- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1137/QĐ-UBND .HC | Thành phố Cao Lãnh, ngày 04 tháng 9 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
- Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
- Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
- Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn Tỉnh tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
- Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh Đồng Tháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Tháp.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật, công bố kịp thời những sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ đó.
2. Trường hợp có thủ tục hành chính mới được ban hành bởi cơ quan nhà nước có thẩm quyền sau ngày Quyết định này có hiệu lực thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật, công bố bổ sung kịp thời những thủ tục đó.
3. Trường hợp đã có thủ tục hành chính được cơ quan có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa thủ tục hành chính được cơ quan có thẩm quyền ban hành và thủ tục tương ứng đã công bố tại Quyết định này thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật, công bố bổ sung hoặc điều chỉnh những nội dung khác biệt đó.
Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác Đề án 30 của Tỉnh thường xuyên cập nhật, trình Uỷ ban nhân dân Tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, khoản 2, Điều 1 của Quyết định này. Thời hạn để cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh, thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Ban hành kèm theo Quyết định số:1137 /QĐ-UBND ngày 04 tháng 09 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT | Tên thủ tục hành chính | |
I | Đường bộ | |
1 | Cấp Giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường địa phương | |
2 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường địa phương | |
3 | Cấp phép lưu hành xe quá khổ, quá tải trên đường bộ | |
4 | Cấp phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ | |
5 | Cấp phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác là đường địa phương | |
6 | Cấp mới Giấy phép lái xe (GPLX) cho người trúng tuyển kỳ sát hạch đối với lái xe mô tô hạng A1. | |
7 | Cấp Giấy phép lái xe (GPLX) cho người trúng tuyển kỳ sát hạch lần đầu đối với lái xe ô tô. | |
8 | Cấp Giấy phép lái xe (GPLX) cho người trúng tuyển kỳ sát hạch lại khôi phục Giấy phép lái xe bị mất | |
9 | Cấp Giấy phép lái xe (GPLX) cho người trúng tuyển kỳ sát hạch lại khôi phục GPLX đã bị xử lý do vi phạm Luật Giao thông đường bộ. | |
10 | Cấp Giấy phép lái xe (GPLX) cho người trúng tuyển kỳ sát hạch lại khôi phục GPLX bị hỏng còn thời hạn sử dụng đối với các trường hợp bị xử lý do vi phạm Luật Giao thông đường bộ. | |
11 | Cấp Giấy phép lái xe (GPLX) cho người trúng tuyển kỳ sát hạch lại khôi phục GPLX bị mất không còn hồ sơ gốc. | |
12 | Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch loại 3 đủ điều kiện hoạt động | |
13 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | |
14 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe A1,A2,A3,A4 | |
15 | Cấp Giấy phép xe tập lái | |
16 | Cấp Đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu (đầy đủ hồ sơ gốc) | |
17 | Cấp Đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đang sử dụng không có hồ sơ gốc hoặc hồ sơ gốc không đầy đủ. | |
18 | Cấp Đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu. | |
19 | Cấp lại Đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị hỏng, bị mất. | |
20 | Cấp Đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng tạm thời | |
21 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng | |
22 | Thẩm định và chấp thuận khai thác thử các tuyến vận tải hành khách nội tỉnh, tỉnh liền kề chưa có trong danh mục tuyến. | |
23 | Thẩm định và xác nhận để Cục Đường bộ Việt Nam chấp thuận khai thác thử các tuyến vận tải hành khách liên tỉnh chưa có trong danh mục tuyến. | |
24 | Công bố tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh sau thời gian khai thác thử | |
25 | Xác nhận để Cục Đường bộ Việt Nam công bố tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh sau thời gian khai thác thử | |
26 | Thẩm định và chấp thuận doanh nghiệp khai thác các tuyến vận tải khách bằng ôtô theo tuyến cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liền kề và các tuyến liên tỉnh dưới 1000 km có trong danh mục | |
27 | Thẩm định và chấp thuận doanh nghiệp khai thác các tuyến vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định nội tỉnh, tuyến vận tải hành khách cố định liền kề và tuyến liên tỉnh cố định dưới 1000km | |
28 | Bổ sung xe thuộc doanh nghiệp vận tải vào tuyến theo tuyến cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liền kề và các tuyến liên tỉnh dưới 1000 km đã được chấp thuận | |
29 | Thay xe thuộc doanh nghiệp vận tải vào tuyến theo tuyến cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liền kề và các tuyến liên tỉnh dưới 1000 km đã được chấp thuận | |
30 | Chấp thuận đề nghị của doanh nghiệp ngừng khai thác tuyến hoặc ngừng từng xe khai thác trên tuyến cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liền kề và các tuyến liên tỉnh dưới 1000 km | |
31 | Cấp “Sổ nhật trình chạy xe” và phù hiệu “ Xe chạy tuyến cố định” | |
32 | Cấp phù hiệu "Xe hợp đồng" | |
33 | Cấp phù hiệu "Xe taxi" | |
34 | Cấp phù hiệu "Xe vận chuyển khách du lịch" | |
35 | Cấp giấy phép liên vận Việt – Lào đối với phương tiện thương mai (trừ phương tiện vận tải hành khách theo tuyến cố định giữa Việt Nam và Lào) | |
36 | Cấp giấy phép liên vận Việt – Lào đối với xe công vụ | |
37 | Cấp giấy phép liên vận Việt – Lào đối với xe cá nhân | |
38 | Đăng ký vận tải hành khách theo tuyến cố định trừ các trường hợp tổ chức, cá nhân có vố đầu tư nước ngoài tại Việt Nam, vận tải hành khách đường thủy nội địa qua biên giới. | |
39 | Đổi GPLX của ngành giao thông vận tải | |
40 | Đổi GPLX của ngành Công an cấp sau ngày 31/7/1995 | |
41 | Đổi GPLX Quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | |
42 | Đổi GPLX của nước ngoài cấp cho người nước ngoài cư trú, học tập, công tác dài hạn tại Việt Nam | |
43 | Đổi GPLX cho khách du lịch lái xe vào Việt Nam | |
44 | Đổi GPLX của nước ngoài cấp cho người Việt Nam “Người Việt Nam (mang quốc tịch Việt Nam) trong thời gian cư trú, học tập, làm việc ở nước ngoài được nước ngoài cấp GPLX Quốc tế hoặc Quốc gia còn giá trị sử dụng nay về nước với thời gian từ 3 tháng trở lên, rồi sau đó lại ra nước ngoài cư trú, làm việc, học tập nếu có nhu cầu lái xe, được xét đổi GPLX tương ứng của Việt Nam” | |
45 | Đổi Giấy phép lái xe nước ngoài cấp cho người Việt Nam. “Người Việt Nam (mang quốc tịch Việt Nam) trong thời gian cư trú, học tập, làm việc ở nước ngoài được nước ngoài cấp GPLX Quốc tế hoặc Quốc gia còn giá trị sử dụng nay về nước, công tác và làm ăn sinh sống, nếu có nhu cầu lái xe, được làm thủ tục đổi GPLX tương ứng của Việt Nam” | |
46 | Xử lý các trường hợp cá biệt khi đổi, cấp lại GPLX của ngành Giao thông vận tải cấp: “Bị mất hồ sơ lái xe, nhưng GPLX còn hạn, có tên trong sổ lưu thì được lập lại hồ sơ lái xe” | |
47 | Xử lý các trường hợp cá biệt khi đổi, cấp lại GPLX của ngành Giao thông vận tải cấp: “GPLX bị mất, còn thời hạn sử dụng, và còn hồ sơ gốc, nếu bị mất trong các trường hợp thiên tai” | |
48 | Di chuyển quản lý Giấy phép lái xe | |
49 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định An toàn kỹ thuật và Bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới. | |
50 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định An toàn kỹ thuật và Bảo vệ môi trường đối với xe máy chuyên dùng . | |
51 | Cấp Giấy chứng nhận An toàn kỹ thuật và Bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo theo thiết kế mẫu. | |
52 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định An toàn kỹ thuật và Bảo vệ môi trường đối với xe môtô 3 bánh. | |
53 | Cấp mới Chứng chỉ hành nghề thiết kế phương tiện giao thông đường bộ | |
54 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thiết kế phương tiện giao thông đường bộ | |
55 | Thẩm định thiết kế cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | |
56 | Cấp Giấy chứng nhận An toàn kỹ thuật và Bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo | |
57 | Ý kiến về thiết kế cơ sở | |
58 | Thẩm định dự toán | |
59 | Thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công và dự toán | |
II | Đường thủy nội địa | |
1 | Cho ý kiến đối với các công trình thuộc dự án nhóm B, C có liên quan đến an toàn giao thông ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương | |
2 | Thỏa thuận phương án đảm bảo an giao thông đối với các trường hợp thi công trên ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương. | |
3 | Chấp thuận đối với trường hợp thi công công trình chỉ nằm trong phạm vi hành lang bảo vệ luồng ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương và thời gian thi công không quá 07 ngày | |
4 | Công bố hạn chế giao thông trên ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương | |
5 | Chấp thuận xây dựng cảng hàng hoá, hành khách thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương, không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài. Giai doạn chuẩn bị đầu tư. | |
6 | Chấp thuận xây dựng cảng hàng hoá, hành khách thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương, không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài. Giai doạn thực hiện dự án. | |
7 | Công bố cảng thuỷ nội địa đối với cảng hàng hoá, hành khách thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương, không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | |
8 | Công bố lại cảng thuỷ nội địa đối với cảng hàng hoá, hành khách thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương, không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trong trường hợp quyết định công bố cảng hết hạn | |
9 | Công bố lại cảng thuỷ nội địa đối với cảng hàng hoá, hành khách thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương, không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được phương tiện lớn hơn | |
10 | Công bố lại cảng thuỷ nội địa đối với cảng hàng hoá, hành khách thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương, không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trong trường hợp phân chia, sáp nhập cảng | |
11 | Công bố lại cảng thuỷ nội địa đối với cảng hàng hoá, hành khách thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương, không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trong trường hợp chuyển quyền sở hữu | |
12 | Cấp phép hoạt động bến thủy nội địa (đối với trường hợp mở bến mới). Cấp phép mở bến. | |
13 | Cấp phép hoạt động bến thủy nội địa (đối với trường hợp mở bến mới). Cấp phép hoạt động. | |
14 | Cấp lại Giấy phép hoạt động bến TNĐ thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương trong trường hợp Giấy phép hết hạn | |
15 | Cấp lại Giấy phép hoạt động bến TNĐ thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được phương tiện lớn hơn | |
16 | Cấp lại Giấy phép hoạt động bến TNĐ thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương trong trường hợp phân chia, sáp nhập bến TNĐ | |
17 | Cấp lại Giấy phép hoạt động bến TNĐ thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương trong trường hợp chuyển quyền sở hữu bến TNĐ | |
18 | Cấp Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông. Xét thông qua vị trí bến. | |
19 | Cấp Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông. Xét cấp giấy chứng nhận BKNS. | |
20 | Cấp Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông. Xét cấp phép hoạt động BKNS. | |
21 | Cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp Giấy phép hết hạn | |
22 | Cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được phương tiện lớn hơn | |
23 | Cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp phân chia, sáp nhập bến khách ngang sông | |
24 | Cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp chuyển quyền sở hữu bến khách ngang sông | |
25 | Cấp Giấy phép phương tiện vào, rời cảng, bến TNĐ thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương. | |
26 | Dự thi và cấp bằng thuyền trưởng phương tiện TNĐ hạng ba hạn chế | |
27 | Dự thi và cấp bằng thuyền trưởng phương tiện TNĐ hạng ba | |
28 | Dự thi và cấp bằng máy trưởng phương tiện TNĐ hạng ba | |
29 | Cấp lại bằng thuyền trưởng hạng ba, hạng ba hạn chế bị mất bằng. | |
30 | Cấp lại bằng thuyền trưởng phương tiện TNĐ hạng ba, hạng ba hạn chế đã hết hạn sử dụng. | |
31 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện TNĐ hạng ba hạn chế | |
32 | Gia hạn Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện TNĐ hạng ba hạn chế | |
33 | Cấp lại bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện TNĐ từ hạng ba trở xuống; Cấp lại chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện TNĐ | |
34 | Đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện TNĐ từ hạng Ba trở xuống: Đổi Chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện TNĐ do Sở GTVT cấp | |
35 | Chuyển đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện TNĐ từ hạng ba trở xuống; Chuyển đổi chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện TNĐ do Sở GTVT cấp | |
36 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác | |
37 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác | |
38 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật. | |
39 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (chuyển quyền sở hữu trong tỉnh) | |
40 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện và thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (chuyển quyền sở hữu từ các tỉnh, thành khác về) | |
41 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu (chủ phương tiện thay đổi địa chỉ từ tỉnh, thành khác về) | |
42 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất do phương tiện bị chìm đắm hoặc bị cháy nổ. | |
43 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất do bị mất đăng ký vì các lý do khác. | |
44 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa | |
45 | Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa | |
46 | Cấp Giấy chứng nhận An toàn kỹ thuật và Bảo vệ môi trường phương tiện thuỷ nội địa. | |
- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 1137/QĐ-UBND.HC năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
- Số hiệu: 1137/QĐ-UBND.HC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/09/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Trương Ngọc Hân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/09/2009
- Ngày hết hiệu lực: 10/07/2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực