Hệ thống pháp luật

BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 57/2003/QĐ-BBCVT

Hà Nội, ngày 20 tháng 3 năm 2003

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG SỐ 57/2003/QĐ-BBCVT NGÀY 20 THÁNG 03 NĂM 2003 BAN HÀNH CƯỚC DỊCH VỤ CÀI ĐẶT VÀ THUÊ CỔNG KẾT NỐI TRỰC TIẾP INTERNET QUỐC TẾ (IIG) CỦA CÁC IXP

BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ Nghị định số 55/2001/NĐ-CP ngày 23/08/2001 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet;
Căn cứ Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Căn cứ Thông tư số 03/1999/TT-TCBĐ ngày 11/5/1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện hướng dẫn thi hành Nghị định số 109-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về Bưu chính và Viễn thông và Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Căn cứ Thông tư số 04/2001/TT-TCBĐ ngày 20/11/2001 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện hướng dẫn thực hiện Nghị định số 55/2001/NĐ-CP ngày 23/08/2001 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ kết nối Intenet, dịch vụ truy nhập Internet và dịch vụ ứng dụng Internet trong bưu chính, viễn thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành tạm thời cước dịch vụ cài đặt và thuê cổng kết nối trực tiếp Internet quốc tế (IIG) của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet (IXP) như sau:

1. Cước cài đặt: 4.545.000 đồng/cổng (thu một lần).

2. Cước thuê cổng kết nối trực tiếp Internet quốc tế:

STT

Tốc độ (Kb/s)

Mức cước (1.000đ/tháng)

1

64

18.977

2

128

26.489

3

192

35.149

4

256

43.808

5

320

51.110

6

384

58.411

7

448

65.968

8

512

73.522

9

576

80.909

10

640

88.295

11

704

95.682

12

768

97.006

13

832

102.159

14

896

107.313

15

960

112.467

16

1.024

117.621

17

1.088

121.556

18

1.152

125.492

19

1.216

129.427

20

1.280

133.362

21

1.344

137.298

22

1.408

141.234

23

1.472

145.169

24

1.536

149.103

25

1.600

154.438

26

1.664

159.771

27

1.728

165.105

28

1.792

170.438

29

1.856

175.772

30

1.920

181.106

31

1.984

186.440

32

2.048

191.774

33

4Mb/s

306.838

34

8Mb/s

575.321

35

16Mb/s

1.054.755

36

34Mb/s

1.917.736

37

45Mb/s

2.397.170

3- Các mức cước quy định mục tại 1, 2 nêu trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) và cước thuê kênh viễn thông từ các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truy nhập Internet (ISP), từ người sử dụng đến doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet (IXP).

Điều 2. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet (IXP) được quy định hình thức tính và thu cước khác trên nguyên tắc tổng cước sử dụng trong tháng không vượt quá mức cước thuê cổng kết nối trực tiếp Internet quốc tế quy định tại Điều 1 nêu trên.

Điều 3. Căn cứ vào quy định về quản lý dịch vụ Internet do Tổng cục Bưu điện ban hành, các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truy nhập Internet (ISP) được quy định mức cước cài đặt và cước truy nhập Internet trực tiếp của mình; cước cài đặt và cước truy nhập trực tiếp giữa các ISP với nhau.

Điều 4. Quy định này có hiệu lực từ ngày 01/04/2003, thay thế Quyết định số 14/2002/QĐ-TCBĐ ngày 11/01/2002 của Tổng cục Bưu điện về việc ban hành tạm thời cước dịch vụ cài đặt, thuê cổng kết nối trực tiếp Internet quốc tế (IIG) của các IXP.

Điều 5. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Bưu chính, Viễn thông; Tổng Giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông, các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet (IXP) và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Đặng Đình Lâm

(đã ký)

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 57/2003/QĐ-BBCVT ban hành cước dịch vụ cài đặt và thuê cổng kết nối trực tiếp Internet quốc tế (IIG) của các IXP do Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành

  • Số hiệu: 57/2003/QĐ-BBCVT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/03/2003
  • Nơi ban hành: Bộ Bưu chính, Viễn thông
  • Người ký: Đặng Đình Lâm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/04/2003
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản