TRAO ĐỔI, BÙ TRỪ TÍN CHỈ CÁC-BON
Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường (qua Cục Biến đổi khí hậu)
Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………….
Tên chương trình/dự án:……………………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………….
Điện thoại: ………………………………………….…Fax:………………………………………..
Email:..........................................................................................................................
Xin gửi đến Bộ Tài nguyên và Môi trường những hồ sơ sau:
- Tài liệu chương trình/dự án;
- Báo cáo kỹ thuật hoặc báo cáo thẩm định chương trình/dự án của cơ quan thẩm định độc lập;
- Bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực các loại giấy phép và văn bản có liên quan đến hoạt động chuyên môn của chương trình/dự án theo quy định hiện hành;
Chúng tôi xin bảo đảm về độ trung thực của các số liệu, tài liệu trong các văn bản nêu trên. Nếu có gì sai phạm chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Đề nghị Bộ Tài nguyên và Môi trường xem xét và chấp thuận chương trình/dự án nêu trên.
| …, ngày…tháng…năm ….. TM. CƠ QUAN/TỔ CHỨC (Ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
TÊN CƠ QUAN/TỔ CHỨC --------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM --------------- |
THÔNG TIN VỀ ĐĂNG KÝ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN TRAO ĐỔI, BÙ TRỪ TÍN CHỈ CÁC-BON
Kính gửi: | - Bộ Tài nguyên và Môi trường (qua Cục Biến đổi khí hậu); - Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Tên chủ chương trình/dự án:.............................................................................................
Địa chỉ:...............................................................................................................................
Điện thoại:......................................................................... Fax:.........................................
Email:..................................................................................
Chủ chương trình/dự án ...(tên chương trình/dự án)... gửi quý cơ quan thông tin về đăng ký chương trình/dự án như sau:
1. Thông tin về chương trình/dự án
- Cơ chế trao đổi, bù trừ tín chỉ các-bon áp dụng cho chương trình/dự án: ...(tên cơ chế)...;
- Lĩnh vực hoạt động của chương trình/dự án: ...(tên lĩnh vực)...;
- Giai đoạn nhận tín chỉ các-bon của chương trình/dự án: từ tháng .../năm... đến tháng.../năm...;
- Tổng lượng tín chỉ các-bon dự kiến được cấp cho chương trình/dự án trong giai đoạn nhận tín chỉ các-bon:... (số tín chỉ)...
2. Kiến nghị (nếu có):
| …., ngày….tháng…năm .... |
TÊN CƠ QUAN/TỔ CHỨC -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ------------ |
THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN TRAO ĐỔI, BÙ TRỪ TÍN CHỈ CÁC-BON
Kính gửi: | - Bộ Tài nguyên và Môi trường (qua Cục Biến đổi khí hậu); - Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Tên chủ chương trình/dự án:..............................................................................................
Địa chỉ:................................................................................................................................
Điện thoại:....................................................................... Fax:............................................
Email:..................................................................................
Chủ chương trình/dự án ...(tên chương trình/dự án)... gửi quý cơ quan tình hình thực hiện chương trình/dự án như sau:
1. Tình hình thực hiện dự án
- Cơ chế trao đổi, bù trừ tín chỉ các-bon áp dụng cho chương trình/dự án: ...(tên cơ chế)...;
- Lĩnh vực hoạt động của chương trình/dự án: ...(tên lĩnh vực)...;
- Thời điểm được công nhận là chương trình/dự án theo ...(tên cơ chế)...;
- Giai đoạn nhận tín chỉ của chương trình/dự án: từ tháng .../năm... đến tháng.../năm...;
- Tổng lượng tín chỉ các-bon dự kiến được cấp cho chương trình/dự án trong giai đoạn tín dụng:...(số tín chỉ)...;
- Tổng lượng tín chỉ các-bon đã được cấp cho chương trình/dự án:...(số tín chỉ)... Thông tin chi tiết cụ thể như sau:
Giai đoạn 1 (từ tháng .../năm... đến tháng.../năm...):...(số tín chỉ)...;
Giai đoạn 2 (từ tháng .../năm... đến tháng.../năm...):...(số tín chỉ)...;
…..
- Tổng lượng tín chỉ đã trao đổi: ...(số tín chỉ)....
2. Kiến nghị (nếu có):
| …., ngày…tháng….năm .... |
MẪU VĂN BẢN VỀ QUẢN LÝ BẢO VỆ TẦNG Ô-DÔN
(Kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)
Mẫu số 01 | Mẫu đơn đăng ký sử dụng các chất được kiểm soát |
Mẫu số 02 | Mẫu báo cáo tình hình sử dụng các chất được kiểm soát |
Mẫu số 03A | Mẫu quyết định về việc phân bổ hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất được kiểm soát |
Mẫu số 03B | Mẫu quyết định về việc điều chỉnh, bổ sung hạn ngạch sản xuất và nhập khẩu các chất được kiểm soát |
Mẫu số 04 | Mẫu đơn đề nghị điều chỉnh, bổ sung hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất được kiểm soát |
Mẫu số 05A | Mẫu thông báo phân bổ hạn ngạch sản xuất, xuất khẩu và nhập khẩu các chất được kiểm soát |
Mẫu số 05B | Mẫu thông báo điều chỉnh, bổ sung hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất được kiểm soát |
Mẫu số 06 | Mẫu quyết định về việc hủy phân bổ hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất được kiểm soát |
Mẫu số 07 | Mẫu cung cấp thông tin, dữ liệu về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn, chất gây hiệu ứng nhà kính được kiểm soát |
Mẫu số 08 | Mẫu cung cấp thông tin, dữ liệu hải quan về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn, chất gây hiệu ứng nhà kính được kiểm soát |
TÊN TỔ CHỨC -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ------------------- |
ĐƠN ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG CÁC CHẤT ĐƯỢC KIỂM SOÁT
Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Căn cứ Nghị định số .../2022/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn, (tên tổ chức) đăng ký sử dụng các chất làm suy giảm tầng ô-dôn, chất gây hiệu ứng nhà kính được kiểm soát trong khuôn khổ Nghị định thư Montreal với các thông tin như sau:
1. Thông tin về tổ chức
- Tên đầy đủ của tổ chức: ...
- Mã số doanh nghiệp: ...
- Số, ký hiệu của giấy phép đăng ký kinh doanh, hoạt động hoặc quyết định thành lập:... Ngày cấp:... Nơi cấp:...
- Tên người đại diện theo pháp luật của tổ chức... Chức vụ: ...
- Tên người đại diện liên lạc của tổ chức: ...
- Địa chỉ liên hệ: ... Điện thoại: ...
- Fax: ... Địa chỉ thư điện tử: ...
2. Nội dung đăng ký
a) Lĩnh vực sử dụng chất được kiểm soát:
□ Sản xuất chất được kiểm soát;
□ Nhập khẩu chất được kiểm soát;
□ Xuất khẩu chất được kiểm soát;
□ Sản xuất thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát;
□ Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát;
□ Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h);
□ Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW;
□ Thu gom, tái chế, tái sử dụng và xử lý chất được kiểm soát.
b) Thông tin sử dụng chất được kiểm soát:
(Thông tin cụ thể cung cấp trong các bảng 1 - 4 kèm theo)
3. Tài liệu kèm theo Đơn đăng ký (liệt kê các tài liệu kèm theo, nếu có)
……
Các thông tin trên được đăng ký trên nhu cầu sử dụng thực tế của (Tên tổ chức đăng ký).
(Tên tổ chức đăng ký) bảo đảm và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về tính trung thực của các thông tin, dữ liệu được cung cấp trong đơn đăng ký này và tài liệu kèm theo.
| (Địa danh), ngày... tháng ... năm ... (Ký, ghi rõ họ và tên kèm theo chức danh |
Bảng 1.1: Thông tin sử dụng chất được kiểm soát (dành cho tổ chức sản xuất, nhập khẩu, xuất khẩu chất được kiểm soát)
TT | Năm ... | Năm ... | Năm ... | Trung bình 03 năm | Thông tin khác | |||||||
Tên chất | Lượng (kg) | Lượng (tấn CO2tđ) | Tên chất | Lượng (kg) | Lượng (tấn CO2tđ) | Tên chất | Lượng (kg) | Lượng (tấn CO2tđ) | Lượng (kg) | Lượng (tấn CO2tđ) | ||
1. | Sản xuất chất được kiểm soát | |||||||||||
| HCFC... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| HFC... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG | … | … |
| ... | ... |
| … | … |
|
|
|
2. | Nhập khẩu chất được kiểm soát | |||||||||||
| HCFC... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nơi nhập khẩu, ghi rõ tên chất |
| HFC... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG | … | … |
| … | … |
| … | … |
|
|
|
3. | Xuất khẩu chất được kiểm soát | |||||||||||
| HCFC... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nơi nhập khẩu, ghi rõ tên chất |
| HFG... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG | … | … |
| … | … |
| … | … |
|
|
|
(*) Cung cấp thông tin sản xuất, nhập khẩu, xuất khẩu chất được kiểm soát của 03 năm gần nhất trước năm đăng ký
Bảng 1.2: Thông tin sử dụng chất được kiểm soát (dành cho tổ chức sản xuất, nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát)
TT | Năm ... | ||||||
Loại sản phẩm/thiết bị (Số hiệu, hãng SX) | Mã HS | Năng suất lạnh/Công suất điện | Số lượng sản xuất, nhập khẩu | Tên chất được kiểm soát có chứa hoặc được dùng để sản xuất ra sản phẩm, thiết bị | Lượng chất có chứa trong 01 đơn vị sản phẩm | Ghi chú | |
1. | Sản xuất thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát | ||||||
| Điều hòa không khí |
|
|
| HCFC... |
|
|
| … |
|
|
| HFC... |
|
|
| Tủ lạnh |
|
|
| HCFC... |
|
|
| ... |
|
|
| HFC... |
|
|
2. | Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát | ||||||
| Điều hòa không khí |
|
|
| HCFC... |
|
|
| … |
|
|
| HFC... |
|
|
| Tủ lạnh |
|
|
| HCFC... |
|
|
| … |
|
|
| HFC... |
|
|
(*) Cung cấp thông tin về sản phẩm, thiết bị có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát của năm trước năm đăng ký.
Bảng 1.3: Thông tin sử dụng chất được kiểm soát (dành cho tổ chức sở hữu thiết bị có chứa chất được kiểm soát)
TT | Thông tin về thiết bị có chứa chất được kiểm soát | Thông tin về hoạt động nạp mới chất được kiểm soát vào thiết bị của năm ... | |||||
Loại thiết bị (số hiệu, hãng sản xuất) | Năm bắt đầu sử dụng | Năng suất lạnh/ Công suất điện | Số lượng thiết bị | Chất được kiểm soát có chứa trong thiết bị | Tần suất nạp mới chất được kiểm soát vào thiết bị (lần/năm) | Lượng chất được nạp vào thiết bị/lần | |
1. | Máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586 kW (2.000.000 BTU/h) | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. | Thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Cung cấp thông tin về thiết bị có chứa chất được kiểm soát do tổ chức sở hữu của năm trước năm đăng ký.
Bảng 1.4: Thông tin sử dụng chất được kiểm soát (dành cho tổ chức thu gom, tái chế, tái sử dụng và xử lý các chất được kiểm soát)
TT | Thông tin về chất được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý của năm ... | Thông tin khác | ||
Tên chất | Lượng (kg) | Lượng (tấn CO2tđ) | ||
1. | Thu gom chất được kiểm soát | |||
| HCFC... |
|
|
|
| HFC... |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. | Tái sử dụng chất được kiểm soát sau thu gom | |||
| HCFC... |
|
|
|
| HFC... |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. | Tái chế chất sau thu gom | |||
| HCFC... |
|
|
|
| HFC... |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. | Xử lý chất được kiểm soát | |||
| HCFC... |
|
|
|
| HFC... |
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Trong phạm vi Nghị định, hoạt động xử lý các chất được kiểm soát là quá trình sử dụng các giải pháp công nghệ, kỹ thuật để tiêu hủy các chất được kiểm soát không gây tác động tiêu cực đến môi trường và sức khỏe con người.
(*) Cung cấp thông tin về chất được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý của năm trước năm đăng ký.
TÊN TỔ CHỨC -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ------------------- |
Tình hình sử dụng các chất được kiểm soát
Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Căn cứ Nghị định số .../2022/NĐ-CP ngày ... tháng… năm 2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn, (tên tổ chức) báo cáo tình hình sử dụng các chất làm suy giảm tầng ô-dôn, chất gây hiệu ứng nhà kính được kiểm soát trong khuôn khổ Nghị định thư Montreal trong thời gian từ ngày .... tháng .... năm .... đến ngày .... tháng .... năm .... với các thông tin cụ thể như sau:
1. Thông tin chung (chỉ bổ sung thông tin thay đổi hoặc điều chỉnh so với thông tin đăng ký)
a) Thông tin về tổ chức báo cáo
- Tên đầy đủ của tổ chức: ...
- Mã số doanh nghiệp:
- Số, ký hiệu của giấy phép đăng ký kinh doanh, hoạt động hoặc quyết định thành lập:... Ngày cấp:... Nơi cấp:...
- Tên người đại diện theo pháp luật của tổ chức... Chức vụ: ...
- Tên người đại diện liên lạc của tổ chức: ...
- Địa chỉ liên hệ: ... Điện thoại: ...
- Fax: ... Địa chỉ thư điện tử: ...
b) Thông tin về lĩnh vực hoạt động sử dụng chất được kiểm soát
□ Sản xuất chất được kiểm soát;
□ Nhập khẩu chất được kiểm soát;
□ Xuất khẩu chất được kiểm soát;
□ Sản xuất thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát;
□ Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát;
□ Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h);
□ Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW;
□ Thu gom, tái chế, tái sử dụng và xử lý các chất được kiểm soát.
2. Báo cáo về tình hình sử dụng chất được kiểm soát trong năm ...
Căn cứ vào lĩnh vực hoạt động sử dụng chất được kiểm soát đã đăng ký, tổ chức báo cáo tình hình sử dụng chất được kiểm soát theo các thông tin chi tiết tại Bảng kèm theo.
3. Tài liệu kèm theo báo cáo (liệt kê các tài liệu kèm theo, nếu có)
Đối với tổ chức sản xuất, nhập khẩu và xuất khẩu chất được kiểm soát, gửi kèm Thông báo phân bổ, điều chỉnh, bổ sung hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp và Tờ khai hải quan cho từng lần nhập khẩu, xuất khẩu chất được kiểm soát trong năm báo cáo.
Đối với tổ chức sở hữu thiết bị có chứa chất được kiểm soát, đề nghị ghi chú “Thiết bị đăng ký mới” nếu có thay đổi so với thông tin đăng ký.
4. Cam kết
(Tên tổ chức) bảo đảm và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về tính trung thực của các thông tin, dữ liệu được cung cấp trong báo cáo này và tài liệu kèm theo.
| (Địa danh), ngày... tháng ... năm ... (Ký, ghi rõ họ và tên kèm theo chức danh |
Bảng 2.1: Báo cáo về tình hình sử dụng hạn ngạch sản xuất và nhập khẩu các chất được kiểm soát (dành cho tổ chức sản xuất chất, nhập khẩu và xuất khẩu chất được kiểm soát)
TT | Thông tin về chất được kiểm soát | Hạn ngạch được phân bổ trong năm báo cáo... | Hạn ngạch được điều chỉnh, bổ sung trong năm báo cáo... | Tổng lượng hạn ngạch sử dụng đến hết 31 tháng 12 của năm báo cáo...* | Đăng ký hạn ngạch của năm sau năm báo cáo** | ||||||||
Tên chất | Mã HS | Lượng (kg) | Lượng (tấn CO2tđ) | Lượng (kg) | Lượng (tấn CO2tđ) | Lượng (kg) | Lượng (tấn CO2tđ) | Giá trung bình | Nơi XK, NK | Số hiệu tờ khai HQ | Lượng (kg) | Lượng (tấn CO2tđ) | |
1. | Sản xuất chất được kiểm soát | ||||||||||||
| HCFC... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| HFC... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
| ... | ... | ... | ... | … | ... |
|
|
| … | ... |
2. | Nhập khẩu chất được kiểm soát | ||||||||||||
| HCFC... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| HFC... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| HCFC... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
| ... | ... | ... | ... | … | ... |
|
|
| … | ... |
3. | Xuất khẩu chất được kiểm soát | ||||||||||||
| HCFC... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| HFC... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
| ... | ... | ... | ... | … | … |
|
|
| … | ... |
(*) Báo cáo kèm theo Thông báo phân bổ, điều chỉnh, bổ sung hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp và Tờ khai hải quan cho từng lần nhập khẩu, xuất khẩu chất được kiểm soát trong năm báo cáo.
(**) Thông tin đăng ký là cơ sở để xem xét, phân bổ hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu theo tên chất và khối lượng (kg).
Bảng 2.2: Báo cáo về tình hình sử dụng chất được kiểm soát (dành cho tổ chức sản xuất, nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát)
TT | Năm ... | ||||||
Loại sản phẩm/ thiết bị (Số hiệu, hãng SX) | Mã HS | Năng suất lạnh/ Công suất điện | Số lượng sản xuất, nhập khẩu | Tên chất được kiểm soát có chứa hoặc được dùng để sản xuất ra sản phẩm, thiết bị | Lượng chất có chứa trong 01 đơn vị sản phẩm | Ghi chú | |
1. | Sản xuất thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát | ||||||
| Điều hòa không khí |
|
|
| HCFC... |
|
|
| ... |
|
|
| HFC... |
|
|
| Tủ lạnh |
|
|
| HCFC... |
|
|
| … |
|
|
| HFC... |
|
|
2. | Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát | ||||||
| Điều hòa không khí |
|
|
| HCFC... |
|
|
| ... |
|
|
| HFC... |
|
|
| Tủ lạnh |
|
|
| HCFC... |
|
|
| ... |
|
|
| HFC... |
|
|
(*) Cung cấp thông tin về sản phẩm, thiết bị có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát của năm báo cáo.
Bảng 2.3: Báo cáo về tình hình sử dụng chất được kiểm soát (dành cho tổ chức sở hữu thiết bị có chứa chất được kiểm soát)
TT | Thông tin về thiết bị có chứa chất được kiểm soát | Thông tin về hoạt động nạp mới chất được kiểm soát vào thiết bị của năm ... | Ghi chú | |||||
Loại thiết bị (số hiệu, hãng sản xuất) | Số lượng thiết bị | Chất được kiểm soát có chứa trong thiết bị | Năng suất lạnh/ Công suất điện | Năm bắt đầu sử dụng | Tần suất nạp mới chất được kiểm soát vào thiết bị (lần/năm) | Lượng chất được nạp vào thiết bị/lần | ||
1. | Máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586 kW (2.000.000 BTU/h) |
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. | Thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Đề nghị ghi chú rõ “Thiết bị đăng ký mới” nếu có thay đổi so với thông tin đăng ký.
Bảng 2.4: Báo cáo về tình hình sử dụng chất được kiểm soát (dành cho tổ chức thu gom, tái chế, tái sử dụng và xử lý các chất được kiểm soát)
TT | Tên chất | Thông tin về chất được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý của năm ... | Thông tin khác | ||||||||||
Thu gom | Tái sử dụng | Tái chế | Tiêu hủy | ||||||||||
Khối lượng (kg) | Địa điểm thu gom | Địa điểm lưu giữ sau thu gom | Khối lượng (kg) | Công nghệ, địa điểm cơ sở tái sử dụng | Khối lượng (kg) | Công nghệ, cơ sở thực hiện tái chế | Địa điểm sử dụng sau tái chế | Khối lượng (kg) | Công nghệ xử lý | Cơ sở xử lý | |||
| HCFC... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| HFC... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Trong phạm vi Nghị định, hoạt động xử lý các chất được kiểm soát là quá trình sử dụng các giải pháp công nghệ, kỹ thuật để tiêu hủy các chất được kiểm soát không gây tác động tiêu cực đến môi trường và sức khỏe con người.
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM -------------- |
Số: .../QĐ-BTNMT | Hà Nội, ngày ... tháng ... năm .... |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số .../..../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số ..../2022/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng ....
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất làm suy giảm tầng ô-dôn, chất gây hiệu ứng nhà kính được kiểm soát trong khuôn khổ Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn cho các tổ chức có tên tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Trách nhiệm của tổ chức được phân bổ hạn ngạch
1. Sử dụng các chất được kiểm soát theo đúng lượng hạn ngạch trong năm được phân bổ.
2. Tuân thủ nghĩa vụ về báo cáo đối với chất được kiểm soát đã được phân bổ hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu trước ngày 15 tháng 01 hằng năm.
3. Tuân thủ các quy định pháp luật có liên quan đến hoạt động sử dụng các chất được kiểm soát.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến ngày 31 tháng 12 năm ...
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng ..., tổ chức có tên tại Điều 1, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
| BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục 03A.1
DANH SÁCH PHÂN BỔ HẠN NGẠCH NHẬP KHẨU CÁC CHẤT LÀM SUY GIẢM TẦNG Ô-DÔN, CHẤT GÂY HIỆU ỨNG NHÀ KÍNH ĐƯỢC KIỂM SOÁT NĂM ...
(Kèm theo Quyết định số .../QĐ-BTNMT ngày ... tháng .... năm ... của ...)
TT | Tên doanh nghiệp | Mã số doanh nghiệp | Tổng hạn ngạch (tấn CO2tđ) | Tên chất và khối lượng* | Ghi chú | |||
Tên chất | Mã HS | Lượng (kg) | Lượng (tấn CO2tđ) |
| ||||
1. | Hạn ngạch nhập khẩu các chất làm suy giảm tầng ô-dôn | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. | Hạn ngạch nhập khẩu các chất gây hiệu ứng nhà kính | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Danh mục chất dựa trên Báo cáo năm của doanh nghiệp có điều chỉnh về khối lượng nhằm đảm bảo không vượt tổng hạn ngạch được phân bổ.
Phụ lục 03A.2
DANH SÁCH PHÂN BỔ HẠN NGẠCH SẢN XUẤT CÁC CHẤT LÀM SUY GIẢM TẦNG Ô-DÔN, CHẤT GÂY HIỆU ỨNG NHÀ KÍNH ĐƯỢC KIỂM SOÁT NĂM ...
(Kèm theo Quyết định số .../QĐ-BTNMT ngày ... tháng ... năm ... của ...)
TT | Tên doanh nghiệp | Mã số doanh nghiệp | Tổng hạn ngạch (tấn CO2tđ) | Tên chất và khối lượng* | Ghi chú | |||
Tên chất | Mã HS | Lượng (kg) | Lượng (tấn CO2tđ) |
| ||||
1. | Hạn ngạch sản xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. | Hạn ngạch sản xuất các chất gây hiệu ứng nhà kính |
(*) Danh mục chất dựa trên Báo cáo năm của doanh nghiệp có điều chỉnh về khối lượng nhằm đảm bảo không vượt tổng hạn ngạch được phân bổ.
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM --------------- |
Số: .../QĐ-BTNMT | Hà Nội, ngày ... tháng ... năm .... |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số .../..../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số .../2022/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn;
Xét đơn đề nghị điều chỉnh, bổ sung hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất được kiểm soát đã được phân bổ của ... (tên tổ chức);
Theo đề nghị của Cục trưởng ....
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung việc phân bổ hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất được kiểm soát tại Quyết định số .../QĐ-BTNMT ngày ... tháng ... năm ... của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phân bổ hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất làm suy giảm tầng ô-dôn, chất gây hiệu ứng nhà kính được kiểm soát trong khuôn khổ Nghị định thư Montreal cho tổ chức có tên tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Các nội dung không điều chỉnh tại Quyết định này vẫn tiếp tục thực hiện theo Quyết định số .../QĐ-BTNMT ngày ... tháng ... năm ... của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phân bổ hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất làm suy giảm tầng ô-dôn, chất gây hiệu ứng nhà kính được kiểm soát trong khuôn khổ Nghị định thư Montreal.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký đến ngày 31 tháng 12 năm ...
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng ..., tổ chức ..., Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
| BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục 03B.1
DANH SÁCH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG HẠN NGẠCH NHẬP KHẨU CÁC CHẤT LÀM SUY GIẢM TẦNG Ô-DÔN, CHẤT GÂY HIỆU ỨNG NHÀ KÍNH ĐƯỢC KIỂM SOÁT NĂM ...
(Kèm theo Quyết định số .../QĐ-BTNMT ngày .... tháng ... năm ... của ...)
TT | Tên doanh nghiệp | Mã số doanh nghiệp | Tổng hạn ngạch đã cấp (tấn CO2tđ) | Tổng hạn ngạch điều chỉnh, bổ sung (tấn CO2tđ) | Tên chất và khối lượng* | Ghi chú | |||
Tên chất | Mã HS | Lượng (kg) | Lượng (tấn Co2tđ) |
| |||||
1. | Hạn ngạch nhập khẩu các chất làm suy giảm tầng ô-dôn | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. | Hạn ngạch nhập khẩu các chất gây hiệu ứng nhà kính | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Danh mục chất dựa trên Văn bản đề nghị điều chỉnh, bổ sung của doanh nghiệp có điều chỉnh về khối lượng nhằm đảm bảo không vượt tổng hạn ngạch được điều chỉnh, bổ sung.
Phụ lục 03B.2
DANH SÁCH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG HẠN NGẠCH SẢN XUẤT CÁC CHẤT LÀM SUY GIẢM TẦNG Ô-DÔN, CHẤT GÂY HIỆU ỨNG NHÀ KÍNH ĐƯỢC KIỂM SOÁT NĂM ...
(Kèm theo Quyết định số .../QĐ-BTNMT ngày .... tháng ... năm ... của ...)
TT | Tên doanh nghiệp | Mã số doanh nghiệp | Tổng hạn ngạch đã cấp (tấn CO2tđ) | Tổng hạn ngạch Điều chỉnh, bổ sung (tấn CO2tđ) | Tên chất và khối lượng điều chỉnh* | Ghi chú | |||
Tên chất | Mã HS | Lượng (kg) | Lượng (tấn CO2tđ) | ||||||
1. | Hạn ngạch sản xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. | Hạn ngạch sản xuất các chất gây hiệu ứng nhà kính | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Danh mục chất dựa trên Văn bản đề nghị điều chỉnh, bổ sung của doanh nghiệp có điều chỉnh về khối lượng nhằm đảm bảo không vượt tổng hạn ngạch được điều chỉnh, bổ sung.
TÊN TỔ CHỨC ---------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ------------- |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG HẠN NGẠCH SẢN XUẤT, XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CÁC CHẤT ĐƯỢC KIỂM SOÁT
Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Căn cứ Nghị định số .../2022/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn, (tên tổ chức) đề nghị Điều chỉnh, bổ sung hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất làm suy giảm tầng ô-dôn, chất gây hiệu ứng nhà kính được kiểm soát trong khuôn khổ Nghị định thư Montreal với các thông tin như sau:
1. Thông tin về tổ chức đề nghị
- Tên đầy đủ của tổ chức: ...
- Mã số doanh nghiệp:
- Số, ký hiệu của giấy phép đăng ký kinh doanh, hoạt động hoặc quyết định thành lập: ... Ngày cấp: ... Nơi cấp: ...
- Tên người đại diện theo pháp luật của tổ chức... Chức vụ: ...
- Tên người đại diện liên lạc của tổ chức: ...
- Địa chỉ liên hệ: ... Điện thoại: ...
- Fax: ... Địa chỉ thư điện tử: ...
2. Nội dung đề nghị
- Đề nghị điều chỉnh, bổ sung phân bổ hạn ngạch sản xuất □
- Đề nghị điều chỉnh, bổ sung phân bổ hạn ngạch nhập khẩu □
3. Tóm tắt tình hình sử dụng hạn ngạch được phân bổ và đề nghị điều chỉnh, bổ sung hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất được kiểm soát (mẫu kèm theo)
4. Tài liệu kèm theo Đơn đề nghị (liệt kê các tài liệu kèm theo, nếu có)
- Thông báo phân bổ hạn ngạch do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp;
- Trường hợp doanh nghiệp xuất khẩu các chất được kiểm soát đề nghị bổ sung hạn ngạch nhập khẩu, đề nghị cung cấp thông tin và tờ khai hải quan về hoạt động xuất khẩu đã thực hiện để làm cơ sở xem xét, bổ sung hạn ngạch nhập khẩu.
5. Cam kết
(Tên tổ chức đề nghị) bảo đảm và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về tính trung thực của các thông tin, dữ liệu được cung cấp trong đơn đề nghị này và tài liệu kèm theo.
| (Địa danh), ngày... tháng ... năm ... TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ (Ký, ghi rõ họ và tên kèm theo chức danh |
Bảng 4.1: Thông tin đề nghị điều chỉnh, bổ sung hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất được kiểm soát
TT | Hạn ngạch được phân bổ trong năm | Đề nghị điều chỉnh, bổ sung | Tăng/giảm giữa số điều chỉnh so với số đã phân bổ (theo tấn CO2tđ) | Lý do đề nghị điều chỉnh, bổ sung | ||||||
Tên chất | Lượng (kg) | Lượng (tấn CO2tđ) | Tổng hạn ngạch (tấn CO2tđ) | Tên chất | Lượng (kg) | Lượng (tấn CO2tđ) | Tổng hạn ngạch đề xuất điều chỉnh (tấn CO2tđ) | |||
1. | Hạn ngạch sản xuất chất được kiểm soát | |||||||||
| HCFC... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| HFC... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. | Hạn ngạch nhập khẩu các chất được kiểm soát | |||||||||
| HCFC... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| HFC... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ---------------- |
Số: …/TB-… | Hà Nội, ngày ... tháng ... năm .... |
Về việc phân bổ hạn ngạch sản xuất, xuất khẩu và nhập khẩu các chất được kiểm soát
Căn cứ Nghị định số .../2022/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn;
Căn cứ Quyết định số .../QĐ-BTNMT ngày ... tháng... năm ... của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phân bổ hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất làm suy giảm tầng ô-dôn, chất gây hiệu ứng nhà kính được kiểm soát trong khuôn khổ Nghị định thư Montreal;
Cục Biến đổi khí hậu, Bộ Tài nguyên và Môi trường thông báo việc phân bổ hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất làm suy giảm tầng ô-dôn, chất gây hiệu ứng nhà kính được kiểm soát trong khuôn khổ Nghị định thư Montreal với các thông tin như sau:
1. Thông tin về tổ chức được phân bổ hạn ngạch sản xuất/nhập khẩu:
- Tên đầy đủ của tổ chức: ...
- Mã số doanh nghiệp: ...
- Số, ký hiệu của giấy phép đăng ký kinh doanh, hoạt động hoặc quyết định thành lập: ... Ngày cấp: ... Nơi cấp: ...
- Tên người đại diện theo pháp luật của tổ chức... Chức vụ: ...
- Tên người đại diện liên lạc của tổ chức: ...
- Địa chỉ liên hệ: ... Điện thoại: ...
- Fax: ... Địa chỉ thư điện tử: ...
2. Hạn ngạch sản xuất/nhập khẩu được phân bổ tính đến hết ngày 31 tháng 12 năm …. của tổ chức: ………………
Danh mục chất và khối lượng chất quy đổi tương ứng theo kg kèm theo Thông báo này.
Cục Biến đổi khí hậu thông báo để tổ chức ... biết và thực hiện.
| THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Phụ lục 05A.1
DANH SÁCH CÁC CHẤT LÀM SUY GIẢM TẦNG Ô-DÔN, CHẤT GÂY HIỆU ỨNG NHÀ KÍNH NHẬP KHẨU NĂM ...
(Kèm theo Thông báo số ... /TB-... ngày .... tháng ... năm ...)
TT | Tên chất và khối lượng* | Ghi chú | ||||
Tên chất | Mã HS | Khối lượng (kg) | Khối lượng (tấn ODP) | Khối lượng (tấn CO2tđ) | ||
1. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Tên chất và khối lượng quy đổi theo kg trên cơ sở Báo cáo năm của doanh nghiệp, có sự điều chỉnh về khối lượng để đảm bảo không vượt hạn ngạch được phân bổ.
Phụ lục 05A.2
DANH SÁCH CÁC CHẤT LÀM SUY GIẢM TẦNG Ô-DÔN, CHẤT GÂY HIỆU ỨNG NHÀ KÍNH SẢN XUẤT NĂM ...
(Kèm theo Thông báo số ... /TB-... ngày .... tháng ... năm ...)
TT | Tên chất và khối lượng* | Ghi chú | ||||
Tên chất | Mã HS | Khối lượng (kg) | Khối lượng (tấn ODP) | Khối lượng (tấn CO2tđ) | ||
1. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Tên chất và khối lượng quy đổi theo kg trên cơ sở Báo cáo năm của doanh nghiệp, có sự điều chỉnh về khối lượng để đảm bảo không vượt hạn ngạch được phân bổ.
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM --------------- |
Số: …/TB-… | Hà Nội, ngày ... tháng ... năm .... |
Về việc điều chỉnh, bổ sung hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất được kiểm soát
Căn cứ Nghị định số .../2022/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn;
Căn cứ Quyết định số .../QĐ-BTNMT ngày ... tháng ... năm ... của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc điều chỉnh, bổ sung hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất làm suy giảm tầng ô-dôn, chất gây hiệu ứng nhà kính được kiểm soát trong khuôn khổ Nghị định thư Montreal;
Cục Biến đổi khí hậu, Bộ Tài nguyên và Môi trường thông báo việc điều chỉnh, bổ sung hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất làm suy giảm tầng ô-dôn, chất gây hiệu ứng nhà kính được kiểm soát trong khuôn khổ Nghị định thư Montreal với các thông tin như sau:
1. Thông tin về tổ chức được điều chỉnh, bổ sung hạn ngạch:
- Tên đầy đủ của tổ chức: ...
- Số, ký hiệu của giấy phép đăng ký kinh doanh, hoạt động hoặc quyết định thành lập: ... Ngày cấp: ... Nơi cấp: ...
- Tên người đại diện theo pháp luật của tổ chức... Chức vụ: ...
- Tên người đại diện liên lạc của tổ chức: ...
- Địa chỉ liên hệ: ... Điện thoại: ...
- Fax: ... Địa chỉ thư điện tử: ...
2. Hạn ngạch sản xuất/nhập khẩu được điều chỉnh, bổ sung tính đến hết ngày 31 tháng 12 năm …. của tổ chức: ………….
Danh mục chất và lượng chất được sản xuất/nhập khẩu điều chỉnh, bổ sung kèm theo Thông báo này.
Cục Biến đổi khí hậu thông báo để tổ chức ... biết và thực hiện.
| THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Phụ lục 05B.1
DANH SÁCH CÁC CHẤT LÀM SUY GIẢM TẦNG Ô-DÔN, CHẤT GÂY HIỆU ỨNG NHÀ KÍNH NHẬP KHẨU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM ...
(Kèm theo Thông báo số .../TB-... ngày .... tháng ... năm ...)
TT | Tên chất và khối lượng* | Ghi chú | ||||
Tên chất | Mã HS | Khối lượng (kg) | Khối lượng (tấn ODP) | Khối lượng (tấn CO2tđ) | ||
1. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Tên chất và khối lượng quy đổi theo kg trên cơ sở Văn bản đề nghị Điều chỉnh, bổ sung của doanh nghiệp, có sự điều chỉnh về khối lượng để đảm bảo không vượt tổng hạn ngạch được điều chỉnh, bổ sung.
Phụ lục 05B.2
DANH SÁCH CÁC CHẤT LÀM SUY GIẢM TẦNG Ô-DÔN, CHẤT GÂY HIỆU ỨNG NHÀ KÍNH SẢN XUẤT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM ...
(Kèm theo Thông báo số .../TB-... ngày .... tháng .... năm ...)
TT | Tên chất và khối lượng* | Ghi chú | ||||
Tên chất | Mã HS | Khối lượng (kg) | Khối lượng (tấn ODP) | Khối lượng (tấn CO2tđ) | ||
1. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Tên chất và khối lượng quy đổi theo kg trên cơ sở Văn bản đề nghị Điều chỉnh, bổ sung của doanh nghiệp, có sự điều chỉnh về khối lượng để đảm bảo không vượt tổng hạn ngạch được điều chỉnh, bổ sung.
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ----------------- |
Số: .../QĐ-BTNMT | Hà Nội, ngày ... tháng ... năm .... |
Về việc hủy phân bổ hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất được kiểm soát
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số …/…./NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số .../2022/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng ....
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hủy phân bổ hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất được kiểm soát tại Quyết định số .../QĐ-BTNMT ngày ... tháng ... năm ... của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phân bổ hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất làm suy giảm tầng ô-dôn, chất gây hiệu ứng nhà kính được kiểm soát trong khuôn khổ Nghị định thư Montreal cho tổ chức ..., đối với chất ...
Điều 2. (Tên tổ chức)... đã được phân bổ hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất được kiểm soát tại Quyết định số .../QĐ-BTNMT phải chấm dứt ngay các hoạt động sử dụng các chất đã được phân bổ hạn ngạch và thực hiện các nghĩa vụ sau:
…..
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng ..., tổ chức ..., Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
| BỘ TRƯỞNG |
BỘ ... ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ---------------- |
Số: ... | Hà Nội, ngày ... tháng ... năm .... |
Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Căn cứ Nghị định số .../2022/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn, Cục..., Bộ ... gửi các thông tin, dữ liệu về các chất được kiểm soát thuộc phạm vi quản lý để Bộ Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, xây dựng báo cáo quốc gia về việc thực hiện Nghị định thư Montreal tại Việt Nam như sau:
1. Thời gian chốt số liệu trong báo cáo: ….. (từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 của năm báo cáo).
2. Tổng hợp thông tin về các chất được kiểm soát thuộc phạm vi quản lý:
STT | Tên doanh nghiệp | Tên chất | Cấp phép nhập khẩu | Cấp phép xuất khẩu | Ghi chú | ||
ĐVT | Lượng | ĐVT | Lượng | ||||
1. | Doanh nghiệp A |
|
|
|
|
|
|
|
| Methyl bromide |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. | Doanh nghiệp B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Các thông tin có liên quan khác: ....
Nơi nhận:
| THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
TỔNG CỤC HẢI QUAN ----------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ---------------
|
Số: | Hà Nội, ngày ... tháng ... năm .... |
Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Căn cứ Nghị định số .../2022/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn, Tổng cục Hải quan, Bộ Tài chính kính gửi các thông tin, dữ liệu hải quan về các chất được kiểm soát để Bộ Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, xây dựng báo cáo quốc gia về việc thực hiện Nghị định thư Montreal tại Việt Nam:
1. Thời gian chốt số liệu trong báo cáo: .... (từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 của năm báo cáo).
2. Tổng hợp thông tin về việc nhập khẩu các chất được kiểm soát:
STT | Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Tên doanh nghiệp | Mã số doanh nghiệp | Xuất xứ | ĐVT | Lượng | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tổng hợp thông tin về việc xuất khẩu các chất được kiểm soát:
STT | Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Tên doanh nghiệp xuất khẩu | Mã số doanh nghiệp | Tên doanh nghiệp nhập khẩu | Mã số doanh nghiệp | Quốc gia nhập khẩu | ĐVT | Lượng | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Tổng hợp thông tin về việc nhập khẩu sản phẩm, thiết bị, hàng hóa có chứa các chất được kiểm soát:
STT | Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Tên doanh nghiệp | Mã số doanh nghiệp | Xuất xứ | ĐVT | Lượng | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Tổng hợp thông tin về việc xuất khẩu sản phẩm, thiết bị, hàng hóa có chứa các chất được kiểm soát:
STT | Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Tên doanh nghiệp xuất khẩu | Mã số doanh nghiệp | Tên doanh nghiệp nhập khẩu | Mã số doanh nghiệp | Quốc gia nhập khẩu | ĐVT | Lượng | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Các thông tin có liên quan khác: ....
Nơi nhận:
| THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
- 1Công văn 7713/VPCP-NN năm 2018 về xây dựng Nghị định quy định lộ trình và phương thức tham gia hoạt động giảm nhẹ phát thải khí nhà kính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 3055/BTNMT-BĐKH năm 2020 cung cấp thông tin về hoạt động giảm nhẹ phát thải khí nhà kính phục vụ xây dựng BUR3 của Việt Nam cho UNFCCC do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Công văn 10715/VPCP-NN năm 2020 về Hệ thống đo đạc, báo cáo và thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp quốc gia do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Công ước viên về bảo vệ tầng ôzôn
- 2Luật tổ chức Chính phủ 2015
- 3Thông báo 75/2016/TB-LPQT hiệu lực của Thỏa thuận Pa-ri thực hiện Công ước khung của Liên hiệp quốc về biến đổi khí hậu (Paris Agreement under the United Nations Framework Convention on Climate Change) do Bộ Ngoại giao ban hành
- 4Công văn 7713/VPCP-NN năm 2018 về xây dựng Nghị định quy định lộ trình và phương thức tham gia hoạt động giảm nhẹ phát thải khí nhà kính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Luật Bảo vệ môi trường 2020
- 7Thông báo 04/2020/TB-LPQT hiệu lực của Bản sửa đổi, bổ sung Nghị định thư Môn-trê-an về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn (Amendment to the Montreal Protocol on Substances that Deplete the Ozone Layer) do Bộ Ngoại giao ban hành
- 8Công văn 3055/BTNMT-BĐKH năm 2020 cung cấp thông tin về hoạt động giảm nhẹ phát thải khí nhà kính phục vụ xây dựng BUR3 của Việt Nam cho UNFCCC do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Công văn 10715/VPCP-NN năm 2020 về Hệ thống đo đạc, báo cáo và thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp quốc gia do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Thông tư 01/2022/TT-BTNMT hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường về ứng phó với biến đổi khí hậu do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Quyết định 01/2022/QĐ-TTg về danh mục lĩnh vực, cơ sở phát thải khí nhà kính phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Thông tư 17/2022/TT-BTNMT quy định kỹ thuật đo đạc, báo cáo, thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực quản lý chất thải do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Thông tư 20/2023/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thu gom, vận chuyển, lưu giữ, tái chế, tái sử dụng và xử lý các chất được kiểm soát do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14Thông tư 38/2023/TT-BCT quy định về kỹ thuật đo đạc, báo cáo, thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và kiểm kê khí nhà kính ngành Công Thương do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 15Thông tư 23/2023/TT-BNNPTNT quy định về đo đạc, báo cáo, thẩm định kết quả giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Nghị định 06/2022/NĐ-CP quy định về giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn
- Số hiệu: 06/2022/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 07/01/2022
- Nơi ban hành: Chính phủ
- Người ký: Lê Văn Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 131 đến số 132
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra