Thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép phương tiện vào, rời cảng, bến TNĐ thuộc đường thủy địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương - Đồng Tháp
Thông tin
Số hồ sơ: | T-DTP-079634-TT |
Cơ quan hành chính: | Đồng Tháp |
Lĩnh vực: | Đường thủy |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Phó Giám đốc Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Quản lý Giao thông |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | Sở GTVT |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
: | Tổ chức công dân |
Bước 1: | Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Giao thông vận tải Đồng Tháp, số 103 Nguyễn Huệ, Phường 1, Tp Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp |
Bước 3: | Nhận kết quả và hoàn trả giấy hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải Đồng Tháp, số 103 Nguyễn Huệ, Phường 1, Tp Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp. * Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: • Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. • Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu (thứ bảy từ 7 giờ đến 11 giờ 30, chủ nhật và ngày lễ nghỉ). |
Thành phần hồ sơ
a. Đối với phương tiện vào cảng, bến thủy nội địa: 1.Giấy tờ nộp; - Giấy phép rời cảng, bến cuối cùng; - Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện; - Sổ danh bạ thuyền viên; 2. Giấy tờ xuất trình; - Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Bằng, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên trên phương tiện; - Giấy tờ liên quan đến hàng hóa hoặc hành khách( nếu phương tiện chở hàng hóa, hành khách). Sau khi kiểm tra các giấy tờ quy định tại điểm 1 và điểm 2 trên, Cảng vụ hoặc Ban quản lý bến kiểm tra thực tế nếu bảo đảm các điều kiện an toàn theo quy thì cấp Giấy phép vào cảng, bến cho phương tiện. |
b. Đối với phương tiện rời cảng, bến thủy nội địa: 1. Giấy tờ liên quan hàng hóa hoặc hành khách ( nếu phương tiện nhận hàng hóa, hành khách tại cảng); 2. Chứng từ xác nhận việc nộp phí, lệ phí, tiền phạt hoặc thanh toán các khoản nợ theo quy định của pháp luật; 3. Giấy tờ liên quan tới những thay đổi so với giấy tờ quy định tại điểm 1 trên đây (nếu có); Cảng vụ hoặc Ban quản lý bến kiểm tra thực tế phương tiện, nếu bảo đảm các điều kiện an toàn thì thu hồi Giấy phép vào cảng, bến, trả lại Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện, sổ danh bạ thuyền viên mà thuyền trưởng đã nội khi làm thủ tục vào cảng, bến và cấp Giấy phép rời cảng, bến cho phương tiện (theo mẫu). |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
hương tiện | 5-10.T:5.000đ/c |
1. Thông tư 101/2008/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí áp dụng tại cảng vụ đường thủy nội địa do Bộ Tài chính ban hành |
Phí trọng tải (ra, vào) | 165đ/T trọng tải toàn phần |
1. Thông tư 101/2008/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí áp dụng tại cảng vụ đường thủy nội địa do Bộ Tài chính ban hành |
Phương tiện lai | 51-200T:10.000đ |
1. Thông tư 101/2008/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí áp dụng tại cảng vụ đường thủy nội địa do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Cấp Giấy phép phương tiện vào, rời cảng, bến TNĐ thuộc đường thủy địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương - Đồng Tháp
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!