Hệ thống pháp luật

Điều 7 Văn bản hợp nhất 08/VBHN-VPQH năm 2022 hợp nhất Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt do Văn phòng Quốc hội ban hành

Điều 7. Thuế suất[8]

Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa, dịch vụ được quy định theo Biểu thuế tiêu thụ đặc biệt sau đây:

BIỂU THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

STT

Hàng hóa, dịch vụ

Thuế suất (%)

I

Hàng hóa

 

1

Thuốc lá điếu, xì gà và các chế phẩm khác từ cây thuốc lá

 

 

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2018

70

 

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019

75

2

Rượu

 

 

a) Rượu từ 20 độ trở lên

 

 

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2016

55

 

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017

60

 

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018

65

 

b) Rượu dưới 20 độ

 

 

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017

30

 

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018

35

3

 Bia

 

 

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2016

55

 

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017

60

 

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018

65

4[9]

Xe ô tô dưới 24 chỗ

 

 

a) Xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống, trừ loại quy định tại các điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này

 

 

- Loại có dung tích xi lanh từ 1.500 cm3 trở xuống

 

 

  Từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017

40

 

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018

35

 

- Loại có dung tích xi lanh trên 1.500 cm3 đến 2.000 cm3

 

 

Từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017

45

 

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018

40

 

- Loại có dung tích xi lanh trên 2.000 cm3 đến 2.500 cm3

50

 

- Loại có dung tích xi lanh trên 2.500 cm3 đến 3.000 cm3

 

 

Từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017

55

 

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018

60

 

- Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3 đến 4.000 cm3

90

 

- Loại có dung tích xi lanh trên 4.000 cm3 đến 5.000 cm3

110

 

- Loại có dung tích xi lanh trên 5.000 cm3 đến 6.000 cm3

130

 

- Loại có dung tích xi lanh trên 6.000 cm3

150

 

b) Xe ô tô chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ, trừ loại quy định tại các điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này

15

 

c) Xe ô tô chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ, trừ loại quy định tại các điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này

10

 

d) Xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng, trừ loại quy định tại các điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này

 

 

- Loại có dung tích xi lanh từ 2.500 cm3 trở xuống

15

 

- Loại có dung tích xi lanh trên 2.500 cm3 đến 3.000 cm3

20

 

- Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3

25

 

đ) Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện, năng lượng sinh học, trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70% số năng lượng sử dụng

Bằng 70% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại các điểm 4a, 4b, 4c và 4d của Biểu thuế quy định tại Điều này

 

e) Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh học

Bằng 50% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại các điểm 4a, 4b, 4c và 4d của Biểu thuế quy định tại Điều này

 

g)[10] Xe ô tô chạy bằng điện

 

 

(1) Xe ô tô điện chạy bằng pin

 

 

- Loại chở người từ 9 chỗ trở xuống

 

 

Từ ngày 01 tháng 3 năm 2022 đến hết ngày 28 tháng 02 năm 2027

3

 

Từ ngày 01 tháng 3 năm 2027

11

 

- Loại chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ

 

 

Từ ngày 01 tháng 3 năm 2022 đến hết ngày 28 tháng 02 năm 2027

2

 

Từ ngày 01 tháng 3 năm 2027

7

 

- Loại chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ

 

 

Từ ngày 01 tháng 3 năm 2022 đến hết ngày 28 tháng 02 năm 2027

1

 

Từ ngày 01 tháng 3 năm 2027

4

 

- Loại thiết kế vừa chở người, vừa chở hàng

 

 

Từ ngày 01 tháng 3 năm 2022 đến hết ngày 28 tháng 02 năm 2027

2

 

Từ ngày 01 tháng 3 năm 2027

7

 

(2) Xe ô tô chạy điện khác

 

 

- Loại chở người từ 9 chỗ trở xuống

15

 

- Loại chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ

10

 

- Loại chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ

5

 

- Loại thiết kế vừa chở người, vừa chở hàng

10

 

h) Xe mô-tô-hôm (motorhome) không phân biệt dung tích xi lanh

 

 

- Từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017

70

 

- Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018

75

5

Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125 cm3

20

6

Tàu bay

30

7

Du thuyền

30

8

Xăng các loại

 

 

a) Xăng

10

 

b) Xăng E5

8

 

c) Xăng E10

7

9

Điều hòa nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống

10

10

Bài lá

40

11

Vàng mã, hàng mã

70

II

Dịch vụ

 

1

Kinh doanh vũ trường

40

2

Kinh doanh mát-xa, ka-ra-ô-kê

30

3

Kinh doanh ca-si-nô, trò chơi điện tử có thưởng

35

4

Kinh doanh đặt cược

30

5

Kinh doanh gôn

20

6

Kinh doanh xổ số

15

Văn bản hợp nhất 08/VBHN-VPQH năm 2022 hợp nhất Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt do Văn phòng Quốc hội ban hành

  • Số hiệu: 08/VBHN-VPQH
  • Loại văn bản: Văn bản hợp nhất
  • Ngày ban hành: 25/01/2022
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Bùi Văn Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/01/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra