Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2220/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 27 tháng 8 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính đặc thù được sửa đổi, bổ sung (02 thủ tục) và bãi bỏ (27 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Lĩnh vực Hành chính tư pháp).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2220/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
A. Danh mục thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số TT | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Hành chính tư pháp | |
1 | Đăng ký khai tử và xóa đăng ký thường trú |
2 | Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch và điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu |
B. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số TT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP | |||
1 | 253920 | Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất | Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 |
2 | 253928 | Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | nt |
3 | 253929 | Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất | nt |
4 | 253930 | Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | nt |
5 | 253931 | Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất | nt |
6 | 253932 | Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | nt |
7 | 253933 | Chứng thực văn bản văn bản phân chia tài sản thừa kế | nt |
8 | 253934 | Chứng thực văn bản khai nhận tài sản thừa kế | nt |
9 | 253935 | Chứng thực văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế | nt |
10 | 253936 | Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất | nt |
11 | 253937 | Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | nt |
12 | 253938 | Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất | nt |
13 | 253939 | Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | nt |
14 | 253940 | Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp | nt |
15 | 253941 | Chứng thực di chúc | nt |
16 | 253942 | Chứng thực hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất | nt |
17 | 253943 | Chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất | nt |
18 | 253944 | Chứng thực hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất | nt |
19 | 253945 | Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất | nt |
20 | 253946 | Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở (ở nông thôn) | nt |
21 | 253947 | Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở (ở nông thôn) | nt |
22 | 253948 | Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở (ở nông thôn) | nt |
23 | 253951 | Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở (ở nông thôn) | nt |
24 | 253952 | Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở (ở nông thôn) | nt |
25 | 253960 | Chứng thực hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở (ở nông thôn) | nt |
26 | 253961 | Chứng thực hợp đồng do người thực hiện chứng thực soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu chứng thực hoặc theo mẫu | nt |
27 | 253963 | Chứng thực hợp đồng đã được soạn thảo sẵn (đối tượng hợp đồng không phải là bất động sản) | nt |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
1. Đăng ký khai tử và xóa đăng ký thường trú
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đúng, đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, ghi phiếu nhận hồ sơ và giải quyết theo thời hạn. - Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn một lần bằng văn bản (không thu lệ phí) để người dân hoàn chỉnh hồ sơ theo đúng quy định. Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu, riêng sáng thứ bảy từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút (trừ các ngày lễ, tết) |
2 | Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
3 | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: * Xuất trình: Giấy Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu của người đi đăng ký. * Nộp: - Giấy báo tử hoặc giấy tờ thay cho Giấy báo tử; - Phiếu báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu (Mẫu HK02 - Thông tư số 36/2014/TT-BCA); - Sổ hộ khẩu có đăng ký thường trú của người chết. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4 | Thời hạn giải quyết | - Đối với các xã, thị trấn trên địa bàn các huyện: Không quá 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Đối với các xã, phường trên địa bàn thành phố, thị xã: Không quá 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5 | Đối tượng thực hiện TTHC | Cá nhân |
6 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp xã b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã c) Cơ quan phối hợp: Công an xã, thị trấn; Công an thành phố, thị xã. |
7 | Kết quả thực hiện TTHC | - Đối với việc đăng ký khai tử: Giấy chứng tử - Đối với việc xóa đăng ký thường trú: xóa tên trong sổ hộ khẩu. |
8 | Lệ phí (nếu có): | Cấp bản sao Giấy chứng tử: 3.000 đồng/bản sao |
9 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Mẫu HK02 - Thông tư số 36/2014/TT-BCA; |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Không |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Thông tư số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ Công an quy định về biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú. - Nghị quyết số 83/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; - Quyết định 49/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 về việc ban hành quy định trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế, hộ khẩu tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. - Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 03/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quy định trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế, hộ khẩu tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 49/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Mẫu HK02 ban hành theo Thông tư số 36/2014/TT-BCA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU BÁO THAY ĐỔI HỘ KHẨU, NHÂN KHẨU
Kính gửi: …………………………….
I. Thông tin về người viết phiếu báo
1. Họ và tên (1): …………………………………..................................... 2. Giới tính:..........
3. CMND số:……….............…………………….4. Hộ chiếu số:........................................
5. Nơi thường trú:..............................................................................................................
6. Địa chỉ chỗ ở hiện nay: .................................................................................................
…………...................…………………………………….. Số điện thoại liên hệ:...................
II. Thông tin về người có thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
1. Họ và tên (1):……………..................................……………………. 2. Giới tính:..............
3. Ngày, tháng, năm sinh:……/….../…................ 4. Dân tộc:……..5. Quốc tịch:...............
6. CMND số:……………………………. 7. Hộ chiếu số:.....................................................
8. Nơi sinh:.........................................................................................................................
9. Nguyên quán:.................................................................................................................
10. Nghề nghiệp, nơi làm việc:...........................................................................................
11. Nơi thường trú:.............................................................................................................
12. Địa chỉ chỗ ở hiện nay: .................................................................................................
…………………................……………..……………… Số điện thoại liên hệ:.......................
13. Họ và tên chủ hộ:……………....................………….14. Quan hệ với chủ hộ:..............
15. Nội dung thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu (2):....................................................................
..........................................................................................................................................
16. Những người cùng thay đổi:
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Nơi sinh | Nghề nghiệp | Dân tộc | Quốc tịch | CMND số (hoặc Hộ chiếu số) | Quan hệ với người có thay đổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày….tháng….năm… | ……, ngày….tháng….năm… |
XÁC NHẬN CỦA CÔNG AN (4):.......................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
| ……, ngày…tháng…năm… |
____________
(1) Viết chữ in hoa đủ dấu
(2) Ghi tóm tắt nội dung thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu. Ví dụ: đăng ký thường trú, tạm trú; thay đổi nơi đăng ký thường trú, tạm trú; tách sổ hộ khẩu; điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu ...
(3) Ghi rõ ý kiến của chủ hộ là đồng ý cho đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú hoặc đồng ý cho tách sổ hộ khẩu; chủ hộ ký và ghi rõ họ tên, ngày, tháng, năm.
(4) Áp dụng đối với trường hợp: Xác nhận việc công dân trước đây đã đăng ký thường trú và trường hợp cấp lại sổ hộ khẩu do bị mất.
Ghi chú: Trường hợp người viết phiếu báo cũng là người có thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu thì công dân chỉ cần kê khai những nội dung quy định tại mục II
2. Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch và điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đúng, đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, ghi phiếu nhận hồ sơ và giải quyết theo thời hạn. - Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn một lần bằng văn bản (không thu lệ phí) để người dân hoàn chỉnh hồ sơ theo đúng quy định. Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu, riêng sáng thứ bảy từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút (trừ các ngày lễ, tết) |
2 | Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
3 | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: * Xuất trình: - Giấy Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu của người đi đăng ký; - Bản chính Giấy khai sinh của người cần thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch. * Nộp: - Tờ khai đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch trong Giấy khai sinh (Mẫu TP/HT-2012-TKTĐ,CCHT - Thông tư số 05/2012/TT-BTP); - Các giấy tờ liên quan để làm căn cứ cho việc thay đổi, cải chính hộ tịch; - Các giấy tờ liên quan làm căn cứ cho việc bổ sung hộ tịch. Trường hợp bổ sung ngày, tháng sinh trong Giấy khai sinh, thì xuất trình: Hồ sơ, giấy tờ cá nhân ghi về ngày, tháng sinh hoặc văn bản cam đoan của cha, mẹ đẻ hoặc người giám hộ (đối với trẻ em dưới 6 tuổi); người từ đủ 18 tuổi trở lên chưa có hồ sơ, giấy tờ cá nhân ghi về ngày, tháng sinh thì việc bổ sung ngày, tháng sinh trong Giấy khai sinh được xác định theo văn bản cam đoan của người yêu cầu bổ sung hoặc của cha mẹ; - Phiếu báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu (Mẫu HK02 - Thông tư số 36/2014/TT-BCA); - Sổ hộ khẩu. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4 | Thời hạn giải quyết | - Đối với các xã, thị trấn trên địa bàn các huyện: + Thay đổi, cải chính hộ tịch: không quá 04 ngày làm việc (trong trường hợp xác minh là 06 ngày làm việc), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ; + Bổ sung hộ tịch: không quá 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với các xã, phường trên địa bàn thành phố, thị xã: + Thay đổi, cải chính hộ tịch: không quá 05 ngày làm việc (trong trường hợp xác minh là 07 ngày làm việc), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. + Bổ sung hộ tịch: không quá 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5 | Đối tượng thực hiện TTHC | Cá nhân |
6 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp xã b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã c) Cơ quan phối hợp: Công an xã, thị trấn; Công an thành phố, thị xã. |
7 | Kết quả thực hiện TTHC | - Đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch: Quyết định thay đổi, cải chính hộ tịch; - Đối với việc bổ sung hộ tịch: Ghi chú vào mặt sau bản chính Giấy Khai sinh và sổ đăng ký khai sinh - Đối với việc điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu: ghi chú những nội dung được điều chỉnh vào sổ hộ khẩu. |
8 | Lệ phí (nếu có): | Điều chỉnh các thay đổi sổ hộ khẩu: - Đối với các phường thuộc thành phố Mỹ Tho: 8.000 đồng/lần; - Đối với các xã, thị trấn thuộc huyện, các xã thuộc thành phố Mỹ Tho và các xã, phường thuộc thị xã Gò Công: 4.000 đồng/lần. |
9 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | - Mẫu TP/HT-2012-TKTĐ,CCHT - Thông tư 05/2012/TT-BTP; - Mẫu HK02 - Thông tư số 36/2014/TT-BCA. |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Không |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Thông tư số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ Công an quy định về biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú; - Thông tư số 05/2012/TT-BTP ngày 23/5/2012 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch; - Nghị quyết số 83/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; - Nghị quyết số 103/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. - Quyết định 49/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế, hộ khẩu tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. - Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 03/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quy định trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế, hộ khẩu tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 49/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
1. Mẫu TP/HT-2012-TKTĐ,CCHT-Thông tư 05/2012/TT-BTP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Kính gửi: (1)........................................................................................
Họ và tên người khai: ....................................................................................................
1Nơi thường trú/tạm trú: (2)................................................................................................
Số Giấy CMND/Giấy tờ hợp lệ thay thế: (3).......................................................................
Quan hệ với người được thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính:.............................................................................................................
Đề nghị (1)............................................................đăng ký việc (4) …………………………
.............................................................................................cho người có tên dưới đây
Họ và tên: ........................................................................................... Giới tính:...............
Ngày, tháng, năm sinh:....................................................................................................
Dân tộc:............................................................Quốc tịch:...............................................
Số Giấy CMND/Giấy tờ hợp lệ thay thế: (3)........................................................................
Nơi thường trú/tạm trú: (2)..................................................................................................
Đã đăng ký khai sinh tại:...........................................ngày........... tháng ........... năm.........
Theo Giấy khai sinh số: ..................................................... Quyển số:.............................
từ:(5) ..................................................................................................................................
thành: (5)...........................................................................................................................
Lý do:................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Tôi cam đoan những nội dung khai trên đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam đoan của mình.
Làm tại: ................., ngày ...... tháng ........ năm ..............
Ý kiến của người được thay đổi họ, tên (nếu người đó từ đủ 9 tuổi trở lên); xác định lại dân tộc (nếu người đó từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi) ........................................................................ ........................................................................ ........................................................................ ........................................................................ ........................................................................ ........................................................................ (ký, ghi rõ họ tên) | Người khai
|
Chú thích:
(1) Ghi rõ tên cơ quan đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính trong Giấy khai sinh.
(2) Ghi theo địa chỉ đăng ký thường trú thì gạch cụm từ “tạm trú”; nếu không có nơi đăng ký thường trú thì gạch hai từ “thường trú” và ghi theo địa chỉ đăng ký tạm trú.
(3) Nếu ghi theo số CMND, thì gạch cụm từ “Giấy tờ hợp lệ thay thế”; nếu ghi theo số Giấy tờ hợp lệ thay thế thì ghi rõ tên giấy tờ và gạch cụm từ “CMND”.
(4) Ghi rõ loại việc thực hiện (ví dụ: thay đổi Họ).
(5) Ghi rõ nội dung thay đổi, ví dụ: Từ Nguyễn Văn Nam
…………………………………………Thành Vũ Văn Nam.
2. Mẫu HK02 ban hành theo Thông tư số 36/2014/TT-BCA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
PHIẾU BÁO THAY ĐỔI HỘ KHẨU, NHÂN KHẨU
Kính gửi: …………………………….
I. Thông tin về người viết phiếu báo
1. Họ và tên (1): …………………………………..................................... 2. Giới tính:..........
3. CMND số:……….............…………………….4. Hộ chiếu số:........................................
5. Nơi thường trú:.............................................................................................................
6. Địa chỉ chỗ ở hiện nay: .................................................................................................
…………...................…………………………………….. Số điện thoại liên hệ:..................
II. Thông tin về người có thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
1. Họ và tên (1):……………..................................……………………. 2. Giới tính:............
3. Ngày, tháng, năm sinh:……/….../…................ 4. Dân tộc:……..5. Quốc tịch:..............
6. CMND số:……………………………. 7. Hộ chiếu số:....................................................
8. Nơi sinh:........................................................................................................................
9. Nguyên quán:................................................................................................................
10. Nghề nghiệp, nơi làm việc:..........................................................................................
11. Nơi thường trú:............................................................................................................
12. Địa chỉ chỗ ở hiện nay: ...............................................................................................
…………………................……………..……………… Số điện thoại liên hệ:.....................
13. Họ và tên chủ hộ:……………....................………….14. Quan hệ với chủ hộ:............
15. Nội dung thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu (2):...................................................................
........................................................................................................................................
16. Những người cùng thay đổi:
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Nơi sinh | Nghề nghiệp | Dân tộc | Quốc tịch | CMND số (hoặc Hộ chiếu số) | Quan hệ với người có thay đổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày….tháng….năm… | ……, ngày….tháng….năm… |
XÁC NHẬN CỦA CÔNG AN (4):.......................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
| ……, ngày…tháng…năm… |
____________
(1) Viết chữ in hoa đủ dấu
(2) Ghi tóm tắt nội dung thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu. Ví dụ: đăng ký thường trú, tạm trú; thay đổi nơi đăng ký thường trú, tạm trú; tách sổ hộ khẩu; điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu ...
(3) Ghi rõ ý kiến của chủ hộ là đồng ý cho đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú hoặc đồng ý cho tách sổ hộ khẩu; chủ hộ ký và ghi rõ họ tên, ngày, tháng, năm.
(4) Áp dụng đối với trường hợp: Xác nhận việc công dân trước đây đã đăng ký thường trú và trường hợp cấp lại sổ hộ khẩu do bị mất.
Ghi chú: Trường hợp người viết phiếu báo cũng là người có thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu thì công dân chỉ cần kê khai những nội dung quy định tại mục II.
- 1Quyết định 1786/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 3520/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch được áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 3528/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 3529/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 5Quyết định 2616/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh An Giang
- 6Quyết định 3040/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 1505/QĐ-UBND năm 2019 công bố nhóm thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực hộ tịch, đăng ký thường trú và bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Quyết định 1786/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 1505/QĐ-UBND năm 2019 công bố nhóm thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực hộ tịch, đăng ký thường trú và bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 3520/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch được áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 6Quyết định 3528/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh
- 7Quyết định 3529/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 8Quyết định 2616/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh An Giang
- 9Quyết định 3040/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Quyết định 2220/QĐ-UBND năm 2015 về thủ tục hành chính đặc thù được sửa đổi, bổ sung (02 thủ tục) và bãi bỏ (27 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 2220/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/08/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Trần Kim Mai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra