Thủ tục hành chính: Cấp Giấy miễn thị thực cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BCA-002605-TT-SĐ |
Cơ quan hành chính: | Bộ Công an |
Lĩnh vực: | Hộ chiếu – Thị thực |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Cục Quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại trụ sở Cục Quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an |
Thời hạn giải quyết: | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Bổ sung, sửa đổi:Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ) |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Giấy miễn thị thực |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Nộp hồ sơ:
- Người Việt Nam định cư ở nước ngoài đề nghị cấp giấy miễn thị thực cho bản thân và thân nhân, nộp hồ sơ tại một trong ba trụ sở của Cục Quản lý xuất nhập cảnh sau: + 44-46 Trần Phú, Ba Đình, Hà Nội + 254 Nguyễn Trãi, Q.1, TP Hồ Chí Minh + 7 Trần Quý Cáp, TP Đà Nẵng - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, thì nhận hồ sơ, in biên nhận, hẹn ngày trả kết quả và trao giấy cho người nộp hồ sơ + Nếu hồ sơ còn thiếu hoặc không hợp lệ, thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại cho đầy đủ, đúng - Thời gian nhận hồ sơ: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày tết, ngày lễ, thứ bảy và chủ nhật) + Buổi sáng: từ 8h00’ đến 11h30’ + Buổi chiều: từ 13h30’ đến 16h00’ |
Bước 3: | Nhận kết quả:
- Người nhận đến kết quả đưa giấy biên nhận cho cán bộ trả kết quả để kiểm tra, nếu người đề nghị được cấp giấy miễn thị thực, thì yêu cầu nộp lệ phí, sau đó ký nhận và trả Giấy miễn thị thực cho người đề nghị - Thời gian trả kết quả: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày tết, ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật) |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
- Hộ chiếu nước ngoài hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài (gọi tắt là hộ chiếu) còn giá trị ít nhất 6 tháng kể từ ngày nhập cảnh. Trường hợp người Việt Nam định cư ở nước ngoài không có hộ chiếu, thì phải có giấy tờ thường trú do nước ngoài cấp có giá trị ít nhất 6 tháng kể từ ngày nhập cảnh
- Không được cấp giấy miễn thị thực nếu thuộc diện "chưa được nhập cảnh Việt Nam" theo quy định tại khoản 1 Điều 8 Pháp lệnh Nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam, cụ thể: + Không có hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay hộ chiếu (trừ trường hợp có giấy tờ thường trú do nước ngoài cấp có giá trị ít nhất 6 tháng kể từ ngày nhập cảnh) và thị thực do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp, trừ trường hợp miễn thị thực. + Giả mạo giấy tờ, cố ý khai sai sự thật khi làm thủ tục xin nhập cảnh; + Vì lý do phòng, chống dịch bệnh; + Vi phạm nghiêm trọng pháp luật Việt Nam trong lần nhập cảnh trước; + Vì lý do bảo vệ an ninh quốc gia, lý do đặc biệt khác theo quy định của Bộ trưởng Bộ Công an |
Chưa có văn bản! |
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài và thân nhân, nếu thuộc diện tạm hoãn xuất cảnh theo quy định tại khoản 1 Điều 9 Pháp lệnh Nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam, thì không được giải quyết cấp giấy miễn thị thực tại Việt Nam, cụ thể:
- Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc đang là bị đơn trong các vụ tranh chấp dân sự, kinh tế, lao động - Đang có nghĩa vụ thi hành bản án hình sự - Đang có nghĩa vụ thi hành bản án dân sự, kinh tế - Đang có nghĩa vụ chấp hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính, nghĩa vụ nộp thuế và những nghĩa vụ khác về tài chính |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
01 Tờ khai đề nghị cấp Giấy miễn thị thực (Mẫu N19) |
Một trong những giấy tờ, tài liệu chứng minh là người Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc các giấy tờ được cấp trước đây dùng để suy đoán về quốc tịch gốc hoặc gốc Việt Nam |
Giấy bảo lãnh của Hội đoàn của người Việt Nam ở nước đương sự cư trú hoặc công dân Việt Nam bảo đảm đương sự là người Việt Nam định cư ở nước ngoài (đối với trường hợp không có giấy tờ chứng minh là người Việt Nam định cư ở nước ngoài) |
Giấy tờ chứng minh quan hệ vợ, chồng, con với người Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc công dân Việt Nam (giấy đăng ký kết hôn; giấy khai sinh; giấy xác nhận quan hệ cha, mẹ, con và các giấy tờ có giá trị khác theo quy định của pháp luật Việt Nam) |
Hộ chiếu nước ngoài hoặc người chưa được cấp hộ chiếu nước ngoài thì phải có giấy tờ thường trú do nước ngoài cấp (kèm theo bản sao để cơ quan có thẩm quyền lưu hồ sơ) |
Trường hợp không có các loại giấy tờ quy định nêu trên, thì người đề nghị cấp giấy miễn thị thực có thể xuất trình giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp nếu trong đó ghi có quốc tịch gốc hoặc gốc Việt Nam |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Tờ khai đề nghị cấp Giấy miễn thị thực
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2002/TTLT/BCA-BNG hướng dẫn Nghị định 21/2001/NĐ-CP thi hành Pháp lệnh nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam do Bộ công an-Bộ Ngoại giao ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy miễn thị thực | Cấp giấy miễn thị thực lần đầu: 20 USDCấp giấy miễn thị thực từ lần thứ 2 trở đi: 10 USD |
1. Quyết định 77/2007/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xử lý hồ sơ cấp Giấy miễn thị thực cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2702/QĐ-BCA-A61 năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, được bổ sung, sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công an |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Cấp giấy miễn thị thực cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài và thân nhân tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an |
Lược đồ Cấp Giấy miễn thị thực cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!