- 1Law No. 45/2005/QH11 of June 14, 2005, on import tax and export.
- 2Decree No. 118/2008/ND-CP of November 27, 2008, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance.
- 3Resolution No. 710/2008/NQ-UBTVQH12 of November 22, 2008, amending the National Assembly Standing Committees Resolution No. 295/2007/NQ-UBTVQH12 of September 28, 2007, promulgating the export tariff according to the list of dutiable commodity groups and the duty rate bracket for each commodity group, and the preferential import tariff according to the list of dutiable commodity groups and the preferential duty rate bracket for each commodity group.
- 4Decree No. 87/2010/ND-CP of August 13, 2010, detailing a number of articles of the law on import duty and export duty
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 71/2013/TT-BTC | Hà Nội, ngày 23 tháng 5 năm 2013 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG THAN THUỘC NHÓM 27.01 VÀ 27.04 TẠI BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với các mặt hàng than thuộc nhóm 27.01 và 27.04 tại Biểu thuế xuất khẩu.
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu
Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với các mặt hàng than thuộc nhóm 27.01 và 27.04 tại Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế qui định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế như sau:
Số TT | Mô tả hàng hoá | Thuộc các nhóm hàng, phân nhóm, mã số | Thuế suất (%) | ||
33 | Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá |
|
| ||
36 | Than cốc và than nửa cốc (luyện từ than đá), than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá. | 27.04 |
|
| 13 |
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 7 tháng 7 năm 2013./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1Circular No.15/2013/TT-BCT of July 15, 2013, on coal export
- 2Circular No. 56/2013/TT-BTC of May 05, 2013, amending export tax rates for charcoal made from planted forest of heading 44.02 in the export tariff
- 3Circular 169/2012/TT-BTC of October 11, 2012, amending export tax rates for coal of the heading 27.01 in export tariff
- 4Circular No. 25/2009/TT-BTC of February 05, 2009, guiding export duty rates applicable to a number of lines of goods on the export tariff list.
- 1Circular No.193/2012/TT-BTC of November 15, 2012, promulgating the preferential import and export tariff according to the list of taxable products
- 2Circular No.124/2013/TT-BTC of August 30, 2013, amending the export tax rate for coal under heading 27.01 in the export tariff
- 3Circular No. 164/2013/TT-BTC of November 15, 2013, on promulgation of export tariff schedule and preferential import tariff schedule
- 4Circular No. 164/2013/TT-BTC of November 15, 2013, on promulgation of export tariff schedule and preferential import tariff schedule
- 1Circular No.15/2013/TT-BCT of July 15, 2013, on coal export
- 2Circular No. 56/2013/TT-BTC of May 05, 2013, amending export tax rates for charcoal made from planted forest of heading 44.02 in the export tariff
- 3Circular 169/2012/TT-BTC of October 11, 2012, amending export tax rates for coal of the heading 27.01 in export tariff
- 4Decree No. 87/2010/ND-CP of August 13, 2010, detailing a number of articles of the law on import duty and export duty
- 5Circular No. 25/2009/TT-BTC of February 05, 2009, guiding export duty rates applicable to a number of lines of goods on the export tariff list.
- 6Decree No. 118/2008/ND-CP of November 27, 2008, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance.
- 7Law No. 45/2005/QH11 of June 14, 2005, on import tax and export.
Circular No. 71/2013/TT-BTC of May 23, 2013, amending export tax rates for coal of the heading 27.01 and 27.4 in export tariff
- Số hiệu: 71/2013/TT-BTC
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 23/05/2013
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Vũ Thị Mai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/07/2013
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực