Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Welding - Fusion - welded joints in steel, nickel, titanium and their alloys (beam welding excluded) - Quality levels for imperfections
Lời nói đầu
TCVN 7472 : 2005 hoàn toàn tương đương với ISO 5817 : 2003.
TCVN 7472 : 2005 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 44 Hàn kim loại biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
HÀN - CÁC LIÊN KẾT HÀN NÓNG CHẢY Ở THÉP, NIKEN, TITAN VÀ CÁC HỢP KIM CỦA CHÚNG (TRỪ HÀN CHÙM TIA) - MỨC CHẤT LƯỢNG ĐỐI VỚI KHUYẾT TẬT
Welding - Fusion - welded joints in steel, nickel, titanium and their alloys (beam welding excluded) - Quality levels for imperfections
Tiêu chuẩn này quy định các mức chất lượng về khuyết tật ở các liên kết hàn nóng chảy (trừ hàn chùm tia) đối với tất cả các loại thép, niken, titan và các hợp kim của chúng. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các vật liệu có chiều dày lớn hơn 0,5 mm.
Mức chất lượng đối với liên kết hàn chùm tia trong thép được giới thiệu trong ISO 13919-1.
Ba mức chất lượng được quy định để có thể áp dụng rộng rãi trong chế tạo kết cấu hàn. Chúng được ký hiệu bởi các chữ cái B, C và D. Mức chất lượng B tương ứng với các yêu cầu cao nhất ở mối hàn hoàn thiện. Các mức chất lượng căn cứ vào chất lượng chế tạo và không căn cứ vào khả năng phù hợp cho sử dụng của sản phẩm (xem 3.2).
Tiêu chuẩn này áp dụng cho:
- thép hợp kim và thép các bon;
- niken và hợp kim niken;
- titan và hợp kim titan;
- hàn tự động, cơ khí hóa và hàn tay;
- tất cả các tư thế hàn;
- tất cả các liên kết hàn như hàn giáp mép, hàn góc và hàn phân nhánh;
- các quá trình hàn sau đây và các quá trình hàn riêng của chúng phù hợp với ISO 4063:
+ 11 hàn hồ quang kim loại không có khí bảo vệ;
+ 12 hàn hồ quang dưới lớp thuốc hàn;
+ 13 hàn hồ quang trong khí bảo vệ;
+ 14 hàn trong khí bảo vệ với điện cực không chảy;
+ 15 hàn hồ quang platma;
+ 31 hàn hơi với ngọn lửa - khí đốt - oxy (chỉ đối với thép).
Tiêu chuẩn này không bao gồm các khía cạnh luyện kim ví dụ như kích thước hạt, độ cứng.
ISO 2553 : 1992, Welded, brazed and soldered joints - Symbolic representation on drawings (Mối hàn, mối hàn đồng và mối hàn vảy - Trình bày ký hiệu trong bản vẽ).
ISO 4063 : 1998, Welding and allied processes - Nomenclature of processes and reference numbeers - (Hàn và các quá trình liên quan - Danh mục các quá trình và số thứ tự).
TCVN 6115-1 : 2005 (ISO 6520-1 : 1998), Hàn và các quá trình liên quan - Phân loại khuyết tật hình học ở kim loại - Phần 1: Hàn nóng chảy.
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1. Mức chất lượng (quality level)
Mô tả chất lượng của mối hàn trên cơ sở chủng loại và kích thước của khuyết tật đã lựa chọn.
3.2. Tính thích hợp cho sử dụng (fitness - for - purpose)
Tính chất của một sản phẩm, một quá trình hoặc một dịch vụ đáp ứng một mục tiêu nhất định trong các điều kiện riêng.
3.3. Khuyết tật ngắn (short imperfections)
Một hay nhi
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8920-1:2012 (ISO 14744-1 : 2008) về Hàn - Kiểm tra nghiệm thu các máy hàn chùm tia điện tử - Phần 1: Nguyên tắc và điều kiện nghiệm thu
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8920-2:2012 (ISO 14744-2 : 2000) về Hàn - Kiểm tra nghiệm thu các máy hàn chùm tia điện tử - Phần 2: Đo đặc tính điện áp gia tăng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8920-3:2012 (ISO 14744-3 : 2000) về Hàn - Kiểm tra nghiệm thu các máy hàn chùm tia điện tử - Phần 3: Đo các đặc tính dòng tia
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8920-4:2012 (ISO 14744-4 : 2000) về Hàn - Kiểm tra nghiệm thu các máy hàn chùm tia điện tử - Phần 4: Đo tốc độ hàn
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8920-5:2012 (ISO 14744-5 : 2000) về Hàn - Kiểm tra nghiệm thu các máy hàn chùm tia điện tử - Phần 5: Đo độ chính xác chuyển động
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5017-2:2010 (ISO 857-2 : 2005) về Hàn và các quá trình liên quan - Từ vựng - Phần 2: Các quá trình hàn vảy mềm, hàn vảy cứng và các thuật ngữ liên quan
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8986-1:2011 (ISO 15609-1:2004) về Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn kim loại - Đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn - Phần 1: Hàn hồ quang
- 1Quyết định 4229/QĐ-BKHCN năm 2018 hủy bỏ Tiêu chuẩn quốc gia về Hàn do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8920-1:2012 (ISO 14744-1 : 2008) về Hàn - Kiểm tra nghiệm thu các máy hàn chùm tia điện tử - Phần 1: Nguyên tắc và điều kiện nghiệm thu
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8920-2:2012 (ISO 14744-2 : 2000) về Hàn - Kiểm tra nghiệm thu các máy hàn chùm tia điện tử - Phần 2: Đo đặc tính điện áp gia tăng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8920-3:2012 (ISO 14744-3 : 2000) về Hàn - Kiểm tra nghiệm thu các máy hàn chùm tia điện tử - Phần 3: Đo các đặc tính dòng tia
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8920-4:2012 (ISO 14744-4 : 2000) về Hàn - Kiểm tra nghiệm thu các máy hàn chùm tia điện tử - Phần 4: Đo tốc độ hàn
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8920-5:2012 (ISO 14744-5 : 2000) về Hàn - Kiểm tra nghiệm thu các máy hàn chùm tia điện tử - Phần 5: Đo độ chính xác chuyển động
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5017-2:2010 (ISO 857-2 : 2005) về Hàn và các quá trình liên quan - Từ vựng - Phần 2: Các quá trình hàn vảy mềm, hàn vảy cứng và các thuật ngữ liên quan
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8986-1:2011 (ISO 15609-1:2004) về Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn kim loại - Đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn - Phần 1: Hàn hồ quang
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7472:2018 (ISO 5817:2014) về Hàn - Liên kết hàn nóng chảy ở thép, niken, titan và các hợp kim của chúng (trừ hàn chùm tia) - Mức chất lượng đối với khuyết tật
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7472:2005 (ISO 5817 : 2003) về Hàn - Các liên kết hàn nóng chảy ở thép, niken, titan và các hợp kim của chúng (trừ hàn chùm tia) - Mức chất lượng đối với khuyết tật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: TCVN7472:2005
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2005
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra