Điều 43 Văn bản hợp nhất 10/VBHN-BKHCN năm 2023 hợp nhất Thông tư quy định về hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Điều 43. Trách nhiệm của tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm được chỉ định
1. Duy trì các điều kiện theo quy định tại Điều 11 của Thông tư này.
2. Ban hành và tổ chức thực hiện quy định về quản lý hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm của nhân viên kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm.
3. Ban hành và tổ chức thực hiện các quy định về: Duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường, phương tiện kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm; chế tạo và quản lý, sử dụng chứng chỉ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm đáp ứng yêu cầu quy định tại của Thông tư này.
4. Chỉ được tiến hành kiểm định phương tiện đo sau khi chuẩn đo lường dùng trực tiếp để kiểm định phương tiện đo nhóm 2 đã được chứng nhận và nhân viên kiểm định đã được chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường.
5. Yêu cầu kiểm định viên đo lường xuất trình và đeo thẻ khi thực hiện kiểm định phương tiện đo.
6. Thu hồi thẻ, báo cáo và nộp thẻ của kiểm định viên đo lường không còn được giao tham gia hoạt động kiểm định về Tổng cục.
7. Lập báo cáo hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm theo quy định tại Khoản 4 Điều 42 của Thông tư này.
8. Thực hiện quy định tại Thông tư này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
Văn bản hợp nhất 10/VBHN-BKHCN năm 2023 hợp nhất Thông tư quy định về hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: 10/VBHN-BKHCN
- Loại văn bản: Văn bản hợp nhất
- Ngày ban hành: 01/08/2023
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Lê Xuân Định
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 3. Điều kiện hoạt động của tổ chức cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm
- Điều 4. Hồ sơ đăng ký
- Điều 5. Xử lý hồ sơ đăng ký
- Điều 6. Giấy chứng nhận đăng ký
- Điều 7. Lưu giữ hồ sơ chứng nhận đăng ký
- Điều 8. Điều chỉnh nội dung của giấy chứng nhận đăng ký
- Điều 9. Đình chỉ hiệu lực của giấy chứng nhận đăng ký
- Điều 10. Hủy bỏ hiệu lực của giấy chứng nhận đăng ký
- Điều 11. Điều kiện chỉ định
- Điều 12. Hồ sơ đề nghị chỉ định
- Điều 13. Xử lý hồ sơ đề nghị chỉ định
- Điều 14. Đánh giá tại cơ sở
- Điều 15. Quyết định chỉ định
- Điều 16. Lưu giữ hồ sơ chỉ định
- Điều 17. Điều chỉnh nội dung của quyết định chỉ định, chỉ định lại
- Điều 18. Đình chỉ hiệu lực của quyết định chỉ định
- Điều 19. Hủy bỏ hiệu lực của quyết định chỉ định
- Điều 20. Yêu cầu đối với chuẩn đo lường để được chứng nhận
- Điều 21. Duy trì, bảo quản, sử dụng chuẩn đo lường
- Điều 22. Hồ sơ đề nghị chứng nhận chuẩn đo lường
- Điều 23. Xử lý hồ sơ đề nghị chứng nhận chuẩn đo lường
- Điều 24. Quyết định chứng nhận chuẩn đo lường
- Điều 25. Lưu giữ hồ sơ chứng nhận chuẩn đo lường
- Điều 26. Điều chỉnh nội dung của quyết định chứng nhận chuẩn đo lường
- Điều 27. Đình chỉ hiệu lực của quyết định chứng nhận chuẩn đo lường
- Điều 28. Hủy bỏ hiệu lực của quyết định chứng nhận chuẩn đo lường
- Điều 29. Yêu cầu đối với nhân viên kiểm định để được chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường
- Điều 30. Hồ sơ đề nghị chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường
- Điều 31. Xử lý hồ sơ nhân viên kiểm định
- Điều 32. Quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường
- Điều 33. Lưu giữ hồ sơ chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường
- Điều 34. Thẻ kiểm định viên đo lường
- Điều 35. Điều chỉnh nội dung của quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường, cấp lại thẻ
- Điều 36. Đình chỉ hiệu lực của quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường
- Điều 37. Hủy bỏ hiệu lực của quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường
- Điều 38. Dấu kiểm định
- Điều 39. Tem kiểm định, tem hiệu chuẩn
- Điều 40. Giấy chứng nhận kiểm định, giấy chứng nhận hiệu chuẩn, giấy chứng nhận thử nghiệm
- Điều 41. Trình bày nội dung trên giấy chứng nhận kiểm định, giấy chứng nhận hiệu chuẩn, giấy chứng nhận thử nghiệm
- Điều 42. Trách nhiệm của tổ chức cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm
- Điều 43. Trách nhiệm của tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm được chỉ định
- Điều 44. Trách nhiệm của nhân viên kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm
- Điều 45. Trách nhiệm của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
- Điều 46. Trách nhiệm của Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Điều 47. Trách nhiệm Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương