TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG HỢP CHẤT CLO HỮU CƠ (THUỐC TRỪ SÂU) - PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP LÀM SẠCH DỊCH CHIẾT THÔ VÀ THỬ KHẲNG ĐỊNH
Milk and milk products – Determination of residues of organochlorine compounds (pesticides) - Part 2: Test methods for crude extract purification and confirmation
Lời nói đầu
TCVN 7082 - 2 : 2002 hoàn toàn tương đương với ISO 3890 - 2 : 2000;
TCVN 7082 - 2 : 2002 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
Cảnh báo – Khi áp dụng tiêu chuẩn này có thể liên quan đến các chất liệu, thiết bị và các thao tác nguy hiểm. Tiêu chuẩn này không đề cập đến các vấn đề an toàn khi sử dụng chúng. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải tự thiết lập các thao tác an toàn thích hợp và xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng tiêu chuẩn.
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử cho quá trình làm sạch dịch chiết thô thu được bằng phương pháp chung đã được quy định trong TCVN 7082 – 1 : 2002 (ISO 3890-1). Tiêu chuẩn này cũng quy định những phương pháp thử khuyến nghị khác để xác định dư lượng các hợp chất clo hữu cơ trong sữa và các sản phẩm sữa cùng với các phép thử khẳng định và các quy trình làm sạch.
TCVN 7082-1:2002 (ISO 3890-1:2000) Sữa và sản phẩm sữa – Xác định dư lượng các hợp chất clo hữu cơ (thuốc trừ sâu) – Phần 1: Các xem xét chung và phương pháp chiết.
3. Phương pháp A: Tách pha lỏng – lỏng bằng axetonitril và làm sạch trên cột Florisil (xem tài liệu tham khảo [3]).
3.1. Nguyên tắc
Các hợp chất clo hữu cơ cùng với chất béo được chiết ra khỏi mẫu bằng một trong các quy trình mô tả trong TCVN 7082 – 1 : 2002 (ISO 3890-1). Dịch chiết được cô đến gần khô, rồi hòa tan lại trong dầu nhẹ và các hợp chất clo hữu cơ được tách ra bằng axetonitril. Sau khi trộn axetonitril với một lượng nước dư, các hợp chất clo hữu cơ được tách trong dầu nhẹ. Pha hữu cơ này được làm sạch bằng sắc ký trên cột Florisil sử dụng dầu nhẹ/dietyl ete làm dung môi rửa giải. Chất rửa giải được cô rồi được kiểm tra bằng sắc ký khí lỏng (GLC).
Có phương pháp riêng quy định cho phomat.
3.2. Thuốc thử
Chỉ sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích trừ khi có quy định khác, sử dụng nước cất hoặc nước đã khử khoáng hoặc nước có chất lượng tương đương.
3.2.1. Dầu nhẹ, có dải sôi từ 400C đến 600C.
Chưng cất trên các viên kali hidroxit hoặc natri hidroxit.
3.2.2. Axetonitril (CH3CN), bão hòa với dầu nhẹ.
Trộn 4 lít axetonitril với 1 ml axit octophosphoric và 30 g phospho pentoxit trong bình thủy tinh đáy tròn để làm sạch. Bổ sung các viên bi thủy tinh và chưng cất ở nhiệt độ từ 810C đến 820C. Không được để nhiệt độ vượt quá 820C.
Trộn axetonitril đã làm sạch với dầu nhẹ cho đến khi bắt đầu xuất hiện tách pha.
3.2.3. Dietyl ete (C2H5OC2H5), không chứa peroxit
Chưng cất và ổn định bằng etanol (C2H5CO) tinh khiết với một lượng bằng 2,0% thể tích của nó.
3.2.4. Dung môi rửa giải A: hỗn hợp của dietyl ete (3.2.3) và dầu nhẹ (3.2.1) (tỷ lệ 6:94 theo thể tích).
Cho chảy qua 10 g đến 25 g natri sunfat khan (3.2.6) để loại nước.
3.2.5. Dung môi rửa giải B: hỗn hợp của dietyl ete (3.2.3) và dầu nhẹ (3.2.1) (tỷ lệ 15 : 85 tính theo thể tích).
Cho chảy qua 10 g đến 25 g natri sunfat khan (3.2.6) để loại nước.
3.2.6. Natri sunfat (Na2SO4), khan, dạng hạt
Nung ở nhiệt độ 5000C ± 250C trong 4h. Để nguội và bảo
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7086:2002 (ISO 5738 : 1980) về sữa và sản phẩm sữa – xác định hàm lượng đồng – phương pháp chuẩn đo quang do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7083:2002 (ISO 11870 : 2000) về sữa và sản phẩm sữa – xác định hàm lượng chất béo - hướng dẫn chung sử dụng phương pháp đo chất béo do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6837:2001 (ISO 11868 : 1997) về sữa xử lý nhiệt – xác định hàm lượng lactuloza – phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao do oa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6688-1:2001 (ISO 8262 – 1 : 1987) về sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa - xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng WEIBULL-BERRNTROP (Phương pháp chuẩn) - phần 1: thực phẩm dành cho trẻ nhỏ do Bộ khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5504:1991 (ISO 2446 - 1976)
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6841:2001 (ISO 11813:1998) về sữa và sản phẩm sữa – xác định hàm lượng kẽm - phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7082-1:2010 (ISO 3890-1:2009) về Sữa và sản phẩm sữa – Xác định dư lượng hợp chất clo hữu cơ (thuốc bảo vệ thực vật) – Phần 1: Xem xét chung và phương pháp chiết
- 1Quyết định 20/2002/QĐ-BKHCN về Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Quyết định 2822/QĐ-BKHCN năm 2010 hủy bỏ Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7086:2002 (ISO 5738 : 1980) về sữa và sản phẩm sữa – xác định hàm lượng đồng – phương pháp chuẩn đo quang do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7083:2002 (ISO 11870 : 2000) về sữa và sản phẩm sữa – xác định hàm lượng chất béo - hướng dẫn chung sử dụng phương pháp đo chất béo do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6837:2001 (ISO 11868 : 1997) về sữa xử lý nhiệt – xác định hàm lượng lactuloza – phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao do oa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6688-1:2001 (ISO 8262 – 1 : 1987) về sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa - xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng WEIBULL-BERRNTROP (Phương pháp chuẩn) - phần 1: thực phẩm dành cho trẻ nhỏ do Bộ khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5504:1991 (ISO 2446 - 1976)
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6841:2001 (ISO 11813:1998) về sữa và sản phẩm sữa – xác định hàm lượng kẽm - phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7082-2:2010 (ISO 3890-2:2009) về Sữa và sản phẩm sữa – Xác định dư lượng hợp chất clo hữu cơ (thuốc bảo vệ thực vật) – Phần 2: Phương pháp tinh sạch dịch chiết thô và khẳng định
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7082-1:2010 (ISO 3890-1:2009) về Sữa và sản phẩm sữa – Xác định dư lượng hợp chất clo hữu cơ (thuốc bảo vệ thực vật) – Phần 1: Xem xét chung và phương pháp chiết
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7082-2:2002 (ISO 3890 - 2 : 2000) về sữa và sản phẩm sữa – xác định dư lượng hợp chất Clo hữu cơ (Thuốc trừ sâu)- phần 2: phương pháp làm sạch dịch chiết khô và thử khẳng định do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: TCVN7082-2:2002
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 31/12/2002
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực