Thủ tục hành chính: Chứng thực hợp đồng đã được soạn thảo sẵn (đối tượng hợp đồng không phải là bất động sản) - Tiền Giang
Thông tin
Số hồ sơ: | T-TGG-135733-TT |
Cơ quan hành chính: | Tiền Giang |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | Không quá 03 ngày làm việc đối với hợp đồng đơn giản; Không quá 10 ngày làm việc đối với hợp đồng phức tạp; Không quá 30 ngày làm việc đối với hợp đồng đặc biệt phức tạp |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Hợp đồng, giao dịch có chứng thực |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, viết giấy hẹn. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn một lần bằng văn bản để người dân đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định |
Bước 3: | Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ. Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết nghỉ) |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Điều kiện đối với người yêu cầu chứng thực để được chứng thực hợp đồng, giao dịch:
Người yêu cầu chứng thực là cá nhân: phải có năng lực hành vi dân sự, tự nguyện. Trường hợp người yêu cầu chứng thực không đọc được, không nghe được hoặc không ký và không điểm chỉ được thì phải có người làm chứng. Người yêu cầu chứng thực là tổ chức: thì việc yêu cầu chứng thực được thực hiện thông qua người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền của tổ chức đó |
Chưa có văn bản! |
Điều kiện đối với tài sản để được chứng thực hợp đồng, giao dịch: Có giấy chứng nhận quyền sở hữu, sử dụng hoặc giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên đến tài sản đó. Tài sản không tranh chấp, không bị kê biên để đảm bảo thi hành án | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Phiếu yêu cầu chứng thực (mẫu số 31/PYC) |
Ít nhất 03 bản dự thảo hợp đồng, giao dịch |
Bản sao giấy chứng minh nhân dân/ hộ chiếu hoặc giấy tờ tùy thân hợp lệ khác |
Các giấy tờ cần thiết khác cho việc chứng thực: Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, sử dụng tài sản hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên đến tài sản đó; bản sao giấy tờ khác có liên quan đến hợp đồng, giao dịch mà pháp luật quy định phải có |
Cá nhân:
- Bản sao giấy chứng nhận tình trạng hôn nhân như: chứng nhận kết hôn, quyết định hoặc bản án ly hôn (nếu đã ly hôn), xác nhận độc thân (nếu còn độc thân), ... - Bản sao giấy xác nhận tài sản chung, riêng của vợ chồng (nếu có) |
Pháp nhân:
- Bản sao: Quyết định thành lập, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép hành nghề, bản điều lệ. - Bản sao Quyết định bổ nhiệm cán bộ của cấp có thẩm quyền hoặc đại diện theo ủy quyền, thì phải có ủy quyền của ngườì đứng đầu pháp nhân đó. - Bản chính Biên bản họp Hội đồng quản trị (hoặc họp các thành viên) quyết định về việc ký kết hợp đồng |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Mẫu số 31/PYC
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí chứng thực | - Hợp đồng vay, cầm cố tài sản, bảo lãnh (để vay) như hợp đồng thế chấp;- Hợp đồng bảo lãnh để thực hiện nghĩa vụ khác: 50.000 đồng- Hợp đồng thuê mượn dây chuyền sản xuất: 50.000 đồng- Hợp đồng thuê mượn tài sản khác: 20.000 đồng- Chứng thực hợp đồng giao dịch khác: 20.000 đồng/trường hợp |
1. Thông tư liên tịch 93/2001/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ phí công chứng, chứng thực do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Chứng thực hợp đồng đã được soạn thảo sẵn (đối tượng hợp đồng không phải là bất động sản) - Tiền Giang |
Lược đồ Chứng thực hợp đồng đã được soạn thảo sẵn (đối tượng hợp đồng không phải là bất động sản) - Tiền Giang
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!