Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xây dựng tạm nhà ở nông thôn - Sơn La
Thông tin
Số hồ sơ: | T-SLA-096810-TT |
Cơ quan hành chính: | Sơn La |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân cấp xã |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ cấp giấy phép hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chủ đầu tư lập hồ sơ xin cấp phép xây dựng tạm theo quy định của Pháp luật |
Bước 2: | Chủ đầu tư nộp hồ sơ xin cấp phép xây dựng tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của cấp xã Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ; + Đối với trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ viết giấy biên nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; + Đối với trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ bộ phận chuyên môn hướng dẫn trực tiếp (chỉ 1 lần) cho Chủ đầu tư bổ sung theo quy định. |
Bước 3: | Chủ đầu tư mang giấy biên nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết quả đến nộp tiền, lấy biên lai thu tiền phí, lệ phí, ký nhận lấy giấy phép tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. + Trong trường hợp nhận hộ, người nhận hộ phải có thêm giấy uỷ quyền (theo mẫu quy định) và chứng minh thư của người được uỷ quyền. + Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 7 giờ 30' đến 11 giờ 00’ chiều 13h30 -16h00’ vào các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần; Đối với Thành phố Sơn La từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (ngày lễ nghỉ). |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Thời hạn giấy phép xây dựng: Giấy phép xây dựng có thời hạn hiệu lực 12 tháng kể từ ngày được cấp giấp phép, nếu trong thời hạn 12 tháng mà công trình chưa khởi công xây dựng thì chủ đầu tư phải xin gia hạn giấy phép xây dựng | |
Trước khi khởi công xây dựng công trình, chủ đầu tư phải có giấy phép xây dựng, trừ trường hợp xây dựng các công trình sau đây: - Công trình thuộc bí mật Nhà nước, công trình xây dựng theo lệnh khẩn cấp, công trình tạm phục vụ xây dựng công trình chính; - Công trình xây dựng theo tuyến không đi qua đô thị nhưng phù hợp với quy hoạch xây dựng được duyệt, công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; - Công trình xây dựng thuộc dự án khu đô thị, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu nhà ở có quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; - Các công trình sửa chữa, cải tạo, lắp đặt thiết bị bên trong không làm thay đổi kiến trúc, kết cấu chịu lực và an toàn của công trình; |
|
Ủy ban nhân dân xã cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt thuộc địa giới hành chính do mình quản lý. Giấy phép xây dựng theo mẫu 3 phụ lục 6 | Chưa có văn bản! |
Việc xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trong vùng đã công bố quy hoạch xây dựng được duyệt nhưng chưa thực hiện thì chỉ được cấp Giấy phép xây dựng tạm có thời hạn theo thời hạn thực hiện quy hoạch | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn xin cấp phép xây dựng (mẫu 2 ; Phụ lục IV ) Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/ 02 /2009 của Chính phủ |
Đơn xin cấp phép xây dựng tạm |
Giấy tờ về quyền sử dụng đất |
Bản vẽ công trình kèm theo, bao gồm: bản vẽ mặt bằng 1, tầng 2, tầng 3, tầng 4.., mặt bằng móng, mặt bằng thoát nước thải; mặt đừng công trình; mặt cắt công trình; bản vẽ định vị công trình |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn xin cấp phép xây dựng ; (mẫu 2 ; Phụ lục IV )
Tải về |
1. Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Công trình khác: | 100.000 đồng/giấy phép. | |
CT sản xuất kinh doanh: | Công trình nhóm A: 0,1% CP xây dựng; Công trình nhóm B: 0,2% CP xây dựng. Công trình nhóm C: 0,3% CP xây dựng. | |
Đối với nhà ở riêng lẻ nông thôn: | Nhà cấp II: 2.000đ/m2. Nhà cấp III: 1.500đ/m2. Nhà cấp IV: 1.000đ/m2. | |
Đối với nhà ở riêng lẻ: | Nhà cấp II: 3.000đ/m2. Nhà cấp III: 2.500đ/m2. Nhà cấp IV: 2.000đ/m2. | |
Gia hạn giấy phép xây dựng: | 10.000 đồng/giấy phép. | |
Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc diện phải cấp giấy phép xây dựng): | 50.000 đồng/giấy phép. | |
Nhà ở tập trung, trụ sở: | Công trình nhóm A: 0,05% CP xây dựng; Công trình nhóm B: 0,1% CP xây dựng. Công trình nhóm C: 0,15% CP xây dựng. |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Gia hạn giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn - Sơn La |
2. Cấp giấy phép xây dựng tạm - Sơn La |
Lược đồ Cấp giấy phép xây dựng tạm nhà ở nông thôn - Sơn La
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!