- 1Nghị định 75/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Giáo dục
- 2Nghị định 32/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 3Quyết định 38/2009/QĐ-TTg ban hành Bảng danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 31/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định số 75/2006/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục
- 5Nghị định 36/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ
- 6Nghị định 07/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 31/2011/NĐ-CP sửa đổi bổ sung Nghị định 75/2006/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giáo dục
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2013/TT-BGDĐT | Hà Nội, ngày 05 tháng 8 năm 2013 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 14/2010/TT-BGDĐT NGÀY 27 THÁNG 4 NĂM 2010 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 36/2012/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục; Nghị định 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ; Nghị định 07/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi điểm b khoản 13 Điều 1 của Nghị định 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 38/2009/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bảng danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục đại học,
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo các ngành đào tạo có tên trong Danh mục kèm theo.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục đại học, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc các đại học, học viện, Hiệu trưởng các trường đại học, cao đẳng chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NGÀNH TRONG DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
51 | TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG | HÌNH THỨC | 52 | TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC | HÌNH THỨC |
5114 | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
| 5214 | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
|
511402 | Đào tạo giáo viên |
| 521402 | Đào tạo giáo viên |
|
51140220 | Sư phạm Công tác Đội thiếu niên Tiền phong HCM | Bổ sung |
|
|
|
51140223 | Sư phạm Tiếng Bahna | Bổ sung | 52140223 | Sư phạm Tiếng Bana | Bổ sung |
51140224 | Sư phạm Tiếng Êđê | Bổ sung | 52140224 | Sư phạm Tiếng Êđê | Bổ sung |
51140229 | Sư phạm Tiếng M'nông | Bổ sung | 52140229 | Sư phạm Tiếng M'nông | Bổ sung |
51140230 | Sư phạm Tiếng Xêđăng | Bổ sung | 52140230 | Sư phạm Tiếng Xêđăng | Bổ sung |
5122 | Nhân văn |
| 5222 | Nhân văn |
|
512202 | Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài |
| 522202 | Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài |
|
51220210 | Tiếng Hàn Quốc | Bổ sung |
|
|
|
51220221 | Tiếng Lào | Bổ sung |
|
|
|
51220222 | Tiếng Thái | Bổ sung |
|
|
|
51220223 | Tiếng Khơ me | Bổ sung |
|
|
|
5132 | Báo chí và thông tin |
| 5232 | Báo chí và thông tin |
|
513201 | Báo chí và truyền thông |
| 523201 | Báo chí và truyền thông |
|
|
|
| 52320407 | Truyền thông quốc tế | Bổ sung |
5142 | Khoa học sự sống |
| 5242 | Khoa học sự sống |
|
51420202 | Kỹ thuật sinh học | Xoá tên |
|
|
|
5144 | Khoa học tự nhiên |
| 5244 | Khoa học tự nhiên |
|
|
|
| 524401 | Khoa học vật chất |
|
|
|
| 52440103 | Vật lý hạt nhân | Bổ sung |
5148 | Máy tính và công nghệ thông tin |
| 5248 | Máy tính và công nghệ thông tin |
|
5151 | Công nghệ kỹ thuật |
| 5251 | Công nghệ kỹ thuật |
|
515102 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
| 525102 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
|
|
| 52510207 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | Bổ sung |
515106 | Quản lý công nghiệp |
| 525106 | Quản lý công nghiệp |
|
|
|
| 52510606 | Quản lý hoạt động bay | Bổ sung |
51510503 | Công nghệ hàn | Nhập vào 51510201 |
|
|
|
5158 | Kiến trúc và xây dựng |
| 5258 | Kiến trúc và xây dựng |
|
|
|
| 525802 | Xây dựng |
|
|
|
| 52580202 | Kỹ thuật công trình thuỷ | Bổ sung |
|
|
| 52580211 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | Bổ sung |
5172 | Sức khoẻ |
| 5272 | Sức khoẻ |
|
|
|
| 527201 | Y học |
|
|
|
| 52720103 | Y học dự phòng | Bổ sung |
517203 | Dịch vụ y tế |
| 527203 | Dịch vụ y tế |
|
51720330 | Kỹ thuật hình ảnh y học | Sửa đổi | 52720330 | Kỹ thuật hình ảnh y học | Sửa đổi |
51720333 | Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng | Chuyển thành 51720503 | 52720333 | Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng | Chuyển thành 52720503 |
|
|
| 527204 | Dược học |
|
|
|
| 52720403 | Hoá dược | Bổ sung |
517205 | Điều dưỡng, hộ sinh |
| 527205 | Điều dưỡng, hộ sinh |
|
51720503 | Phục hồi chức năng | Chuyển từ 51720333 | 52720503 | Phục hồi chức năng | Chuyển từ 52720333 |
5186 | An ninh, quốc phòng |
| 5286 | An ninh, Quốc phòng |
|
518601 | An ninh và trật tự xã hội |
| 528601 | An ninh và trật tự xã hội |
|
518602 | Quân sự |
| 528602 | Quân sự |
|
|
|
| 52860201 | Chỉ huy tham mưu Hải quân | Bổ sung |
|
|
| 52860202 | Chỉ huy tham mưu Không quân | Bổ sung |
|
|
| 52860203 | Chỉ huy tham mưu Phòng không | Bổ sung |
|
|
| 52860204 | Chỉ huy tham mưu Pháo binh | Bổ sung |
|
|
| 52860205 | Chỉ huy tham mưu Tăng - thiết giáp | Bổ sung |
|
|
| 52860206 | Chỉ huy tham mưu Đặc công | Bổ sung |
51860210 | Chỉ huy tham mưu lục quân | Sửa đổi | 52860210 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | Sửa đổi |
|
|
| 52860215 | Chỉ huy kỹ thuật Phòng không | Bổ sung |
|
|
| 52860216 | Chỉ huy kỹ thuật Tăng - thiết giáp | Bổ sung |
|
|
| 52860217 | Chỉ huy kỹ thuật Công binh | Bổ sung |
|
|
| 52860218 | Chỉ huy kỹ thuật Hoá học | Bổ sung |
|
|
| 52860219 | Chỉ huy kỹ thuật Thông tin | Bổ sung |
|
|
| 52860221 | Chỉ huy kỹ thuật Tác chiến điện tử | Bổ sung |
|
|
| 52860222 | Trinh sát kỹ thuật | Bổ sung |
|
|
| 52860230 | Quân sự cơ sở | Bổ sung |
- 1Thông tư 34/2011/TT-BGDĐT về danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ trung cấp chuyên nghiệp do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Thông tư 04/2012/TT-BGDĐT về Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc, tiến sĩ do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Quyết định 2743/QĐ-BGDĐT năm 2013 về Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần hợp nhất được ban hành trước ngày 01/7/2012 thuộc phạm vi và trách nhiệm của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 4Thông tư 33/2013/TT-BGDĐT năm 2013 sửa đổi Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ kèm theo Thông tư 04/2012/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Quyết định 740/QĐ-BGDĐT năm 2018 đính chính Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học kèm theo Thông tư 24/2017/TT-BGDĐT và Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ kèm theo Thông tư 25/2017/TT-BGDĐT do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 1Thông tư 14/2010/TT-BGDĐT ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Văn bản hợp nhất 15/VBHN-BGDĐT năm 2014 hợp nhất Thông tư về Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Thông tư 24/2017/TT-BGDĐT về Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 1Nghị định 75/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Giáo dục
- 2Nghị định 32/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 3Quyết định 38/2009/QĐ-TTg ban hành Bảng danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 31/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định số 75/2006/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục
- 5Thông tư 34/2011/TT-BGDĐT về danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ trung cấp chuyên nghiệp do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Thông tư 04/2012/TT-BGDĐT về Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc, tiến sĩ do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Nghị định 36/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ
- 8Nghị định 07/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 31/2011/NĐ-CP sửa đổi bổ sung Nghị định 75/2006/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giáo dục
- 9Quyết định 2743/QĐ-BGDĐT năm 2013 về Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần hợp nhất được ban hành trước ngày 01/7/2012 thuộc phạm vi và trách nhiệm của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 10Thông tư 33/2013/TT-BGDĐT năm 2013 sửa đổi Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ kèm theo Thông tư 04/2012/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 11Quyết định 740/QĐ-BGDĐT năm 2018 đính chính Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học kèm theo Thông tư 24/2017/TT-BGDĐT và Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ kèm theo Thông tư 25/2017/TT-BGDĐT do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Thông tư 32/2013/TT-BGDĐT sửa đổi Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học kèm theo Thông tư 14/2010/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- Số hiệu: 32/2013/TT-BGDĐT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 05/08/2013
- Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Người ký: Bùi Văn Ga
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/09/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực