Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/VBHN-BGDĐT | Hà Nội, ngày 08 tháng 5 năm 2014 |
BAN HÀNH DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC
Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học, có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng 6 năm 2010, được sửa đổi, bổ sung bởi:
Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;
Căn cứ Quyết định số 38/2009/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bảng danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục đại học, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quyết định như sau1:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học.
Điều 22. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng 6 năm 2010 và thay thế Quyết định số 2301/QĐ-LB ngày 22 tháng 12 năm 1990 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê về việc ban hành Danh mục ngành đào tạo đại học nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục đại học, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc các đại học, học viện, Hiệu trưởng các trường đại học, cao đẳng chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Nơi nhận: | XÁC THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤT KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO CẤP IV - TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC
51 | TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG | 52 | TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC |
5114 | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên | 5214 | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
|
| 521401 | Khoa học giáo dục |
|
| 52140101 | Giáo dục học |
|
| 52140114 | Quản lý giáo dục |
511402 | Đào tạo giáo viên | 521402 | Đào tạo giáo viên |
51140201 | Giáo dục Mầm non | 52140201 | Giáo dục Mầm non |
51140202 | Giáo dục Tiểu học | 52140202 | Giáo dục Tiểu học |
51140203 | Giáo dục Đặc biệt | 52140203 | Giáo dục Đặc biệt |
51140204 | Giáo dục Công dân | 52140204 | Giáo dục Công dân |
|
| 52140205 | Giáo dục Chính trị |
51140206 | Giáo dục Thể chất | 52140206 | Giáo dục Thể chất |
51140207 | Huấn luyện thể thao* | 52140207 | Huấn luyện thể thao* |
51140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 52140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
51140209 | Sư phạm Toán học | 52140209 | Sư phạm Toán học |
51140210 | Sư phạm Tin học | 52140210 | Sư phạm Tin học |
51140211 | Sư phạm Vật lý | 52140211 | Sư phạm Vật lý |
51140212 | Sư phạm Hóa học | 52140212 | Sư phạm Hóa học |
51140213 | Sư phạm Sinh học | 52140213 | Sư phạm Sinh học |
51140214 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 52140214 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
51140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 52140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
51140216 | Sư phạm Kinh tế gia đình |
|
|
51140217 | Sư phạm Ngữ văn | 52140217 | Sư phạm Ngữ văn |
51140218 | Sư phạm Lịch sử | 52140218 | Sư phạm Lịch sử |
51140219 | Sư phạm Địa lý | 52140219 | Sư phạm Địa lý |
511402203 | Sư phạm Công tác Đội thiếu niên Tiền phong HCM |
|
|
51140221 | Sư phạm Âm nhạc | 52140221 | Sư phạm Âm nhạc |
51140222 | Sư phạm Mỹ thuật | 52140222 | Sư phạm Mỹ thuật |
511402234 | Sư phạm Tiếng Bahna | 521402235 | Sư phạm Tiếng Bana |
511402246 | Sư phạm Tiếng Êđê | 521402247 | Sư phạm Tiếng Êđê |
|
| 52140225 | Sư phạm Tiếng Jrai |
|
| 52140226 | Sư phạm Tiếng Khme |
|
| 52140227 | Sư phạm Tiếng H'mong |
|
| 52140228 | Sư phạm Tiếng Chăm |
511402298 | Sư phạm Tiếng M'nông | 521402299 | Sư phạm Tiếng M'nông |
5114023010 | Sư phạm Tiếng Xê đăng | 5214023011 | Sư phạm Tiếng Xê đăng |
51140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 52140231 | Sư phạm Tiếng Anh |
|
| 52140232 | Sư phạm Tiếng Nga |
|
| 52140233 | Sư phạm Tiếng Pháp |
|
| 52140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
|
| 52140235 | Sư phạm Tiếng Đức |
|
| 52140236 | Sư phạm Tiếng Nhật |
5121 | Nghệ thuật | 5221 | Nghệ thuật |
512101 | Mỹ thuật | 522101 | Mỹ thuật |
|
| 52210101 | Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật |
|
|
|
|
51210103 | Hội họa | 52210103 | Hội họa |
51210104 | Đồ họa | 52210104 | Đồ họa |
51210105 | Điêu khắc | 52210105 | Điêu khắc |
51210107 | Gốm | 52210107 | Gốm |
512102 | Nghệ thuật trình diễn | 522102 | Nghệ thuật trình diễn |
|
| 52210201 | Âm nhạc học |
51210203 | Sáng tác âm nhạc | 52210203 | Sáng tác âm nhạc |
51210204 | Chỉ huy âm nhạc | 52210204 | Chỉ huy âm nhạc |
51210205 | Thanh nhạc | 52210205 | Thanh nhạc |
51210207 | Biểu diễn nhạc cụ phương tây | 52210207 | Biểu diễn nhạc cụ phương tây |
51210208 | Piano | 52210208 | Piano |
51210209 | Nhạc Jazz | 52210209 | Nhạc Jazz |
51210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 52210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
|
| 52210221 | Lý luận và phê bình sân khấu |
|
| 52210225 | Biên kịch sân khấu |
51210226 | Diễn viên sân khấu kịch hát | 52210226 | Diễn viên sân khấu kịch hát |
51210227 | Đạo diễn sân khấu | 52210227 | Đạo diễn sân khấu |
|
| 52210231 | Lý luận và phê bình điện ảnh - truyền hình |
|
| 52210233 | Biên kịch điện ảnh - truyền hình |
51210234 | Diễn viên kịch - điện ảnh | 52210234 | Diễn viên kịch - điện ảnh |
|
| 52210235 | Đạo diễn điện ảnh - truyền hình |
51210236 | Quay phim | 52210236 | Quay phim |
|
| 52210241 | Lý luận, phê bình múa |
51210242 | Diễn viên múa | 52210242 | Diễn viên múa |
51210243 | Biên đạo múa | 52210243 | Biên đạo múa |
51210244 | Huấn luyện múa | 52210244 | Huấn luyện múa |
512103 | Nghệ thuật nghe nhìn | 522103 | Nghệ thuật nghe nhìn |
51210301 | Nhiếp ảnh | 52210301 | Nhiếp ảnh |
51210302 | Công nghệ điện ảnh - truyền hình | 52210302 | Công nghệ điện ảnh - truyền hình |
51210303 | Thiết kế âm thanh - ánh sáng | 52210303 | Thiết kế âm thanh - ánh sáng |
512104 | Mỹ thuật ứng dụng | 522104 | Mỹ thuật ứng dụng |
51210402 | Thiết kế công nghiệp | 52210402 | Thiết kế công nghiệp |
51210403 | Thiết kế đồ họa | 52210403 | Thiết kế đồ họa |
51210404 | Thiết kế thời trang | 52210404 | Thiết kế thời trang |
51210405 | Thiết kế nội thất | 52210405 | Thiết kế nội thất |
51210406 | Thiết kế mỹ thuật sân khấu - điện ảnh | 52210406 | Thiết kế mỹ thuật sân khấu - điện ảnh |
5122 | Nhân văn | 5222 | Nhân văn |
512201 | Ngôn ngữ và văn hóa Việt Nam | 522201 | Ngôn ngữ và văn hóa Việt Nam |
51220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 52220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
|
| 52220104 | Hán Nôm |
|
| 52220105 | Ngôn ngữ Jrai |
|
| 52220106 | Ngôn ngữ Khme |
|
| 52220107 | Ngôn ngữ H'mong |
|
| 52220108 | Ngôn ngữ Chăm |
|
| 52220110 | Sáng tác văn học |
51220112 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 52220112 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
51220113 | Việt Nam học | 52220113 | Việt Nam học |
512202 | Ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài | 522202 | Ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài |
51220201 | Tiếng Anh | 52220201 | Ngôn ngữ Anh |
|
| 52220202 | Ngôn ngữ Nga |
51220203 | Tiếng Pháp | 52220203 | Ngôn ngữ Pháp |
51220204 | Tiếng Trung Quốc | 52220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
| 52220205 | Ngôn ngữ Đức |
|
| 52220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
|
| 52220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
|
| 52220208 | Ngôn ngữ Italia |
51220209 | Tiếng Nhật | 52220209 | Ngôn ngữ Nhật |
5122021012 | Tiếng Hàn Quốc | 52220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
| 52220211 | Ngôn ngữ Ảrập |
|
| 52220212 | Quốc tế học |
|
| 52220213 | Đông phương học |
|
| 52220214 | Đông Nam Á học |
|
| 52220215 | Trung Quốc học |
|
| 52220216 | Nhật Bản học |
|
| 52220217 | Hàn Quốc học |
|
| 52220218 | Khu vực Thái Bình Dương học |
5122022113 | Tiếng Lào |
|
|
5122022214 | Tiếng Thái |
|
|
5122022315 | Tiếng Khơ me |
|
|
512203 | Nhân văn khác | 522203 | Nhân văn khác |
|
| 52220301 | Triết học |
|
| 52220310 | Lịch sử |
|
| 52220320 | Ngôn ngữ học |
|
| 52220330 | Văn học |
|
| 52220340 | Văn hóa học |
51220342 | Quản lý văn hóa | 52220342 | Quản lý văn hóa |
51220343 | Quản lý thể dục thể thao* | 52220343 | Quản lý thể dục thể thao* |
|
| 5231 | Khoa học xã hội và hành vi |
|
| 523101 | Kinh tế học |
|
| 52310101 | Kinh tế |
|
| 52310106 | Kinh tế quốc tế |
|
| 523102 | Khoa học chính trị |
|
| 52310201 | Chính trị học |
|
| 52310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
|
| 52310205 | Quản lý nhà nước |
|
| 52310206 | Quan hệ quốc tế |
|
| 523103 | Xã hội học và Nhân học |
|
| 52310301 | Xã hội học |
|
| 52310302 | Nhân học |
|
| 523104 | Tâm lý học |
|
| 52310401 | Tâm lý học |
|
| 52310403 | Tâm lý học giáo dục |
|
| 523105 | Địa lý học |
|
| 52310501 | Địa lý học |
|
| 52310502 | Bản đồ học |
5132 | Báo chí và thông tin | 5232 | Báo chí và thông tin |
513201 | Báo chí và truyền thông | 523201 | Báo chí và truyền thông |
51320101 | Báo chí | 52320101 | Báo chí |
51320104 | Truyền thông đa phương tiện | 52320104 | Truyền thông đa phương tiện |
51340406 | Công nghệ truyền thông | 52340406 | Công nghệ truyền thông |
|
| 5232040716 | Truyền thông quốc tế |
|
| 52360708 | Quan hệ công chúng |
513202 | Thông tin -Thư viện | 523202 | Thông tin - Thư viện |
|
| 52320201 | Thông tin học |
51320202 | Khoa học thư viện | 52320202 | Khoa học thư viện |
513203 | Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng | 523203 | Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng |
51320303 | Lưu trữ học | 52320303 | Lưu trữ học |
51320305 | Bảo tàng học | 52320305 | Bảo tàng học |
513204 | Xuất bản - Phát hành | 523204 | Xuất bản - Phát hành |
|
| 52320401 | Xuất bản |
51320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | 52320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm |
5134 | Kinh doanh và quản lý | 5234 | Kinh doanh và quản lý |
513401 | Kinh doanh | 523401 | Kinh doanh |
51340101 | Quản trị kinh doanh | 52340101 | Quản trị kinh doanh |
51340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
51340107 | Quản trị khách sạn | 52340107 | Quản trị khách sạn |
51340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 52340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
51340115 | Marketing | 52340115 | Marketing |
|
| 52340116 | Bất động sản |
|
| 52340120 | Kinh doanh quốc tế |
51340121 | Kinh doanh thương mại | 52340121 | Kinh doanh thương mại |
513402 | Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm | 523402 | Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm |
51340201 | Tài chính – Ngân hàng | 52340201 | Tài chính – Ngân hàng |
51340202 | Bảo hiểm | 52340202 | Bảo hiểm |
513403 | Kế toán – Kiểm toán | 523403 | Kế toán – Kiểm toán |
51340301 | Kế toán | 52340301 | Kế toán |
51340302 | Kiểm toán | 52340302 | Kiểm toán |
513404 | Quản trị – Quản lý | 523404 | Quản trị – Quản lý |
|
| 52340401 | Khoa học quản lý |
51340404 | Quản trị nhân lực | 52340404 | Quản trị nhân lực |
51340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 52340405 | Hệ thống thông tin quản lý |
51340406 | Quản trị văn phòng | 52340406 | Quản trị văn phòng |
51340407 | Thư ký văn phòng |
|
|
5138 | Pháp luật | 5238 | Pháp luật |
|
| 523801 | Luật |
|
| 52380101 | Luật |
|
| 52380107 | Luật kinh tế |
|
| 52380108 | Luật quốc tế |
513802 | Dịch vụ pháp lý |
|
|
51380201 | Dịch vụ pháp lý |
|
|
5142 | Khoa học sự sống | 5242 | Khoa học sự sống |
|
| 524201 | Sinh học |
|
| 52420101 | Sinh học |
514202 | Sinh học ứng dụng | 524202 | Sinh học ứng dụng |
51420201 | Công nghệ sinh học | 52420201 | Công nghệ sinh học |
5142020217 | (được bãi bỏ) | 52420202 | Kỹ thuật sinh học* |
51420203 | Sinh học ứng dụng | 52420203 | Sinh học ứng dụng |
5144 | Khoa học tự nhiên | 5244 | Khoa học tự nhiên |
|
| 524401 | Khoa học vật chất |
|
| 52440101 | Thiên văn học |
|
| 52440102 | Vật lý học |
|
| 5244010318 | Vật lý hạt nhân |
|
| 52440112 | Hóa học |
|
| 52430122 | Khoa học vật liệu |
514402 | Khoa học trái đất | 524402 | Khoa học trái đất |
|
| 52440201 | Địa chất học |
|
| 52440217 | Địa lý tự nhiên |
51440221 | Khí tượng học | 52440221 | Khí tượng học |
51440224 | Thủy văn | 52440224 | Thủy văn |
|
| 52440228 | Hải dương học |
|
| 524403 | Khoa học môi trường |
|
| 52440301 | Khoa học môi trường |
|
| 52440306 | Khoa học đất |
5146 | Toán và thống kê | 5246 | Toán và thống kê |
|
| 524601 | Toán học |
|
| 52460101 | Toán học |
|
| 52460112 | Toán ứng dụng |
|
| 52460115 | Toán cơ |
514602 | Thống kê | 524602 | Thống kê |
51460201 | Thống kê | 52460201 | Thống kê |
5148 | Máy tính và công nghệ thông tin | 5248 | Máy tính và công nghệ thông tin |
514801 | Máy tính | 524801 | Máy tính |
51480101 | Khoa học máy tính | 52480101 | Khoa học máy tính |
51480102 | Truyền thông và mạng máy tính | 52480102 | Truyền thông và mạng máy tính |
|
| 52480103 | Kỹ thuật phần mềm |
51480104 | Hệ thống thông tin | 52480104 | Hệ thống thông tin |
514802 | Công nghệ thông tin | 524802 | Công nghệ thông tin |
51480201 | Công nghệ thông tin | 52480201 | Công nghệ thông tin |
51480202 | Tin học ứng dụng |
|
|
5151 | Công nghệ kỹ thuật | 5251 | Công nghệ kỹ thuật |
515101 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng | 525101 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng |
51510101 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
|
|
51510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 52510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
51510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 52510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
51510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 52510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông |
51510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 52510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
515102 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 525102 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
51510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 52510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
51510202 | Công nghệ chế tạo máy | 52510202 | Công nghệ chế tạo máy |
51510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 52510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
51510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 52510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
51510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 52510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
|
| 5251020719 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
|
| 52510210 | Công thôn |
515103 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông | 525103 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
51510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 52510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
51510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 52510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
51510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 52510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
51510304 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 52510304 | Công nghệ kỹ thuật máy tính |
515104 | Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường | 525104 | Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
51510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 52510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học |
51510402 | Công nghệ vật liệu | 52510402 | Công nghệ vật liệu |
51510405 | Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước |
|
|
51510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 52510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
515105 | Công nghệ sản xuất |
|
|
51510501 | Công nghệ in |
|
|
5151050320 | (Nhập vào Công nghệ kỹ thuật cơ khí) |
|
|
51510505 | Bảo dưỡng công nghiệp |
|
|
515106 | Quản lý công nghiệp | 525106 | Quản lý công nghiệp |
51510601 | Quản lý công nghiệp | 52510601 | Quản lý công nghiệp |
|
| 52510602 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
|
| 52510603 | Kỹ thuật công nghiệp |
|
| 52510604 | Kinh tế công nghiệp |
|
| 5251060621 | Quản lý hoạt động bay |
515109 | Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa |
|
|
51515901 | Công nghệ kỹ thuật địa chất |
|
|
51515902 | Công nghệ kỹ thuật trắc địa |
|
|
515110 | Công nghệ kỹ thuật mỏ |
|
|
51511001 | Công nghệ kỹ thuật mỏ |
|
|
51511002 | Công nghệ tuyển khoáng |
|
|
|
| 5252 | Kỹ thuật |
|
| 525201 | Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật |
|
| 52520101 | Cơ kỹ thuật |
|
| 52520103 | Kỹ thuật cơ khí |
|
| 52520114 | Kỹ thuật cơ - điện tử |
|
| 52520115 | Kỹ thuật nhiệt |
|
| 52520120 | Kỹ thuật hàng không |
|
| 52520122 | Kỹ thuật tàu thủy |
|
| 525202 | Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
|
| 52520201 | Kỹ thuật điện, điện tử |
|
| 52520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
|
| 52520212 | Kỹ thuật y sinh* |
|
| 52520214 | Kỹ thuật máy tính |
|
| 52520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
| 525203 | Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
|
| 52520301 | Kỹ thuật hóa học |
|
| 52520309 | Kỹ thuật vật liệu |
|
| 52520310 | Kỹ thuật vật liệu kim loại |
|
| 52520320 | Kỹ thuật môi trường |
|
| 525204 | Vật lý kỹ thuật |
|
| 52520401 | Vật lý kỹ thuật |
|
| 52520402 | Kỹ thuật hạt nhân |
|
| 525205 | Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa |
|
| 52520501 | Kỹ thuật địa chất |
|
| 52520502 | Kỹ thuật địa vật lý |
|
| 52520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
|
| 52520504 | Kỹ thuật biển |
|
| 525206 | Kỹ thuật mỏ |
|
| 52520601 | Kỹ thuật mỏ |
|
| 52520604 | Kỹ thuật dầu khí |
|
| 52520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng |
5154 | Sản xuất và chế biến | 5254 | Sản xuất và chế biến |
| Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống | 525401 | Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống |
51540102 | Công nghệ thực phẩm | 52540102 | Công nghệ thực phẩm |
51540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 52540104 | Công nghệ sau thu hoạch |
51540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 52540105 | Công nghệ chế biến thủy sản |
515402 | Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da | 525402 | Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da |
|
| 52540201 | Kỹ thuật dệt |
51540202 | Công nghệ sợi, dệt | 52540202 | Công nghệ sợi, dệt |
51540204 | Công nghệ may | 52540204 | Công nghệ may |
51540206 | Công nghệ da giày | 52540206 | Công nghệ da giày |
515403 | Sản xuất, chế biến khác | 525403 | Sản xuất, chế biến khác |
51540301 | Công nghệ chế biến lâm sản | 52540301 | Công nghệ chế biến lâm sản |
51540302 | Công nghệ giấy và bột giấy |
|
|
5158 | Kiến trúc và xây dựng | 5258 | Kiến trúc và xây dựng |
|
| 525801 | Kiến trúc và quy hoạch |
|
| 52580102 | Kiến trúc |
|
| 52580105 | Quy hoạch vùng và đô thị |
|
| 52580110 | Kiến trúc cảnh quan |
|
| 525802 | Xây dựng |
|
| 52580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng |
|
| 5258020222 | Kỹ thuật công trình thủy |
|
| 52580203 | Kỹ thuật công trình biển |
|
| 52580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
| 52580208 | Kỹ thuật xây dựng |
|
| 52580210 | Địa kỹ thuật xây dựng |
|
| 5258021123 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
|
| 52580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước |
515803 | Quản lý xây dựng | 525803 | Quản lý xây dựng |
|
| 52580301 | Kinh tế xây dựng |
51580302 | Quản lý xây dựng | 52580302 | Quản lý xây dựng |
5162 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | 5262 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
516201 | Nông nghiệp | 526201 | Nông nghiệp |
|
| 52620101 | Nông nghiệp |
51620102 | Khuyến nông | 52620102 | Khuyến nông |
51620105 | Chăn nuôi | 52620105 | Chăn nuôi |
|
| 52620109 | Nông học |
51620110 | Khoa học cây trồng | 52620110 | Khoa học cây trồng |
51620112 | Bảo vệ thực vật | 52620112 | Bảo vệ thực vật |
|
| 52620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
51620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 52620114 | Kinh doanh nông nghiệp |
|
| 52620115 | Kinh tế nông nghiệp |
51620116 | Phát triển nông thôn | 52620116 | Phát triển nông thôn |
516202 | Lâm nghiệp | 526202 | Lâm nghiệp |
51620201 | Lâm nghiệp | 52620201 | Lâm nghiệp |
|
| 52620202 | Lâm nghiệp đô thị |
51620205 | Lâm sinh | 52620205 | Lâm sinh |
51620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 52620211 | Quản lý tài nguyên rừng |
516203 | Thủy sản | 526203 | Thủy sản |
51620301 | Nuôi trồng thủy sản | 52620301 | Nuôi trồng thủy sản |
|
| 52620302 | Bệnh học thủy sản |
|
| 52620304 | Kỹ thuật khai thác thủy sản |
|
| 52620305 | Quản lý nguồn lợi thủy sản |
5164 | Thú y | 5264 | Thú y |
|
| 526401 | Thú y |
|
| 52640101 | Thú y |
516402 | Dịch vụ thú y |
|
|
51640201 | Dịch vụ thú y |
|
|
5172 | Sức khoẻ | 5272 | Sức khoẻ |
|
| 527201 | Y học |
|
| 52720101 | Y đa khoa |
|
| 5272010324 | Y học dự phòng |
|
| 527202 | Y học cổ truyền |
51720201 | Y học cổ truyền | 52720201 | Y học cổ truyền |
517203 | Dịch vụ y tế | 527203 | Dịch vụ y tế |
|
| 52720301 | Y tế công cộng |
51720305 | Y sinh học thể dục thể thao | 52720305 | Y sinh học thể dục thể thao |
5172033025 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 5272033026 | Kỹ thuật hình ảnh y học |
51720332 | Xét nghiệm y học | 52720332 | Xét nghiệm y học |
5172033327 | (chuyển thành Phục hồi chức năng, mã số 51720503) | 5272033328 | (chuyển thành Phục hồi chức năng, mã số 51720503) |
|
| 527204 | Dược học |
|
| 52720401 | Dược học |
|
| 5272040329 | Hóa dược |
517205 | Điều dưỡng, hộ sinh | 527205 | Điều dưỡng, hộ sinh |
51720501 | Điều dưỡng | 52720501 | Điều dưỡng |
51720502 | Hộ sinh |
|
|
5172050330 | Phục hồi chức năng | 5272050331 | Phục hồi chức năng |
517206 | Răng - Hàm - Mặt | 527206 | Răng - Hàm - Mặt |
|
| 52720601 | Răng - Hàm - Mặt |
51720602 | Kỹ thuật phục hình răng | 52720602 | Kỹ thuật phục hình răng |
|
| 527207 | Quản lý bệnh viện |
|
| 52720701 | Quản lý bệnh viện |
5176 | Dịch vụ xã hội | 5276 | Dịch vụ xã hội |
517601 | Công tác xã hội | 527601 | Công tác xã hội |
51760101 | Công tác xã hội | 52760101 | Công tác xã hội |
51760102 | Công tác thanh thiếu niên | 52760102 | Công tác thanh thiếu niên |
5181 | Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân | 5281 | Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân |
|
| 528102 | Khách sạn, nhà hàng |
518105 | Kinh tế gia đình | 528105 | Kinh tế gia đình |
51810501 | Kinh tế gia đình | 52810501 | Kinh tế gia đình |
5184 | Dịch vụ vận tải | 5284 | Dịch vụ vận tải |
518401 | Khai thác vận tải | 528401 | Khai thác vận tải |
51840101 | Khai thác vận tải | 52840101 | Khai thác vận tải |
|
| 52840104 | Kinh tế vận tải |
|
| 52840106 | Khoa học hàng hải |
51840107 | Điều khiển tàu biển |
|
|
51840108 | Vận hành khai thác máy tàu |
|
|
5185 | Môi trường và bảo vệ môi trường | 5285 | Môi trường và bảo vệ môi trường |
518501 | Kiểm soát và bảo vệ môi trường | 528501 | Kiểm soát và bảo vệ môi trường |
|
| 52850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
| 52850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
51850103 | Quản lý đất đai | 52850103 | Quản lý đất đai |
|
| 528502 | Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp |
|
| 52850201 | Bảo hộ lao động |
5186 | An ninh, quốc phòng | 5286 | An ninh, Quốc phòng |
518601 | An ninh và trật tự xã hội | 528601 | An ninh và trật tự xã hội |
|
| 52860102 | Điều tra trinh sát |
|
| 52860104 | Điều tra hình sự |
|
| 52860108 | Kỹ thuật hình sự |
|
| 52860109 | Quản lý nhà nước về an ninh trật tự |
|
| 52860111 | Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân |
|
| 52860112 | Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh trật tự |
51860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn | 52860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn |
|
| 52860116 | Hậu cần công an nhân dân |
|
| 52860117 | Tình báo an ninh |
518602 | Quân sự | 528602 | Quân sự |
|
| 5286020132 | Chỉ huy tham mưu Hải quân |
|
| 5286020233 | Chỉ huy tham mưu Không quân |
|
| 5286020334 | Chỉ huy tham mưu Phòng không |
|
| 5286020435 | Chỉ huy tham mưu Pháo binh |
|
| 5286020536 | Chỉ huy tham mưu Tăng - thiết giáp |
51860206 | Biên phòng | 52860206 | Biên phòng |
51860207 |
| 5286020737 | Chỉ huy tham mưu Đặc công |
5186021038 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | 5286021039 | Chỉ huy tham mưu Lục quân |
|
| 52860214 | Chỉ huy kỹ thuật |
|
| 5286021540 | Chỉ huy kỹ thuật Phòng không |
|
| 5286021641 | Chỉ huy kỹ thuật Tăng - thiết giáp |
|
| 5286021742 | Chỉ huy kỹ thuật Công binh |
|
| 5286021843 | Chỉ huy kỹ thuật Hóa học |
|
| 5286021944 | Chỉ huy kỹ thuật Thông tin |
|
| 52860220 | Tình báo quân sự |
|
| 5286022145 | Chỉ huy kỹ thuật Tác chiến điện tử |
|
| 5286022246 | Trinh sát kỹ thuật |
|
| 52860226 | Hậu cần quân sự |
|
| 5286023047 | Quân sự cơ sở |
1 Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo có căn cứ ban hành như sau:
“Căn cứ Nghị định số 36/2012/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục; Nghị định 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ; Nghị định 07/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi điểm b khoản 13 Điều 1 của Nghị định 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 38/2009/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bảng danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục đại học,
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học:”
2 Điều 2 của Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013 quy định như sau:
“Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.”
3 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
4 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
5 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
6 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
7 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
8 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
9 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
10 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
11 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
12 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
13 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
14 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
15 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
16 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
17 Mã số này được bãi bỏ theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
18 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
19 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
20 Mã số này được sửa đổi theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
21 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
22 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
23 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
24 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
25 Mã số này được sửa đổi theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
26 Mã số này được sửa đổi theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
27 Mã số này được sửa đổi theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
28 Mã số này được sửa đổi theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
29 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
30 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
31 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
32 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
33 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
34 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
35 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
36 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
37 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
38 Mã số này được sửa đổi theo theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
39 Mã số này được sửa đổi theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
40 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
41 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
42 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
43 Mã số này được bổ sung theo theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
44 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
45 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
46 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
47 Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
- 1Thông tư 14/2010/TT-BGDĐT ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Thông tư 32/2013/TT-BGDĐT sửa đổi Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học kèm theo Thông tư 14/2010/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Văn bản hợp nhất 15/VBHN-BGDĐT năm 2014 hợp nhất Thông tư về Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- Số hiệu: 15/VBHN-BGDĐT
- Loại văn bản: Văn bản hợp nhất
- Ngày ban hành: 08/05/2014
- Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Người ký: Bùi Văn Ga
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 525 đến số 526
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra