Điều 11 Văn bản hợp nhất 10/VBHN-BKHCN năm 2023 hợp nhất Thông tư quy định về hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Điều 11. Điều kiện chỉ định
Tổ chức đã được cấp giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm đáp ứng các điều kiện sau đây được chỉ định thực hiện hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm:
1. Có lĩnh vực hoạt động được chứng nhận phù hợp với lĩnh vực đề nghị chỉ định.
2. Có đủ cơ sở vật chất kỹ thuật đáp ứng yêu cầu tại văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam quy định tại Khoản 5 Điều này.
3. Chuẩn công tác, chất chuẩn dùng trực tiếp để kiểm định phương tiện đo nhóm 2 phải được hiệu chuẩn, thử nghiệm tại tổ chức hiệu chuẩn, thử nghiệm được chỉ định và được duy trì, bảo quản, sử dụng theo quy định tại Điều 21 của Thông tư này (đối với trường hợp đề nghị chỉ định kiểm định phương tiện đo nhóm 2).
4. Nhân viên kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phải có giấy chứng nhận hoàn thành khóa đào tạo về kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm do Tổng cục tổ chức thực hiện phù hợp với lĩnh vực đề nghị chỉ định.
5. Có đủ văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam về quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm đối với lĩnh vực đề nghị chỉ định.
6. Chứng chỉ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phải đáp ứng quy định tại Mục 4 Chương III của Thông tư này.
7. Bảo đảm các điều kiện về độc lập, khách quan sau đây:
a) Có con dấu riêng, có tài khoản riêng; người đứng đầu có quyền xem xét quyết định về việc tuyển dụng, điều động, thôi việc, chấm dứt hợp đồng làm việc đối với nhân viên thuộc thẩm quyền quản lý của tổ chức theo quy định của pháp luật;
b) Không trực tiếp kinh doanh hàng hóa, cung ứng dịch vụ cho khách hàng thông qua sử dụng phương tiện đo nhóm 2 thuộc lĩnh vực đề nghị được chỉ định (đối với trường hợp đề nghị chỉ định kiểm định phương tiện đo nhóm 2).
8. Lĩnh vực đề nghị chỉ định phải phù hợp với yêu cầu quản lý nhà nước về đo lường tại địa phương, trên phạm vi cả nước.
Văn bản hợp nhất 10/VBHN-BKHCN năm 2023 hợp nhất Thông tư quy định về hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: 10/VBHN-BKHCN
- Loại văn bản: Văn bản hợp nhất
- Ngày ban hành: 01/08/2023
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Lê Xuân Định
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 3. Điều kiện hoạt động của tổ chức cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm
- Điều 4. Hồ sơ đăng ký
- Điều 5. Xử lý hồ sơ đăng ký
- Điều 6. Giấy chứng nhận đăng ký
- Điều 7. Lưu giữ hồ sơ chứng nhận đăng ký
- Điều 8. Điều chỉnh nội dung của giấy chứng nhận đăng ký
- Điều 9. Đình chỉ hiệu lực của giấy chứng nhận đăng ký
- Điều 10. Hủy bỏ hiệu lực của giấy chứng nhận đăng ký
- Điều 11. Điều kiện chỉ định
- Điều 12. Hồ sơ đề nghị chỉ định
- Điều 13. Xử lý hồ sơ đề nghị chỉ định
- Điều 14. Đánh giá tại cơ sở
- Điều 15. Quyết định chỉ định
- Điều 16. Lưu giữ hồ sơ chỉ định
- Điều 17. Điều chỉnh nội dung của quyết định chỉ định, chỉ định lại
- Điều 18. Đình chỉ hiệu lực của quyết định chỉ định
- Điều 19. Hủy bỏ hiệu lực của quyết định chỉ định
- Điều 20. Yêu cầu đối với chuẩn đo lường để được chứng nhận
- Điều 21. Duy trì, bảo quản, sử dụng chuẩn đo lường
- Điều 22. Hồ sơ đề nghị chứng nhận chuẩn đo lường
- Điều 23. Xử lý hồ sơ đề nghị chứng nhận chuẩn đo lường
- Điều 24. Quyết định chứng nhận chuẩn đo lường
- Điều 25. Lưu giữ hồ sơ chứng nhận chuẩn đo lường
- Điều 26. Điều chỉnh nội dung của quyết định chứng nhận chuẩn đo lường
- Điều 27. Đình chỉ hiệu lực của quyết định chứng nhận chuẩn đo lường
- Điều 28. Hủy bỏ hiệu lực của quyết định chứng nhận chuẩn đo lường
- Điều 29. Yêu cầu đối với nhân viên kiểm định để được chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường
- Điều 30. Hồ sơ đề nghị chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường
- Điều 31. Xử lý hồ sơ nhân viên kiểm định
- Điều 32. Quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường
- Điều 33. Lưu giữ hồ sơ chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường
- Điều 34. Thẻ kiểm định viên đo lường
- Điều 35. Điều chỉnh nội dung của quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường, cấp lại thẻ
- Điều 36. Đình chỉ hiệu lực của quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường
- Điều 37. Hủy bỏ hiệu lực của quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường
- Điều 38. Dấu kiểm định
- Điều 39. Tem kiểm định, tem hiệu chuẩn
- Điều 40. Giấy chứng nhận kiểm định, giấy chứng nhận hiệu chuẩn, giấy chứng nhận thử nghiệm
- Điều 41. Trình bày nội dung trên giấy chứng nhận kiểm định, giấy chứng nhận hiệu chuẩn, giấy chứng nhận thử nghiệm
- Điều 42. Trách nhiệm của tổ chức cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm
- Điều 43. Trách nhiệm của tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm được chỉ định
- Điều 44. Trách nhiệm của nhân viên kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm
- Điều 45. Trách nhiệm của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
- Điều 46. Trách nhiệm của Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Điều 47. Trách nhiệm Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương