Hệ thống pháp luật

Điều 9 Văn bản hợp nhất 30/VBHN-VPQH năm 2023 hợp nhất Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam do Văn phòng Chính phủ ban hành

Điều 9. Thời hạn thị thực

1.[18] Thị thực ký hiệu SQ có thời hạn không quá 30 ngày.

2.[19] Thị thực ký hiệu HN, DL, EV có thời hạn không quá 90 ngày.

3.[20] Thị thực ký hiệu VR có thời hạn không quá 180 ngày.

4.[21] Thị thực ký hiệu NG1, NG2, NG3, NG4, LV1, LV2, ĐT4, DN1, DN2, NN1, NN2, NN3, DH, PV1, PV2, TT có thời hạn không quá 01 năm.

5.[22] Thị thực ký hiệu LĐ1, LĐ2 có thời hạn không quá 02 năm.

5a.[23] Thị thực ký hiệu ĐT3 có thời hạn không quá 03 năm.

6.[24] Thị thực ký hiệu LS, ĐT1, ĐT2 có thời hạn không quá 05 năm.

7. Thị thực hết hạn, được xem xét cấp thị thực mới.

8. Thời hạn thị thực ngắn hơn thời hạn hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế ít nhất 30 ngày.

9.[25] Trường hợp điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên có quy định khác thì thời hạn thị thực cấp theo điều ước quốc tế.

Văn bản hợp nhất 30/VBHN-VPQH năm 2023 hợp nhất Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam do Văn phòng Chính phủ ban hành

  • Số hiệu: 30/VBHN-VPQH
  • Loại văn bản: Văn bản hợp nhất
  • Ngày ban hành: 02/08/2023
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Bùi Văn Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 1257 đến số 1258
  • Ngày hiệu lực: 02/08/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
MỤC LỤC VĂN BẢN
HIỂN THỊ DANH SÁCH