TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4401 – 87
ĐẤT TRỒNG TRỌT
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH pHKCL
Soli
Methoes for the determination of pHKCl
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định pH của dịch rút tinh từ đất bằng dung dịch Kaliclorua cho các loại đất trồng trọt.
1. LẤY MẪU VÀ CHUẨN BỊ MẪU
Theo TCVN 4046-85 và TCVN 4047-85
2. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
2.1. Phương pháp xác định bằng pH mét (phương pháp trọng tài).
2.2.1. Nguyên tắc: tác động đất với dung dịch kaliclorua 1N đo pH của dịch rút được bằng pH mét.
2.2.2. Thiết bị và hóa chất
- pH mét điện cực thủy tinh chính xác đến 0,1 pH
- Cân phân tích có độ chính xác 0,001g;
- Cân kỹ thuật có độ chính xác đến 0,1g;
- Cốc có dung tích 100; 150 ml;
- Bình định mức có dung tích 250; 1000ml;
- Máy khuấy hoặc lắc;
- Kaliclorua, TK.PT;
- Axit clohyđric, TK.PT;
- Kalitactrat axit, TK.PT;
- Kali phtalat, TK.PT;
- Kali đihyđro photphat, TK.PT;
- Natri monohydro photphat, TK.PT;
- Natri tetraborat, TK.PT;
- Nước cất không có cacbon đioxit;
2.1.3. Chuẩn bị xác định
2.1.3.1. Chuẩn bị dung dịch KCl 1N
Cân 75 g kali clorua bằng cân kỹ thuật, hòa tan bằng nước cất và lên thể tích đến vạch 1 lít. Dung dịch thu được phải có độ pH từ 5,6 đến 6,0. Nếu pH nhỏ hơn 5,6 cần tăng độ pH bằng cách thêm dung dịch kalihyđroxit 10%; nếu pH lớn hơn 6,0 cần thêm dung dịch axitclohyđric 10% cho đến khi pH của dung dịch đạt yêu cầu thích hợp.
2.1.3.2. Chuẩn bị các dung dịch đệm để kiểm tra pH mét.
Có nhiều công thức pha dung dịch đệm để kiểm tra pH mét. Sau đây quy định một số công thức thường dùng có trị số pH phụ thuộc nhiệt độ theo bảng 1:
Bảng 1
Nhiệt độ (oC) | KHC4H4O6 bão hòa (dung dịch 1) | KC8H5O4 0,05M (dung dịch 2) | Hỗn hợp KH2PO4 | Na2B4O7 0,01 M (dung dịch 4) |
15 | - | 4,00 |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4048:1985 về đất trồng trọt - Phương pháp xác định hệ số khô kiệt do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4049:1985 về đất trồng trọt - Phương pháp xác định chất mất khi nung do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4051:1985 về đất trồng trọt - phương pháp xác định tổng số ni tơ do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4052:1985 về đất trồng trọt - Phương pháp xác định tổng số phốt pho do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4404:1987 về đất trồng trọt - Phương pháp xác định độ chua thuỷ phân
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4053:1985 về Đất trồng trọt – Phương pháp xác định tổng số kali
- 7Quy chuẩn quốc gia QCVN 03-MT:2015/BTNMT về giới hạn cho phép của một số kim loại nặng trong đất
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4046:1985 về đất trồng trọt - Phương pháp lấy mẫu do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4047:1985 về đất trồng trọt - Phương pháp chuẩn bị đất để phân tích do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4048:1985 về đất trồng trọt - Phương pháp xác định hệ số khô kiệt do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4049:1985 về đất trồng trọt - Phương pháp xác định chất mất khi nung do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4051:1985 về đất trồng trọt - phương pháp xác định tổng số ni tơ do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4052:1985 về đất trồng trọt - Phương pháp xác định tổng số phốt pho do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4404:1987 về đất trồng trọt - Phương pháp xác định độ chua thuỷ phân
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4053:1985 về Đất trồng trọt – Phương pháp xác định tổng số kali
- 9Quy chuẩn quốc gia QCVN 03-MT:2015/BTNMT về giới hạn cho phép của một số kim loại nặng trong đất
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4401:1987 về đất trồng trọt - Phương pháp xác định pHKCL
- Số hiệu: TCVN4401:1987
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1987
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực