Thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BNN-BS206 |
Cơ quan hành chính: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp – Nông thôn |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Cục Trồng trọt |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Cục Trồng trọt |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ: 02 ngày làm việc
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và cấp Giấy phép: 05 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | - Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác được cấp lại;- Thời hạn hiệu lực của Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác: không thời hạn |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cơ sở sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác chuẩn bị đầy đủ hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép theo Mục 3 Biểu mẫu này |
Bước 2: | Cơ sở sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác nộp 01 (một) bộ hồ sơ đề nghị cấp lại trực tiếp hoặc qua đường bưu điện về Cục Trồng trọt |
Bước 3: | Trường hợp nộp trực tiếp, Cục Trồng trọt trả lời ngay về tính hợp lệ của hồ sơ; trường hợp nộp qua đường bưu điện thì trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa hợp lệ, Cục Trồng trọt thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác chỉnh sửa hoặc bổ sung |
Bước 4: | Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Trồng trọt kiểm tra, thẩm định hồ sơ và cấp Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác cho các tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện. Trường hợp không cấp Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác, Cục Trồng trọt phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Duy trì và thực hiện các quy định sau khi được cấp phép sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác |
Bản chính Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác, trừ trường hợp bị mất |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Danh sách về nhân lực
Tải về |
1. Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT hướng dẫn Nghị định 202/2013/NĐ-CP về quản lý phân bón thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Đơn đề nghị cấp/cấp lại/điều chỉnh giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác
Tải về |
1. Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT hướng dẫn Nghị định 202/2013/NĐ-CP về quản lý phân bón thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 86/QĐ-BNN-TT năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Cấp lại Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!